Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GA L2 T 18 2bngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.9 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18 </b>

Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010




CHAØO CỜ


SINH HOẠT ĐẦU TUẦN


...
<i> TOÁN</i>


<i><b> ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b></i>
I. MỤC TIÊU:


- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó các bài
tốn nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


- Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3.
<i>-</i> Ham thích học Tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ: SGK. Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: </b><i>Ơn tập về đo lường </i>
<i>- </i>Con vịt nặng bao nhiêu kilơgam?
<b>-</b> Gói đường nặng mấy kilôgam?
<b>-</b> Bạn gái nặng bao nhiêu kilôgam?
<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm.



<b>3. Bài mới : </b><i>Ôn tập về giải toán </i>
Bài 1:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài1 T88.


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau
đó nhận xét, cho điểm HS.


<i>Tóm tắt</i>


Buổi sáng: 48 lít
Buổi chiều: 37 lít
Tất cả: ……. lít?
Bài 2:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.2 T88
<b>-</b> Bài toán cho biết những gì?
<b>-</b> Bài tốn hỏi gì?


<b>-</b> Bài tốn thuộc dạng gì? Vì sao?


<b>-</b> u cầu HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ rồi giải.


Baøi 3:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài 3 , T/88
<b>-</b> Bài toán cho biết những gì?
<b>-</b> Bài tốn hỏi gì?



<b>-</b> Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- Hát
- HS trả lời


- HS trả lời. Bạn nhận xét.
-


<b>-</b> Đọc đề
- Làm bài.


<i><b> </b>Giải</i>


<i>Số lít dầu cả ngày bán được là:</i>
<i>48 + 37 = 85 (l)</i>


<i> Đáp số: 85 lít</i>


<b>-</b> Đọc đề bài.


<b>-</b> Bài toán thuộc dạng bài tốn về ít
hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn.
<b>-</b> Làm bài


<i> Giaûi</i>


<i> Bạn An cân nặng là:</i>
<i>32 – 6 = 26 (kg)</i>
<i> Đáp số: 26 kg.</i>



<b>-</b> Đọc đề bài.
<b>-</b> HS Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải.
<i><b> </b></i>Tóm tắt


24 bông


Lan /---/ 16 bông
Liên /---/---/


? bông
4. Củng cố – Dặn do<b> ø </b>


- Chuẩn bị: <i>Luyện tập chung.</i>
- Nhận xét tiết học


<i> Giải</i>


<i>Liên hái được số bông hoa là:</i>
<i>24 + 16 = 40 (bông)</i>


<i> Đáp số: 40 bông hoa.</i>
- Nhận xét tiết học


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<i><b> ÔN TẬP(TIẾT 1). </b></i>
I. MỤC TIÊU:



- Đọc rõ ràng, trơi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1 ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau
các dấu câu, giữa các cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 phút trên 1/ phút), hiểu ý chính của đoạn
nội dung của bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc hai đoạn thơ đã học.


- Tìm đúng các từ chỉ sự vậtb trong câu (BT2) , biết viết văn bản tự thuật theo mẫu đã
học. (BT3)


- HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút)
<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu</b>
văn bài tập 2. tập một.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và học thuộc
lịng


Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


<b>-</b> Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các
em nếu có và chấm điểm khuyến khích:


+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1, 5


điểm.


+ Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 1, 5 điểm.


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã
cho


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề bài
cho.


<b>-</b> Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật
trong câu văn đã cho.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.


 <i>Dưới <b>ơ cửa máy bay</b> hiện ra <b>nhà cửa, ruộng</b></i>
<i><b>đồng, làng xóm, núi non.</b></i>


<i>Hoạt động 3:</i> Viết bản tự thuật theo mẫu


Haùt


<b>-</b> 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả
bài như trong phiếu đã chỉ định.


<b>-</b> Đọc bài.


<b>-</b> Làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng làm bài.
<b>-</b> Nhận xét bài làm và bổ sung nếu cần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS đọc u cầu của bài tập và tự làm
bài.


<b>-</b> Gọi 1 số em đọc bài <i>Tự thuật </i>của mình.
<b>-</b> Ghi điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


<b>-</b> Dặn dị HS về nhà ơn lại các bài tập đọc đã
học.


<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học</i>


<i>thuộc lòng (tiết 2)</i>.
- Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Một số HS đọc bài. Sau mỗi lần có HS đọc
bài, các HS khác nhận xét, bổ sung.


-


- HS nghe.


- HS nxét tiết học


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<i><b> ÔN TẬP (TIẾT 2). </b></i>


I. MỤC TIEÂU:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với nhười khác (BT2).


- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3)
<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã Tranh minh họa bài tập 2. Bảng phụ chép</b>
nội dung đoạn văn bài tập 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lịng (tiết 2)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
<b>-</b> Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


<b>-</b> Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:


<i>Hoạt động 2:</i> Đặt câu tự giới thiệu
- Yêu cầu HS đọc đề bài.


