Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.71 KB, 65 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUAÀN 19</b></i>



<b>Ngày soạn : 19 /12/2009 đến 25 /12/2009</b>



<b>Ngày dạy Th hai ngày 4 tháng 1 năm 2010</b>



<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>CHUYỆN BỐN MÙA </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn cả bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ.Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật:
bà Đất, 4 nàng xuân. Hạ, Thu, Đông. Hiểu nghĩa của các từ ngữ: đâm chồi
nẩy lộc, đơm, bập bùng, tựu trường.


- Hiểu ý nghĩa các câu chuyện: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi
vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống.Ham thích học mơn Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)



<b>-</b> Ôn tập học kì I.


A. Mở đầu:


- <i><b>GV giới thiệu 7 chủ điểm của sách Tiếng Việt</b></i>
<i><b>2, tập hai </b></i>


- HS mở mục lục sách Tiếng Việt 2, tập
hai. 1 em đọc tên 7 chủ điểm; quan sát
tranh minh họa chủ điểm mở đầu – Bốn
mùa.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Chuyện bốn
mùa mở đầu chủ điểm Bốn mùa.


Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
Muốn biết bà cụ và các cơ gái là ai, họ
đang nói với nhau điều gì, các em hãy đọc
chuyện bốn mùa.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


GV đọc mẫu toàn bài:


- Chú ý phát âm rõ, chính xác, giọng đọc
nhẹ nhàng, đọc phân biệt lời các nhân



- Haùt


- HS trả lời .


- HS lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vật.


- Hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn, kết
hợp giải nghĩa từ:


a) Đọc từng câu.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn. Chú ý:


+ Các từ có vần khó: Vườn bưởi, tựu
trường


b) Đọc từng đoạn trước lớp.


<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
<b>-</b> GV hướng dẫn HS ngắt hơi và nhấn


gioïng trong các câu sau:


- Có em/ mới có <b>bập bùng bếp lửa</b> nhà
sàn,/ có giấy ngủ ấm trong chăn.//


- Cháu có cơng <b>ấm ủ mầm sống</b>/ để xn


về/ cây cối <b>đâm chồi nảy lộc</b>.//


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ được
chú giải cuối bài đọc.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Lần lượt từng HS trong nhóm (bàn, tổ)
đọc, các HS khác nghe, góp ý. GV theo
dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng.


d) Thi đọc giữa các nhóm (ĐT, CN: từng
đoạn, cả bài)


e) Cả lớp đọc ĐT (1 đoạn)


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- HS luyện đọc từng đoạn
- HS đọc từng câu.


- Nêu từ khó


- HS đọc nối tiếp đoạn.


- HS đọc theo hướng dẫn của
GV.



- HS đọc từng đoạn.


- Thi đua đọc giữa các nhóm.


<b>____________________</b>



<i>Tiết 2:</i>


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Chuyện bốn mùa (Tiết 1)


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc lại bài.
<b>3. Bài mới</b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<b>-</b> Chuyện bốn mùa (Tiết 2)


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tìm hiểu bài
<b>-</b> GV hướng dẫn HS đọc (chủ yếu là


đọc thầm) từng đoạn, cả bài và trao


đổi về nội dung bài văn theo các câu
hỏi cuối bài.


<b>-</b> GV chốt lại từng câu hoặc ghi nhận


ý kiến đúng của HS.
Câu hỏi 1:


- Bốn nàng tiên trong truyện tượng trưng
cho những mùa nào trong năm?


- GV yêu cầu HS quan sát tranh, tìm các
nàng tiên Xn, Hạ, Thu, Đơng và nói rõ
đặc điểm của mỗi người.


- Em hãy cho biết mùa xn có gì hay theo
lời nàng Đơng?


- GV hỏi thêm các em có biết vì sao khi
xuân về, vườn cây nào cũng đâm chồi nảy
lộc không?


<b>-</b> Mùa xn có gì hay theo lời bà Đất?
<b>-</b> GV hỏi thêm: Theo em lời bà Đất và


lời nàng Đơng nói về mùa xn có
khác nhau khơng?


<b>-</b> Mùa hạ, mùa thu, mùa đông có gì



hay?


- Em thích nhất mùa nào? Vì sao?


<b>-</b> GV hỏi HS về ý nghóa bài văn.


- Chia nhỏ lớp cho HS thảo
luận theo bàn, nhóm. Đại diện
nhóm trình bày, cả lớp thảo
luận.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1
- HS trả lời .


- HS quan sát tranh và trả lời .


- Xuân về, vườn cây nào cũng
đâm chồi nảy lộc.


- Vào xuân thời tiết ấm áp, có
mưa xuân, rất thuận lợi cho
cây cối phát triển, đâm chồi
nảy lộc.


- Xuân làm cho cây lá tươi tốt.
- HS trả lời .


- Chia lớp thành 3 nhóm, trả
lời vào bảng tổng hợp.



<i><b>- Em thích mùa xuân vì mùa xuân</b></i>
<i><b>có ngày Tết.</b></i>


<i><b>- Em thích mùa hè vì được cha mẹ</b></i>
<i><b>cho đi tắm biển.</b></i>


<i><b>- Em thích nhất mùa thu vì đó là</b></i>
<i><b>mùa mát mẻ nhất trong năm.</b></i>
<i><b>- Em thích mùa đơng vì được mặc</b></i>
<i><b>quần áo đẹp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện đọc.


- GV hướng dẫn 2, 3 nhóm HS


- Thi đọc truyện theo vai.


- GV cho HS nhận xét, bình chọn cá


nhân và nhóm đọc hay.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Mỗi nhóm 6 em phân các
vai: Người dẫn chuyện, 4 nàng
tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông và
bà Đất.



- Các nhóm thi đua.


<b>______________________________</b>
<b>TỐN</b>


<i><b>TỔNG CỦA NHIỀU SỐ </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS:Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của
nhiều số


- Tính chính xác tổng của nhiều số.Chuẩn bị học phép nhân
- Yêu thích học mơn Tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b>Bộ thực hành tốn.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>-</b> Ơn tập học kì I.
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>



<i>Giới thiệu: (1’)GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi</i>
<i>tên lên bảng.</i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1: </i>Giới thiệu tổng của nhiều số và
cách tính


a) GV viết lên bảng : 2 + 3 + 4 = … và giới
thiệu đây là tổng của các số 2, 3 và 4.


<b>-</b> GV giới thiệu cách viết theo cột dọc của


2+3+4 rồi hướng dẫn HS nêu cách tính
và tính


- Hát


- HS làm bài tự kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) GV giới thiệu cách viết theo cột dọc của
tổng 12+34+40 rồi hướng dẫn HS nêu
cách tính và tính.


c) GV giới thiệu cách viết theo cột dọc của
15 + 46 + 29 + 8 rồi hướng dẫn HS nêu
cách tính và tính


<b>-</b> GV yêu cầu HS đặt tính nhưng trong quá



trình dạy học bài mới, nếu có điều kiện
thì GV nên khuyến khích HS tự đặt tính
(viết tổng của nhiều số theo cột dọc:
Viết số này dưới số kia sao cho đơn vị
thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với
chục, rồi kẻ vạch ngang, viết dấu + và
cộng từ phải sang trái)


v <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành tính tổng của nhiều
số.


Bài 1:


<b>-</b> GV gọi HS đọc từng tổng rồi đọc kết


quả tính.
Bài 2:


- Hướng dẫn HS tự làm bài vào vở (Tương tự
bài 1)


<b>-</b> GV nhaän xét.


Bài 3:


- Hướng dẫn HS nhìn hình vẽ để viết tổng và
các số thiếu vào chỗ chấm (ở trong vở).


- Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng.



<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Nhận xét tiết học.


- HS làm bài trong vở. HS tính
nhẩm. HS tự nhận xét tổng


6 + 6 + 6 + 6 có các số hạng đều
bằng nhau.


- HS nêu cách tính và nhận ra
các tổng có các số hạng bằng
nhau (trong bài 2) đó là:
15+15+15+15 và 24+24+24+24


- HS đọc từng tổng rồi đọc kết
quả tính.


- HS làm bài, sửa bài.


- HS thi đua giữa 2 dãy.


- HS làm bài, sửa bài, bạn nhận
xét.


<b>____________________________</b>



<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TRẢ LẠI CỦA RƠI</b>



( Dạy vào buổi 2 : Thứ hai )


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS hiểu được: Nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất.
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đồng tình, ủng hộ và noi gương những hành vi không tham của rơi.
- Trả lại của rơi khi nhặt được.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Nội dung tiểu phẩm cho Hoạt động 1 – Tiết 1. Phiếu học tập ( Hoạt


động 2 – Tiết 1). Các mảnh bìa cho Trị chơi “Nếu… thì”. Phần thưởng.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng
cộng.


-Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công
cộng?


- Mọi người cần làm gì để giữ trật tự, vệ
sinh nơi cơng cộng?



- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Giới thiệu ngắn
gọn và ghi tựa bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Diễn tiểu phẩm.


- GV yêu cầu một nhóm HS chuẩn bị trước
tiểu phẩm lên trình bày trước lớp.


<b>-</b> Nêu câu hỏi: Hai bạn HS phải làm gì


bây giờ?


- Nhận xét cách giải quyết tình huống của
các nhóm.


<i><b>* Kết luận:</b></i>


Khi nhặt được của rơi, cần trả lại cho
người mất.


 <i>Hoạt động 2:</i> Nhận xét hoạt động.
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thảo luận nhóm.


 ĐDDH: Phiếu học tập.



- Phát phiếu cho các nhóm HS.


- Hát


- HS trả lời. Bạn nhận xét.


- Một nhóm HS trình bày tiểu
phẩm.


- Các nhóm HS thảo luận, đưa
ra cách giải quyết tình huống
và chuẩn bị sắm vai.


- 1 , 2 nhóm HS lên sắm vai.
- Các nhóm trao đổi, nhận xét,
bổ sung.


- Các nhóm HS nhận phiếu,
thảo luận cùng làm phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét các ý kiến của HS.
<i>* Kết luận:</i>


+ Nhặt được của rơi cần trả lại cho người
mất. Làm như thế sẽ không chỉ mang lại
niềm vui cho người khác mà cịn mang lại
niềm vui cho chính bản thân mình.


kiến em cho là đúng ( giải
thích).



<i><b> a)Trả lại của rơi là thật thà, tốt </b></i>
<i><b>bụng.</b></i>


<i><b> b) Trả lại của rơi là ngốc nghếch.</b></i>
<i><b> c)Chỉ trả lại của rơi khi món đồ </b></i>
<i><b>đó có giá trị.</b></i>


<i><b> d)Trả lại của rơi sẽ mang lại niềm</b></i>
<i><b>vui cho người mất và cho chính bản</b></i>
<i><b>thân mình.</b></i>


<i><b> đ) Không cần trả lại của rơi.</b></i>
<i><b>- Các nhóm HS trình bày kết quả và</b></i>
<i><b>có kèm giải thích.</b></i>


- Các nhóm trao đổi, nhận xét,
bổ sung


<i>Hoạt động 3:</i> Trò chơi “Nếu… Thì”
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành. Thi đua.


 ĐDDH: Các mảnh bìa.
<b>-</b> GV phổ biến luật chơi:


+ Hai dãy chia làm 2 đội. Dãy bìa làm Ban giám khảo.


+ GV phát cho 2 dãy các mảnh bìa ghi sẵn các câu; nhiệm vụ của các
đội phải tìm được cặp tương ứng để ghép thành các câu đúng.



<b>Daõy 1</b> <b>Daõy 2</b>


1) a)


2) b)


3) c)


<i><b>Nếu em nhặt được ví tiền</b></i> <i><b>Thì em sẽ đem gửi trả lại </b></i>
<i><b>cho anh (chị)</b></i>


<i><b>Thì em sẽ giữ cẩn thận và </b></i>
<i><b>đem trả lại bạn.</b></i>


<i><b>Nếu em nhặt được hộp màu </b></i>
<i><b>bạn bỏ quên trong ngăn bàn</b></i>


<i><b>Nếu em nhặt được tiền ở </b></i>
<i><b>sân trường</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4) d)


5) e)


<b>Đáp án:</b> 1 – e, 2 – b, 3 – d, 4 – c, 5 – a.


<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.



<b>_________________________________________________________________</b>


<b>Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010</b>



<b>TỐN</b>


<i><b>PHÉP NHÂN </b></i>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Bước đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với một tổng các số


hạng bằng nhau


- Biết đọc , viết và cách tính kết quả của phép nhân
- Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh ảnh hoặc mơ hình , vật thực của các nhóm đồ vật có cùng số lượng
phù hợp với nội dung SGK .


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Tổng của nhiều số.



- 15 + 15 + 15 + 15 ; 24 + 24 + 24 + 24
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Giới thiệu ngắn gọn
rồi ghi tựa bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS nhận biết về


phép nhân


- GV cho HS lấy tấm bìa có 2 chấm tròn hỏi :
+ Tấm bìa có mấy chấm tròn ?


- Cho HS lấy 5 tấm bìa như thế và nêu câu hỏi


- Hát


<b>-</b> Học sinh thực hiện các


phép tính.


- 2 chấm tròn
- HS trả lời


<i><b>Nếu em nhặt được một cái </b></i>


<i><b>bút rất đẹp</b></i> <i><b>Thì em sẽ đem nộp cho cô </b><b>tổng phụ trách</b></i>



<i><b>Nếu em nhặt được tiền anh </b></i>
<i><b>(chị) mình làm rơi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV gợi ý


Muốn biết có tất cả bao nhiêu chấm tròn ta
phải làm sao ?


- GV hướng dẫn


GV giới thiệu : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5
số hạng , mỗi số hạng đều bằng 2 , ta chuyển
thành phép nhân , viết như sau : 2 x 5 = 10
( viết 2 x 5 dưới tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 và viết
số 10 dưới số 10 ở dưới số 10 ở dòng trên :
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10


2 x 5 = 10


GV nêu tiếp cách đọc phép nhân 2 x 5 = 10
( đọc là “ Hai nhân năm bằng mười ” ) và giới
thiệu dấu x gọi là dấu nhân


GV giúp HS tự nhận ra , khi chuyển từ tổng :
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10


thành phép nhân 2 x 5 = 10


thì 2 là một số hạng của tổng , 5 là số các số
hạng của tổng , viết 2 x 5 để chỉ 2 được lấy 5


lần . Như vậy , chỉ có tổng các số hạng bằng
nhau mới chuyển được thành phép nhân


 <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành.


Baøi 1:


- GV hướng dẫn HS xem tranh vẽ để nhận ra:


a) 4 được lấy 2 lần , tức là : 4 + 4 = 8 và
chuyển thành phép nhân sau : 4 x 2 = 8


b) , c) làm tương tự như phần a


- GV hướng dẫn HS biết cách tìm kết quả của
phép nhân : Muốn tính 4 x 2 = 8 ta tính tổng
4 + 4 = 8 , vậy 4 x 2 = 8


Bài 2: GV hướng dẫn HS viết được phép
nhân.


