<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THÔNG TƯ SỐ 01/2011/TT-BNV</b>
<b>THÔNG TƯ SỐ 01/2011/TT-BNV</b>
<b>Ngày 19/01/2011 của Bộ Nội Vụ</b>
<b>Ngày 19/01/2011 của Bộ Nội Vụ</b>
<b>Hướng dẫn thể thức và </b>
<b>Hướng dẫn thể thức và </b>
<b>kỹ thuật trình bày </b>
<b>kỹ thuật trình bày </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Khái quát </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Khái quát </b>
<b>chung]</b>
<b>chung]</b>
Thơng tư có 4 chương, 19 điều:Thơng tư có 4 chương, 19 điều:
Chương 1: Những quy định chung 5 điều.
Chương 1: Những quy định chung 5 điều.
Chương 2: Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản 10
Chương 2: Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản 10
điều.
điều.
Chương 3: Thể thức và kỹ thuật trình bày bản sao 2
Chương 3: Thể thức và kỹ thuật trình bày bản sao 2
điều.
điều.
Chương 4: Tổ chức thực hiện 2 điều.
Chương 4: Tổ chức thực hiện 2 điều.
Phần căn cứ pháp lý thay đổi:Phần căn cứ pháp lý thay đổi:
- Căn cứ 48/2008/NĐ-CP thay cho 45/2003/NĐ-CP về
- Căn cứ 48/2008/NĐ-CP thay cho 45/2003/NĐ-CP về
chức năng, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Bộ Nội vụ.
chức năng, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Bộ Nội vụ.
- Căn cứ 09/2010/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung
- Căn cứ 09/2010/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung 110/2004/NĐ-
110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư.
CP về công tác văn thư.
- Bộ Nội vụ hướng dẫn, khác với Thông tư liên tịch
- Bộ Nội vụ hướng dẫn, khác với Thông tư liên tịch
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 thánh 5 năm 2005: Liên
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Khái quát </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Khái quát </b>
<b>chung]</b>
<b>chung]</b>
Nhận xét:
Nhận xét:
- Theo TT55 (còn hiệu lực về văn bản
- Theo TT55 (còn hiệu lực về văn bản
QPPL); Thông tư
QPPL); Thông tư
kết cấu không “điều”
<sub>kết cấu không “điều”</sub>
–
<sub> – </sub>
theo mẫu 1.8 và 1.9; TT 01
theo mẫu 1.8 và 1.9; TT 01
kết cấu có
kết cấu có
“điều”
“điều”
(Bộ Tư pháp chưa quy định)
(Bộ Tư pháp chưa quy định)
- Cách trình bày của TT 01 mạch lạc hơn:
- Cách trình bày của TT 01 mạch lạc hơn:
Nêu từng thành phần, quy định thể thức,
Nêu từng thành phần, quy định thể thức,
quy định kỹ thuật. TT 55 tách 02 phần độc
quy định kỹ thuật. TT 55 tách 02 phần độc
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Khái quát </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Khái quát </b>
<b>chung]</b>
<b>chung]</b>
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Những quy </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Những quy </b>
<b>định chung]</b>
<b>định chung]</b>
Điều 1. Phạm vi, đối tượng:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng:
Phạm vi: Văn bản hành chính và bản sao
Phạm vi: Văn bản hành chính và bản sao
văn bản.
văn bản.
Đối tượng thực hiện: cơ quan nhà nước; tổ
Đối tượng thực hiện: cơ quan nhà nước; tổ
chức xã hội; tổ chức xã hội-nghề nghiệp;
chức xã hội; tổ chức xã hội-nghề nghiệp;
tổ chức kinh tế; đơn vị lực lượng vũ trang
tổ chức kinh tế; đơn vị lực lượng vũ trang
nhân dân.
nhân dân.