<b>-</b> Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1.



<b>-</b> Yêu cầu 1 HS làm mẫu. Hướng dẫn em cần nói
đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì?


<b>-</b> Gọi một số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình
huống 1.


<b>-</b> Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm cách nói
lời giới thiệu trong hai tình huống cịn lại.


<b>-</b> Gọi một số HS nói lời giới thiệu. Sau đó, nhận
xét và cho điểm.


Hát


<b>-</b> 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ định.


<b>-</b> 3 HS đọc, mỗi em đọc 1 tình huống.
<b>-</b> Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn
em khi em đến nhà bạn lần đầu.


<i><b>-</b></i> 1 HS khá làm mẫu.


Ví dụ: <i>Cháu chào bác ạ! Cháu là Mai,</i>
<i>học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa bác</i>
<i>Ngọc có nhà khơng ạ</i>


<b>-</b> Thảo luận tìm cách nói.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Hoạt động 3:</i> Ơn luyện về dấu chấm
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn.


<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng
chính tả.


<b>-</b> u cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. Sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>


<i>lòng (tiết 3)</i>.


- Nhận xét tiết học.


<i>ạ!</i>


<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> 2 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm
bài trong Vở bài tập.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.
<b></b>

<i><b>---Buổi chiều</b></i>



<b>TI</b>



<b> </b>Ế<b> </b>NG<b> VIỆT(BS)</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>I</b>

<b>. Mục tiêu</b>

<b>: </b>


- Ôn luyện về từ ngữ chỉ vật nuôi.Rèn kĩ năng đặt câu kiểu Ai thế nào?


- Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nói đáp của em trong các tình huống giao tiếp.


- Rèn kĩ năng viết: Viết một đoạn văn từ 3-5 câu kể về một công việc mà em đã làm để giúp đỡ
gia đình.


<b>II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>



<i><b>1. Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </b>
<i><b>2. Hoạt động 2</b></i><b>: Hướng dẫn tự học.</b>


- Giáo viên ghi lần lượt đề bài lên bảng, hướng dẫn HS làm bài và chữa bài.
* Bài 1:Hãy kể tên các con vật nuôi mà em biết?.


* Bài 2: Hãy lựa chọn các từ (khoẻ, dài, chậm, cao, đẹp, nhanh, hiền ) điền vào chỗ trống để tạo
nên hình ảnh so sánh:


……..như núi; …….như voi; …….như rùa.
……..như sơng; …...như sóc; …….như bụt.
* Bài 3: Đặt 2 câu theo mẫu Ai thế nào?


* Bài 4:+ Hãy nói lời đáp của em trong các tình huống sau:


a)Khi mẹ bảo em quét nhà mà em chưa làm xong bài tập.
b) Bạn em rủ em đi xem phim mà em khơng thích bộ phim đó.


* Bài 5: Hãy viết một đoạn văn từ 3-5 câu kể về một công việc mà em đã làm để giúp đỡ gia
đình..


<b>3.</b><i><b> Hoạt động 3</b></i><b>: Củng cố- Dặn dị. </b>
- Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dị.


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i><b> ÔN TẬP (TIẾT 3).</b></i>
I. MỤC TIÊU


- Mức độ u cầu kĩ năng đoc như Tiết 1.
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Rèn kỹ năng viết chính taû.


<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tên các bài tập đọc. 4 lá cờ..</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lòng (tiết 3)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
<b>-</b> Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.



<b>-</b> Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:


<i>Hoạt động 2: </i>Ơn luyện kĩ năng sử dụng mục lục
sách


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức cho HS
thi tìm mục lục sách.


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.


<b>-</b> Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội 1 lá cờ và
cử ra 2 thư kí. Nêu cách chơi: Mỗi lần cô sẽ đọc
tên 1 bài tập đọc nào đó, các em hãy xem mục
lục và tìm số trang của bài này. Đội nào tìm ra
trước thì phất cờ xin trả lời. Nếu sai các đội khác
được trả lời. Thư kí ghi lại kết quả của các đội.
<b>-</b> Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to: “Người mẹ
hiền.”


<b>-</b> Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc
hơn là đội thắng cuộc.


Hoạt<i> động 3:</i> Viết chính tả


<b>-</b> GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS đọc
lại.


<b>-</b> Hỏi: Đoạn văn có mấy câu?



<b>-</b> Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?


<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu gì?


<b>-</b> u cầu HS viết bảng các từ ngữ: <i>đầu năm,</i>


<i>quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp.</i>


<b>-</b> Đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần.
<b>-</b> Đọc bài cho HS sốt lỗi.


<b>-</b> Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>


<i>lòng (tiết4)</i>.


<i>- </i>Nhận xét tiết học.


