Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.99 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>PT quy về </b>
<b>PT bậc 2</b>
<b>PT chứa ẩn </b>
<b>ở mẫu</b>
<b>Giải bài </b>
<b>toán bằng </b>
<b>cách lập pt</b>
<b>Định lí Viét và </b>
<b>ứng dụng</b>
<b>Chương IV</b>
<b>Hàm số </b>
<b>PT bậc 2 </b>
<b>một ẩn</b>
2
<b>Tính chất</b> <b><sub>Đồ thị</sub></b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Cách giải</b>
<b>Định lí</b>
<b>Ứng </b>
<b>dụng</b>
<b>PT tích</b>
<b>PT </b>
<b>trùng </b>
<b>phương</b>
x
y
x
y
Hàm số nghịch biến khi x < 0 ,
đồng biến khi x > 0
GTNN cđa hµm sè b»ng 0 khi
x = 0
Hàm số đồng biến khi x < 0 ,
GTLN cđa hµm sè b»ng 0 khi
x = 0
<b>HÃy nêu công thức nghiệm của PT: ax2<sub> + bx + c = 0, (a </sub>≠ 0) ?</b>
<b>∆ = b2 – 4ac</b> <b>∆’ = (b’)2 – ac<sub> </sub><sub>(víi b = b:2 )</sub></b><sub>’</sub>
<b>∆ > 0: PT cã 2 nghiƯm </b>
<b>ph©n biƯt x<sub>1,2</sub> </b>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>∆’ = 0: PT cã nghiÖm </b>
<b>kÐp x<sub>1</sub>= x<sub>2</sub> = </b>
<b>∆ < 0: PT v« nghiƯm </b>
<b>∆’> 0: PT cã 2 nghiƯm </b>
<b>ph©n biƯt x<sub>1,2 </sub>= </b>
,
<b>∆ = 0: PT cã nghiÖm </b>
<b>kÐp x<sub>1</sub>= x<sub>2</sub> = </b>
<b>∆’ < 0: PT v« nghiÖm </b>
1 2
1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Tìm hai số u và v biÕt
u + v = S, u.v = P
ta gi¶i PT
<b>x2 </b><sub>–</sub><b><sub> Sx + P = 0</sub></b>
(ĐK để có u và v là
S2<sub> – 4P </sub>≥ 0)
NÕu a + b + c = 0 th×
PT a<b>x2 <sub>+ bx + c = 0</sub></b><sub> </sub>
(a ≠ 0) cã hai
nghiƯm lµ
x<sub>1</sub> = 1; x<sub>2</sub>=
<i>c</i>
<i>a</i>
NÕu a - b + c = 0 th×
PT a<b>x2 <sub>+ bx + c = 0</sub></b><sub> </sub>
(a ≠ 0) cã hai
nghiƯm lµ
x<sub>1</sub> = -1; x<sub>2</sub>= -
<b>Bài tập 1: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>
A: Hàm số y = -2x2 có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm xuống dưới.
B: Hàm số y = -2x2 đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
C: Hàm số y =5x2 đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D: Hàm số y = 5x2<sub> có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm lên trên.</sub>
E: Đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a≠0) là parabol có đỉnh tại O, nhận Ox làm </sub>
trục đối xứng.
<b>Dạng về đồ thị hàm số y = ax2<sub>, (a </sub>≠ 0)</b>
<b>Bài tập 2</b>: a) Vẽ hai đồ thị y = x2 và y = x +2 trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm hồnh độ giao điểm của hai đồ thị trên.
- Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2
Cho x = 0 => y = 2. Ta có M(0;2)
Cho y = 0 => x = -2. Ta có N(-2;0)
Kẻ đường thẳng qua M và N ta được đồ thị
hàm số
0
-2 1 2 3
4
9
1
y
x
-3
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>
M
N
<b>●</b>
<b>●</b>
b) – Cách 1: Bằng đồ thị
Ta thấy đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại
B và A’ nên hoành độ giao điểm lần lượt
là x = 2 và x = - 1.
– Cách 2: Lập phương trình hồnh độ giao
điểm x2 <sub>= x + 2</sub>
x2 – x – 2 = 0
Ta có a – b + c = 1 – (-1) + 2 = 0
Phương trình có nghiệm x<sub>1</sub> = -1; x<sub>2</sub> = -c/a = 2
Hoành độ giao điểm là x = 2 và x = - 1.