Baøi 3: ( Baøi laøm thêm )GV cho HS quan sát
tranh vẽ


Chẳng hạn:


a) Có 2 đội bóng đá thiếu nhi , mỗi đội có 5
cầu thủ . Hỏi tất cả có bao nhiêu cầu thủ ?
GV hướng dẫn : Đọc bài toán thấy 5 cầu thủ



- HS trả lời
- HS nhận xét


- HS thực hành đọc ,viết phép
nhân


- Học sinh đọc.


<b>-</b> HS đọc “ Bốn nhân hai


bằng tám ”


- HS viết được phép nhân ( theo
mẫu )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

được lấy 2 lần ( vì có 2 đội ) , ta có phép nhân
5 x 2 ; để tính 5 x 2 ta tính 5 + 5 = 10


vaäy 5 x 2 = 10


Tương tự ở phần b ) Ta có 4 x3 = 12


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>__________________________</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<i><b>CHUYỆN BỐN MÙA</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác một đoạn trích trong Chuyện bốn mùa. Biết viết hoa
đúng các tên riêng.


- Luyện viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm hoặc dấu thanh dễ lẫn:
l/ n, dấu hỏi/ dấu ngã.


- Viết sạch, đẹp.


<b>II. Chuaån bị</b>
<b>-</b> Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>-</b> Kiểm tra đồ dùng học tập.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Chuyện bốn
mùa.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.


<b>-</b> GV đọc đoạn chép.


<b>-</b> Đoạn chép này ghi lời của ai trong


Chuyện bốn mùa?


<b>-</b> Bà Đất nói gì?


- Đoạn chép có những tên riêng nào?
- Những tên riêng ấy phải viết thế nào?
- Hướng dẫn HS viết từ khó vào bảng con.


<b>-</b> Hướng dẫn HS chép bài vào vở.


- Haùt


- HS đọc thầm theovà TLCH:
- Lời bà Đất.


- Bà Đất khen các nàng tiên
mỗi người mỗi vẻ, đều có
ích, đều đáng u.


- Xn, Hạ, Thu, Đông.
- Viết hoa chữ cái đầu.
- HS viết vào bảng con: tựu
trường, ấp ủ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> GV theo dõi, uốn nắn.
<b>-</b> Chấm, sửa bài.



<b>-</b> GV nhaän xét.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập


chính tả.
Bài tập 2:


- GV hướng dẫn HS đọc u cầu.
- Chọn 2 dãy HS thi đua.


- GV nhận xét – Tuyên dương.
Bài tập 3:


- Hướng dẫn HS đọc thầm Chuyện


bốn mùa và viết các chữ cho hoàn
chỉnh bài tập 3.


- Chữ bắt đầu bằng <b>l:</b>
- Chữ bắt đầu bằng <b>n:</b>


- GV nhận xét – Tuyên dương.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Sửa bài.



- Đọc yêu cầu bài 2.
- HS 2 dãy thi đua.


- HS 2 dãy thi đua


- là, lộc, lại, làm, lửa, lúc, lá.
- năm, nàng, nào, nảy, nói.


<b>______________________________</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>CHUYỆN BỐN MÙA</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào tranh minh họa kể lại được toàn bộ nội dung câu chuyện


- Kể lại được câu chuyện đã học: biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt;
biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn và kể tiếp được lời của bạn.
- Kể lại được cho người thân nghe.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> 4 tranh minh họa đoạn 1. Một vài trang phục đơn giản cho HS đóng vai


các vai nhân vật để dựng lại câu chuyện.
<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


- GV yêu cầu 4, 5 HS nói lên câu chuyện đã
học trong học kì I mà em thích nhất. Sau đó


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

kiểm tra khả năng nhớ truyện đã đọc


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Trong giờ kể
chuyện hôm nay, các em sẽ kể lại chuyện 4
mùa theo 3 cách:


<b>-</b> Cách 1: Dựa vào tranh và gợi ý dưới


tranh, kể lại đoạn 1 của câu chuyện.


<b>-</b> Cách 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>-</b> Cách 3: Khó và thú vị hơn – dựng lại


câu chuyện theo vai:


+ Chúng ta sẽ xem bạn nào, nhóm nào đạt
danh hiệu cá nhân và nhóm kể chuyện hay


nhất trong tiết học hôm nay.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể chuyện.


Hướng dẫn kể lại đoạn 1 theo tranh.
- GV hướng dẫn HS quan sát 4 tranh trong
SGK, đọc lời bắt đầu đoạn dưới mỗi tranh;
nhận ra từng nàng tiên Xuân, Hạ, Thu,
Đông qua y phục và cảnh làm nền trong
từng tranh.


Kể lại toàn bộ câu chuyện


<b>-</b> GV mời đại diện các nhóm thi kể


tồn bộ câu chuyện.


<b>-</b> GV nhận xét.


 <i>Hoạt động 2:</i> Dựng lại câu chuyện theo


vai.


GV mời 1 HS nhắc lại thế nào là dựng lại
câu chuyện theo vai.


- GV cùng 2 HS thực hành dựng lại nội
dung 4 dịng đầu.



<b>-</b> GV nhập vai người kể.


<b>-</b> GV công bố số điểm của các giám


khảo trước lớp cùng với điểm của
mình, kết luận nhóm kể hay nhất.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


tên nhân vật chính của truyện
hoặc ngược lại.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 2, 3 HS kể đoạn 1 câu chuyện
trước lớp. Bạn nhận xét.


- Từng HS kể đoạn 1 trong
nhóm


- Từng HS lần lượt kể đoạn 2
trong nhóm.


- Dựng lại câu chuyện theo vai
là kể lại câu chuyện bằng cách
để mỗi nhân vật tự nói lời của
mình.



- 1 em là Đơng, em kia là Xuân
- Từng nhóm HS phân vai thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>_________________________________________________________________</b>


<b>Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010</b>



<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>THÖ TRUNG THU</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng nhịp thơ.Giọng đọc diễn tả được tình cảm của
Bác Hồ đối với thiếu nhi


- Nắm được ý nghĩa các từ chú giải cuối bài đọc.


- Hiểu nội dung lời thư và bài thơ. Cảm nhận được tình yêu thương của Bác
Hồ đối với các em. Nhớ lời khuyên của Bác. Yêu Bác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc. Thêm tranh, ảnh Bác Hồ với thiếu nhi.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)



<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Lá thư nhầm địa chỉ


<b>-</b> GV kiểm tra 2 HS đọc bài Lá thư


nhầm địa chỉ, trả lời câu hỏi 2, 3
trong SGK.


<b>-</b> GV nhaän xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’</i>


- GV nêu nội dung , yêu cầu bài học.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.


GV đọc diễn cảm bài văn:


- Giọng vui, đầm ấm, đầy tình thương
yêu.


Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) Đọc từng câu.


- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ trong
bài. Những từ ngữ cần chú ý: năm, lắm,
trả lời, làm việc,…



b) Đọc từng đoạn trước lớp.


- GV có thể chia bài làm 2 đoạn (phần lời
thư và lời bài thơ); hướng dẫn HS ngắt
nhịp ở cuối mỗi dòng thơ.


- GV kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ mới
trong bài (Trung thu, thi đua, hành, kháng
chiến, hòa bình); giải nghĩa thêm: nhi


- Haùt


- HS đọc và TLCH.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đồng (trẻ em từ 4, 5 <sub></sub> 9 tuổi), phân biệt thư
với thơ (lá thư, bức thư/ dịng thơ, bài thơ).


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.


d) Thi đọc giữa các nhóm (ĐT, CN;
từng đoạn, cả bài)


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- Mỗi Tết Trung thu, Bác Hồ nhớ tới ai?
- Những câu thơ nào cho biết Bác Hồ rất
yêu thiếu nhi?



+GV hỏi thêm: Câu thơ của Bác là một
câu hỏi(Ai yêu các nhi đồng/ bằng Bác
Hồ Chí Minh?) - câu hỏi đó nói lên điều
gì?


+GV giới thiệu tranh, ảnh và nói về Bác
Hồ .


- Bác khuyên các em làm những điều gì?
- Kết thúc lá thư, Bác viết lời chào các
cháu ntn?.


<i><b>GV bình luận: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.</b></i>
Bài thơ nào, lá thư nào Bác viết cho thiếu
nhi cũng tràn đầy tình cảm yêu thương, âu
yếm như tình cảm của cha với con, của
ơng với cháu.


 <i>Hoạt động 3:</i> Học thuộc lòng.


<b>-</b> GV hướng dẫn HS cả lớp học thuộc


lòng lời thơ theo các phương pháp
đã nêu trong học kì I. VD: xố dần
chữ trên từng dịng thơ.


<b>-</b> HS thi học thuộc lòng phần lời thơ.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- HS cả lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ Chí


Minh của nhạc sĩ Phong Nhã.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


- HS đọc từng đoạn.


- HS thi đua đọc giữa các
nhóm.


- Bác nhớ tới các cháu nhi
đồng.


- HS trả lời .


- Không ai yêu nhi đồng
bằng Bác Hồ Chí Minh./ Bác
Hồ yêu nhi đồng nhất, không
ai yêu bằng, . . .


- HS quan sát tranh và lắng
nghe.


- HS trả lời .


- “Hôn các cháu/ Hồ Chí
Minh”


- HS học thuộc lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>_____________________________</b>


<b>TỐN</b>


<i><b>THỪA SỐ – TÍCH </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Giúp học sinh:Biết tên gọi thành phần và kết quả phép nhân


<i>2Kyõ năng:</i> Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân


<i>3Thái độ:</i> Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Viết sẵn một số tổng ,tích trong các bài tập 1 ,2 lên bảng . Các tấm bìa ghi
saün


,
III. Các hoạt động


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ <b> </b> (3’) Phép nhân


- 4 + 4 = ; 4 x 2 = ; 6 + 6 = 6 x 2 =
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Thừa số – Tích.



<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Nhận biết tên gọi thành phần


và kết quả của phép nhân.


- GV viết 2 x 5 = 10 lên bảng , gọi HS đọc
( hai nhân năm bằng mười )


GV nêu như SGK .


+ Chỉ vào từng số 2, 5, 10 gọi HS nêu tên của
từng thành phần ( thừa số ) và kết quả ( tích )
của phép tính


Lưu ý : 2 x 5 = 10 , 10 là tích 2 x 5 cũng gọi là
tích , như vậy ta sẽ coù :


Thừa số thừa số


2 x 5 = 10
Tích Tích


 <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành.


Baøi 1:


- GV hướng dẫn HS chuyển tổng thành tích rồi



- Hát


- Học sinh thực hiện. Bạn nhận
xét.


- Học sinh quan sát. Học sinh
đọc.


- Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tính tích bằng cách tính tổng tương ứng .


+ GV viết lên bảng : 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = , cho
HS đọc rồi viết thành tích ( 3 được lấy 5 lần
nên viết 3 x 5 sau dấu = ) .


GV viết bảng : 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 ;
3 x 5 = 15


Phần b , c làm tương tự


Bài 2: GV hướng dẫn HS chuyển tích thành
tổng các số hạng bằng nhau rồi tính tích đó
theo mẫu


6 x 2 = 6 + 6 = 12 vaäy 6 x 2 = 12
Bài 3:


- Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng.



- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài .
- Nhận xét – Tun dương.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>
- Nhận xét tiết học.


tính tích 3 x 5 ta laáy 3 + 3 + 3 +
3 + 3 = 15 , vaäy 3 x 5 = 15


- HS làm bài . Sửa bài
- HS làm bài . Sửa bài


- HS tính nhẩm các tổng tương
ứng


- Chia 2 dãy thi đua.


<b>____________________________</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA.</b></i>
<i><b>ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NAØO?</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Biết gọi tên các tháng trong năm và các tháng bắt đầu, kết
thúc của từng mùa.


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào?



<i>2Kỹ năng:</i> Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp
với từng mùa trong năm.


<i>3Thái độ:</i> Giáo dục HS u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bò</b>


<b>-</b> GV: Bút dạ + 3, 4 tờ phiếu viết sẵn nội dung bài tập 2.
<b>-</b> HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ôn tập học kì I.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>GV nêu mục đích
u cầu của tiết học.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập.
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thảo luận nhóm.


 ĐDDH: SGK.



<b>-</b> GV hướng dẫn HS làm bài tập 1.
<b>-</b> Sau ý kiến của mỗi em, GV hướng dẫn


cả lớp nhận xét. GV ghi tên tháng trên
bảng lớp theo 4 cột dọc.


<i><b>Tháng </b></i>
<i><b>giêng </b></i>
<i><b>Thánghai</b></i>
<i><b>Tháng ba</b></i>


<i><b>Tháng tư </b></i>
<i><b>Tháng năm</b></i>
<i><b>Tháng sáu</b></i>


<i><b>Tháng bảy </b></i>
<i><b>Tháng tám </b></i>
<i><b>Tháng chín</b></i>


<i><b>Tháng mười</b></i>
<i><b>Thángmười một</b></i>
<i><b>Thángmười hai</b></i>


<b>-</b> Chú ý: Không gọi tháng giêng là tháng


1 vì tháng 1 là tháng 11 âm lịch.
Không gọi tháng tư là tháng bốn.
Không gọi tháng bảy là tháng bẩy.
Tháng 12 còn gọi là tháng chạp.



<b>-</b> GV ghi tên mùa lên phía trên từng cột


tên tháng.


<b>-</b> GV che bảng HS sẽ đọc lại.


+ Cách chia mùa như trên chỉ là cách chia
theo lịch. Trên thực tế, thời tiết mỗi vùng 1
khác. VD: ở miền Nam nước ta chỉ có 2 mùa
là mùa mưa (từ tháng 5 <sub></sub> tháng 10) và mùa
khô (từ tháng 11  tháng 4 năm sau).


 <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành, thi đua.
 ĐDDH: Bút dạ + 3, 4 tờ phiếu


- GV nhắc HS: Mỗi ý a, b, c, d, e nói về điều
hay của mỗi mùa. Các em hãy xếp mỗi ý đó
vào bảng cho đúng lời bà Đất.


- GV phát bút dạ và giấy khổ to đã viết nội
dung bài tập cho 3, 4 HS làm bài.


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


 <i>Hoạt động 3:</i> Thực hành.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Hỏi đáp: cặp đôi.



- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trao đổi trong nhóm,


thực hiện yêu cầu của bài
tập.


- Đại diện các nhóm nói
trước lớp tên ba tháng liên
tiếp nhau theo thứ tự trong
năm.


- Đại diện các nhóm nói
trước lớp tên tháng bắt
đầu và kết thúc của mỗi
mùa trong năm, lần lượt
đủ 4 mùa xn, hạ, thu,
đơng.


- 1, 2 HS nhìn bảng nói tên
các tháng và tháng bắt
đầu, kết thúc từng mùa.
- HS xung phong nói lại.


- 1 HS đọc thành tiếng bài
tập 2. Cả lớp đọc thầm lại.
- 3, 4 HS làm bài. Cả lớp


làm bài vào Vở bài tập.
- Những HS làm bài trên



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 ÑDDH: SGK.


<b>-</b> GV cho từng cặp HS thực hành hỏi –


đáp: 1 em nêu câu hỏi – em kia trả lời.