Hát


<b>-</b> 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ định.


<b>-</b> Đọc yêu cầu của bài và nghe GV phổ
biến cách chơi và chuẩn bị chơi.



<b>-</b> HS phất cờ và trả lời: trang 63


<b>-</b> 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi
và đọc thầm.


<b>-</b> Đoạn văn có 4 câu.


<b>-</b> Chữ Bắc phải viết hoa vì đó là tên
riêng. Các chữ Đầu, Ở, Chỉ phải viết hoa
vì là chữ đầu câu.


<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu chấm.
<b>-</b> Thực hành viết bảng.
<b>-</b> Nghe GV đọc và viết lại.


<b>-</b> Soát lỗi theo lời đọc của GV và dùng
bút chì ghi lỗi sai ra lề vở.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b></b>
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>THỰC HAØNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kiến thức đã học cuối học kì I


-Củng cố kĩ năng thực hành các việc mà bài y/ c như: Biết giữ trật tự vệ sinh nơi ccơng cộng,
biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp...



-Đồng tình với các cơng việc đúng mà bài đề ra.


<b> NX 3, NX4, NX5, NX7(CC 1, 3) TTCC: Số HS còn nợ</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Câu hỏi tình huống, VBT</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b> 2. Bài cũ:</b>


- Hát
+ Giỡ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng có lợi gì?


+ Kể 2-3 việc cần làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi
công cộng.


- GV nxét, đánh giá
<b> 3. Bài mới:</b>


* Thực hành: cho HS chơi trò chơi “hái hoa dân
chủ”


- GV chuẩn bị các câu hỏi và tình huống có nội
dung cần thực hành rồi viết vào phiếu gắn lên
cành hoa. Sau đó gọi HS lần lượt lên hái hoa trả
lời câu hỏi.



+ Hãy nêu một vài biểu hiện để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp?


+ Kể được một việc làm về biết giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.


+ Hãy kể một vài việc làm để giữ trật tự, vệ sinh
nơi công cộng?


+ Giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng có lợi ích gì?
+ Cần phải làm gờ để giữ trật tự vệ sinh nơi công
cộng?


+ Nêu một vài biểu hiện về biết quan tâm giúp đỡ
bạn.


- GV nxét, tổng kết.
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Gv tổng kết bài, gdhs.
- Nxét tiết học


- HS trả lời theo y/ c.
- HS nxét.


- HS nghe GV phổ biến luật chơi.


- HS lần lượt bốc thăm trả lời câu hỏi.
- HS nxét bổ sung.


- HS nghe.


- Nxét tiết học



---Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010



<b>THỂ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Ơn trị chơi “Vịng trịn”, “Nhanh lên bạn ơi”
-Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


<b>II CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, khăn.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
_ Đi thường và hít thở sâu.


_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


_ Trị chơi: “Vịng trịn”.
_ GV tổ chức như tiết trước.



- GV cho HS chơi. Lần 1- 2: HS chơi thử.
Lần 3 – 4: Chơi chính thức. <sub></sub> GV tổng kết,
thi đua.


_ Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.


_ GV cho HS chơi. Lần 1- 2: HS chơi thử.
Lần 3 – 4: Chơi chính thức. <sub></sub> GV tổng kết, thi
đua.


<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>
_ Trò chơi hồi tónh.


_ GV cùng HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
- Về nhà tập chơi lại cho thuần thục.


8’


20’


7’


_ Theo đội hình hàng ngang.


<sub></sub>







GV


- Theo đội hình vịng trịn.
<sub></sub>GV






GV  


<sub></sub>


_ Theo đội hình vịng trịn.
- HS nxét tiết học.


<b></b>
<b>---TIẾNG ANH</b>


GV Chuyên trách dạy.


………
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. MỤC TIÊU:


<b> - Biết cộâng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.</b>



- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.


- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.


- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (cột 1,2) B3 (a,b) ; B4.
<b>II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b><i>Ơn tập về giải tốn.</i>
Sửa bài 3.


GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: Luyện tập chung </b>
<b>Bài 1 (cột 1,2,3):</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
<b>-</b> Gọi HS báo cáo kết quả.


<b>-</b> Nhận xét
Bài 2 (cột 1,2):


<b>-</b> u cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 4 HS lên
bảng làm bài.


<b>-</b> u cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực


hiện tính của từng phép tính.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn.
Bài 3 (a,b):


GV nhận xét, sửa sai và ghi điểm.
Bài 4:


<b>-</b> Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi
giải bài tốn.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Luyện tập chung</i>
- Nhận xét tiết học.


- Hát


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
<b>-</b> Thực hành tính nhẩm.


<b>-</b> Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Mỗi HS chỉ
báo cáo kết quả của 1 phép tính.


HS nêu.


28 73 53
+ 19 - 35 + 47
47 38 100....