Điều 2.Thể thức: bổ sung tại Khoản 3, Điều
Điều 2.Thể thức: bổ sung tại Khoản 3, Điều
1 Nghị định 09/2010/NĐ-CP
1 Nghị định 09/2010/NĐ-CP
(
<sub>(</sub>
tên
<sub>tên</sub>
,
<sub>, </sub>
loại
<sub>loại</sub>
văn
<sub>văn</sub>
bản
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2010/NĐ-CP
NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2010/NĐ-CP
Nghị quyết [NQ]
Nghị quyết [NQ]
Quyết định [QĐ]
Quyết định [QĐ]
Chỉ thị [CT]
Chỉ thị [CT]
Quy chế [QC]
Quy chế [QC]
Quy định [QyĐ]
Quy định [QyĐ]
Thông cáo [TC]
Thông cáo [TC]
Thông báo [TB]
Thông báo [TB]
Hướng dẫn [HD]
Hướng dẫn [HD]
Chương trình [CTr]
Chương trình [CTr]
Kế hoạch [KH]
Kế hoạch [KH]
Phương án [PA]
Phương án [PA]
Đề án [ĐA]
Đề án [ĐA]
Dự án [DA]
Dự án [DA]
Báo cáo [BC]
Báo cáo [BC]
Tờ trình [TTr]
Tờ trình [TTr]
Hợp đồng [HĐ]
Hợp đồng [HĐ]
Công văn
Công văn
Công điện [CĐ]
Công điện [CĐ]
Bản ghi nhớ [GN]
Bản ghi nhớ [GN]
Bản cam kết [CK]
Bản cam kết [CK]
Bản thỏa thuận
Bản thỏa thuận
[TTh]
[TTh]
Giấy chứng nhận
Giấy chứng nhận
[CN]
[CN]
Giấy ủy quyền
Giấy ủy quyền
(ủy nhiệm) [UQ]
(ủy nhiệm) [UQ]
Giấy mời [GM]
Giấy mời [GM]
Giấy giới thiệu [GT]
Giấy giới thiệu [GT]
Giấy nghỉ phép [NP]
Giấy nghỉ phép [NP]
Giấy đi đường [ĐĐ]
Giấy đi đường [ĐĐ]
Giấy biên nhận HS
Giấy biên nhận HS
[BN]
[BN]
Phiếu gửi [PG]
Phiếu gửi [PG]
Phiếu chuyển [PC]
Phiếu chuyển [PC]
Thư công
Thư công (chúc (chúc
mừng, khen, thăm
mừng, khen, thăm
hỏi, chia buồn)
hỏi, chia buồn)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [ Những quy </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [ Những quy </b>
<b>định chung]</b>
<b>định chung]</b>
Điều 3. Kỹ thuật trình bày:Điều 3. Kỹ thuật trình bày:
- khổ giấy,
- khổ giấy,
- kiểu trình bày,
- kiểu trình bày,
- định lề trang văn bản,
- định lề trang văn bản,
- vị trí trình bày các thành phần thể thức,
- vị trí trình bày các thành phần thể thức,
- phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và các chi tiết khác
- phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và các chi tiết khác
- áp dụng đối với văn bản soạn thảo trên máy vi tính và in ra
- áp dụng đối với văn bản soạn thảo trên máy vi tính và in ra
giấy
giấy
- khơng áp dụng với ấn phẩm
- khơng áp dụng với ấn phẩm
- khơng ví dụ MSWord như TT55
- khơng ví dụ MSWord như TT55
Phông chữ tiếng Việt, bộ mã Unicode theo tiêu chuẩn VN Phông chữ tiếng Việt, bộ mã Unicode theo tiêu chuẩn VN
6909:2001
6909:2001
-TT 55 nói rõ hơn: “kiểu chữ chân phương, bảo đảm tính trang
-TT 55 nói rõ hơn: “kiểu chữ chân phương, bảo đảm tính trang
trọng, nghiêm túc của văn bản”.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV-quy định </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV-quy định </b>
<b>chung</b>
<b>chung</b>
Điều 4. Phông chữ tiếng Việt: bộ mã
Điều 4. Phông chữ tiếng Việt: bộ mã
Unicode theo tiêu chuẩn VN 6909:2001,
Unicode theo tiêu chuẩn VN 6909:2001,
khơng quy định gì thêm.
khơng quy định gì thêm.
-TT 55 nói rõ hơn: “kiểu chữ chân phương,
-TT 55 nói rõ hơn: “kiểu chữ chân phương,
bảo đảm tính trang trọng, nghiêm túc của
bảo đảm tính trang trọng, nghiêm túc của
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Những quy </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Những quy </b>
<b>định chung]</b>
<b>định chung]</b>
Điều 5. Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề
Điều 5. Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề
trang và vị trí trình bày.
trang và vị trí trình bày.
Khổ giấy A4 (210 mm x 297 mm).
<sub>Khổ giấy A4 (210 mm x 297 mm).</sub>
Riêng
<sub>Riêng </sub>
mẫu in
<sub>mẫu in </sub>
sẵn
sẵn
(giấy giới thiệu, biên nhận, phiếu gửi, phiếu
(giấy giới thiệu, biên nhận, phiếu gửi, phiếu
chuyển) dùng khổ A5 (phân nửa A4) – TT 55
chuyển) dùng khổ A5 (phân nửa A4) – TT 55
khơng quy định.
khơng quy định.
Kiểu trình bày dọc – nếu có bảng biểu trình bày
Kiểu trình bày dọc – nếu có bảng biểu trình bày
ngang.