<b>-</b> GV khuyến khích HS trả lời chính xác,


theo nhiều cách khác nhau.


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc u cầu của bài
và các câu hỏi


<i><b>-HS 1: Khi nào HS được nghỉ hè?</b></i>
<i><b>- HS2: Đầu tháng sáu, HS được</b></i>


<i><b>nghỉ hè.</b></i>


<i><b>-HS 1: Khi nào HS tựu trường</b></i>
<i><b>-HS 2: Cuối tháng tám HS tựu</b></i>


<i><b>trường</b></i>


<i><b>-HS1:Mẹ thường khen em khi nào?</b></i>


<i><b>- HS 2:Mẹ thường khen em khi em</b></i>


<i><b>chăm học.</b></i>


<i><b>- HS1:Ở trường em vui nhất khi</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>- HS 2: Ở trường em vui nhất khi</b></i>
<i><b>được điểm 10.</b></i>


<b>_________________________________________________________________</b>


<b>Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010</b>



<b> TỐN</b>


<i><b>BẢNG NHÂN 2 </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Giúp học sinh:Lập bảng nhân 2 ( 2 nhân với 1 , 2 , 3 … , 10 )
và học thuộc bảng nhân này


<i>2Kỹ năng:</i> Thực hành nhân , giải bài tốn và đếm thêm 2
3Thái độ:Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Các tấm bìa , mỗi tấm có 2 chấm tròn ( như SGK ) .



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Thừa số – Tích.


- Chuyển tổng thành tích rồi tính tích đó:


6 + 6 , 8 + 8 , 3 + 3 , 4 + 4


- 3 x 5: Nêu tên gọi từng thành phần của


phép nhân?


Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Phép nhân.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 <i>Hoạt động 1:</i> Lập bảng nhân 2


- GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm vẽ 2
chấm tròn rồi lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu :
Mỗi tấm bìa đều có 2 chấm trịn , ta lấy 1 tấm
bìa , tức là 2 (chấm tròn ) được lấy 1 lần , ta


viết : 2 x 1 = 2 ( đọc là : Hai nhân một bằng
hai)


- Viết 2 x 1 = 2 vào chỗ định sẵn trên bảng để
sau sẽ viết tiếp 2 x 2 = 4 ; 2 x 3 = 6 .. thành
bảng nhân 2 .


- GV gắn 2 tấm bìa , mỗi tấm có 2 chấm trịn
lên bảng rồi hỏi và gọi HS trả lời để nêu được
2 được lấy 2 lần , và viết


2 x 2 = 2 + 2 = 4 như vậy 2 x 2 = 4 rồi viết tiếp
2 x 2 = 4 ngay dưới 2 x 1 = 2


- Cho HS đọc : 2 x 1 = 2 ; 2 x 2 = 4


Tương tự 2 x 2 = 4 . GV hướng dẫn lập tiếp
2 x 3 = 6 … ; 2 x 10 = 20


GV giới thiệu : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5
số hạng, mỗi số hạng đều bằng 2 , ta chuyển
thành phép nhân, viết như sau : 2 x 5 = 10
( viết 2 x 5 dưới tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 và viết
số 10 dưới số 10 ở dưới số 10 ở dòng trên :
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10


2 x 5 = 10


- GV nêu tiếp cách đọc phép nhân 2 x 5 = 10 (
đọc là “ Hai nhân năm bằng mười ” ) và giới


thiệu dấu x gọi là dấu nhân


- GV giúp HS tự nhận ra , khi chuyễn từ tổng :
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10


thành phép nhân 2 x 5 = 10


thì 2 là một số hạng của tổng , 5 là số các số
hạng của tổng , viết 2 x 5 để chỉ 2 được lấy 5
lần . Như vậy , chỉ có tổng các số hạng bằng
nhau mới chuyển được thành phép nhân


 <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành nhân, giải bài toán


và đếm thêm 2
Bài 1:


- Ghi nhớ các công thức trong bảng . Nêu được


- 2 chấm tròn
- HS trả lời
- HS trả lời


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu
chấm tròn ta tính nhẩm tổng 2 +
2 + 2 + 2 + 2 = 10 ( chaám tròn )
- HS nhận xét


- HS đọc hai nhân hai bằng bốn



- HS đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ngay phép tính 2 x 6 = 12
Bài 2:


- Lưu ý : viết phép tính giải bài toán như sau :
2 x6 = 12 ( chân )


Bài 3:


- GV cho HS điền số thích hợp vào ơ trống để
có 2 , 4 , 6 ,8, 10 , 12 ,14 , 16 , 18 , 20 .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>
- Nhận xét tiết học.


- HS làm bài . Tính nhẩm


- HS đọc đề, làm bài, sửa bài.


- HS nhận xét đặc điểm của dãy
số này. Mỗi số đều bằng số
đứng ngay trước nó cộng với 2
- HS đọc dãy số từ 2 đến 20 và
từ 20 đến 2


<b>_________________________</b>


TẬP VIẾT
<i>Ch÷ hoa </i>

<i>P</i>




<b>I. Mục tieâu:</b>


<i>1Kiến thức:</i> Rèn kỹ năng viết chữ.


- Viết

<i><sub>P</sub></i>

<i>(</i>cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng


mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.


<i>2Kỹ năng:</i> Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát
triển tư duy.


<i>3Thái độ:</i> Góp phần rèn luyện tính cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Chữ mẫu

<i><sub>P</sub></i>

<i> .</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>-</b> Kiểm tra vở viết.
<b>-</b> Yêu cầu viết: Ô , Ơ


<b>-</b> Hãy nhc li cõu ng dng.


<b>-</b> Vit

<i><sub>: Ơn sâu nghĩa nỈng. </sub></i>


<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>GV nêu mục đích và
yêu cầu.Nắm được cách nối nét từ các chữ cái
viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.


- Haùt


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Phát triển các hoạt động</i> (27’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ

<i><sub> P</sub></i>



<b>-</b> Chữ

<i><sub>P</sub></i>

 cao mấy li?


<b>-</b> Gồm mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?


<b>-</b> GV chỉ vào chữ

<i><sub>P</sub></i>

và miêu tả:


+ Gồm 2 nét – nét 1 giống nét 1 của chữ



<i>B</i>

, nét 2 là nét cong trên có 2 đầu uốn


vào trong không đều nhau.


<b>-</b> GV viết bảng lớp.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết:


<b>-</b> Nét 1: Đặt bút trên đường kẽ 6, viết nét


móc ngược trái. Dừng bút trên đường kẽ
2.


<b>-</b> Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia


bút lên đường kẽ 5, viết nét cong trên
có 2 đầu uốn vào trong , dừng bút ở giữa
đường kẽ 4 và đường kẽ 5.


<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


2. HS viết bảng con.


<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


* Treo bảng phụ



<b>1.</b> Giới thiệu câu:

<i><sub>Phong c¶nh hÊp dÉn</sub></i>



<b>2.</b> Quan sát và nhận xét:


<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.


<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng chừng


naøo?


<b>-</b> GV viết mẫu chữ:

<i><sub>Phong</sub></i>

lu ý nối nét


- HS quan saùt
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


<i>- </i>

<i><sub>P</sub></i>

<i>: 5 li</i>



-

<i><sub>g, h</sub></i>

: 2,5 li


<i>- p, d</i>

: 2 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Ph</i>

<i> </i>và

<i>ong.</i>


<b>3.</b> HS viết bảng con
* Viết: :

<i><sub>Phong </sub></i>



- GV nhận xét và uốn nắn.


 <i>Hoạt động 3:</i> Viết vở


* Vở tập viết:


<b>-</b> GV neâu yeâu cầu viết.


<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.


<b>-</b> GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- GV nhận xét tiết học.


- HS viết bảng con
- Vở Tập viết


- HS viết vở


<b>_______________________________</b>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<i><b>ĐƯỜNG GIAO THƠNG</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>HS biết


- Có 4 loại đường giao thơng: Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ và


đường hàng không.


- Kể tên các phương tiện giao thơng đi trên từng loại đường giao


thông.


- Nhận biết một số biển báo trên đường bộ và tại khu vực có đường sắt


chạy qua.


- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Tranh ảnh trong SGK trang 40, 41. Năm bức tranh khổ A3 vẽ cảnh: Bầu trời
trong xanh, sông, biển, đường sắt, một ngã tư đường phố, trong 5 bức tranh
này chưa vẽ các phương tiện giao thơng. Năm tấm bìa: 1 tấm ghi chữ đường
bộ, 1 tấm ghi đường sắt, 2 tấmghi đường thuỷ, 1 tấm ghi đường hàng không.
Sưu tầm tranh ảnh các phương tiện giao thông.


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Giữ gìn trường học sạch đẹp.


<b>-</b> Trường học sạch đẹp có tác dụng gì?
<b>-</b> Em cần làm gì để giữ gìn trường lớp


sạch đẹp?


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>


Dùng phấn màu ghi tên bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


v <i>Hoạt động 1:</i> Nhận biết các loại đường
giao thông


<b>Bước 1</b>:


<b>-</b> Dán 5 bức tranh khổ A3 lên bảng.
<b>-</b> Bức tranh thứ nhất vẽ gì?


<b>-</b> Bức tranh thứ 2 vẽ gì?


<b>-</b> Bức tranh thứ 3 vẽ gì?
<b>-</b> Bức tranh thứ 4 vẽ gì?
<b>-</b> Bức tranh thứ 5 vẽ gì?
<b>Bước 2:</b>


+Gọi 5 HS lên bảng, phát cho mỗi HS 1 tấm
bìa (1 tấm ghi đường bộ, 1 tấm ghi đường
sắt, 2 tấm ghi đường thủy, 1 tấm ghi đường
hàng khơng). u cầu: Gắn tấm bìa vào
tranh cho phù hợp.


<b> Bước 3 </b>: Kết luận: <i>Trên đây là 4 loại</i>
<i>đường giao thông. Đó là đường bộ, đường</i>
<i>sắt, đường thủy và đường không. Trong</i>
<i>đường thủy có đường sơng và đường biển.</i>


v <i>Hoạt động 2:</i> Nhận biết các phương tiện
giao thơng


- <i><b>Làm việc theo cặp.</b></i>


Bước 1:


- Treo ảnh trang 40 H1, H2


- Hướng dẫn HS quan sát ảnh và trả lời câu
hỏi:


- Bức ảnh 1 chụp phương tiện gì?



- « tơ là phương tiện dành cho loại đường


naøo?


- Bức ảnh 2: Hình gì?


- Phương tiện nào đi trên đường sắt?
Mở rộng:


- Kể tên những phương tiện đi trên đường
bộ.


- Phương tiện đi trên đường không?


<b>-</b> Quan sát kĩ 5 bức tranh.


- Cảnh bầu trời trong xanh.


<b>-</b> Vẽ 1 con sông.
<b>-</b> Vẽ bieån.


<b>-</b> Vẽ đường ray.


<b>-</b> Một ngã tư đường phố.
<b>-</b> Gắn tấm bìa vào tranh


cho phù hợp.


<b>-</b> Nhận xét kết quả làm



việc của bạn.


<b>-</b> Quan sát ảnh.


«â tô.


<b>-</b> Đường bộ.
<b>-</b> Hình đường sắt.
<b>-</b> Tàu hỏa.


<b>-</b> Trao đổi theo cặp.


- «ââ tơ, xe máy, xe đạp, xe


buýt, đi bộ, xích lô, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Kể tên các loại tàu thuyền đi trên sơng
hay biển mà con biết?


<i>-</i> <i><b>Làm việc theo lớp</b></i>


- Ngồi các phương tiện giao thơng đã được
nói con cịn biết phương tiện giao thơng nào
khác? Nó dành cho loại đường gì?


- Kể tên các loại đường giao thơng có ở địa
phương.


<i>GV Kết luận:</i>



v <i>Hoạt động 3:</i> Nhận biết các biển báo giao
thông.


Bước 1:


<b>-</b> Hướng dẫn HS quan sát 5 loại biển


báo được giới thiệu trong SGK.


<i><b>- Biển báo này có hình gì? Màu gì?</b></i>


<i><b>- Đố bạn loại biển báo nào thường có màu xanh?</b></i>
<i><b>- Loại biển báo nào thường có màu đỏ?</b></i>


<i><b>- Bạn phải làm gì khi gặp biển báo naøy?</b></i>


- Đối với loại biển báo “Giao nhau với
đường sắt khơng có rào chắn”, GV có thể
hướng dẫn HS cách ứng xử khi gặp loại
biển báo này:


- Trường hợp khơng có xe lửa đi tới thì
nhanh chóng vượt qua đường sắt.


- Nếu có xe lửa sắp đi tới, mọi người phải
đứng cách xa đường sắt ít nhất 5m để bảo
đảm an toàn.


- Đợi cho đoàn tàu đi qua hẳn rồi nhanh
chóng đi qua đường sắt.



Bước 2: Liên hệ thực tế:


<b>-</b> Trên đường đi học em có nhìn thấy


biển báo khơng? Nói tên những biển
báo mà em đã nhìn thấy.


<b>-</b> Theo em, tại sao chúng ta cần phải


nhận biết một số biển báo trên đường
giao thơng?


<i><b>Kết luận: </b></i>


- <i><b>Các biển báo được dựng lên ở các loại đường</b></i>


lửa, tàu vũ trụ.


- Tàu ngầm, tàu thủy, thuyền
thúng, thuyền có mui, thuyền
không mui, …


<b>-</b> HS nêu.


<b>-</b> HS neâu.


<b>-</b> Làm việc theo cặp.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Nhận xét câu trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>giao thông nhằm mục đích bảo đảm an tồn cho</b></i>
<i><b>người tham gia giao thơng. Có rất nhiều loại biển</b></i>
<i><b>báo trên các loại đường giao thông khác nhau.</b></i>
<i><b>Trong bài học chúng ta chỉ làm quen với một số</b></i>
<i><b>biển báo thông thường.</b></i>


<i>Hoạt động 4: </i>Trị chơi: Đối đáp nhanh


+GV gọi 2 tổ lên bảng, xếp thành hàng,
quay mặt vào nhau


+HS chơi như vậy lần lượt đến hết hàng.
+Tổ nào có nhiều câu trả lời đúng thì tổ đó
thắng.


+GV nhận xét. Tuyên dương.


<i>2.</i> <b>Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


Nhận xét tiết học.


<b>____________________________</b>



<b>Thđ công </b>


<i>Gấp, cắt, dán biển báo giao thông</i>
<i>cấm xe đi ngợc chiều(tiết 1 )</i>
<b>I . Mục tiêu </b>



- HS biết gấp , cắt dán biển báo giao thông cấm đi ngợc chiều .


- Biết làm thành thạo gấp , cắt dán biển báo giao thông cấm đi ngợc chiều và
có ý thức chấp hành luật lệ giao thông .


- Cã høng thó häc giê thđ c«ng .
<b>II . Chuẩn bị</b>


- Hình mẫu


- Quy trình gấp , cắt , dán biển báo giao thông cấm đi ngợc chiều .
- Giấy thủ công , giấy màu , kéo , hồ dán , bút chì .