- Nhận xét bạn cả bài làm và phần trả lời.


28 +19 ; 73 -15 ;
- HS nxét


2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở rồi sửa bài.
<b>-</b> Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn


<i><b>Giải</b></i>


<i> Con lợn bé nặng là:</i>
<i> 92 – 16 = 76 (kg)</i>
<b> Đáp số: 76 kg</b>


- Nhận xét tiết học.


<b></b>
---MĨ THUẬT


VTT: VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN.
GV Chuyên trách dạy.


<b></b>

<i><b>---Buổi chiều</b></i>



<b>TỐN (BS):</b>


<b>Ơn tập</b>



<b> I Mục tiêu:</b>


Củng cố kiến thức đã học


<b>II. Hoạt động dạy học: </b>


<b> Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:</b>


Bài 1: Tính a. 9 + 7 = b. 13 – 8 = c. 7 + 9 = d. 15 – 6 =
Bài 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

25 kg – 13 kg + 4kg = ? A. 14kg B. 15kg C. 16kg D. 17kg
Bài 4: Đặt tính rồi tính: 47 + 35 82 + 18 100 – 77 81 - 27
Bài 5: Tìm x a. X – 21 = 39 b. 54 – X = 27


Bài 6: Tínha. 15kg – 9kg + 7kg = b. 16kg + 3kg – 5kg =


Bài 7: a. Một cửa hàng buổi sáng bán được 59 m vải, buổi chiều bán được 34 m vải. Hỏi cả hai
buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?


b. Anh cân nặng 51kg, em cân nhẹ hơn anh 17 kg. Hỏi em cân năng bao nhiêu kg?
Bài 8: Hình vẽ bên có:


a. Bao nhiêu hình tam giác?
b. Bao nhiêu hình tứ giác?


<b>……….………</b>
<b>ÂM NHẠC</b>


<b>TẬP BIỂU DIỄN BÀI HÁT.</b>
GV chuyên trách dạy.



<b>……….………</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>ÔN TẬP(TIẾT 4)</b>
I. MỤC TIÊU:


<b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.</b>


- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2).


- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4).
-HS u thích mơn tiếng việt.


<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép sẵn đoạn văn bài tập 2.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng</i>
<i>(tiết 3)</i>.


<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng
<b>-</b> Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


<b>-</b> Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu
có và chấm điểm khuyến khích:


<i>Hoạt động 2: </i>Ơn luyện về từ chỉ hoạt động



- Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn trong bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới 8 từ chỉ hoạt
động có trong đoạn văn.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn.


<b>-</b> Kết luận về câu trả lời đúng sau đó cho điểm.


<i><b></b></i> <i><b>Nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang (đôi</b></i>


<i><b>cánh), vỗ, gáy.</b></i>


<i>Hoạt động 3:</i> Ơn luyện về các dấu chấm câu


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các dấu câu.
<b>-</b> Hỏi: Trong bài có những dấu câu nào?


<b>-</b> Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?


Haùt


<b>-</b> 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc
thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1
đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã
chỉ định.


<b>-</b> Đọc đề bài.


<b>-</b> 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm


bài vào Vở


<b>-</b> Nhận xét bạn làm bài Đúng/ Sai. Bổ
sung nếu bài bạn cịn thiếu.


<b>-</b> Đọc bài. Ví dụ: <i>Càng về sáng,</i> (phẩy)


<i>tiết trời càng lạnh giá.</i> (chấm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Hỏi tương tự với các dấu câu khác.


<i>Hoạt động5:</i> Ôn luyện về cách nói lời an ủi và tự
giới thiệu


- Gọi HS đọc tình huống.


<b>-</b> Hỏi: Nếu em là chú cơng an, em sẽ hỏi thêm
những gì để đưa em nhỏ về nhà? (Em hãy an ủi em
bé trước rồi phải hỏi tên, hỏi địa chỉ của em bé thì
mới có thể đưa em về nhà).


<b>-</b> Yêu cầu HS thực hành theo cặp. Sau đó gọi một
số cặp lên trình bày và cho điểm.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ôn tập, kiểm tra tập đọc.</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


chấm cảm, dấu ba chấm.



<b>-</b> Dấu phẩy viết ở giữa câu văn.
<b>-</b> Dấu chấm đặt ở cuối câu. Dấu hai
<b>-</b> 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> 2 HS khá làm mẫu trước. Ví dụ:
+ HS 1: Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ
đưa cháu về nhà với mẹ.