<b>a) Vẽ đồ thị y = x2</b>
x
y = x2
0
0 4
2
1
3
-1
1 9
1
-2
4
-3
9
<b>Vẽ đường cong qua các điểm O;A;B;C;A’;B’;C’</b>
<b> Dạng: Giải PT quy về Pt : ax2<sub>+ bx + c = 0, </sub><sub>(a 0)</sub></b>
<b>Bài tập 56 (Sgk Tr 63)</b>
<b>PP Giải PT trùng ph ơng: </b>
- <b><sub>B</sub><sub>1</sub><sub>: Đặt x</sub>2<sub> = y </sub>≥ 0<sub> ® a vỊ </sub></b>
<b>PT bËc hai. ay2<sub>+by +c=0</sub></b>
- <b><sub>B</sub><sub>2</sub><sub>: Gi¶i PT bËc hai Èn t</sub></b>
- <b><sub>B</sub><sub>3</sub><sub>: Thay giá trị của t tìm đ </sub></b>
<b>ợc vào B<sub>1</sub>.</b>
<b>Gii phng trình :</b>
a) 3x4 – 12x + 9 = 0 (1) a) Đặt x2 = y (ĐK y ≥0)
(11 3y2 -12y + 9 = 0
Ta có a + b + c = 3 + (-12) + 9 = 0
PT có hai nghiệm y<sub>1</sub>= 1; y<sub>2</sub> = 3
• Với y<sub>1</sub>=1, ta có x2 =1 =>x= ±1
• Với y<sub>2</sub>=3, ta có x2 =3 => x = ±
Phương trình có 4 nghiệm:
x = 1; x = -1; x = ; x = - 3
3
3
PP Gi¶i PT chøa Èn ë mÉu:
- B<sub>1</sub>: Tìm ĐK cho mẫu khỏc 0
- B<sub>2</sub>: Quy đồng và khử mẫu hai
vÕ cña PT.
- B<sub>3</sub>: Phỏ ngoc, chuyn v, thu
gn, Giải PT nhận đ îc ë B<sub>2</sub>.
- B<sub>4</sub>: KÕt luËn nghiÖm.
2
2
2
2
x 10 2x
c)
x 2 x 2x
x.x 10 2x
x(x 2) x(x 2)
x 10 2x
x 2x 10 0
' 1 1.( 10) 11 0
ĐK: x ≠ 0; x ≠2
1 2
x 1 11; x 1 11
PT có 2 nghiệm phân biệt:
<b>Bµi tËp 57 </b>
2
10
)
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giải phương trình :
<b>Bµi tËp 62 (sgk/64):</b>
Cho ph ơng trình 7x2 +2(m 1)x m2 = 0.
a) Với giá trị nào của m thì ph ơng trình có nghiệm?
b) Trong tr êng hỵp cã nghiƯm, dïng hƯ thøc Vi-Ðt, h·y tính tổng các bình ph ơng hai
nghiệm của ph ơng trình.
Giải:
a) Ph ơng trình có nghiệm <=> > 0 Mµ ’ =(m-1)2+7m2 > 0 víi
mọi m. Vậy ph ơng trình luôn cã nghiƯm víi mäi m.
b) Gäi x1, x2 lµ 2 nghiƯm cđa pt theo vi-Ðt ta cã
1 2
2
1 2
2(m 1)
x x
7
m
x .x
7
<sub></sub>
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2
2 m 1 <sub>m</sub>
x x (x x ) 2x x 2.
7 7
4m 8m 4 14m 18m 8m 4
49 49
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta cã
<b>D¹ng vỊ vËn dơng hƯ thøc Vi-et</b>
<b> D¹ng vỊ giải bài toán bằng lập ph ơng trình</b>
B<sub>1</sub>: Lp ph ơng trình.
– Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn.
– Biểu diễn các dữ kiện ch a biết qua ẩn.
– Lập ph ơng trình.
B<sub>2</sub>: Giải ph ơng trình.–> Đ a về PT dạng ax2<sub>+ bx + c = 0 </sub>
để tìm nghiệm theo cơng thc.
B<sub>3</sub>: Trả lời bài toán.
Bài Tập 65 / SGK :
Mợt xe lửa đi từ Hà Nợi vào Bình Sơn ( Quảng Ngãi). Sau đó 1
giờ một xe lửa khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nợi với vận tốc lớn
hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau tại
mợt ga ở chính giữa quãng đường. Tìm vận tớc mỡi xe, giả
thiết quãng đường Hà Nợi – Bình Sơn dài 900km
<i><b>BÀI TẬP</b></i>
<b>HÀ </b>
<b>NI</b>
<b>Bình </b>
<b>Sơn</b>
<b>Xe lửa 1: V<sub>1</sub></b> <b>Xe lửa 2 : V<sub>2</sub> = V<sub>1</sub>+5</b>
<b>1 giê</b>
<b>900km</b>
<b>*</b>
<b>Hướng dẫn bài 65 (SGK).</b>
<b>Xe löa 1</b>
<b>Xe löa 2</b>
<b>Vận tốc (km/h)</b> <b>Thời gian đi (h)</b> <b><sub>Quảng đường đi (km)</sub></b>
<b>x</b>
<b>x+5</b> <b><sub>x 5</sub>450</b><sub></sub>
<i><b>Phân tích bài tốn:</b></i>
* Các đối tượng tham gia vào bài tốn: <b> + Xe lưa 1</b>
<b>+ Xe lửa 2</b>
<b>H </b>
<b>NI</b>
<b>Bình </b>
<b>Sơn</b>
<b>Xe lửa 1: V<sub>1</sub></b> <b>Xe lửa 2 : V<sub>2</sub> = V<sub>1</sub>+5</b>
<b>1 giê</b>
<b>900km</b>
<b>*</b>
<b>G</b>
* Các đại lượng liên quan:
<b>+ Vận tốc (km/h)</b>
<b>+ Thời gian đi (h)</b>
<b>+ Quảng đường đi (km)</b>
450
x 450
450
Ta có Pt : 450 450 1
5
<b>Ôn tập lại hệ thống kiến thức chương 4</b>
<b>Xem lại các bài tập đã chữa</b>
<b>Làm tiếp bài tập 65 và các bài còn lại trong </b>