III , Cỏc hot ng dy học


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1.</b> <b>Khởi động</b>


<b>2.</b> <b>Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i>


<b>-</b> GV giới thiệu ngắn gọn và ghi


teân bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> GV hớng dẫn HS quan



sát và nhận xét .


<i>GV cho HS quan sát hình mẫu và hỏi </i>


- HÃy so sánh về hình dạng kích thớc
hình mÉu


- GV nhắc HS khi đi đờng cần tuân
theo luật lệ giao thông nh không đi
vào đoạn đờng có biển báo cấm xe đi


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ngỵc chiỊu.


 <i>Hoạt động 2 : </i>GV híng dÉn mÉu


<i>B</i>


<i> ớc 1</i> :


- Gấp , cắt biển báo giao thông cấm đi
ngợc chiều .


+ Mun ct c bin báo giao thông
cấm đi ngợc chiều, ta làm nh thế nào ?
- GV gấp , cắt , hình trịn màu ủoỷ từ
hình vng có cạnh 6 ơ


- Cắt hình chữ nhật màu trắng có


chiều dài 4 ô rộng 1 ô.


Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều
dài 10 ô rộng 1 ô làm chân biển báo .


<i>B</i>


<i> ớc 2</i> :


Dán biển báo cấm đi ngợc chiều.
+ GV nói cách dán và dán cho HS
quan sát


+ Yêu cầu HS nói lại quy trình gấp cắt
dán biển báo chØ lèi ®i thn chiỊu .


 <i>Hoạt động 3 :</i> HS thực hành ra giấy


nháp


- GV hớng dẫn HS thực hành ra giấy
nháp


- GV quan sát
3 Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học


- HS nêu các bộ phận của biển báo
cấm đi ngợc chiều.



- HS quan sát GV làm mẫu


- HS quan sát


<b>-</b> 2 HS nói lại quy trình gấp cắt dán
biển báo cấm đi ngợc chiều


HS thực hành ra giấy nháp


<b>________________________________________________________________</b>

<b>Th sỏu ngày 8 tháng 1 năm 210</b>



<b>TỐN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức : Giúp HS : Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành
tính


2. Kỹ năng : Giải bài tốn đơn về nhân 2


3. Thái độ : u thích mơn Tốn , tính chính xác


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ từng chặng


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Ổn định </b>(1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (4’) Bảng nhân 2.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


+<i> Giới thiệu:</i>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tựa bài lên bảng.
+<i> Phát triển các hoạt động </i>


v <i>Hoạt động 1:</i> Củng cố việc ghi nhớ bảng
nhân 2 qua thực hành tính.


GV hướng dẫn HS làm bài


Baøi 1 : HS nêu cách làm : 2 x 3


- GV nhận xét .
Bài 2 :


- GV u cầu HS đọc đề bài.



- GV hướng dẫn HS làm bài theo mẫu:
- GV nhận xét


v <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành giải bài tốn đơn về
nhân 2.


Bài 3 :


- Đề bài cho gì?
- Đề bài hỏi gì?
- GV nhận xét.


Bài 5 : Điền số ( tích ) vào ô trống
- GV cho 2 dãy thi đua


- GV nhận xét – Tuyên dương.
Bài 4 <sub></sub> Bài làm theâm )


GV hướng dẫn HS lấy 2 nhân với một số ở
hàng trên được tích là bao nhiêu thì viết vào ơ
trống thích hợp ở hàng dưới


- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn do </b><i><b>ø:</b></i>


<b> </b>- Nhaän xét tiết học.


- HS nêu : Viết 6 vào ô trống vì


2 x 3 = 6 , ta có :


2 x 3


- HS đọc.


- HS viết vào vở rồi tính theo
mẫu


- HS đọc thầm đề tốn , nêu tóm
tắt bằng lời rồi giải bài toán


- HS thi đua thực hiện theo mẫu:


- HS đọc từng phép nhân và củng
cố tên gọi thành phần ( thừa số )
và kết quả của phép nhân ( tích )


<b>____________________________________</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>ĐÁP LỜI CHÀO, LỜI TỰ GIỚI THIỆU</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Biết đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống
giao tiếp.


<i>2Kỹ năng:</i> Rèn kĩ năng viết: Điền đúng các lời đáp vào chỗ trống trong
đoạn đối thoại có nội dung chào hỏi và tự giới thiệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>3Thái độ:</i> Ham thích học mơn Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b>Tranh minh họa 2 tình huống trong SGK. Bút dạ + 3, 4 tờ phiếu khổ to


viết nội dung bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ôn tập HKI


<b>-</b> Kiểm tra Vở bài tập.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’) Ở học kì I, các
em đã học cách chào và tự giới thiệu. Bài
hôm nay sẽ dạy các em cách đáp lại lời
chào, hoặc tự giới thiệu của người khác ntn
cho lịch sự, văn hoá.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập.


Bài tập 1 (miệng)



<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu . cả lớp đọc thầm


lại, quan sát từng tranh, đọc lời của
chị phụ trách trong 2 tranh.


- GV cho từng nhóm HS thực hành đối
đáp trước lớp theo 2 tranh. Gợi ý cho
HS cần nói lời đáp với thái độ lịch
sự , vui vẻ. Sau mỗi nhóm làm bài
thực hành, cả lớp và GV nhận xét.


- Cuối cùng bình chọn nhóm biết đáp
lời chào, lời tự giới thiệu đúng nhất.


Baøi tập 2 (miệng)


<b>-</b> 1 HS đọc u cầu bài tập. Cả lớp đọc


thầm lại.


- GV nhắc HS suy nghó về tình huống


- Haùt


- 1 HS đọc lời chào của chị phụ
trách (trong tranh 1); lời tự giới
thiệu của chị (trong tranh 2).
- Mỗi nhóm làm bài thực hành,
bạn nhận xét.



VD:


<i><b>- Chị phụ trách : Chào các em</b></i>
<i><b>- Các em nhỏ : Chúng em chào chị</b></i>
<i><b>ạ/ chào chị aï</b></i>


<i><b>- Chị phụ trách : Chị tên là Hương.</b></i>
<i><b>Chị được cử phụ trách sao của các</b></i>
<i><b>em.</b></i>


<i><b> - Các bạn nhỏ : «âi, thích q!</b></i>
<i><b>Chúng em mời chị vào lớp ạ. /Thế</b></i>
<i><b>thì hay quá! Mời chị vào lớp của</b></i>
<i><b>chúng em.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

bài tập nêu ra: 1 người lạ mà em chưa bao
giờ gặp đến nhà em, gõ cửa và tự giới thiệu
là bạn bố em thăm bố mẹ em. Em sẽ nói
thế nào, xử sự thế nào (trường hợp bố mẹ
em có nhà và trường hợp bố mẹ em đi
vắng)?


- GV khuyến khích HS có những lời đáp
đa dạng. Sau khi mỗi cặp HS, cả lớp và GV
nhận xét, thảo luận xem bạn HS đã đáp lời
tự giới thiệu và xử sự đúng hay sai.


- Cả lớp bình chọn những bạn xử sự đúng
và hay – vừa thể hiện được thái độ lịch sự,
có văn hố vừa thơng minh, thận trọng.



 <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành.


Bài tập 3 (viết)


- GV nêu yêu cầu (viết vào vở lời đáp của
Nam trong đoạn đối thoại); cho 1 HS cùng
mình thực hành đối đáp; gợi ý cho HS cần
đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu của mẹ
bạn thể hiện thái độ lịch sự, niềm nở, lễ độ.


- GV nhận xét, chọn những lời đáp
đúng và hay.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


theo 2 tình huống.


<i><b>- VD: Nếu có bạn niềm nở mời</b></i>
người lạ vào nhà khi bố mẹ đi
vắng.


<i><b>- VD:</b></i>


<i><b>a) Nếu có bố mẹ em ở nhà, có thế</b></i>
<i><b>nói: Cháu chào chú, chú chờ bố mẹ</b></i>
<i><b>cháu một chút ạ./ Cháu chào chú.</b></i>
<i><b>(Báo với bố mẹ) có khách ạ.</b></i>



<i><b>b) nếu bố mẹ em đi vắng, có thể nói:</b></i>
<i><b>- Cháu chào chú. Tiếc quá, bố mẹ</b></i>
<i><b>cháu vừa đi. Lát nữa mời chú quay</b></i>
<i><b>lại có được không ạ?/ bố mẹ cháu</b></i>
<i><b>lên thăm ông bà cháu. Chú có nhắn</b></i>
<i><b>gì lại khơng ạ? …</b></i>


- HS điền lời đáp của Nam vào
vở hoặc Vở bài tập.


- Nhiều HS đọc bài viết. VD:


<i><b>+ Chào cháu. </b></i>


<i><b>+ Cháu chào cô ạ! Thưa cô, cô hỏi</b></i>
<i><b>ai ạ?</b></i>


<i><b>+ Cháu cho cô hỏi đây có phải là</b></i>
<i><b>nhà bạn Nam không?</b></i>


<i><b>+ Dạ, đúng ạ! Cháu là Nam đây ạ./</b></i>
<i><b>Vâng, cháu là Nam đây ạ.</b></i>


<i><b>+ Tốt quá. Cô là mẹ bạn Sơn đây.</b></i>
<i><b>+ Thế ạ? Cháu mời cô vào nhà ạ./</b></i>
<i><b>A, cô là mẹ bạn Sơn ạ? Thưa cơ, cơ</b></i>
<i><b>có việc gì bảo cháu ạ.</b></i>


<i><b>+ Sơn bị sốt. Cô nhờ cháu chuyển </b></i>


<i><b>giúp cô đơn xin phép cho Sơn nghỉ </b></i>
<i><b>học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>CHÍNH TẢ</b>


<i><b>THƯ TRUNG THU</b></i>
( Dạy vào buổi 2 : Thứ sáu )


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe – viết đúng, trình bày đúng 12 dịng thơ trong bài Thư Trung thu theo
cách trình bày thơ 5 chữ.


- Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ có âm đầu và dấu thanh dễ viết
sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương: l/n, dấu hỏi/ dấu ngã.


- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Bảng con, bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)



- GV kiểm tra 2, 3 HS viết bảng lớp, HS
cả lớp viết vào bảng con hoặc giấy nháp
các chữ: lưỡi trai, lá lúa, năm, nằm


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Thư Trung thu.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn nghe viết.


<b>-</b> GV đọc 12 dòng thơ của Bác. 2, 3


HS đọc lại.


<b>-</b> GV hỏi: Nội dung bài thơ nói điều


gì?


<b>-</b> Hướng dẫn HS nhận xét.


+ Bài thơ của Bác Hồ có những từ
xưng hơ nào?


+ Những chữ nào trong bài phải
viết hoa? Vì sao?


<b>-</b> HS viết vào bảng con những tiếng



dễ viết sai


<b>-</b> GV đọc từng dịng thơ cho HS viết


– mỗi dịng đọc hai lần.


- Hát


- HS thực hành.


- HS trả lời .


- Baùc, caùc chaùu


- Các chữ đầu dịng thơ phải
viết hoa theo qui định chính
tả. Chữ Bác viết hoa để tỏ
lịng tơn kính; ba chữ Hồ Chí
Minh viết hoa là vì là tên
riêng chỉ người.


- ngoan ngỗn, tuổi, tùy, giữ
gìn, . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-</b> Chấm, chữa bài.


- GV chấm 5, 7 bài. HS đổi chéo bài,
soát lỗi cho nhau.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập



chính tả.


Bài tập 2 (lựa chọn)


-GV chọn cho HS làm bài tập 2a hoặc 2b.
- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu của bài,
quan sát tranh; viết vào Vở bài tập tên
các vật theo số thứ tự hình vẽ trong SGK;
thầm phát âm các tiếng đó cho đúng.
- GV mời 3 HS lên bảng thi viết đúng,
phát âm đúng tên các vật trong tranh. Sau
đó từng em đọc kết quả. Cả lớp và GV
nhận xét, chốt lại lời giảng đúng:


<i><b>a)1 chiếc lá ; 2 quả na; 3 cuộn len; 4cái nón</b></i>
<i><b>b) 5 cái tủ ; 6 khúc gỗ ; 7 cửa sổ ; 8 con muỗi</b></i>


Bài tập 3 (lựa chọn) Trò chơi: Ai
nhanh sẽ thắng.


- GV chọn cho lớp làm bài tập 3a hoặc 3b.
- Cả lớp làm bài vào vở hoặc Vở bài tập.
- GV dán bảng 3, 4 tờ phiếu khổ to đã
viết nội dung bài tập (3), phát bút dạ, mời
3, 4 HS thi làm bài đúng, nhanh. Sau đó
từng em đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận
xét, chốt lại lời giải đúng:


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>



<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


- HS sửa bài.


- 3 HS lên bảng thi viết đúng,
phát âm đúng tên các vật
trong tranh.


- HS đọc.


- 3, 4 HS thi làm bài đúng,
nhanh.


<i><b>_________________________________________________</b></i>


<i><b>_</b></i>



<i><b>TUAÀN 20</b></i>


<b>Ngày soạn : 3/1/2010 đến 7/1/2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn được cả bài.Đọc đúng các từ ngữ khó, các từ dễ lẫn do ảnh hưởng
của phương ngữ.Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.Biết
thể hiện tình cảm của các nhân vật qua lời đọc.



- Hiểu những từ ngữ khó: đồng bằng, hoành hành, ngạo nghễ, vững chãi, đẵn,
ăn năn. Hiểu nội dung bài: Oâng Mạnh tượng trưng cho con người, Thần Gió
tượng trưng cho thiên nhiên. Qua câu chuyện chúng ta thấy người có thể
chiến thắng thiên nhiên nhờ sự dũng cảm và lịng quyết tâm, nhưng nhờ
người ln muốn làm bạn với thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Tranh. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. 1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)<i> Thư Trung thu</i>


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài


<i>Thư Trung thu.</i>


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Treo tranh và
giới thiệu: Trong bài học hôm nay chúng
ta sẽ cùng nhau học bài <i>Oâng Mạnh thắng</i>
<i>Thần Gio</i>ù để biết tại sao một người bình
thường như ơng Mạnh lại có thể thắng
được một vị thần có sức mạnh như Thần


Gió.


<b>-</b> Ghi tên bài lên baûng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt, sau


đó gọi 1 HS khá đọc lại bài.
<i><b>b) Luyện phát âm </b></i>


- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn


khi đọc bài. Ví dụ:


+ Nghe HS trả lời và ghi các từ này lên
bảng.


<b>-</b> Haùt


- 2 HS lên bảng, đọc thuộc
lòng bài <i>Thư Trung thu</i> và trả
lời câu hỏi cuối bài.


<b>-</b> Cả lớp theo dõi và đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ


này (Tập trung vào những HS mắc
lỗi phát âm).


- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và


chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.


<i><b>c) Luyện đọc đoạn</b></i>


- Hỏi: Để đọc bài tập đọc này,


chúng ta phải sử dụng mấy giọng
đọc khác nhau? Là giọng của
những ai?


- Hỏi: Bài tập đọc có mấy đoạn?


Các đoạn được phân chia ntn?


- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.


- Hỏi: <i>Đồng bằng, hồnh hành</i> có


nghóa là gì?


