Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.99 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I<b>. LÝ THUYẾT.</b>
<b>Câu1</b>. Nêu quy tắc chuyển vế của một ssố hữu tỉ
<b>Câu2.</b> Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
<b>Câu3.</b> Viết các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ.
<b>Câu4.</b> Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết cơng thức thể hiện tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau.
<b>Câu5.</b> Thế nào là số vô tỉ, số thực. Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
<b>Câu6.</b> Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau.
<b>Câu7</b>.Nêu khái niệm hàm số, đồ thị của hàm số y = ax(a 0) có dạng như thế nào?
<b>II. BÀI TẬP</b>
<b>Dạng 1.</b> thực hiện phép tính
a.
1 1
34 ; b.
2 7
; c.
1 5
1
9 12
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ; d. </sub>
7 3 17
2 4 12
; e.
2 4 1
5 3 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
f.
3 6 3
12 15 10
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>;</sub> <sub> g. </sub>
9 17
.
34 4
; h.
4 1
. 3
21 9
<sub>; i. </sub>
2 3
2 : 3
3 4
<sub> </sub>
k.
<b>Dạng 2 : Tìm x</b>
Tìm x biết: a.
2 3
x
15 10
; b.
1 1
x
15 10
; c.
1
2
1
3+
5
5
7 <sub> ; </sub>
d.
7
1
7 ; e. |<i>x</i>|=5 ; f. |<i>x −</i>3,5|=5 ; g.
4
h. x : 2,5 = 0,3 : 0,73
<b>Dạng 3</b> Tìm x ,y và z biết rằng :
x y x y
a. và x + y = -24 b. và x - y = 15
3 5 5 8
c. 7x = 4y và x + y = 22 d. 5x = 2y và y - x = 18
e. <i>x</i><sub>5</sub>=<i>y</i>
8<i>;</i>
<i>z</i>
3=
<i>y</i>
12 và 2y + z – 4x = 30
<b>Dạng 4 </b>
<b>Bài 1</b>. Một hình chữ nhật có chu vi là 60 cm và hai cạnh tỉ lệ với 3 và 5. Tính diện tích của
hình chữ nhật đó.
<b>Bài 2</b>. Trong đợt quyên góp tiền ủng hộ người nghèo, số tiền lớp 7A và lớp 7C tỉ lệ với 2: 3.
Tính số tiền mỗi lớp ủng hộ biết lớp 7C ủng hộ nhiều hơn lớp 7A là 35000 đồng.
<b>Bài 3.</b> Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = -7
a.Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x; b. Biểu diễn y theo x
<b>Bài 4.</b> Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 8 thì y = 9.
a.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x; b.Biểu diễn y theo x; c.Tính y khi x = 12, x = -4
<b>Bài 5</b>.<b> </b> Cho 3 đại lượng x, y , z. Tìm quan hệ giữa x và z :
a. x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ nghịch.
b. x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận.
<b>Bài 6 </b>. Ba đội cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội 1 cày xong trong 3 ngày, đội 2 cày xong
trong 5 ngày, đội 3 cày xong trong 6 ngày. Mỗi đội có mấy máy biết đội 2 nhiều hơn đội 3
một máy ?
<b>Bài 7</b>.<b> </b> Cho hàm số y = 5x – 1. Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không ?
A(0;2) B(0;-1) C(1;-4) D(1;4)
<b>Bài 8.</b> Trên một mặt phẳng tọa độ hãy biểu diễn các điểm M(-3; 2); N(4; -1) ; P(0; -5) ;
Q(-1; 4)
<b>Bài 9.</b> vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ các hàm số sau. y= -x và y = 2x
<b>B.HÌNH HỌC.</b>
<b>I. LÝ THUYẾT</b>
<b>Câu 1.</b> Thế nào là hai góc đối đỉnh. Định lí về hai góc đối đỉnh.
<b>Câu 2</b>. Các quan hệ về đường thẳng vng góc, đường thẳng song song.
<b>Câu 3</b>. Nêu định lí tổng ba góc của tam giác. Tính chất góc ngồi. Các trường hợp bằng
nhau của tam giác
<b>II BÀI TẬP.</b>
<b>Bài 1.</b> Cho góc xOy. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy B sao cho OA = OB. Lấy M, N đều
thuộc miền trong của góc sao cho MA = MB, NA = NB. Chứng minh :
a.OM là phân giác góc xOy; b. O, M, N thẳng hàng ; c.MN là đường trung trực của AB
<b>Bài 2.</b> Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ F sao cho
E là trung điểm của DF. Chứng minh :
a. DB = CF.
b. DE // BC.
c. <i>Δ</i>BDC=<i>Δ</i>FCD
<b>Bài 3.</b> Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy M, N. Trên tia Oy lấy P, Q sao cho OM = OP,
PQ = MN. Chứng minh :
a. OPNOMQ<sub>; </sub> <sub>b. </sub>MPNPMQ<sub> </sub>
b. c.Gọi I là giao điểm của MQ và PN. Chứng minh IMNIPQ
<b>Bài 4.</b> cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA< OB. Lấy
điểm C,D thuộc tia Oy sao cho OC =OA, OD= OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC.
Chứng minh rằng:
a. AD = BC.
b. <i>Δ</i>EAB=<i>Δ</i>ECD
c. OE là tia phân giác của góc xOy
<b>Bài 5</b>. cho tam gíc ABC có góc B bằng góc C. Tia phân giác của góc Acắt BC tại D.
Chứng minh rằng:
a. <i>Δ</i>ADB=<i>Δ</i>ADC
b. AB = AC