ngang.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thứ và </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thứ và </b>
<b>kỹ thuật]</b>
<b>kỹ thuật]</b>
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 2
THỂ THỨC VÀ KỸ THUẬT TRÌNH
THỂ THỨC VÀ KỸ THUẬT TRÌNH
BÀY VĂN BẢN
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
XIN CÁM ƠN QUAN TÂM THEO DÕI
XIN CÁM ƠN QUAN TÂM THEO DÕI
Chỉ dẫn phạm vi lưu hành (11)
Quốc hiệu (1)
Địa danh, ngày tháng năm (4)
Trích yếu của CV (5b)
Khẩn (10b)
Tên loại
và trích yếu (5a)
Số, ký hiệu (3)
Tên cơ quan (2)
Kính gửi (9a)
Mật (10a)
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
XIN CÁM ƠN QUAN TÂM THEO DÕI
XIN CÁM ƠN QUAN TÂM THEO DÕI
Họ tên (7b)
Nơi nhận (9b)
Thông tin cơ quan (14)
Quyền hạn và chức vụ (7a)
Ký (7c)
Nội dung văn bản (6)
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và </b>
<b>Kỹ thuật]</b>
<b>Kỹ thuật]</b>
Điều 6. Quốc hiệu (ô số 1)
Điều 6. Quốc hiệu (ô số 1)
<b> </b>
<b> </b>
<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ViỆT NAM</b>
<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ViỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
Dòng 1 in hoa (cỡ 12/13) nhỏ hơn dòng 2 in
Dòng 1 in hoa (cỡ 12/13) nhỏ hơn dòng 2 in
thường một cỡ chữ để cân đối;
thường một cỡ chữ để cân đối;
gạch ngang dùng lệnh vẽ (lệnh draw),
gạch ngang dùng lệnh vẽ (lệnh draw),
không gạch dưới (lệnh underline);
không gạch dưới (lệnh underline);
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và </b>
<b>kỹ thuật]</b>
<b>kỹ thuật]</b>
Điều 7. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn
Điều 7. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn
bản (ô số 2)
bản (ô số 2)
- Ghi thêm:
- Ghi thêm:
HĐND
HĐND
,
,
UBND
UBND
,
,
Đoàn ĐBQH
Đoàn ĐBQH
,
,
TĐ
TĐ
kinh tế NN
kinh tế NN
,
,
TCty 91
TCty 91
khơng có chủ quản.
khơng có chủ quản.
- Có thể ghi đầy đủ hoặc
- Có thể ghi đầy đủ hoặc
viết tắt
viết tắt
từ thông
từ thông
dụng, đúng tên theo QĐ thành lập hoặc công
dụng, đúng tên theo QĐ thành lập hoặc công
nhận
nhận
-
-
Cùng cỡ chữ
Cùng cỡ chữ
với Quốc hiệu.
với Quốc hiệu.
- Có thể trình bày
- Có thể trình bày
trên nhiều dịng
trên nhiều dịng
. (TT55
. (TT55
khơng nói)
khơng nói)
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Thơng tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
<b>HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN</b>
<b>TỈNH KIÊN GIANG</b>
UBND TỈNH KIÊN GIANG
<b>SỞ VĂN HĨA, THỂ THAO </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Thơng tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Điều 8. Số, ký hiệu văn bản (ô số 3)
Điều 8. Số, ký hiệu văn bản (ô số 3)
- Giống TT 55; nhưng không quy định văn bản
- Giống TT 55; nhưng không quy định văn bản
QPPL; kết cấu:
QPPL; kết cấu:
+Văn bản có tên loại:
+Văn bản có tên loại:
Tên
Tên
loại
loại
văn
văn
bản
bản
-Cơ
-Cơ
quan ban hành
quan ban hành
+Văn bản không tên loại (công văn): Tên cơ
+Văn bản không tên loại (công văn): Tên cơ
quan ban hành-Đơn vị soạn thảo/lĩnh vực (đối với
quan ban hành-Đơn vị soạn thảo/lĩnh vực (đối với
cấp huyện, xã)
cấp huyện, xã)
+Thư cơng khơng có số, ký hiệu văn bản
+Thư cơng khơng có số, ký hiệu văn bản
- Tổ chức tư vấn được sử dụng dấu cơ quan: Lấy
- Tổ chức tư vấn được sử dụng dấu cơ quan: Lấy
số và ký hiệu riêng.
số và ký hiệu riêng.
- Cơ quan đơn vị tự đặt lĩnh vực cho tiện dụng
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Vài ví dụ:
Vài ví dụ:
Nghị quyết của HĐND:
Nghị quyết của HĐND:
Số:xx/NQ-HĐND
Số:xx/NQ-HĐND
Quyết định của Sở GD&ĐT: quy định trực tiếp/gián tiếp
Quyết định của Sở GD&ĐT: quy định trực tiếp/gián tiếp
Số:xx/QĐ-SGD&ĐT
Số:xx/QĐ-SGD&ĐT
Quy định của Sở Công thương:
Quy định của Sở Công thương:
Số:xx/QyĐ-SCT
Số:xx/QyĐ-SCT
Công văn của Sở GD&ĐT:
Cơng văn của Sở GD&ĐT:
Số:xxx/SGD&ĐT-VP
Số:xxx/SGD&ĐT-VP
(Văn phịng biên soạn)
(Văn phịng biên soạn)
Cơng văn của Văn phịng UBND tỉnh:
Cơng văn của Văn phịng UBND tỉnh:
Sơ:xxx/VP-KSTT
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Thơng tư 01/2011/TT-BNV-thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV-thể thức và kỹ </b>
<b>thuật</b>
<b>thuật</b>
Điều 9. Địa danh và ngày, tháng, năm ban
Điều 9. Địa danh và ngày, tháng, năm ban
hành (ô số 4)
hành (ô số 4)
- Trên
- Trên
cùng một dòng
cùng một dòng
với số, ký hiệu văn bản.
với số, ký hiệu văn bản.
