Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi hkI chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> M«n: V</b>

<b>ậ</b>

<b>t lý</b>



( Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề ) M

<b> </b>

<b>ó đề 001</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) </b>


<b> Học sinh viết vào bài thi phương án trả lời đúng </b>


<b>Câu 1:</b> Công của lực điện khơng phụ thuộc vào :


<b>A. </b>vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi


<b>B. </b>cường độ của điện truờng


<b>C. </b>hình dạng của đường đi


<b>D. </b>độ lớn điện tích bị di chuyển


<b>Câu 2:</b> Điện trở của dây dẫn hình trụ đồng tính tỉ lệ nghịch với đại lượng nào sau đây?


<b>A. </b>Thời gian dòng điện chạy qua. <b>B. </b>Tiết diện của dây.


<b>C. </b>Chiều dài dây dẫn <b>D. </b>Điện trở suất của chất làm dây


<b>Câu 3:</b> Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dịng điện trong mạch :


<b>A. </b>tăng rất lớn <b>B. </b>tăng giảm liên tục .


<b>C. </b>không đổi <b>D. </b>giảm về 0


<b>Câu 4:</b> Khi vật ở trạng thái siêu dẫn thì điện trở của nó :



<b>A. </b>Rất lớn. <b>B. </b>Khơng thay đổi . <b>C. </b>Có giá trị âm. <b>D. </b>Bằng khơng.


<b>Câu 5:</b> Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều cường độ E, hiệu


điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là sai?


<b>A. </b>AMN = qUMN <b>B. . </b>UMN = VM - VN <b>C. </b>UMN = E.d <b>D. </b>E = UMN.d


<b>Câu 6:</b> Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động <i>ξ</i> và điện trở trong r và điện trở


ngoài là R thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức:


<b>A. </b> <i>U</i><sub>AB</sub>=<i>ξ − I</i>(<i>R</i>+<i>r</i>) <b>B. </b> <i>U</i><sub>AB</sub>=<i>I</i>(<i>R</i>+<i>r</i>)<i>− ξ</i> <b>C. </b> <i>U</i><sub>AB</sub>=<i>ξ</i>+<i>I</i>(<i>R</i>+<i>r</i>) <b>D. </b> <i>U</i>AB=


<i>ξ</i>
<i>I</i>.(<i>R</i>+<i>r</i>)


<b>Câu 7:</b> Mạch điện gồm một pin 9V, điện trở mạch ngoài là 2,5 <i>Ω</i> , cường độ dịng điện trong tồn


mạch là 2A. Điện trở trong của nguồn là:


<b>A. </b>0,5 <i>Ω</i> <b>B. </b>4,5 <i>Ω</i> <b>C. </b>1 <i>Ω</i> <b>D. </b>2 <i>Ω</i>


<b>Câu 8:</b> Chọn câu trả lời đúng: Khi nhiệt độ của dây kim lọai tăng, điện trở của nó :


<b>A. </b>Tăng lên <b>B. </b>Giảm đi


<b>C. </b>Không thay đổi <b>D. </b>Ban đầu tăng, sau đó giảm dần


<b>Câu 9:</b> Một bóng đèn Đ có ghi: 200V - 100W khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 20000<sub>C ,điện</sub>



trở của đèn khi thắp sáng là:


<b>A. </b>48,4Ω <b>B. </b>484Ω <b>C. </b>400Ω <b>D. </b>2,2Ω


<b>Câu 10:</b> Mạch ngồi có điện trở 6 <i>Ω</i> nối với nguồn có điện trở trong là 4 <i>Ω</i> . Hiệu suất nguồn


điện lúc này là:


<b>A. </b>80% <b>B. </b>40% <b>C. </b>60% <b>D. </b>20%


<b>Câu 11:</b> Chọn câu trả lời đúng : Đơn vị của điện dung có tên là:


<b>A. </b>Vơn trên mét. <b>B. </b>Vôn. <b>C. </b>Fara . <b>D. </b>Culông.


<b>Câu 12:</b> Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ,đầu cịn lại nhúng vào nước


sơi thì suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là <i>ξ</i> = 0,860mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp
nhiệt điện đó là


<b>A. </b>6,8 μV/K <b>B. </b>8,6 V/K <b>C. </b>6,8 V/K <b>D. </b>8,6 μV/K


<b>Câu 13:</b> Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?