- Đây là đoạn văn giới thiệu câu


chuyện, để đọc tốt đoạn văn này


các con cần đọc với giọng kể thong
thả, chậm rãi.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.


- Trong đoạn văn có lời nói của ai?
- «âng Mạnh tỏ thái độ gì khi nói với


Thần Gió?


- Vậy khi đọc chúng ta cũng phải thể
hiện được thái độ giận giữ ấy. (GV đọc
mẫu,ø gäi HS luyện đọc câu nói của ơng
Mạnh)


- u cầu HS đọc lại đoạn 2.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3.


- Để đọc tốt đoạn này các con cần


phải chú ý ngắt giọng câu văn 2, 4
cho đúng. Giọng đọc trong đoạn
này thể hiện sự quyết tâm chống
trả Thần Gió của ông Mạnh.


- 5 đến 7 HS đọc bài cá nhân,
sau đó cả lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối
tiếp từ đầu cho đến hết bài.
- Chúng ta phải đọc với 3


giọng khác nhau, là giọng của
người kể chuyện, giọng của
Thần Gió và giọng của ông
Mạnh.


- Bài tập đọc được chia làm 5
đoạn:


<b>-</b> 1 HS ủoùc baứi.
<b>-</b> HS đọc chú giải


<b>-</b> HS đọc lại đoạn 1 theo


hướng dẫn của GV.


-1 HS đọc bài.


-Trong đoạn văn có lời của
ơng Mạnh nói với Thần Gió.
-«âng Mạnh tỏ thái độ rất tức


giaän.


-Luyện đọc câu: - <i>Thật độc</i>
<i>ác!</i> (Một số HS đọc cá nhân,
cả lớp đọc đồng thanh)


- HS đọc đoạn 2.
- 1 HS khá đọc bài.



- HS tìm cách ngắt sau đó
luyện ngắt giọng câu:


<b>+«</b><i><b>âng vào rừng/ lấy gỗ/ dựng</b></i>
<i><b>nhà.//</b></i>


<b>+</b><i><b>Cuối cùng,/ ông quyết định dựng</b></i>
<i><b>một ngôi nhà thật vững chãi.//</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại đoạn 3. Nghe


và chỉnh sửa lỗi cho HS.


<b>-</b> GV đọc mẫu đoạn 4.


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đoạn cuối bài.
<b>-</b> Hỏi: Đoạn văn là lời của ai?


<i><b>+Giảng:</b></i> Đoạn văn này kể về sự hoà thuận


giữa Thần Gió và ơng Mạnh nên các con
chú ý đọc với giọng kể chậm rãi, nhẹ
nhàng.


<b>-</b> Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng


câu văn cuối bài.


<b>-</b> Gọi HS đọc lại đoạn 5.



<b>-</b> Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn


trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để
nhận xét.


<b>-</b> Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc


theo nhóm.


 <i>Hoạt động 2:</i> Thi đua đọc


<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng


thanh, đọc cá nhân.


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm.


<i><b>e) Cả lớp đọc đồng thanh</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh


đoạn 3, 4.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Theo dõi GV đọc mẫu.
- 1 HS khá đọc bài.



-Đoạn văn là lời của người
kể.


<b>-</b> Theo dõi GV hướng dẫn


giọng đọc.


+Tìm cách ngắt giọng và
luyện đọc câu: <i><b>Từ đó,/ Thần</b></i>
<i><b>Gió thường đến thăm ông,/ đem</b></i>
<i><b>cho ngôi nhà khơng khí mát lành</b></i>
<i><b>từ biển cả/ và hương thơm ngào</b></i>
<i><b>ngạt của các loài hoa.//</b></i>


- Một số HS đọc bài cá nhân.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn
1, 2, 3, 4, 5. (Đọc 2 vòng).
- HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm
chỉnh sửa lỗi cho nhau.


-Các nhóm cử cá nhân thi đọc
cá nhân, các nhóm thi đọc nối
tiếp, đọc đồng thanh một
đoạn trong bài.


- HS đọc.


<b>_____________________________</b>



<b>TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>-</b> Tiết 1
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<b>-</b> Tieát 2


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bà


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đoạn 1, 2, 3.


<b>-</b> Thần Gió đã làm gì khiến ơng


Mạnh nổi giận?


<b>-</b> Sau khi xô ngã ông Mạnh, Thần


Gió làm gì?



<b>-</b> Ngạo nghễ có nghóa là gì?


<b>-</b> Kể việc làm của ông Mạnh chống


lại Thần Gió. (Cho nhiều HS kể)


<b>-</b> Con hiểu ngôi nhà vững chãi là


ngôi nhà ntn?


+ Gọi HS đọc phần cịn lại của bài.


<b>-</b> Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió


phải bó tay?


<b>-</b> Thần Gió có thái độ thế nào khi


quay trở lại gặp ơng Mạnh?


<b>-</b> n năn có nghóa là gì?


<b>-</b> «âng Mạnh đã làm gì để Thần Gió


trở thành bạn của mình?


<b>-</b> Hát


- HS đọc bài.



<b>-</b> 3 HS đọc thành tiếng,


cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Thần xô ông Mạnh ngã


lăn quay.


<b>-</b> Thần Gió bay đi với


tiếng cười ngạo nghễ.


<b>-</b> Ngạo nghễ có nghóa là


coi thường tất cả.


-«âng vào rừng lấy gỗ dựng


nhà. Cả ba lần, nhà đều bị
quật đổ. Cuối cùng, ông quyết
dựng một ngôi nhà thật vững
chãi. Oâng dẫn những cây gỗ
thật lớn làm cột, chọn những
viên đá thật to làm tường.
- Là ngơi nhà thật chắc chắn
và khó bị lung lay.


-1 HS đọc đoạn 4, 5 trước lớp.
-Hình ảnh cây cối xung quanh


nhà đổ rạp, nhưng ngôi nhà
vẫn đứng vững, chứng tỏ
Thần Gió phải bó tay.


- Thần Gió rất ăn năn.


- n năn là hối hận về lỗi
lầm của mình.


- «âng Mạnh an ủi và mời


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>-</b> Vì sao ông Mạnh có thể chiến


thắng Thần Gió?


<b>-</b> Oâng Mạnh tượng trưng cho ai?


Thần Gió tượng trưng cho ai?


<b>-</b> Câu chuyện muốn nói với chúng ta


điều gì


 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện đọc lại bài


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại


baøi.


- Gọi HS dưới lớp nhận xét và cho



điểm sau mỗi lần đọc. Chấm điểm
và tuyên dương các nhóm đọc tốt.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Hỏi: Con thích nhân vật nào nhất?


Vì sao?


<b>-</b> Nhận xét tiết học


- HS trả lời .
- HS trả lời .
- HS trả lời .


- 5 HS lần lượt đọc nối tiếp
nhau, mỗi HS đọc một đoạn
truyện.


- HS trả lời .


<b>______________________</b>
<b>TỐN</b>


<i><b>BẢNG NHÂN 3</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS : Thành lập bảng nhân 3 (3 nhân với 1, 2, 3, . . . , 10) và học thuộc


lòng bảng nhân này.


- Aùp dụng bảng nhân 3 để giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính nhân.
- Thực hành đếm thêm 3.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 3 chấm trịn hoặc 3 hình tam giác, 3 hình vng.
Kẻ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Luyện tập.


<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập sau:


Tính:


<b>-</b> 2 cm x 8 = ; 2 kg x 6 =
<b>-</b> 2 cm x 5 = ; 2 kg x 3 =


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> 2 HS làm bài trên bảng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>-</b> Nhận xét cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong giờ toán này, các em sẽ được học
bảng nhân 3 và áp dụng bảng nhân này
để giải các bài tập có liên quan.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động1:</i>Hướng dẫn lập bảng nhân 3


- Gắn 1 tấm bìa có 3 chấm tròn lên bảng
và hỏi: Có mấy chấm tròn?


- Ba chấm tròn được lấy mấy lần?
- Ba được lấy mấy lần?


- 3 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân: 3x1=3 (ghi lên bảng phép nhân
này)


- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: Có
2 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm trịn, vậy 3
chấm trịn được lấy mấy lần?


- Vậy 3 được lấy mấy lần?


- Hãy lập phép tính tương ứng với 3 được
lấy 2 lần.



- 3 nhân với 2 bằng mấy?


- Viết lên bảng phép nhân: 3 x 2 = 6 và
yêu cầu HS đọc phép nhân này.


- Hướng dẫn HS lập phép tính cịn lại
tương tự như trên. Sau mỗi lần lập được
phép tính mới GV ghi phép tính đó lên
bảng để có 3 bảng nhân 3.


- Chỉ bảng và nói: Đây là bảng nhân 3.
Các phép tính trong bảng đều có 1 thừa
số là 3, thừa số còn lại lần lượt là các số
1, 2, 3, . . ., 10.


- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 3 vừa lập
được, sau đó cho HS thời gian để tự học
thuộc bảng nhân 3 này.


- Xoá dần bảng con cho HS đọc thuộc
lòng.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.


 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập, thực hành.


- Nghe giới thiệu


Quan sát hoạt động của GV


và trả lời: Có 3 chấm trịn.
Ba chấm trịn được lấy 1 lần.
- Ba được lấy 1 lần.


- HS đọc phép nhân 3: 3 nhân
1 bằng 3.


- Quan sát thao tác của GV và
trả lời: 3 chấm tròn được lấy 2
lần.


- 3 được lấy 2 lần.
- Đó là phép tính 3 x 2
- 3 nhân 2 bằng 6.
- Ba nhân hai bằng sáu.


- Lập các phép tính 3 nhân
với 3, 4, . . ., 10 theo hướng
dẫn của GV.


- Nghe giaûng.


- Cả lớp đọc đồng thanh bảng
nhân 3 lần, sau đó tự học
thuộc lịng bảng nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bài 1:


- Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 2 HS


ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.


Baøi 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài


- Hỏi: Một nhóm có mấy HS?
- Có tất cả mấy nhóm?


- Để biết có tất cả bao nhiêu HS ta làm
phép tính gì?


- u cầu HS viết tóm tắt và trình bày
bài giải vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm
bài.


- Nhận xét và cho điểm bài làm của HS.
Bài 3:


- Hỏi: Bài tốn yêu cầu chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào?
- Tiếp sau đó là 3 số nào?


- 3 cộng thêm mấy thì bằng 6?
- Tiếp sau số 6 là số nào?
- 6 cộng thêm mấy thì bằng 9?


- u cầu tự làm bài tiếp, sau đó chữa
bài rồi cho HS đọc xi, đọc ngược dãy


số vừa tìm được.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng nhân 3
- Nhận xét tiết học


- Baøi tập yêu cầu chúng ta
tính nhẩm.


- Làm bài và kiểm tra bài của
bạn.


- 1 HS đọc đề bài
- Một nhóm có 3 HS.
- Có tất cả 10 nhóm.
- Ta làm phép tính 3 x 10


- HS trả lời .


<b>-</b> Số đầu tiên trong dãy


số này là số 3.


<b>-</b> Tiếp sau số 3 là số 6.
<b>-</b> 3 cộng thêm 3 bằng 6.
<b>-</b> Tiếp sau số 6 là số 9.
<b>-</b> 6 cộng thêm 3 bằng 9.


- Làm bài tập.



- HS đọc thuộc lòng bảng
nhân 3.


<b>____________________________</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>TRẢ LẠI CỦA RƠI (TT)</b></i>
( Dạy vào buổi 2 : Thứ hai )


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức: </i>Giúp HS hiểu được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng.
<i>2Kỹ năng:</i> Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.


- Đồng tình, ủng hộ và noi gương những hành vi không tham của rơi.
<i>3Thái độ:</i> Trả lại của rơi khi nhặt được.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: SGK. Trị chơi. Phần thưởng.
<b>-</b> HS: SGK. Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>



<b>. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Trả lại của rơi.


<b>-</b> Nhặt được của rơi cần làm gì?
<b>-</b> Trả lại của rơi thể hiện đức tính gì?
<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<b>-</b> Thực hành: Trả lại của rơi (Tiết 2)


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> HS biết ứng xử phù hợp


trong tình huống nhặt được của rơi.
PP<i>:</i> Kể chuyện, thảo luận, đàm thoại.


 ĐDDH: Phiếu thảo luận, câu chuyện kể.
<b>-</b> GV đọc (kể) câu chuyện.


<b>-</b> Phát phiếu thảo luận cho các nhóm.


PHIẾU THẢO LUẬN


<i><b>1. Nội dung câu chuyện là gì?</b></i>



<i><b>2. Qua câu chuyện, em thấy ai đáng khen? Vì </b></i>
<i><b>sao?</b></i>


<i><b>3. Nếu em là bạn HS trong truyện, em có làm </b></i>
<i><b>như bạn không? Vì sao?</b></i>


- GV tổng kết lại các ý kiến trả lời của các
nhóm HS.


 <i>Hoạt động 2: </i>Giúp HS thực hành ứng xử


phù hợp trong tình huống nhặt được của rơi.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại.


- Yêu cầu: Mỗi HS hãy kể lại một câu
chuyện mà em sưu tầm được hoặc của chính
bản thân em về trả lại của rơi.


<b>-</b> Hát


- HS nêu. Bạn nhận xét.


<b>-</b> Cả lớp HS nghe.


<b>-</b> Nhận phiếu, đọc phiếu.
<b>-</b> Các nhóm HS thảo luận, trả


lời câu hỏi trong phiếu và
trình bày kết quả trước lớp.



<b>-</b> Cả lớp HS trao đổi, nhận xét,


boå sung.


<b>-</b> Đại diện một số HS lên trình


bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV nhận xét, chèt ý kiến đúng cần giải
đáp.


- Khen những HS có hành vi trả lại của rơi.
- Khuyến khích HS noi gương, học tập theo
các gương trả lại của rơi.


 <i>Hoạt động 3:</i> Thi “Ứng xử nhanh”


PP : Trò chơi, đàm thoại, đóng vai.


 ĐDDH: Tình huống. Phần thưởng.
<b>-</b> GV phổ biến luật thi:


<i><b>+ Mỗi đội có 2 phút để chuẩn bị một tình huống,</b></i>
<i><b>sau đó lên điền lại cho cả lớp xem. Sau khi xem</b></i>
<i><b>xong, các đội ngồi dưới có quyền giơ tín hiệu để bổ</b></i>
<i><b>sung bằng cách đóng lại tiểu phẩm, trong đó đưa</b></i>
<i><b>ra cách giải quyết của nhóm mình. Ban giám khảo</b></i>
<i><b>( là GV và đại diện các tổ) sẽ chấm điểm, xem đội</b></i>
<i><b>nào trả lời nhanh, đúng.</b></i>



<i><b>+ Đội nào có nhiều lần trả lời nhanh, đúng thì đội</b></i>
<i><b>đó thắng cuộc.</b></i>


<b>-</b> Mỗi đội chuẩn bị tình huống.


<i><b>-</b></i> Ban giám khảo chấm điểm.
<i><b>-</b></i> GV nhận xét HS chơi.


<i><b>-</b></i> Phát phần thưởng cho đội thắng cuộc.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


được kể.