Canh giữa
Canh giữa
Quốc hiệu
Quốc hiệu
- Tên tỉnh/TP
- Tên tỉnh/TP
nào lấy tên tỉnh/TP đó
nào lấy tên tỉnh/TP đó
, khơng lấy
, không lấy
tên TP thuộc tỉnh. Đối với cơ quan trung ương
tên TP thuộc tỉnh. Đối với cơ quan trung ương
đóng tại tỉnh
đóng tại tỉnh
cũng vậy
<sub>cũng vậy</sub>
. (TT55 lấy tên cấp
<sub>. (TT55 lấy tên cấp </sub>
huyện nơi đóng trụ sở)
huyện nơi đóng trụ sở)
- Tên cấp huyện, cấp xã lấy tên huyện, xã.
- Tên cấp huyện, cấp xã lấy tên huyện, xã.
Nếu TP thuộc tỉnh
Nếu TP thuộc tỉnh
trùng tên tỉnh
trùng tên tỉnh
thì ghi thêm
thì ghi thêm
TP. Ví dụ
TP. Ví dụ
TP.Vĩnh Long, TP.Cà Mau
TP.Vĩnh Long, TP.Cà Mau
-
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật</b>
<b>thuật</b>
UBND TỈNH KIÊN GIANG
UBND TỈNH KIÊN GIANG <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ViỆT NAMCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ViỆT NAM</b>
<b>VĂN PHÒNG VĂN PHÒNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<sub>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</sub></b>
<b> </b>
<b> </b>Số: 02/QĐ-VP Số: 02/QĐ-VP <i>Kiên Giang, ngày… tháng… năm 2011Kiên Giang, ngày… tháng… năm 2011</i>
UBND TỈNH KIÊN GIANG UBND TỈNH KIÊN GIANG <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ViỆT NAMCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ViỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<sub>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</sub></b>
<b> </b>
<b> </b>Số: 123/BC-SGD&ĐT Số: 123/BC-SGD&ĐT <i>Kiên Giang, ngày… tháng… năm 2011Kiên Giang, ngày… tháng… năm 2011</i>
<b> </b>
<b> ỦY BAN NHÂN DÂNỦY BAN NHÂN DÂN</b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ViỆT NAMCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ViỆT NAM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Điều 10. Tên loại và trích yếu nội dung (ơ 5a)Điều 10. Tên loại và trích yếu nội dung (ơ 5a)
Trừ cơng văn, văn bản phải có tên loại theo
Trừ cơng văn, văn bản phải có tên loại theo PhụPhụ lụclục I I. Trích . Trích
yếu nội dung là một câu ngắn gọn, khái quát nội dung.
yếu nội dung là một câu ngắn gọn, khái quát nội dung.
Lưu ý
Lưu ý::
+Tên loại quy định cứng: ở giữa, cỡ 14, in hoa, đứng, đậm
+Tên loại quy định cứng: ở giữa, cỡ 14, in hoa, đứng, đậm
+Trích yếu nằm dưới tên loại, cân giữa, cỡ 14 in thường,
+Trích yếu nằm dưới tên loại, cân giữa, cỡ 14 in thường,
đứng, đậm
đứng, đậm
+Trích yếu của cơng văn đặt cân đối ở dưới số, ký hiệu văn
+Trích yếu của cơng văn đặt cân đối ở dưới số, ký hiệu văn
bản, nhỏ hơn 1 cỡ chữ
bản, nhỏ hơn 1 cỡ chữ
so với số, ký hiệu
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Một số ví dụ:
Một số ví dụ:
Quyết định số 746/QĐ-SGD&ĐT ngày 30 tháng 3 năm
Quyết định số 746/QĐ-SGD&ĐT ngày 30 tháng 3 năm
2011
2011
<b>QUYẾT ĐỊNH</b>
<b>QUYẾT ĐỊNH</b>
<b>Về việc ban hành Quy chế dân chủ cơ sở năm 2011</b>
<b>Về việc ban hành Quy chế dân chủ cơ sở năm 2011</b>
Công văn VP.UBND tỉnh ngày 30 tháng 3 năm 2011
Công văn VP.UBND tỉnh ngày 30 tháng 3 năm 2011
Số:897/VP-KTTH
Số:897/VP-KTTH
V/v báo cáo giải ngân các khoản ứng
V/v báo cáo giải ngân các khoản ứng
trước được chuyển thành vốn cấp từ
trước được chuyển thành vốn cấp từ
nguồn vượt thu và bội chi NSNN năm 2009
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Điều 11. Nội dung văn bản (ô số 6)
Điều 11. Nội dung văn bản (ô số 6)
Không thay đổi yêu cầu cơ bản của TT 55
Không thay đổi yêu cầu cơ bản của TT 55
Nội dung