+ HS 2: <i>Thật hả chú?</i>


<i>+ </i>HS 1<i>: Ừ, đúng thế, nhưng trước</i>
<i>hết cháu cho chú biết cháu tên là gì?</i>
<i>Mẹ cháu tên là gì? Nhà cháu ở đâu?</i>
<i>Nhà cháu có số điện thoại khơng? (Hỏi</i>
<i>từng câu).</i>


<i>+ </i>HS 2<i>: Cháu tên là An. Mẹ cháu</i>
<i>tên là Phương. Nhà cháu ở số 8, Ngõ</i>
<i>Chợ, phố Khâm Thiên. Điện thoại nhà</i>
<i>cháu là …</i>


<b>-</b> Thực hiện yêu cầu của GV.
- Nxét tiết học.


<b></b>

---Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010



<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>



Tập bài thể dục nhịp điệu





<b>---TẬP ĐỌC</b>
ƠN TẬP (TIẾT 5).
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.


- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó ( BT2).


- Biết nói lời nhờ, mời, yêu cầu đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3)
-HS u thích mơn tiếng việt.


<b>II CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh họa bài tập 2..</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lịng (tiết 5)</i>.


<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và học thuộc
lòng


<b>-</b> Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.



<b>-</b> Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên
bảng.


<i>Hoạt động 2: </i>Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và
đặt câu với từ chỉ hoạt động


<b>-</b> Treo tranh minh họa và yêu cầu HS gọi tên
hoạt động được vẽ trong tranh.


<b>-</b> Yêu cầu HS đặt câu với từ <i>tập thể dục.</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác viết
vào Vở bài tập.


<b>-</b> Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho điểm
HS.


<i>Hoạt động 3:</i> Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, lời
đề nghị


<b>-</b> Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài.


<b>-</b> u cầu HS nói lời của em trong tình huống
1.



<b></b>


<b>--</b> Yêu cầu HS suy nghĩ và viết lời nói của em
trong các tình huống cịn lại vào Vở bài tập.
<b>-</b> Gọi một số HS đọc bài làm của mình. Nhận
xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>


<i>lòng (tiết 6)</i>.


- Nhận xét tiết học.


<i><b>-</b></i> <i>1 – tập thể dục; 2 – vẽ tranh; 3- học bài;</i>
<i>4 – cho gà ăn; 5 – quét nhà.</i>


<b>-</b> Một vài HS đặt câu. Ví duï:


<i>Chúng em tập thể dục/ Lan và Ngọc tập thể</i>
<i>dục/ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể dục./</i>


<b>-</b> Laøm baøi cá nhân.


<b>-</b> HS đọc bài, bạn nhận xét.


<b>-</b> 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
theo.



<b>-</b> Một vài HS phát biểu. Ví dụ: <i>Chúng em</i>


<i>mời cơ đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà</i>
<i>giáo Việt Nam 20-11 của lớp ạ!/ Thưa cơ,</i>
<i>chúng em kính mời cô đến dự buổi họp</i>
<i>mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam với lớp</i>
<i>chúng em ạ!/…</i>


<b>-</b> Làm bài cá nhân.


<b>-</b> HS đọc bài, bạn nhận xét.


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ƠN TẬP (TIẾT 6).</b>
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.


- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặc tên cho câu truyện (BT2) ;
viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).


-Yêu thích môn tiếng việt
<b>II.</b>


<b> CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng trong chương trình học kỳ I. Tranh minh</b>
họa bài tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>1. .Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lịng (tiết 6)</i>.


<i>Hoạt động 1:</i> Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
<b>-</b> Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


<b>-</b> Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:


<i>Hoạt động 2: </i>Kể chuyện theo tranh và đặt tên


Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cho truyeän


<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát tranh 1.
<b>-</b> Yêu cầu quan sát tranh 2.
<b>-</b> Hỏi: Lúc đó ai xuất hiện?


<b>-</b> Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ.
Hãy nói lại lời cậu bé.


<b>-</b> Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà cụ.


<b>-</b> Yêu cầu quan sát tranh 3 và nêu nội dung tranh.
<b>-</b> Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>-</b> Yêu cầu HS đặt tên cho truyện.


<b>-</b> GV nxét tuyên dương


<i>Hoạt động 3:</i> Viết tin nhắn
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Vì sao em phải viết tin nhắn?


<b>-</b> Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có thể đi
dự Tết Trung Thu?


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng viết.


<b>-</b> Nhận xét hai tin nhắn của 2 HS lên bảng. Gọi
một số em trình bày tin nhắn, nhận xét và cho
điểm.


<b>-</b> Ví dụ: <i>Lan thân mến!</i>


<i>Tớ đến nhưng cả nhà đi vắng. Ngày mai, 7 giờ tối,</i>
<i>cậu đến Nhà văn hố dự Tết Trung Thu nhé!</i>


<i>Chào cậu: Hồng Hà</i>
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV tổng kết bài, gdhs


<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>


<i>lòng (tiết 7)</i>.
Nhận xét tiết hoïc



<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
theo.


<b>-</b> Lúc đó một cậu bé xuất hiện.