- HS nghe, ghi nhớ.


- Đại diện từng tổ lên diễn, HS
các nhóm trả lời.


<b>Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010</b>



<b>TỐN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1Kiến thức:</i> Giúp HS.Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 3.


<i>2Kỹ năng:</i>Aùp dụng bảng nhân 3 để giải bài tốn có lời văn bằng một phép
tính nhân.


- Củng cố kĩ năng thực hành đếm thêm 2, đếm thêm 3.
<i>3Thái độ:</i> Ham thích học Tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lịng


bảng nhân 3. Hỏi HS về kết quả của
một phép nhân bất kì trong bảng.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<b>-</b> Trong giờ tốn hơm nay, các em sẽ



cùng nhau luyện tập, củng cố kĩ năng
thực hành tính nhân trong bảng nhân
3.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện tập, thực hành.


Baøi 1a :


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Viết lên bảng:


x 3


<b>-</b> Hỏi: Chúng ta điền mấy vào ô trống?


Vì sao?


<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập, sau


đó gọi 1 HS đọc chữa bài.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2:


<b>-</b> Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Bài tập điền số này có gì khác với



bài tập 1?


<b>-</b> Viết lên bảng:


x . . .


<b>-</b> Hỏi: 3 nhân với mấy thì bằng 12?


<b>-</b> Hát


- 2 HS lên bảng trả lời cả lớp
theo dõi và nhận xét xem hai
bạn đã học thuộc lịng bảng
nhân chưa.


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta


điền số thích hợp vào ơ
trống.


<b>-</b> Điền 9 vào ô trống vì 3


nhân 3 bằng 9.


<b>-</b> Làm bài và chữa bài.


- Bài tập yêu cầu viết số
thích hợp vào ô trống.


- Bài tập 1 yêu cầu điền kết


quả của phép nhân, còn bài tập
2 là điền thừa số (thành phần)
của phép nhân.


<b>-</b> Quan saùt.


- 3 nhân với 4 bằng 12.
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>-</b> Vậy chúng ta điền 4 vào chỗ trống.


Các em hãy áp dụng bảng nhân 3 để
làm bài tập này.


<b>-</b> Nhaän xét cho điểm HS.


 <i>Hoạt động 2:</i> Giúp HS áp dụng bảng


nhân 3 để giải bài tốn có lời văn bằng
một phép tính nhân.


Bài 3:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài toán.


<b>-</b> Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào vở


bài tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.



Bài 4:


<b>-</b> Tiến hành tương tự như với bài tập 3.


Baøi 5:


<b>-</b> Hỏi: Bài tập yêu cầu điều gì?
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc dãy số thứ nhất.
<b>-</b> Dãy số này có đặc điểm gì?
<b>-</b> Vậy số nào vào sau số 9? Vì sao?
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập.


<b>-</b> Yêu cầu HS vừa làm bài trên bảng


giải thích cách điền số tiếp theo của
mình.


<b>-</b> GV có thể mở rộng bài tốn bằng


cách cho HS điền tiếp nhiều số khác.


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng


bảng nhân 3


<b>-</b> Nhận xét tiết học



- Tự làm bài vào vở bài tập,
sau đó 1 HS đọc chữa bài, cả
lớp theo dõi để nhận xét.


<b>-</b> 1 HS đọc bài, cả lớp theo


dõi và phân tích đề bài.


<b>-</b> Làm bài theo yêu cầu:


- HS làm bài. Sửa bài.


- HS làm bài tương tự như
với bài tập 3.


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta


viết tiếp số vào dãy số.


<b>-</b> Đọc: ba, sáu, chín, . . . .
<b>-</b> Các số đứng liền nhau


hôn kém nhau 3 đơn vị.


<b>-</b> Điền số 12 vì 9 + 3 = 12
<b>-</b> 2 HS làm bài trên bảng


lớp. Cả lớp làm bài vào vở bài
tập.



- Trả lời: <i><b>ý b là dãy số mà các số</b></i>
<i><b>đứng liền nhau hơn kém nhau 2 đơn</b></i>
<i><b>vị, muốn điều tiếp ta chỉ cần lấy số</b></i>
<i><b>đứng trước cộng với 2 (đếm thêm 2),</b></i>
<i><b>ý c ta đếm thêm 3.</b></i>


<b>-</b> HS thi đọc thuộc lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>_________________________________</b>


<b>CHÍNH TẢ</b>


<i><b> GIÓ </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe và viết lại chính xác bài thơ Gió. Trình bày đúng hình thức bài thơ 7
chữ với 2 khổ thơ.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s / x, iêc / iêt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)



<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Thö Trung thu


<b>-</b> Yêu cầu HS viết các từ sau: <i>chiếc</i>


<i>lá, quả na, cái nón, lặng lẽ, no nê,…</i>


<b>-</b> GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong giờ học chính tả này, các con sẽ
nghe cơ (thầy) đọc và viết lại bài thơ <i>Gió</i>


của nhà thơ Ngô Văn Phú.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả


<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>


<b>-</b> Gọi 3 HS lần lượt đọc bài thơ.
<b>-</b> Bài thơ viết về ai?


<b>-</b> Hãy nêu những ý thích và hoạt


động của gió được nhắc đến trong
bài thơ.



<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


<b>-</b> Bài viết có mấy khổ thơ? Mỗi khổ


thơ có mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có
mấy chữ?


<b>-</b> Vậy khi trình bày bài thơ chúng ta


phải chú ý những điều gì?
<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


<b>-</b> Hát


- 4 HS lên bảng viết bài, cả
lớp viết vào giấy nháp.


<b>-</b> 3 HS lần lượt đọc bài.
<b>-</b> Bài thơ viết về gió.


- HS trả lời .


- Bài viết có hai khổ thơ, mỗi
khổ thơ có 4 câu thơ, mỗi câu
thơ có 7 chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>-</b> Hãy tìm trong bài thơ:


+ Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi;



<b>-</b> Đọc lại các tiếng trên cho HS viết


vào bảng. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho
HS, nếu có.


<i><b>d) Viết bài</b></i>


<b>-</b> GV đọc bài, đọc thong thả, mỗi câu


thơ đọc 3 lần.
<i><b>e) Soát lỗi</b></i>


<b>-</b> GV đọc lại bài, dừng lại phân tích


các chữ khó cho HS sốt lỗi.
<i><b>g) Chấm bài</b></i>


<b>-</b> Thu và chấm một số bài .


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập


chính tả
Bài 1


- Gọi HS đọc đề bài, sau đó tổ chức


cho HS thi làm bài nhanh. 5 em
làm xong đầu tiên được tuyên
dương.



Baøi 2


+ Hướng dẫn HS chơi trò chơi đố vui:
GV nhận xét , đánh giá


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


+ Các chữ bắt đầu bởi âm r,
d, gi: gió, rất, rủ, ru, diều.


<b>-</b> Viết các từ khó, dễ lẫn.


<b>-</b> Viết bài theo lời đọc


của GV.


<b>-</b> Sốt lỗi, sửa lỗi sai và


ghi tổng số lỗi ra lề vở.


- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
Cả lớp làm bài vào Vở Bài
tập Tiếng Việt 2, tập hai.


<b>-</b> HS chơi trị tìm từ.


<b>_______________________</b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Sắp xếp lại được thứ tự các bức tranh theo đúng trình tự câu
chuyện <i>Oâng Mạnh thắng Thần Gió.</i>


<i>2Kỹ năng:</i> Dựa vào tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện với giọng kể tự nhiên, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét
mặt cho phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>3Thái độ:</i> Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> 4 tranh minh họa câu chuyện trong sgk (phóng to nếu có thể).


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Chuyện bốn mùa.


<b>-</b> Gọi 6 HS lên bảng, phân vai cho HS


và u cầu các con dựng lại câu


chuyện <i>Chuyện bốn mùa</i>


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


<b>-</b> Ghi tên bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể chuyện


<i><b>a) Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo</b></i>
<i><b>đúng nội dung câu chuyện</b></i>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
<b>-</b> Treo tranh và cho HS quan sát tranh.
<b>-</b> Hỏi: Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?


<b>-</b> Đây là nội dung thứ mấy của câu


chuyeän?


<b>-</b> Hỏi: Bức tranh 2 vẽ cảnh gì?


<b>-</b> Đây là nội dung thứ mấy của câu


chuyeän?



<b>-</b> Quan sát 2 bức tranh còn lại và cho


biết bức tranh nào minh họa nội dung
thứ nhất của chuyện. Nội dung đó là
gì?


<b>-</b> Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ


3.


<b>-</b> Hãy sắp lại thứ tự cho các bức tranh


theo đúng nội dung câu chuyện.
<i><b>b) Kể lại toàn bộ nội dung truyện</b></i>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Một số
nhóm có 4 em, một số nhóm có 3 em và
giao nhiệm vụ cho các em tập kể lại chuyện
trong nhóm:


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 6 HS lên bảng thực hiện


yêu cầu.


<b>-</b> HS dưới lớp theo dõi và


nhận xét.



- Theo dõi và mở sgk trang 15.


- 1HS đọc yêu cầu của bài tập
1.


- HS trả lời .


- Đây là nội dung cuối cùng
của câu chuyện.


- HS trả lời .


- Đây là nội dung thứ hai của
câu chuyện.


- Bức tranh 4 minh họa nội
dung thứ nhất của chuyện. Đó
là Thần Gió xơ ông Mạnh ngã
lăn quay.


- HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Tổ chức cho các nhóm thi kể.


- Nhận xét và tuyên dương các nhóm kể tốt.


 <i>Hoạt động 2:<b> Đặt tên khác cho câu chuyện</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu các nhóm thảo luận và đưa


ra các tên gọi mà mình chọn.



- Nhận xét các tên gọi mà HS đưa ra. Nêu
cho HS giải thích vì sao con lại đặt tên đó
cho câu chuyện?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Các nhóm thi kể theo hai


hình thức trên.


+ HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến.


<b>_________________________________________________________________</b>


<b>Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2010</b>



<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>MÙA XUÂN ĐẾN</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ khó, các từ dễ lẫn do ảnh hưởng
của phương ngữ. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.Biết
đọc bài với giọng vui tươi, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.



- Hiểu nghĩa các từ: mận, nồng nàn, đỏm dáng, trầm ngâm.


- Hiểu nội dung bài: Bài ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. Mùa xuân đến làm
cho đất trời, cây cối, chim muông,… đều thay đổi, tươi đẹp bội phần.


<b>II. Chuẩn bị</b>


-Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt
giọng.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)<i> ng Mạnh thắng Thần Gió</i>


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài


<i>«âng Mạnh thắng Thần Gió.</i>


<b>-</b> GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu: (1’) </i>


- Nêu nội dung , yêu cầu giờ học .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>



<b>-</b> Haùt


<b>-</b> 2 HS lên bảng, đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


<b>-</b> GV đọc mẫu lần 1, chú ý đọc với


giọng vui tươi, nhấn giọng ở các từ
ngữ gợi tả, gợi cảm.


<i><b>b) Luyện phát âm</b></i>


<b>-</b> u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn


khi đọc bài. Ví dụ:


+ Tìm các từ có âm đầu <i>l/n, r,… </i>trong
bài.


<b>-</b> Nghe HS trả lời và ghi các từ này


lên bảng.


<b>-</b> Đọc mẫu và u cầu HS đọc các từ


này. (Tập trung vào những HS mắc


lỗi phát âm)


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và


chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
<i><b>c) Luyện đọc đoạn</b></i>


- GV nêu giọng đọc chung của tồn bài,
sau đó nêu u cầu đọc đoạn và hướng
dẫn HS chia bài tập đọc thành 3 đoạn:


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đoạn 1.


<b>-</b> GV giải nghĩa từ <i>mận, nồng nàn</i>


- Gọi HS đọc lại đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.


- Gọi HS đọc chú giải từ: <i>khướu, đỏm</i>
<i>dáng, trầm ngâm.</i>


- Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng câu
văn đầu tiên của đoạn.


- Dựa vào cách đọc đoạn 1, hãy cho biết,
để đọc tốt đoạn văn này, chúng ta cần
nhấn giọng ở các từ ngữ nào?


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 2.
- Gọi HS đọc đoạn 3.



- Hỏi HS vừa đọc bài: Con đã ngắt giọng
ở câu cuối bài ntn?


- Theo dõi GV đọc mẫu. 1 HS
khá đọc mẫu lần 2.


- Tìm từ và trả lời theo yêu
cầu của GV:


- HS trả lời .


- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối
tiếp từ đầu cho đến hết bài.


- HS dùng bút chì viết dấu
gạch (/) để phân cách các
đoạn với nhau.


- 1 HS khá đọc bài.


- Một số HS đọc bài cá nhân.
- 1 HS khá đọc bài.


- Đọc phần chú giải trong sgk.
Nêu cách ngắt và luyện ngắt
giọng câu văn đầu tiên của
đoạn.


- Nhấn giọng các từ ngữ sau:



<i><b>đầy, nhanh nhảu, lắm điều, đỏm</b></i>
<i><b>dáng, trầm ngâm.</b></i>


- Một số HS đọc bài cá nhân.
- 1 HS khá đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Tổ chức cho HS luyện ngắt giọng câu
văn trên.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3.


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp nhau. Mỗi
HS đọc một đoạn của bài. Đọc từ đầu cho
đến hết.


- Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm có
3 HS và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.


<i><b>d) Thi đọc</b></i>


<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng


thanh, đọc cá nhân.


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm.


<i><b>e) Cả lớp đọc đồng thanh</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh



đoạn 3, 4.


 <i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


- GV đọc mẫu lại bài lần 2.


- Hỏi: Dấu hiệu nào báo hiệu mùa


xn đến?


- Con còn biết dấu hiệu nào baùo


hiệu mùa xuân đến nữa?


- Hãy kể lại những thay đổi của bầu


trời và mọi vật khi mùa xuân đến.


- Tìm những từ ngữ trong bài giúp


con cảm nhận được hương vị riêng
của mỗi loài hoa xuân?


- Vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim


được thể hiện qua các từ ngữ nào?


- Theo con, qua bài văn này, tác giả



muốn nói với chúng ta điều gì?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Con thích nhất vẻ đẹp gì khi mùa


xuân đến?


<b>-</b> Nhận xét giờ học .


<i><b>hình ảnh một cành hoa mận</b></i>
<i><b>trắng, / biết nở cuối đông để báo</b></i>
<i><b>trước mùa xuân tới.</b></i>


- HS đọc bài.


- 3 HS đọc bài theo hình thức
nối tiếp.


- Luyện đọc theo nhóm.


- Các nhóm cử cá nhân thi
đọc cá nhân, các nhóm thi đọc
nối tiếp, đọc đồng thanh một
đoạn trong bài.


<b>-</b> Cả lớp theo dõi và đọc


thaàm theo.



- HS trả lời .
- HS trả lời .
- HS trả lời .


- Hương vị của mùa xuân: hoa
bưởi nồng nàn, hoa nhãn ngọt,
hoa cau thoang thoảng.