Nội dung
:
:
+phù hợp hình thức văn bản
+phù hợp hình thức văn bản
+phù hợp đường lối, chính sách và pháp luật
+phù hợp đường lối, chính sách và pháp luật
+ngắn gọn, rõ ràng, chính xác
+ngắn gọn, rõ ràng, chính xác
+dùng từ phổ thơng, giải thích từ chun mơn
+dùng từ phổ thơng, giải thích từ chun mơn
+viết tắt từ thơng dụng, sử dụng viết tắt mới nhiều lần
+viết tắt từ thông dụng, sử dụng viết tắt mới nhiều lần
phải ngoặc đơn (aaa)
phải ngoặc đơn (aaa)
+viện dẫn văn bản lần đầu ghi đầy đủ, lần sau chỉ ghi
+viện dẫn văn bản lần đầu ghi đầy đủ, lần sau chỉ ghi
tên loại và số, ký hiệu; riêng luật và pháp lệnh chỉ ghi
tên loại và số, ký hiệu; riêng luật và pháp lệnh chỉ ghi
tên loại và tên
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Ví dụ:
Ví dụ:
…
…
HĐND, UBND
HĐND, UBND
cấp xã…
cấp xã…
…các tổ chức tín dụng
…các tổ chức tín dụng
(TCTD)
(TCTD)
…
…
… được quy định tại
… được quy định tại
Nghị định số 110/2004/NĐ-CP
Nghị định số 110/2004/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về cơng
ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về cơng
tác văn thư
tác văn thư
…
…
…tại
…tại
Nghị định số 110/2004/NĐ-CP
Nghị định số 110/2004/NĐ-CP
…
…
Lưu ý đối với Luật đã ban hành nhiều nên ghi thêm
Lưu ý đối với Luật đã ban hành nhiều nên ghi thêm
năm ban hành (TT01 khơng nói)
năm ban hành (TT01 khơng nói)
…Luật Đất đai
…Luật Đất đai
năm 1993
năm 1993
…
…
…Luật Đất đai
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Vài ví dụ viết hoa theo Phụ lục VI
Vài ví dụ viết hoa theo Phụ lục VI
Ủy
Ủy
ban nhân dân tỉnh
ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang
Kiên Giang
Ủy
Ủy
ban
ban
Trung
Trung
ương
ương
Mặt
Mặt
trận
trận
Tổ
Tổ
quốc
quốc
Việt Nam
Việt Nam
Ban
Ban
Chỉ
Chỉ
đạo tỉnh về
đạo tỉnh về
Phòng
Phòng
chống tham nhũng
chống tham nhũng
phường Vĩnh Thanh Vân
phường Vĩnh Thanh Vân
Phường
Phường
Điện Biên Phủ
Điện Biên Phủ
thành phố Rạch Giá
thành phố Rạch Giá
Thành
Thành
phố Hồ Chí Minh
phố Hồ Chí Minh
quận Hoàn Kiếm
quận Hoàn Kiếm
Quận
Quận
I
I
Thủ
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Điều 11. (tt)
Điều 11. (tt)
Bố cục
Bố cục
:
<sub>:</sub>
- kết cấu chung theo
- kết cấu chung theo
phần, chương, mục, điều,
phần, chương, mục, điều,
khoản, điểm;
khoản, điểm;
hướng dẫn tại Phụ lục V thêm
hướng dẫn tại Phụ lục V thêm
“tiết”
“tiết”
( - ) và
( - ) và
“tiểu tiết”
“tiểu tiết”
( + )
( + )
-
-
kết cấu có
kết cấu có
“điều”
<sub> “điều” </sub>
thì
thì
phần, chương, mục,
<sub> phần, chương, mục, </sub>
điều
điều
phải có tiêu đề
phải có tiêu đề
- tồn lời văn nội dung dùng một cỡ chữ
- toàn lời văn nội dung dùng một cỡ chữ
- quy định chi tiết chữ số La Mã, Ả Rập, chữ cái
- quy định chi tiết chữ số La Mã, Ả Rập, chữ cái
tiếng Việt
tiếng Việt
, khoảng cách thụt đầu dòng, khoảng
, khoảng cách thụt đầu dịng, khoảng
cách dịng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Thơng tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Kết cấu có “Điều”
Kết cấu có “Điều”
<b>Phần I</b>
<b>Phần I</b>
<b>AAAA</b>
<b>AAAA</b>
<b>Chương I</b>
<b>Chương I</b>
<b>AAAAA</b>
<b>AAAAA</b>
<b>Mục 1</b>
<b>Mục 1</b>
<b>Aaaaa</b>
<b>Aaaaa</b>
<b>Điều 1. Aaaaa aa aa</b>
<b>Điều 1. Aaaaa aa aa</b>
1.
1.
Khoản Aaaaa aaa
Khoản Aaaaa aaa
a)
a)
Điểm aa aaa
Điểm aa aaa
--
Tiết aaa aaaa
Tiết aaa aaaa
Kết cấu không “Điều”
Kết cấu không “Điều”
<b>Phần I</b>
<b>Phần I</b>
<b>AAAAA</b>
<b>AAAAA</b>
<b>Mục I. AAAA</b>
<b>Mục I. AAAA</b>
1.