<b>A. </b>Héc (Hz) <b>B. </b>Ampe (A) <b>C. </b>Culông(C) <b>D. </b>Vôn (V)


<b>Câu 14:</b> Chọn câu trả lời đúng. Một bếp điện khi họat động bình thường có điện trở R = 100<sub> và</sub>


cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Nhiệt lượng tỏa ra trong 1 giờ là:



<b>A. </b>Q = 500 J <b>B. </b>Q = 9.106<sub>J</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Q = 1500J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Q = 2500 J</sub>


<b>Câu 15:</b> Chọn câu trả lời đúng: Một bộ acquy có suất điện động <i>ξ</i> = 12V có khả năng cung cấp


dòng điện cường độ I = 1A trong thời gian t = 12h. Điện năng dự trữ trong acqui là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16:</b> Dòng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của :


<b>A. </b>các electron và ion âm. <b>B. </b>các electron , ion dương và ion âm.


<b>C. </b>các electron và ion dương. <b>D. </b>các electron.


<b>Câu 17:</b> Cho dịng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anơt bằng Cu. Biết rằng


đương lượng hóa của đồng <i>k</i>=1


<i>F</i>.
<i>A</i>


<i>n</i>=3,3 . 10
<i>−</i>7


kg/C. Để trên catơt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện
tích chuyển qua bình phải bằng:


<b>A. </b>106<sub> (C).</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>7<sub> (C).</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>5.10</sub>6<sub> (C).</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub>5<sub> (C).</sub>


<b>Câu 18:</b> Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời có hướng của:


<b>A. </b>Các electron của nguyên tử trong dung dịch.



<b>B. </b>Các ion dương dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch


<b>C. </b>Các ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch


<b>D. </b>Các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.


<b>Câu 19:</b> Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:


<b>A. </b>P = U.I <b>B. </b>P = <i>ξ</i> .I <b>C. </b>P = U.I.t <b>D. </b>P = <i>ξ</i> .I.t


<b>Câu 20:</b> Chọn câu trả lời đúng: Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với hai


cực bằng đồng là :


<b>A. </b>Khơng có thay đổi gì ở bình điện phân <b>B. </b>Đồng chạy từ anơt sang catơt.


<b>C. </b>Đồng bám vào anơt. <b>D. </b>Catơt bị ăn mịn


<b>PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN ( </b>6 điểm)


<b>Câu 1. </b>Cho đoạn mạch như hình vẽ .


Biết: R1 = 50, R2 = 70, R3 = 80, R4 = 20, UAB = 110V


a) Hãy xác định cường độ dòng điện chạy qua các điện trở
b) Xác định độ giảm điện thế trên mỗi điện trở.


c) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch AC và CB trong thời gian 10 phút.
<b>Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó các nguồn có </b>



suất điện động <i>ξ</i><sub>1</sub> <sub>= 6V, </sub> <i>ξ</i><sub>1</sub> <sub> = 12V và có điện trở trong</sub>


r1 = r2 = 1 <i>Ω</i> . Các điện trở ngoài R1 = 4 <i>Ω</i> , R2 = 6 <i>Ω</i>


a) Xác định cường độ dịng điện chạy trong mạch.
b) Tính cơng suất tiêu thụ trên mỗi điện trở R1 và R2.


c) Tính năng lượng của mỗi nguồn cung cấp trong 5 phút.




<b>Câu 3: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ,trong đó </b> <i>ξ</i> = 12V,
r = 2 <i>Ω</i> , R = 1 <i>Ω</i> . Hỏi điện trở <i><b>x</b></i> phải có giá trị bằng bao nhiêu
để cơng suất tiêu thụ ở điện trở này là lớn nhất ? Tìm cơng suất đó.






---- HẾT


<i><b>---Lưu ý</b></i><b>: Học sinh ghi mã đề vào trong bài thi</b>


<i>A</i>

<i>R</i>

1

<i>R</i>

<sub>2</sub>

<i>C</i>

<i>R</i>

<sub>3</sub>

<i>R</i>

<sub>4</sub>

<i>B</i>



<b>R1 </b>


<b> </b>


<b>R2</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×