Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.78 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN LỚP 8</b>
<b>Năm học 2011 - 2012</b>
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Phương trỡnh
- Hiểu khái
niệm về hai
phơng trình
t-ơng đt-ơng
- Chỉ ra được
hai phương
trình cho trước
là tương
đương trong
trường hợp
đơn giản
- Giải được
phương trình
- Giải được
phương trình
tích dạng đơn
giản
- Giải được
phương trình
chứa ẩn ở
mẫu
- Giải bài
toán bằng
cách lập
phương trình
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>Câu 1a</i>
<i>1</i>
<i>Câu 1b,2</i>
<i>2</i>
<i>Bài 1a, 2 </i>
<i>1,5</i>
<i>Bài 1b, 2</i>
<i>1,5</i> <i>6 điểm = 60% </i>
2. Bất phương trình
- Biết biến đổi
những bất
phương trình
đã cho về dạng
bất phương
trình bậc nhất
một ẩn để giải
chúng
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>1</i> <i>1 điểm = 10% </i>
3. Tam giác đồng dạng
- Hiểu các
trường hợp
đồng dạng
của hai tam
giác vuông
- Biết tỉ số các
cạnh tương
ứng gọi là tỉ số
đồng dạng
- Biết rằng
trong một tam
giác đường
phân giác của
một góc chia
cạnh đối diện
thành hai đoạn
thẳng tỉ lệ với
hai cạnh kề.
- Biết tính tốn độ dài của các
đoạn thẳng và chứng minh hình
học dựa vào tính chất của
đường phân giác
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>Bài 3a</i>
<i>0,5</i>
<i>Bài 3a, 3b</i>
<i>1,25</i>
<i>Bài 3b</i>
<i>0,75</i> <i>2,5 điểm =25%</i>
4. Hình lăng trụ đứng,
hình chóp đều
Biết được khái
niệm đường
thẳng vng
góc với mặt
phẳng thơng
qua hình vẽ
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>Bài 4</i>
<i>0,5</i> <i>0,5 điểm = 5% </i>
<b>A.LÝ THUYẾT</b>: (2 điểm).
Học sinh chọn một trong hai câu sau:
<b>Câu 1: </b>
a) Thế nào là hai phương trình tương đương?
b) Xét xem cặp phương trình sau có tương đương với nhau khơng? Giải thích.
2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2<sub> + 1) = 0 (2)</sub>
<b>Câu 2:</b>
a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
b) Áp dụng: Cho <sub>A’B’C’~</sub><sub>ABC, biết A’B’ = 4cm; A’C’ = 6cm; A = 8cm; BC =</sub>
16cm. Tính AC; B’C’.
<b>B. BÀI TĨAN BẮT BUỘC:</b> (8 điểm).
<b>Bài 1</b>: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây:
a) (x + 1)(2x – 1) = 0
b)
3 2
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) 5 1 2 5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2</b>: (2 điểm) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày.
Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải
12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 3</b>: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; vẽ đường cao AE.
a) Chứng minh <sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>EBA từ đó suy ra AB</sub>2<sub> = BE.BC</sub>
b) Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF.
<b>Bài 4</b>: (0,5 điểm ) Cho hình chóp tam
giác đều S. ABC, gọi M là trung điểm
của BC (Hình vẽ).
Chứng minh rằng: <i>BC</i><i>mp SAM</i>( )
Heát
M
C
B
A
Nội dung Điểm
A. <b>LÍ THUYẾT</b>: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1:
a) Hai phương trình tương là hai phương trình có cùng một tập
b) Phương trình (1) và (2) tương đương vì có cùng một tập nghiệm
S1 = S2 = {2}
1
1
Câu 2:
a) Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
<sub>'</sub> <sub>; '</sub> <sub>; '</sub>
<i>A</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>C</i>
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>
b) Áp dụng:
<sub>A’B’C’ ~ </sub><sub>ABC</sub>
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>
Hay
4 ' ' 6
8 16
<i>B C</i>
<i>CA</i>
Suy ra
6.8
12
4
<i>AC</i>
cm
4.16
' ' 8
8
<i>B C</i>
cm
Vậy AC = 12cm; B’C’ = 8cm.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC:</b> (8 ñieåm).
Bài 1:
a) (x + 1)(2x – 1) = 0
<sub>x + 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 </sub>
1) x + 1 = 0 <sub> x = -1</sub>
2) 2x – 1 = 0 <sub> x = </sub>
1
2
Vậy
1
1;
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
b)
3 2
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>(1)</sub>
ĐKXĐ x <sub> -1 và x </sub><sub> 0</sub>
(1) <sub> x(x + 3) + (x + 1)(x – 2) = 2x(x + 1)</sub>
<sub> x</sub>2<sub> + 3x + x</sub>2<sub> – 2x + x – 2 = 2x</sub>2<sub> + 2x</sub>
<sub> 0.x = 2 (Vô nghiệm)</sub> <sub>. Vậy S = </sub>
c) 5 1 2 5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
Baøi 2:
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
Vận tốc ô tô dự định đi là x : 9<sub>2</sub> = 2<sub>9</sub><i>x</i> (km/h)
Vận tốc thực tế ô tô đã đi là <i>x</i><sub>5</sub> (km/h)
Vì vận tốc thực tế chậm hơn vận tốc dự định 5 km/h nên ta có
phương trình:
<i>x</i><sub>5</sub> + 5 = 2<sub>9</sub><i>x</i>
Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225
Vậy quảng đường AB dài 225 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 3:
F
E
C
B
A
a) <sub>ABC và </sub><sub> EBA là hai tam giác vng có góc B chung nên</sub>
đồng dạng với nhau
=> <i>BA</i>
<i>BC</i>
<i>EB</i>
<i>AB</i>
=> AB2<sub> = BE.BC</sub>
b) Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vng ABC ta có:
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25</sub>
Vậy BC = 5
Vì BF là tia phân giác của góc B
=> <i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>CF</i>
<i>AF</i>
=> <i>AB</i> <i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>CF</i>
<i>AF</i>
<i>AF</i>
hay 3 5
3
4
<i>AF</i>
=> AF = 3.4:8 = 1,5 cm
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vng ABF ta có:
BF2<sub> = AB</sub>2<sub> + AF</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 1,5</sub>2<sub> = 11,25</sub>
=> BF = 11,25 <sub> 3,4 cm</sub>
0,5
Bài 4:
Vì <sub>ABC đều nên AM là đường trung tuyến cũng là đường cao</sub>
=> BC <sub> AM (1)</sub>
Vì <sub>SBC cân tại S nên SM là đường trung tuyến cũng là đường</sub>
cao => BC <sub> SM (2)</sub>
Từ (1) và (2) => BC <sub> mp(SAM)</sub>