<b>-</b> Cậu bé hỏi: Bà ơi, cháu có giúp được bà
điều gì không?/ Bà ơi, bà muốn sang
đường phải không, để cháu giúp bà nhé!/
Bà ơi, bà đứng đây làm gì? …


<b>-</b> Bà muốn sang bên kia đường nhưng xe
cộ đi lại đông quá, bà không sang được.
<b>-</b> Cậu bé đưa bà cụ qua đường/ Cậu bé
dắt tay đưa bà cụ qua đường . . .


<b>-</b> Kể nối tiếp theo nội dung từng tranh.
Sau đó 2 HS kể lại nội dung của truyện.
<b>-</b> Nhiều HS phát biểu. VD: Bà cụ và cậu
bé/ Cậu bé ngoan/ Qua đường/ Giúp đỡ
người già yếu...


<b>-</b> Đọc u cầu.


<b>-</b> Vì cả nhà bạn ñi vaéng.


<b>-</b> Cần ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức.


<b>-</b> Làm bài cá nhân.


- HS nxét, sửa bài



- Nxét tiết học


<b></b>
<b>---TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. CHUẨN BỊ: -SGK, bảng phụ, thước.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b><i>Luyện tập chung.</i>
Đặt tính rồi tính


28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42
Sửa bài 4


<b>-</b> GV nhận xét.



<b>3. Bài mới : </b><i>Luyện tập chung</i>
Bài 1(cột 1,3,4):Tính


<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2:ND ĐC cột 3</b>


<b>-</b> Bài toán u cầu chúng ta làm gì?


<b>-</b> Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu
cách tính.


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vào phiếu
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3b:</b>


<b>-</b> Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong
phép cộng và làm phần a. 1 HS làm bài trên
bảng lớp


<b>-</b> Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số
trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu
làm tiếp phần b.


<b>-</b> Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
<b>Bài 4:</b>


- Hd phân tích đề và y/c HS làm bài vào vở.
Tóm tắt



Can bé: 14l
Can to nhiều hơn can bé: 8l
Can to đựng:.... l?


- GV chấm, chữa bài


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>- Làm các BT cịn lại.
Chuẩn bị: <i>Luyện tập chung.</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Hát


- HS thực hiện.
- Bạn nhận xét.


<b>-</b> Làm bài bảng con.


<b>-</b> 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài nhau.


<b>-</b> Tính


<b>-</b> Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6
cộng 9 bằng 15.


<b>-</b> Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các
HS khác tự kiểm tra bài mình.



- Các nhóm làm phiếu
Số bị


trừ 44 63 64 90


Số trừ 18 36 30 38


Hieäu 26 27 34 52


- HS làm vở.
Bài giải


Số lít dầu can to đựng là:
14 + 8 = 22(l)


Đáp s: 22 l
- Nhn xột tit hc.


<b></b>
<b>---Toán( BS)</b>


<b>Ôn Luyện </b>



I. Mơc tiªu :


- BiÕt céng trõ nhÈm trong phạm vi 20


- Biết làm tính céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100
- Biết tìm số hạng, số bị trừ



- Biết giải bài tốn về ít hơn 1 số đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- S¸ch, vë.


III. Họat động dạy học:


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh
1. Bài cũ: Gọi 1HS lên giải bài tốn theo tóm


t¾t:


Tóm tắt
Bình : 32 kg
Lan : 29 kg


Cả hai bạn :… kg ?
3. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Họat động 1: Tính nhẩm.


*Bµi 1: Hs tính nhẩm, nêu kết quả.
- Gv nhận xét


*Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Y/c HS làm vào bảng con
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- GV nhËn xÐt sưa sai


b. Họat động 2: Tìm 1 thành phần cha biết
*Bài 3: Tìm x .



- Gäi HS nªu y/c
- GV nhËn xÐt sưa sai


c. Họat động 3 : Giải tốn có lời văn
- Gọi HS c bi toỏn


- Y/c cả lớp giải vào vở
- Gọi HS lên bảng giải
- GV chấm bài nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ lµm hoµn thµnh bµi .


- Hát


- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở nháp
Bài giải


Cả hai bạn có số kg là:
32 +29 = 61 (kg)


Đáp số: 61 kg
- 2 HS nêu y/c


- HS tính nhẩm, nêu kết quả.
- Hs nhận xét kết quả của bạn.
- Cả lớp làm bảng con


- 3 em lên bảng làm



- 2 HS c bi
- HS làm bài vào vở


a) x + 24 = 50 b) x - 18 = 18
x = 50 - 24 x = 18 + 18
x = 26 x = 36
- Chữa bài trên b¶ng


- 2 HS c bi toỏn


- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
Bài giải


Bao gạo bé cân nặng là số ki- lô- gam là: 45
-18 =27 (kg)


Đáp số :27 kg .
- Hs l¾ng nghe.