- HS trả lời .
- HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>_____________________</b>
<b>TỐN</b>


<i><b> BẢNG NHÂN 4</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS:Thành lập bảng nhân 4 (4 nhân với 1, 2, 3, . . ., 10) và học thuộc
lòng bảng nhân này.


- Aùp dụng bảng nhân 4 để giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính nhân.
- Thực hành đếm thêm 4.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 4 chấm trịn hoặc 4 hình tam giác, 4 hình


vng, . . . Kẽ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng.
<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Luyện tập.


<b>-</b> Gọi HS lên bảng đọc thuộc lịng


bảng nhân 3.


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong giờ học tốn hơm nay, các em sẽ
được học bảng nhân này để giải các bài
tập có liên quan.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn thành lập bảng


nhân 4


<b>-</b> Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên


bảng và hỏi: Có mấy chấm trịn?
- Bốn chấm tròn được lấy mấy lần?



<b>-</b> Bốn được lấy mấy lần


<b>-</b> 4 được lấy 1 lần nên ta lập được


phép nhân: 4 x 1 = 4


<b>-</b> Gắn tiếp 2 tấm bìa mỗi tấm có 4


chấm trịn. Vậy 4 chấm trịn được
lấy mấy lần?


<b>-</b> Vậy 4 được lấy mấy lần?


<b>-</b> Hãy lập phép tính tương ứng với 4


được lấy 2 lần.


<b>-</b> Hát


- HS lên bảng đọc thuộc lòng
bảng nhân 3.


<b>-</b> Nghe giới thiệu.


- Quan sát hoạt động của GV
và trả lời có 4 chấm tròn.
- 4 chấm tròn được lấy 1 lần.


<b>-</b> 4 được lấy 1 lần



<b>-</b> HS đọc phép nhân: 4


nhân 1 bằng 4.


<b>-</b> Quan saùt thao taùc của


GV và trả lời: 4 chấm
trịn được lấy 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>-</b> 4 nhân 2 bằng mấy?


<b>-</b> Viết lên bảng phép nhân: 4 x 2 = 8


và yêu cầu HS đọc phép nhân này.
+ Hướng dẫn HS lập các phép tính cịn
lại tương tự như trên. Sau mỗi lần HS lập
được phép tính mới GV ghi phép tính này
lên bảng để có bảng nhân 4.


- Chỉ bảng và nói: Đây là bảng nhân 4.
- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4 vừa lập
được, sau đó cho HS thời gian để tự học
thuộc lịng bảng nhân này.


+ Xố dần bảng cho HS học thuộc lòng.
+ Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
bảng nhân.


 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập, thực hành.



Baøi 1:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- u cầu HS tự làm bài, sau đó 2


HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.


Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hỏi: Có tất cả mấy chiếc ô tô?
- Mỗi chiếc ô tô có mấy bánh xe?
- Vậy để biết 5 chiếc ơ tơ có tất cả


bao nhiêu bánh xe ta làm thế naøo?


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài


tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp.


- Chữa bài, nhận xét .


Bài 3:


- Hỏi: Bài tốn yêu cầu chúng ta


làm gì?



- Số đầu tiên trong dãy số này là số


nào?


- Tiếp sau số 4 là số nào?
- 4 cộng thêm mấy thì bằng 8?
- Tiếp sau số 8 là số nào?


- 8 cộng thêm mấy thì bằng 12?


<b>-</b> 4 nhân 2 bằng 8
<b>-</b> Bốn nhân hai bằng 8
<b>-</b> Lập các phép tính 4


nhân với 3, 4, 5, 6, . . .,
10 theo hướng dẫn của
GV.


<b>-</b> Nghe giaûng.


- Cả lớp đọc đồng thanh bảng
nhân 4 lần, sau đó tự học
thuộc lịng bảng nhân 4.


- Đọc bảng nhân.


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng


ta tính nhẩm.



<b>-</b> Làm bài và kiểm tra


bài của bạn.


- 1 HS đọc đề bài.
- Có tất cả 5 xe ơ tơ.


- Mỗi chiếc ô tô có 4 bánh xe.
- Ta tính tích 4 x 5.


- Làm bài:


- HS trả lời .


- Số đầu tiên trong dãy số này
là số 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Trong dãy số này, mỗi số đứng sau
hơn số đứng trước nó mấy đơn vị?


- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài, sau đó


chữa bài rồi cho HS đọc xi, đọc
ngược dãy số vừa tìm được.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> u cầu HS đọc thuộc lịng bảng



nhân 4 vừa học.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


+ Mỗi số đứng sau hơn mỗi số
đứng ngay trước nó 4 đơn vị.


<b>-</b> Làm bài taäp.


<b>-</b> Một số HS đọc thuộc


lòng theo yêu cầu.


<b>_________________________________________</b>
<b>LUYỆN TỪ</b>


<i><b>MễÛ RỘNG VỐN Tệỉ: Tệỉ NGệế VỀ THễỉI TIẾT</b></i>
<i><b>đặt và trả lời câu hỏi : khi nào ?</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Mở rộng và hệ thống vốn từ về thời tiết.


<i>2Kỹ năng:</i> Rèn kỹ năng đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời điểm: <i>bao giờ, lúc</i>
<i>nào, tháng mấy, mấy giờ</i> thay cho: <i>khi nào?</i>


<i>3Thái độ:</i> Dùng đúng dấu chấm và dấu chấm cảm trong ngữ cảnh.


<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. Bài tập 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màu.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Từ ngữ về các mùa. Đặt và
trả lời câu hỏi: Khi nào?


<b>-</b> Kieåm tra 2 HS.


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:(1’)<b>Trong tiết Luyện từ và câu tuần</b></i>
<i><b>này, các con sẽ được mở rộng vốn từ về Thời tiết,</b></i>
<i><b>biết sử dụng dấu chấm, dấu chấm cảm cho phù</b></i>
<i><b>hợp với từng câu, biết các cụm từ hỏi thời điểm rất</b></i>
<i><b>hay và thú vị.</b></i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Bài 1</i>



<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


<b>-</b> Phát giấy và bút cho 2 nhóm HS.
<b>-</b> GV sửa đề bài thành: Nối tên mùa


với đặc điểm thích hợp.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét và chữa bài.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương từng nhóm.


<i><b></b></i>Hoạt động 2: Giúp HS <i>đặt câu hỏi với cụm</i>


<i>từ chỉ thời điểm: </i>bao giờ, lúc nào, tháng
mấy, mấy giờ<i> thay cho: </i>khi nào?


<i>Baøi 2</i>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


<b>-</b> GV ghi lên bảng các cụm từ có thể


thay thế cho cụm từ <i>khi nào: bao giờ,</i>
<i>lúc nào, tháng mấy, mấy giờ.</i>


- Yêu cầu HS nêu kết quả làm bài. Ví dụ:
Cụm từ khi nào trong câu <i>Khi nào lớp bạn</i>
<i>đi thăm viện bảo tàng? </i>Có thể thay thế bằng
những cụm từ nào? Hãy đọc to câu văn sau
khi đã thay thế từ.



<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.


<i>Bài 3</i>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc u cầu.


<b>-</b> Treo bảng phụ và gọi HS lên bảng


làm.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét và chữa bài.
<b>-</b> Khi nào ta dùng dấu chấm?


<b>-</b> Dấu chấm cảm được dùng ở cuối các


câu văn nào?


<b>-</b> Kết luận cho HS hiểu về dấu chấm


và dấu chấm cảm.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét giờ học .


<b>-</b> Đọc yêu cầu.


<b>-</b> HS leân bảng làm, HS


dưới lớp làm vào <i>Vở Bài</i>


<i>tập tiếng Việt 2, tập hai.</i>


<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HS đọc từng cụm từ.


<b>-</b> HS làm việc theo cặp.


- Có thể thay thế bằng <i>bao giờ,</i>
<i>lúc nào, tháng mấy, mấy giờ</i>.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu.


<i><b>-</b></i> 2 HS lên bảng.
- HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>___________________________________________________________________________</b>

<b>Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010</b>



<b>TỐN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Giúp HS.Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 4.


<i>2Kỹ năng:</i> Aùp dụng bảng nhân 4 để giải bài tốn có lời văn bằng một
phép tính nhân và các bài tập khác có liên quan.


<i>3Thái độ:</i> Ham thích học mơn Tiếng Việt.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Viết sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Bảng nhân 4


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lịng


bảng nhân 4. Hỏi HS về kết quả của
một phép nhân bất kì trong baûng.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<b>-</b> Trong giờ tốn hơm nay, các em sẽ


cùng nhau luyện tập củng cố kĩ năng
thực hành tính nhân trong bảng nhân
4.



<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện tập, thực hành.


Baøi 1b :


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài


<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó yêu


cầu 1 HS đọc bài làm của mình.


- Hãy so sánh kết quả của 2 x 3 & 3 x
2


<b>-</b> Vậy khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích


<b>-</b> Hát


- 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp
theo dõi và nhận xét xem 2 bạn
đã học thuộc lịng bảng nhân
chưa.


<b>-</b> Tính nhẩm.


- Cả lớp làm bài vào vở bài
tập. 1 HS đọc chữa bài, các em
còn lại theo dõi và nhận xét bài
của bạn.



2 x 3 & 3 x 2 đều có kết quả là
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

có thay đổi khơng?


<b>-</b> Hãy giải thích tại sao 2 x 4 & 4 x 2 có


kết quả bằng nhau.


<b>-</b> Nhận xét và điểm HS.


Bài 2:


<b>-</b> Viết lên bảng: 2 x 3 + 4 =


<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết quả


của biểu thức trên.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng và cho điểm HS.


 <i>Hoạt động 2:</i> Giúp HS giải bài tốn có


lời văn bằng một phép tính nhân.
Bài 3:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.



<b>-</b> Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.


- Nhận xét
Bài 4:


<b>-</b> u cầu HS tự làm bài, sau đó nhận


xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Tổng kết tiết học.


- Vì khi thay đổi vị trí các thừa
số thì tích khơng thay đổi.


<b>-</b> Theo dõi.


<b>-</b> 3 HS lên bảng làm baøi.


- HS trả lời .


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- HS tự làm bài


<b>___________________________</b>
<b>TẬP VIẾT</b>



<i><b>Ch÷ hoa </b></i>

<i>q </i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng viết chữ.Viết Q (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ,
chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.


- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>-</b> Kiểm tra vở viết.
<b>-</b> Yêu cầu viết:

<i><sub>P</sub></i>



<b>-</b> Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết :

<i><sub>Phong c¶nh hÊp dÉn. </sub></i>


<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<b>-</b> GV nêu mục đích và yêu cầu.



<i>Phát triển các hoạt động</i> (27’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa


3. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ

<i>Q </i>



<b>-</b> Chữ

<i><sub>Q </sub></i>

cao mấy li?


<b>-</b> Gồm mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?


<b>-</b> GV chỉ vào chữ

<i><sub>Q</sub></i>

<i> </i>và miêu tả:


+ Gồm 2 nét – nét 1 giống nét 1 của chữ


<i>O</i>

, nét 2 là nét cong dưới có 2 đầu uốn ra


ngồi khơng đều nhau.


<b>-</b> GV viết bảng lớp.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết:


<i><b>+ Nét 1: Đặt bút trên đường kẽ 6, viết nét móc ngược</b></i>
<i><b>trái. Dừng bút trên đường kẽ 4.</b></i>


<i><b>+ Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống</b></i>
<i><b>đường kẽ 2, viết nét cong trên có 2 đầu uốn ra ngồi ,</b></i>


<i><b>dừng bút ở giữa đường kẽ 2 và đường kẽ 3.</b></i>


<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


4. HS viết bảng con.


<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


* Treo bảng phụ


<b>4.</b> Giụựi thieọu cãu:

<i><sub>Q hơng tơi đẹp .</sub></i>



<b>5.</b> Quan sát và nhận xét:


<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.


- Haùt


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp


viết bảng con.


- HS quan sát
- 5 li



- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát
- Chiếc nón úp.
- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ:

<i><sub> Quª </sub></i>

lưu ý nối nét

<i>Q</i>

<i> </i>và

<i>uª</i>



<b>6.</b> HS viết bảng con
* Viết:

<i><sub>Quª</sub></i>



- GV nhận xét và uốn nắn.


 <i>Hoạt động 3:</i> Viết vở


* Vở tập viết:


<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.


<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.


<b>-</b> GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>



- GV nhận xét tiết hoïc.


<i>- </i>

<i>Q </i>

<i>: 5 li</i>


-

<i><sub>g, h</sub></i>

: 2,5 li
-

<i><sub>t, ® , p</sub></i>

: 2 li
-

<i><sub>u, e, , ¬, n, i</sub></i>

: 1 li
- Dấu nặng (.) dưới e
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con


- Vở Tập viết
- HS viết vở


<b>_______________________________</b>
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<i><b>AN TOAØN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Nhận xét một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi
các phương tiện giao thơng.


<i>2Kỹ năng:</i> Một số quy định khi đi các phương tiện giao thông.


<i>3Thái độ:</i> Chấp hành những quy định chung về trật tự an tồn giao thơng.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Tranh ảnh trong SGK trang 42, 43. Chuẩn bị một số tình huống cụ thể


xảy ra khi đi các phương tiện giao thơng ở địa phương mình.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Đường giao thơng.


<b>-</b> Có mấy loại đường giao thơng?


<b>-</b> Kể tên các phương tiện giao thông đi


trên từng loại đường giao thơng?


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<b>-</b> Bài trước chúng ta được học về gì?
<b>-</b> Nêu một số phương tiện giao thơng



và các loại đường giao thơng tương
ứng.


<b>-</b> Khi đi các phương tiện giao thông


chúng ta cần lưu ý điểm gì?


- Đó cũng chính là nội dung của bài học
ngày hơm nay: “An tồn khi đi các phương
tiện giao thông”.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Nhận biết một số tình huống


nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương
tiện giao thông.


<b>-</b> Treo tranh trang 42.


<b>-</b> Chia nhóm (ứng với số tranh).


-GV Kết luận: Để đảm bảo an toàn, khi
ngồi sau xe đạp, xe máy phải bám chắc
người ngồi phía trước. Khơng đi lại, nơ đùa
khi đi trên ô tô, tàu hỏa, thuyền bè. Không
bám ở cửa ra vào, khơng thị đầu, thị tay ra
ngồi,… khi tàu xe đang chạy.


 <i>Hoạt động 2: </i>Biết một số quy định khi đi



các phương tiện giao thông


- Treo ảnh trang 43.


- Hướng dẫn HS quan sát ảnh và đặt


caâu hỏi.


- Bức ảnh 1: Hành khách đang làm gì?


Ở đâu? Họ đứng gần hay xa mép
đường?


- Bức ảnh thứ 2: Hành khách đang làm


gì? Họ lên xe ô tô khi nào?


- Bức ảnh thứ 3: Hành khách đang làm


gì? Theo bạn hành khách phải ntn khi
ở trên xe ô tô?


<b>-</b> HS trả lời. Bạn nhận xét.


<b>-</b> Về đường giao thông.
<b>-</b> HS nêu.


<b>-</b> Đi cẩn thận để tránh xảy



ra tai nạn.