1. Khoản aaa aaa aa Khoản aaa aaa aa
a)
a) Điểm aaaa aaa Điểm aaaa aaa
--
Tiết aaa aaaa
Tiết aaa aaaa
+
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Điều 12. Quyền hạn, chức vụ, chữ ký, họ tên người có
Điều 12. Quyền hạn, chức vụ, chữ ký, họ tên người có
thẩm quyền.(ơ 7a, 7b và 7c)
thẩm quyền.(ô 7a, 7b và 7c)
Quyền hạn
Quyền hạn
ký TM. ; TL.; TUQ. phải được
ký TM. ; TL.; TUQ. phải được
quy định bằng văn bản
quy định bằng văn bản
Chức vụ, chức danh
Chức vụ, chức danh
- không lặp lại tên cơ quan trừ khi ký liên tịch
- không lặp lại tên cơ quan trừ khi ký liên tịch
- không ghi những chức danh không được quy định
- không ghi những chức danh không được quy định
- Đối với tổ chức tư vấn phân 02 loại:
- Đối với tổ chức tư vấn phân 02 loại:
+có con dấu riêng, khơng ghi chức danh nhà nước
+có con dấu riêng, khơng ghi chức danh nhà nước
+được dùng con dấu cơ quan nhà nước, ghi 02 chức
+được dùng con dấu cơ quan nhà nước, ghi 02 chức
danh
danh
- Văn bản giao dịch, sự nghiệp, llvt được ghi thêm học
- Văn bản giao dịch, sự nghiệp, llvt được ghi thêm học
hàm, học vị, quân hàm
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
<b>TM.HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN</b>
<b>CHỦ TỊCH</b> <b><sub>PHÓ CHỦ TỊCH</sub>KT.CHỦ TỊCH</b>
<b>TL.GIÁM ĐỐC</b>
<b>CHÁNH VĂN PHỊNG</b>
<b>Huỳnh Văn C</b> <b><sub>TRƯỞNG PHỊNG</sub>TUQ.CHÁNH VĂN PHỊNG<sub>HÀNH CHÍNH-TỔ CHỨC</sub></b>
<b>TRƯỞNG BAN</b>
(chữ ký, dấu UBND tỉnh)
<b>PHÓ CHỦ TỊCH UBND </b>
<b>TỈNH</b>
<b>Nguyễn Văn A</b>
<b>GIÁM ĐỐC</b>
(chữ ký, dấu CA tỉnh)
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Điều 13. Dấu của cơ quan, tổ chức (ô số 8) thực hiện
Điều 13. Dấu của cơ quan, tổ chức (ô số 8) thực hiện
theo Điều 26 Nghị định số 110/2004/NĐ-CP; chỉ quy định
theo Điều 26 Nghị định số 110/2004/NĐ-CP; chỉ quy định
thêm thêm giáp lai không quá 05 trang
thêm thêm giáp lai không quá 05 trang
*Thư công
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Điều 14. Nơi nhận.(ô 9a và 9b)
Điều 14. Nơi nhận.(ơ 9a và 9b)
Gửi các cơ quan có trách nhiệm:
Gửi các cơ quan có trách nhiệm:
+để xem xét, giải quyết;
+để xem xét, giải quyết;
+để thi hành;
+để thi hành;
+để kiểm tra, giám sát;
+để kiểm tra, giám sát;
+để báo cáo;
+để báo cáo;
+để trao đổi công việc;
+để trao đổi công việc;
+để biết và để lưu.
+để biết và để lưu.
Quy định cứng
Quy định cứng
<b>Nơi nhận </b>
<b><sub>Nơi nhận </sub></b>
cỡ 12 nghiêng,
cỡ 12 nghiêng,
đậm; tên cơ quan cỡ 11 đứng, thường
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Điều 14. (tt)
Điều 14. (tt)
Cách trình bày khơng khác TT55, gồm
Cách trình bày khơng khác TT55, gồm
+Văn bản có tên loại, “Nơi nhận” ở dưới (9b)
+Văn bản có tên loại, “Nơi nhận” ở dưới (9b)
+Cơng văn có “Kính gửi” (9a) ở trên và “Nơi
+Cơng văn có “Kính gửi” (9a) ở trên và “Nơi
nhận” (9b) ở dưới (ghi lại đầy đủ chức danh cao
nhận” (9b) ở dưới (ghi lại đầy đủ chức danh cao
cấp).
cấp).
- Tuy nhiên trong mẫu 1.4 Phụ lục V về các văn
- Tuy nhiên trong mẫu 1.4 Phụ lục V về các văn
bản có tên loại khác thì Tờ trình
bản có tên loại khác thì Tờ trình
có thể
có thể
có cả
có cả
“Kính gửi” (ơ 9a) và “Nơi nhận” (9b)
“Kính gửi” (ơ 9a) và “Nơi nhận” (9b)
- Ngồi ra Cơng điện, Giấy mời, Giấy giới thiệu,
- Ngồi ra Cơng điện, Giấy mời, Giấy giới thiệu,
Phiếu chuyển, Phiếu gửi có bố trí “Nơi nhận”
Phiếu chuyển, Phiếu gửi có bố trí “Nơi nhận”
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>Thơng tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Ví dụ Cơng văn số 1068/VP-KTCN ngày
Ví dụ Cơng văn số 1068/VP-KTCN ngày
09/4/2011 của Văn phịng UBND tỉnh v/v góp ý
09/4/2011 của Văn phịng UBND tỉnh v/v góp ý
dự thảo Nghị định quy định dạy thêm và học
dự thảo Nghị định quy định dạy thêm và học
thêm.
thêm.
