Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai glucozo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.04 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Công thức chung:
C<sub>n</sub>(H<sub>2</sub>O)<sub>m</sub>


<b>GLUCOZƠ</b>


<b>XENLULOZƠ</b>


<b>SACCAROZƠ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Rau củ
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Glucozơ có trong</b>


<b>H u h t cac bộ phận của cây( quả </b> <b>ế</b>
<b>chÝn...)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Cho glucozơ lên mảnh giấy trắng quan sát. Nhận xét về
trạng thái, màu sắc, của glucozơ?


2. Cho một mẫu nhỏ glucozơ vào ống nghiệm, thêm vào ống
nghiệm 3-5 ml nước, lắc nhẹ. Nhận xét sự hòa tan của


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ThÝ nghiÖm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PTHH: </b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 (dd) </sub>+ Ag<sub>2</sub>O*<sub>(dd)</sub></b>


<b>dd NH<sub>3</sub></b>



<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (dd)</sub> + 2Ag<sub>(r)</sub></b>


<b>Axit gluconic</b>


<b>Ag<sub>2</sub>O* thực chất là một hợp chất phức tạp của bạc</b>


<b>---> Phản ứng tráng g ơng </b>
<b>PTHH: </b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 (dd) </sub>+ Ag<sub>2</sub>O*<sub>(dd)</sub></b>


<b>dd NH<sub>3</sub></b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (dd)</sub> + 2Ag<sub>(r)</sub></b>


<b>Axit gluconic</b>


<b>Ag<sub>2</sub>O* thực chất là một hợp chất phức tạp của bạc</b>


<b>---> Phản ứng tráng g ơng </b>
<b>PTHH: </b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 (dd) </sub>+ Ag<sub>2</sub>O*<sub>(dd)</sub></b>


<b>dd NH<sub>3</sub></b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (dd)</sub> + 2Ag<sub>(r)</sub></b>


<b>Axit gluconic</b>



<b>Ag<sub>2</sub>O* thùc chất là một hợp chất phức tạp của bạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Glucozơ</b>


Phản ứng với hợp chất của bạc Ag


<i>(Phản ứng tráng g ơng)</i>


R ỵu EtilicMen r ỵu


300<sub> - 32</sub>0


Glucozơ có những tính chất hóa học nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trong y tế</b>


<b>ứ<sub>ng dụng của</sub></b>


<b>Glucozơ</b>


<b>Trong công nghiệp</b>


<b>Trong thực phẩm</b>
-Pha huyết thanh


- Sản xuất Vitamin C


-Tráng g ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nho</b>



<b>Rượu nho</b>
<b>Khí Cacbonic</b>
<b>Lên men rượu</b>


<b>QUY TRÌNH LÊN MEN SẢN XUẤT RƯỢU NHO </b>


..
30 35
<i>men ruou</i>
<i>o C</i>
    


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài1: </b> Chọn một thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ
(C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>) và dung dịch rượu etylic (C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH) bằng phương pháp
hóa học?


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>


Q tím


Dung dịch Ben zen


Dung dịch AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub> <b><sub>ĐÚNG</sub></b>


<b>SAI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài2: Chọn thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ (C</b><sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>) và
dung dịch axit axetic (CH<sub>3</sub>COOH) bằng phương pháp hóa học? .


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>


Kim loại Zn
Qùi tím


Dung dịch AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bµi 3:</b>
<b>n</b>


<b>CO<sub>2</sub></b> <b>=</b> <b>17,92</b>


<b>22,4</b> <b>= 0,8 mol</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b> <b>men, 30</b>


<b>0<sub> – 32</sub>0<sub>C</sub></b>


<b>2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2CO<sub>2</sub></b>


<b> 0,4 mol 0,8 </b>


<b>mol </b>


<b>Sè mol glucoz¬ theo lí thuyết là: 0,4 mol</b>
<b>Số mol glucozơ theo thực tế </b>



<b>dïng lµ:</b>


<b>0,4.100%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2,3,4 (SGK-Tr 152)</b>
<b>Chuẩn bị cho giờ học sau:</b>


<b>- Đọc tr íc bµi 51</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×