<b>-</b> Quan sát tranh.


- Thảo luận nhóm về tình
huống được vẽ trong tranh.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<b>-</b> Làm việc theo cặp.


<b>-</b> Quan sát ảnh. TLCH với


bạn:


<b>-</b> Đứng ở điểm đợi xe


buýt. Xa mép đường.


<b>-</b> Hành khách đang lên xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Bức ảnh 4: Hành khách đang làm gì?


Họ xuống xe ở cửa bên phải hay cửa
bên trái của xe?


Kết luận: <i>Khi đi xe buýt, chờ xe ở bến và</i>
<i>không đứng sát mép đường. Đợi xe dừng</i>
<i>hẳn mới lên xe.Không đi lại, thị đầu, thị</i>


<i>tay ra ngồi trong khi xe đang chạy.Khi xe</i>
<i>dừng hẳn mới xuống và xuống ở phía cửa</i>
<i>phải của xe.</i>


 <i>Hoạt động 3:</i> Củng cố kiến thức


<b>-</b> HS vẽ một phương tiện giao thông.
<b>-</b> 2 HS ngồi cạnh nhau cho nhau xem


tranh và nói với nhau về:


+ Tên phương tiện giao thông mà mình
vẽ.


+ Phương tiện đó đi trên loại đường giao
thông nào?


+ Những điều lưu ý khi cần đi phương
tiện giao thơng đó.


<b>-</b> GV đánh giá.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


xe ơ tơ khơng nên đi lại, nơ
đùa, khơng thị đầu, thị tay qua
cửa sổ.



<b>-</b> Đang xuống xe. Xuống ở


cửa bên phải.


<b>-</b> Làm việc cả lớp.


- Moät số HS nêu một số
điểm cần lưu ý khi đi xe buýt.


<b>-</b> Một số HS trình bày


trước lớp.


<b>-</b> HS khác nhận xét, bổ


sung.


<b>____________________________________</b>
<i><b>Thđ c«ng</b></i>


<i><b>GÊp, cắt ,dán biển báo giao thông</b></i>
<i><b>Cấm xe đi ngợc chiỊu ( Tiết 2 )</b></i>


III , Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1.Khởi động</b>
<b> 2.Bài mới</b>



<i>Giới thiệu:</i>


<b>-</b> GV giới thiệu ngắn gọn và ghi


tên bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

 <i>Hoạt động 3 : </i>HS thùc hành gấp ,


cắt dán biển báo giao thông báo cấm
đi ngợc chiều .


-GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình
gấp , cắt , dán biển báo giao thông báo
cấm đi ngợc chiều .


<i>B</i>


<i> ớc 1</i> : Gấp , cắt biển báo giao thông
báo cấm đi ngợc chiều .


- Gấp , cắt , hình tròn màu từ hình
vuông có cạnh 6 ô


- Cắt hình chữ nhật màu trắng có
chiều dài 4 ô rộng 1 ô.


Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều
dài 10 ô rộng 1 ô làm chân biển báo .



<i>B</i>


<i> ớc 2</i> : Dán biển báo báo cấm đi ngợc
chiều


* HS thực hành gấp , cắt dán biển báo
cấm xe đi ngợc chiều


- GV hớng dẫn HS còn lúng túng thực
hành .


- GV quan s¸t


<i><b>* Tổ chức trng bày , đánh giá sản </b></i>
<i><b>phẩm: </b></i>


- Yêu cầu các nhóm nhận xét theo các
tiêu chí đã nêu .


3 Cđng cè dặn dò
Nhận xét tiết học


- 2-3 HS nhắc lại quy trình gấp , cắt ,
dán biển báo giao thông báo cấm đi
ngợc chiều .


-


- HS quan sát , lắng nghe.



- HS thực hành gấp , cắt dán biển báo
cấm ®i ngỵc chiỊu


- HS trng bày , đánh giá sản phẩm:
- Đại diện các nhóm nhận xét đánh
giá sản phẩm:


<b>_________________________________________________________________</b>


<b>Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010</b>



<b>TỐN</b>


<i><b> BẢNG NHÂN 5</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS:Thành lập bảng nhân 5 (5 nhân với 1, 2, 3, . . ., 10) và học thuộc
lòng bảng nhân này.


- Aùp dụng bảng nhân 5 để giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính nhân.
- Thực hành đếm thêm 5.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 5 chấm trịn hoặc 5 hình tam giác, 5 hình
vng, . . . Kẽ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng.


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Luyện tập.


<b>-</b> Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau:
<b>-</b> Tính tổng và viết phép nhân tương


ứng với mỗi tổng sau:


3 + 3 + 3 + 3 vµ 5 + 5 + 5 + 5


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.


<b>-</b> Gọi HS khác lên bảng đọc thuộc


lòng bảng nhân 3.


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<b>-</b> Trong giờ học tốn hơm nay, các


em sẽ được học bảng nhân 5 để
giải các bài tập có liên quan.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn thành lập bảng



nhân 5


<b>-</b> Gắn 1 tấm bìa có 5 chấm tròn lên


bảng và hỏi: Có mấy chấm tròn?


<b>-</b> Năm chấm trịn được lấy mấy lần?
<b>-</b> Năm được lấy mấy lần


<b>-</b> 5 được lấy 1 lần nên ta lập được


phép nhân: 5x1=5


<b>-</b> Gắn tiếp 2 tấm bìa mỗi tấm có 5


chấm tròn. Vậy 5 chấm tròn được
lấy mấy lần?


<b>-</b> Vậy 5 được lấy mấy lần?


<b>-</b> Hãy lập phép tính tương ứng với 5


được lấy 2 lần.


<b>-</b> 5 nhân 2 bằng mấy?


<b>-</b> Viết lên bảng phép nhân: 5 x 2 = 8


và yêu cầu HS đọc phép nhân này.



<b>-</b> Hướng dẫn HS lập các phép tính


cịn lại tương tự như trên. Sau mỗi
lần HS lập được phép tính mới GV
ghi phép tính này lên bảng để có
bảng nhân 5.


<b>-</b> Chỉ bảng và nói: Đây là bảng nhân


5. các phép nhân trong bảng đều có
một thừa số là 5, thừa số cịn lại lần


<b>-</b> 1 HS làm bài trên bảng


lớp, cả lớp làm bài vào
vở nháp:


<b>-</b> Nghe giới thiệu.


- Quan sát hoạt động của GV
và trả lời có 5 chấm trịn.
Năm chấm tròn được lấy1 lần


<b>-</b> 5 được lấy 1 lần


<b>-</b> HS đọc phép nhân: 5


nhân 1 bằng 5.



<b>-</b> Quan sát thao tác của


GV và trả lời: 5 chấm
tròn được lấy 2 lần.


<b>-</b> 5 được lấy 2 lần
<b>-</b> đó là phép tính 5 x 2
<b>-</b> 5 nhân 2 bằng 8
<b>-</b> năm nhân hai bằng 8
<b>-</b> Lập các phép tính 5


nhân với 3, 4, 5, 6, . . .,
10 theo hướng dẫn của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

lượt là các số 1, 2, 3, . . ., 10.


- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 5 vừa lập
được, sau đó cho HS thời gian để tự học
thuộc lịng bảng nhân này.


- Xố dần bảng cho HS học thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
bảng nhân.


 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập, thực hành.


Bài 1:


- Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm



gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.


Baøi 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1


HS laøm baøi trên bảng.


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào?


- Tiếp sau số 5 là số nào?


- 5 cộng thêm mấy thì bằng 10?
- Tiếp sau số 10 là số nào?


- 10 cộng thêm mấy thì bằng 15?


- Trong dãy số này, mỗi số đứng sau
hơn số đứng trước nó mấy đơn vị?



- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài, sau đó


chữa bài rồi cho HS đọc xi, đọc
ngược dãy số vừa tìm được.


<b>5. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng


nhân 5 vừa học.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


- Cả lớp đọc đồng thanh
bảng nhân 5 lần, sau đó tự
học thuộc lịng bảng nhân 5.


<b>-</b> Đọc bảng nhân.


- Bài tập yêu cầu chúng ta
tính nhẩm.


- Làm bài và kiểm tra bài của
bạn.


- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS làm bài trên bảng.



<b>-</b> HS tr¶ lêi .


- Số đầu tiên trong dãy số này
là số 5.


<b>-</b> Tiếp theo 5 là số 10.
<b>-</b> 5 cộng thêm 5 bằng 10.
<b>-</b> Tiếp theo 10 là số 15.


- 10 cộng thêm 5 bằng 15.
- Mỗi số đứng sau hơn mỗi số
đứng ngay trước nó 5 đơn vị.


<b>-</b> Làm bài taäp.


<b>-</b> Một số HS đọc thuộc


lòng theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi về mùa xuân.


<i>2Kỹ năng:</i> Viết được một đoạn văn có từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè.


<i>3Thái độ:</i> Bước đầu biết nhận xét và chữa lỗi câu văn cho bạn.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ. Bài tập 1 viết trên bảng lớp.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Đáp lời chào, lời tự giới
thiệu.


<b>-</b> Gọi HS đóng vai xử lý các tình huống


trong bài tập 2 sgk trang 12.


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong giờ <i>Tập làm văn</i> này, các con sẽ
học cách viết một đoạn văn tả cảnh mùa
trong năm.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập



<i>Baøi 1</i>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> GV đọc đoạn văn lần 1.


<b>-</b> Gọi 3 – 5 HS đọc lại đoạn văn.
<b>-</b> Bài văn miêu tả cảnh gì?


<b>-</b> Tìm những dấu hiệu cho con biết mùa


xuân đến?


<b>-</b> Mùa xuân đến, cảnh vật thay đổi ntn?
<b>-</b> Tác giả đã quan sát mùa xn bằng


cách nào?


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn.


<i><b></b></i><b>Hoạt động 2:</b><i><b> Hướng dẫn viết được một </b></i>


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Thực hiện yêu cầu của


GV.


- Đọc đoạn văn sau và trả lời
câu hỏi.



<b>-</b> Theo dõi.
<b>-</b> Đọc.


<b>-</b> Mùa xuân đến.


- HS trả lời .


<b>-</b> Nhiều HS nhắc lại.


- Trời ấm áp, hoa, cây cối
xanh tốt và tỏa ngát hương
thơm.


<b>-</b> Nhìn và ngửi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>đoạn văn có từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè</b>.</i>
<i>Bài 2</i>


<b>-</b> GV hỏi để HS trả lời thành câu văn.
<b>-</b> Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong


naêm?


<b>-</b> Mặt trời mùa hè ntn?


<b>-</b> Khi mùa hè đến cây trái trong vườn


nh thÕ nµo ?



<b>-</b> Mùa hè thường có hoa gì? Hoa đó


đẹp nh thÕ nµo ?


<b>-</b> Con thường làm gì vào dịp nghỉ hè?
<b>-</b> Con có mong ước mùa hè đến khơng?
<b>-</b> Mùa hè con sẽ làm gì?


<b>-</b> u cầu HS viết đoạn văn vào nháp.
<b>-</b> Gọi HS đọc và gọi HS nhận xét đoạn


văn của bạn.


<b>-</b> GV chữa bài cho từng HS. Chú ý


những lỗi về câu từ


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Mùa hè bắt đầu từ tháng


6 trong naêm.


<b>-</b> Mặt trời chiếu những ánh


nắng vàng rực rỡ.


- Cây cam chín vàng, cây


xồi thơm phức, mùi nhãn lồng
ngọt lịm…


<b>-</b> Hoa phượng nở đỏ rực


một góc trời.


- Chúng con được nghỉ hè,
được đi nghỉ mát, vui chơi…


<b>-</b> Trả lời.
<b>-</b> Trả lời.


<b>-</b> Viết trong 5 đến 7 phút.
<b>-</b> Nhiều HS được đọc và


chữa bài.




<b>____________________________________</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<i><b>MƯA BĨNG MÂY </b></i>
( Dạy vào buổi 2 : Thứ sáu )


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Nghe và viết lại đúng bài thơ <i>Mưa bóng mây.</i>



<i>2Kỹ năng:</i> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt <i>s / x; iêt / iêc.</i>
<i>3Thái độ:</i> Ham thích học mơn Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh vẽ minh họa bài thơ (nếu có). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Gió


<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng viết.


<i><b>-</b></i> <i>hoa sen, cây xoan, sáo, giọt sương,</i>


<i>xương cá, cây sung.</i>


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh
gì?


- GV nêu nội dung , yêu cầu giờ học .


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>



 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả


<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết</b></i>


<b>-</b> GV đọc bài thơ <i>Mưa bóng mây</i>.
<b>-</b> Cơn mưa bóng mây lạ ntn?
<b>-</b> Em bé và cơn mưa cùng làm gì?
<b>-</b> Cơn mưa bóng mây giống các bạn


nhỏ ở điểm nào?


<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


<b>-</b> Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có


mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy
chữ?


<b>-</b> Các chữ đầu câu thơ viết ntn?


<b>-</b> Trong bài thơ những dấu câu nào


được sử dụng?


<b>-</b> Giữa các khổ thơ viết ntn?


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn



và các từ khó viết.


<b>-</b> Tìm trong bài các chữ có vần: <i>ươi,</i>


<i>ươt, oang?</i>


<b>-</b> u cầu HS đọc và viết các từ vừa


tìm được.
<i><b>d) Viết chính tả</b></i>


<b>-</b> GV đọc cho HS viết theo đúng yêu


cầu.
<i><b>e) Soát lỗi</b></i>


<b>-</b> GV đọc lại bài, dừng lại phân tích


<b>-</b> HS thực hiện yêu cầu


cuûa GV.


<b>-</b> Bức tranh vẽ cảnh trời


vừa mưa vừa nắng.


- 1 HS đọc lại bài.


- Thoáng mưa rồi tạnh ngay.
- Dung dăng cùng đùa vui.


- Cũng làm nũng mẹ, vừa
khóc xong đã cười.


- Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi
khổ có 4 câu thơ. Mỗi câu thơ
có 5 chữ.


<b>-</b> Vieát hoa.


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu
hai chấm, dấu ngoặc kép.


<b>-</b> Để cách một dịng.


<i><b>-</b></i> <i>nào, lạ, làm nũng.</i>


<i> </i>


<b>-</b> <i>Thoáng, ngay, ướt, cười.</i>
<b>-</b> 4 HS lên bảng viết, cả


lớp viết vào vở nháp.


<b>-</b> HS nghe – viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

các tiếng khó cho HS chữa.
<i><b>g) Chấm bài</b></i>


<b>-</b> Thu chấm 10 bài.
<b>-</b> Nhận xét bài viết.



 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập


chính tả
<b>Bµi 2 :</b>


- GV đổi tên bài thành: Nối mỗi từ ở


cột A với mỗi từ thích hợp ở cột B.


- GV chuẩn bị sẵn nội dung bài tập 2


vào 4 tờ giấy to phát cho mỗi
nhóm.


- Nhận xét, chữa bài cho từng nhóm.


Tổng kết cuộc thi.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Chia lớp thành 4 nhóm.
Thảo luận nhóm và làm.
Nhóm nào làm xong trước thì
mang dán lên bảng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×