Kính gửi: Sở Giáo dục và Đào tạo.
Kính gửi: Sở Giáo dục và Đào tạo.
…………..
…………..
Nơi nhận:
Nơi nhận:
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
(để báo cáo)
(để báo cáo)
- Như trên;
- Như trên;
(ghi đầu tiên)
(ghi đầu tiên)
- Ban LĐVP, P.KTCN;
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV-thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV-thể thức và kỹ </b>
<b>thuật</b>
<b>thuật</b>
Điều 15. Các thành phần khác.
Điều 15. Các thành phần khác.
Cơ bản giống như TT 55,
Cơ bản giống như TT 55,
- dấu chỉ mức độ mật; (ô 10a)
- dấu chỉ mức độ mật; (ô 10a)
- dấu chỉ mức độ khẩn;(ô 10b)
- dấu chỉ mức độ khẩn;(ô 10b)
- chỉ dẫn về phạm vi lưu hành; (ô 11)
- chỉ dẫn về phạm vi lưu hành; (ô 11)
- thông tin về cơ quan; (ô 14)
- thông tin về cơ quan; (ô 14)
- ký hiệu người đánh máy và số lượng (văn bản
- ký hiệu người đánh máy và số lượng (văn bản
cần quản lý chặt); (ô 13)
cần quản lý chặt); (ô 13)
- chỉ dẫn về phụ lục
- chỉ dẫn về phụ lục
- trong các mẫu hướng dẫn: có thể ghi chữ tắt
- trong các mẫu hướng dẫn: có thể ghi chữ tắt
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
XIN CÁM ƠN QUAN TÂM THEO DÕI
XIN CÁM ƠN QUAN TÂM THEO DÕI
Chỉ dẫn phạm vi lưu hành (11)
Quốc hiệu (1)
Địa danh, ngày tháng năm (4)
Trích yếu của CV (5b)
Khẩn (10b)
Tên loại
và trích yếu (5a)
Số, ký hiệu (3)
Tên cơ quan (2)
Kính gửi (9a)
Mật (10a)
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
XIN CÁM ƠN QUAN TÂM THEO DÕI
XIN CÁM ƠN QUAN TÂM THEO DÕI
Họ tên (7b)
Nơi nhận (9b)
Thông tin cơ quan (14)
Quyền hạn và chức vụ (7a)
Ký (7c)
Nội dung văn bản (6)
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức và kỹ </b>
<b>thuật]</b>
<b>thuật]</b>
Điều 15. (tt)
Điều 15. (tt)
Lưu ý một số điểm
Lưu ý một số điểm
:
:
- Phần “khẩn”, “mật” theo TT 55 thuộc phần
- Phần “khẩn”, “mật” theo TT 55 thuộc phần
chính cịn TT 01 thuộc thành phần khác.
chính cịn TT 01 thuộc thành phần khác.
- Bỏ phần “Dự thảo” văn bản
- Bỏ phần “Dự thảo” văn bản
- “Khẩn”, “Mật” khắc dấu sẵn dùng mực đỏ
- “Khẩn”, “Mật” khắc dấu sẵn dùng mực đỏ
tươi; thêm con dấu “Hỏa tốc hẹn giờ”
tươi; thêm con dấu “Hỏa tốc hẹn giờ”
- Quy định về trình bày Phụ lục
- Quy định về trình bày Phụ lục
- Đánh số trang không đánh số trang đầu, quy
- Đánh số trang không đánh số trang đầu, quy
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức bản </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Thể thức bản </b>
<b>sao]</b>
<b>sao]</b>
ĐiỀU 16. Thể thức bản sao.
ĐiỀU 16. Thể thức bản sao.
- Hình thức:”SAO Y BẢN CHÍNH”; ”TRÍCH SAO”
- Hình thức:”SAO Y BẢN CHÍNH”; ”TRÍCH SAO”
VÀ ”SAO LỤC”
VÀ ”SAO LỤC”
- Thành phần đầy đủ như văn bản hành chính:
- Thành phần đầy đủ như văn bản hành chính:
+Tên cơ quan, tổ chức sao,
+Tên cơ quan, tổ chức sao,
+Số, ký hiệu bản sao,
+Số, ký hiệu bản sao,
+Địa danh, ngày, tháng, năm,
+Địa danh, ngày, tháng, năm,
+Quyền hạn, chức vụ, họ tên người có thẩm
+Quyền hạn, chức vụ, họ tên người có thẩm
quyền, chữ ký,
quyền, chữ ký,
+Dấu của cơ quan, tổ chức,
+Dấu của cơ quan, tổ chức,
+Nơi nhận.
+Nơi nhận.