_____________________________________________________
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010


<b>THỂ DỤC</b>
<b>SƠ KẾT HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b><i><b> </b><b> : </b></i>


-Hệ thống lại những nội dung chính đã học trong học kì I . Yêu cầu HS biết đã học những gì ,
điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kì II .



<b>II.Địa điểm : Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an tồn nơi tập .Một cịi ,kẻ sân để tổ chức trò chơi . </b>
<i><b>III. Lên lớp : </b></i>


Nội dung và phương pháp dạy học TL Hoạt động của học sinhø
<i>1. Phần mở đầu :</i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học
.


-Đi đều theo 2 -4 hàng dọcỈtên địa hình tự
nhiên.


- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại “
2.<i>Phần cơ bản :</i>


<i>* Sơ kết học kì I </i>


- GV cùng HS điểm lại những kiến thức , kĩ


6-7’


25’


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

năng đã học ở lớp 2 Những nội dung các em đã
học tốt và những gì cần cố gắng để khắc phục
trong học kì II . Cho các tổ tự bình chọn những
bạn học tập tốt môn Thể Dục và mời một số
em lên thực hành . Cuối cùng GV công bố kết


quả học tập , tuyên dương những cá nhân được
các tổ bầu chọn . Nhắc nhớ một số cá nhân
hoặc tổ chưa tốt .


<i>* Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê “ </i>


GV cho HS chuyển thành đội hình vịng tròn
để chơi trò chơi lúc đầu do GV điều khiển khi
thấy HS đã nắm được cách chơi nên để cán sự
lớp hoặc các tổ trưởng điều khiển .


<i>3.Phần kết thúc:</i>
- Đứng vỗ tay và hát


-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


7-8’


- HS thực hiện


- HS thực hiện



<b></b>
<b>---TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. MỤC TIÊU :


<b> - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.


- BT cần làm : 1,2,3
- Ham thích học Toán.


<b>II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> <i>Luyện tập chung.</i>


<b>-</b>Sửa bài 5.
<b>-</b>GV nhận xét.


<b>3. Bài mới : </b><i>Luyện tập chung</i>
* Bài 1:


<b>-</b>Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS
lên bảng làm bài.



<b>-</b>Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính:
38 + 27; 70 – 32; 83 –8. ………
<b>-</b>Nhận xét và cho điểm HS


* Bài 2:


<b>-</b>u cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị
- Hát


<b>-</b> 2 HS lên bảng sửa bài. HS sửa bài.


<b>-</b> Đặt tính rồi tính.
<b>-</b> 3 HS trả lời.
38 70 83
+27 - 32 - 8
65 38 75 ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải.
12 + 8 + 6 = 20 + 6


= 26
36 + 19 – 19 = 55 –1 9
= 36


<b>-</b>Nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 3:


<b>-</b>u cầu HS đọc đề bài.


<b>-</b>Bài tốn thuộc dạng tốn gì? Vì sao?


<b>-</b>u cầu HS tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt


70 tuổi


Ông <i>/---/---/</i>
<i> Bố</i> <i>/---/ 32 tuổi</i>


? tuổi


* 4. Củng cố – Dặn do<b> ø: – Làm BT 4 ; 5</b>
<b>-</b>Chuẩn bị: <i>Thi cuối học kỳ I</i>.


<b>-</b>Nhận xét tiết học.


25 + 15 – 30 = 40 – 30
= 10
51 – 19 –18 = 32 – 18


= 14
- HS nxét, sửa bài


<b>-</b> Đọc đề bài.


<b>-</b> Bài tốn về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít
hơn.


<b>-</b> Giải bài tốn
<i>Bài giải</i>



<i> Số tuổi của bố là:</i>
<i> 70 – 32 = 38 (tuổi)</i>
<i> Đáp số: 38 tuổi</i>


Nhận xét tiết học.
………


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>ƠN TẬP (TIẾT 7).</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.</b>
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).


- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên bài thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lòng (tiết 7)</i>.


<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và học thuộc
lịng


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.



<b>-</b> Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:


<i>Hoạt động 2:</i> Ơn luyện về từ chỉ đặc điểm của
người và vật.


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.


<b>-</b> Sự vật được nói đến trong câu: Càng về sáng,
tiết trời càng lạnh giá là gì?


<b>-</b> Càng về sáng tiết trời như thế nào?


<b>-</b> Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi
về sáng?


Haùt


<b>-</b> 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ định.


<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Là tiết trời


<b>-</b> Càng lạnh giá hơn.
<b>-</b> Lạnh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo


kết quả làm bài.


<b>-</b> Theo dõi và chữa bài.


<i>Hoạt động 3:</i> Ôn luyện về cách viết bưu thiếp
<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3


<i><b>-</b></i> Yêu cầu cầu HS tự làm bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: thi cuối học kì I
Nhận xét tiết học.