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
XIN CÁM ƠN QUAN TÂM THEO DÕI
XIN CÁM ƠN QUAN TÂM THEO DÕI
Họ tên (5b)
Nơi nhận (7)
Quyền hạn và chức vụ (5a)
Ký (5c)
Phần cuối bản sao
6
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV</b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV</b>
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 4
TỔ CHỨC THỰC HiỆN
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Tổ chức thực </b>
<b>Thơng tư 01/2011/TT-BNV [Tổ chức thực </b>
<b>hiện]</b>
<b>hiện]</b>
Có hiệu lực kể từ ngày 05/3/2011
Có hiệu lực kể từ ngày 05/3/2011
Chỉ thay đổi văn bản hành chính; cịn văn bản
Chỉ thay đổi văn bản hành chính; cịn văn bản
QPPL chờ Bộ Tư pháp ban hành
QPPL chờ Bộ Tư pháp ban hành
Thêm Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng Cty
Thêm Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng Cty
91 phải triển khai thực hiện.
91 phải triển khai thực hiện.
Bộ, ngành căn cứ quy định này để ban hành
Bộ, ngành căn cứ quy định này để ban hành
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Các phụ lục kèm </b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Các phụ lục kèm </b>
<b>theo]</b>
<b>theo]</b>
PHỤ LỤC I: BẢNG CHỮ VIẾT TẮT TÊN LOẠI VĂN BẢN
PHỤ LỤC I: BẢNG CHỮ VIẾT TẮT TÊN LOẠI VĂN BẢN
VÀ BẢN SAO
VÀ BẢN SAO
PHỤ LỤC II: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ
PHỤ LỤC II: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ
THỨC VĂN BẢN
THỨC VĂN BẢN
PHỤ LỤC III: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ
PHỤ LỤC III: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ
THỨC BẢN SAO VĂN BẢN
THỨC BẢN SAO VĂN BẢN
PHỤ LỤC IV: MẪU CHỮ VÀ CHI TIẾT TRÌNH BÀY THỂ
PHỤ LỤC IV: MẪU CHỮ VÀ CHI TIẾT TRÌNH BÀY THỂ
THỨC VĂN BẢN VÀ THỂ THỨC BẢN SAO
THỨC VĂN BẢN VÀ THỂ THỨC BẢN SAO
PHỤ LỤC V: MẪU TRÌNH BÀY VĂN BẢN VÀ BẢN SAO
PHỤ LỤC V: MẪU TRÌNH BÀY VĂN BẢN VÀ BẢN SAO
VĂN BẢN
VĂN BẢN
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Một số gợi ý]</b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Một số gợi ý]</b>
Một số gợi ý:Một số gợi ý:
- Kết cấu Thơng tư/TTLT có ”điều” hay khơng có ”điều”?
- Kết cấu Thơng tư/TTLT có ”điều” hay khơng có ”điều”?
Theo TT 55 cịn hiệu lực khơng có “điều”; tuy nhiên gần đây
Theo TT 55 cịn hiệu lực khơng có “điều”; tuy nhiên gần đây
các Thơng tư/TTLT kết cấu có “điều”
các Thơng tư/TTLT kết cấu có “điều”
- Quyết định gián tiếp ban hành hay phê duyệt một văn bản
- Quyết định gián tiếp ban hành hay phê duyệt một văn bản
khác như quy chế, quy định, chương trình, kế hoạch, đề án,
khác như quy chế, quy định, chương trình, kế hoạch, đề án,
phương án… có 02 loại
phương án… có 02 loại
+Ban hành/phê duyệt văn bản cùng cấp
+Ban hành/phê duyệt văn bản cùng cấp
+Phê duyệt văn bản của cấp dưới.
+Phê duyệt văn bản của cấp dưới.
Bản thân quy chế, quy định… cũng là một hình thức văn bản
Bản thân quy chế, quy định… cũng là một hình thức văn bản
có tên loại và có vị trí pháp lý; có cần thiết đi kèm theo quyết
có tên loại và có vị trí pháp lý; có cần thiết đi kèm theo quyết
định?
định?
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Một số gợi ý]</b>
<b>Thông tư 01/2011/TT-BNV [Một số gợi ý]</b>
Một số gợi ý:Một số gợi ý:
- Kết cấu ”lạ” Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 21/5/2010
- Kết cấu ”lạ” Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 21/5/2010
của TTg về việc phê duyệt Chương trình quốc gia “Nâng cao
của TTg về việc phê duyệt Chương trình quốc gia “Nâng cao
năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh
năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh
nghiệp Việt Nam đến năm 2020”
nghiệp Việt Nam đến năm 2020”
Điều 1. Phê duyệt…
Điều 1. Phê duyệt…
I. QUAN ĐiỂM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH.
I. QUAN ĐiỂM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH.
II. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH.
II. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH.
1. Mục tiêu tổng quát.
1. Mục tiêu tổng quát.
a. xxx xxx xxx
a. xxx xxx xxx
b. xxx xx xxxxx
b. xxx xx xxxxx
- Theo mẫu Công văn 1.5 Phụ lục V; “Nếu nơi nhận (kính gửi)
- Theo mẫu Cơng văn 1.5 Phụ lục V; “Nếu nơi nhận (kính gửi)
là những chức danh,
là những chức danh, chức vụ cao cấp của Nhà nướcchức vụ cao cấp của Nhà nước, thì phần , thì phần
nơi nhận khơng ghi “như trên” mà ghi trực tiếp những chức
nơi nhận không ghi “như trên” mà ghi trực tiếp những chức
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
XIN CÁM ƠN QUAN TÂM THEO DÕI
</div>
<!--links-->