<b>-</b> 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Làm bài cá nhân.


- Nxét tiết học



<i><b>---Buổi chiều</b></i>



<b>T.VIỆ T(BS)</b>


<b>Ơn tập</b>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


<b> </b>Củng cố kiến thức đã học
<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy học : </b>



<b> Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:</b>


Câu 1: Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài “ Tìm ngọc” ( trang 140, STV2, tập I)
Câu 2: Điền vào chỗ trống tr hoặc tr:


<b>a.</b> Nắng ... ang ...ang
<b>b.</b> ....ang ... ải nợ nần


Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) về gia đình em, dựa vào gợi ý sau:
- Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?


- Nói về từng người trong gia đình em?


- Em yêu quý những người trong gia đình em như thể nào?


<b>………</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU)</b>


<b>---HOẠT ĐƠNG TẬP THỂ</b>
Tập múa bài: Sắp đến tết rồi



---Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010



<b>TỐN</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUOI HOẽC KYỉ 1</b>




<b>Toán (BS)</b>


<b>Ôn Luyện tập chung</b>



I. Mục tiêu :


- Biết làm tính cộng, trừ cã nhí trong ph¹m vi 100


- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trờng hợp đơn giản
- Biết tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng hoặc phép trừ


- Biết giải bài toán về nhiều hơn 1 số đơn vị


II. ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> HS đọc bảng trừ đã học


<b>3.H ớng dẫn làm bài tập</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>–<b> ghi đề</b>
<b>b. H ớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>*Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính



48 + 48 92 -37 62 + 38 100 - 43
- GV nhËn xÐt sưa sai


<b>*Bµi 2(cét 1, 2)</b>: TÝnh
- Gäi HS nêu y/c


- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vµo vë
- GV nhËn xÐt


<b>*Bµi 3 :</b>


- GV nhËn xÐt


<b>*Bµi 4:</b>


- Gọi HS đọc bài tốn


- Y/c HS tóm tắt và giải vào vở


- Gọi 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>Nhận xét tiết học


- Hát


- Hs c li cỏc bảng trừ- Hs nhận xét.
- 2 HS nhắc lại tên bài


- HS lµm bµi vµo vë48


48


❑❑
48
48
+ 48


48
-92


37 +
62


38
-100


43


... ... ... ...
- 2 HS nêu y/c


- 3 em lên bảng


- HS làm bài rồi sửa bài
- 2 HS đọc đề bi


- Tìm hiểu bài và tóm tắt
- HS làm bài rồi chữa bài


Bài giải



Thùng to có số ki lô gam sơn là:
22 + 8 = 30 (kg)


Đáp sè : 30 kg l« gam
____________________________________________________


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b> KIỂM TRA VIẾT (CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN)</b></i>
………


<b>TiÕng viƯt(BS)</b>


<b>Luyện đọc các bài tập đọc đã học</b>


I. Mục tiêu


- Hs đọc đúng, to, rõ ràng các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17.
- Biết ngắt nghỉ đúng giữa các cụm từ, giữa các câu.


- GD các em có ý thức tự rèn đọc.
II. Đồ dùng dạy học


Sgk


III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ


2. Hớng dẫn luyện đọc



- Hs đọc nêu lại các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17
- Hs tự ôn tập


- Gv gọi hs đọc bài + trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
- Hs nhận xét bạn đọc.


- Gv nhận xét, cho điểm
3. Củng cố dặn dò


- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Dặn dò về nhà chuẩn bị bài giê sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe


- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mơ. Biển báo
tương đối cân đối.


- HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mơ. Biển
báo cân đối.


- HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.


<b>II. CHUẨN BỊ:- Mẫu hình biển báo giao thơng cấm đỗ xe. Qui trình gấp, cắt, dán từng bước </b>
Giấy thủ cơng (đỏ, xanh, màu khác), kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Ổn định: </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b><i>Gấp, cắt, dán biển báo giao</i>
<i>thông cấm đỗ xe”(tiết 1)</i>


<b>-</b> Cho HS để dụng cụ lên bàn kiểm tra
<b>-</b> Y/ c HS nêu quy trình gấp


<b>-</b> GV nhận xét


<b>3. Bài mới: “</b><i>Gấp, cắt, dán biển báo giao thông</i>
<i>cấm đỗ xe”(tiết 2)</i>


<i><b>Hoạt động 1: Thực hành gấp </b></i>


Cho HS lên thực hiện lại các thao tác
Cho lớp nhận xét, bổ sung


GV nhận xét, sửa chữa


GV tổ chức cho HS thực hành
Yêu cầu mỗi HS thực hành gấp.
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn trang trí</b></i>


<b>-</b> GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm: Chúng ta


tiến hành trang trí như cảnh trên đường đi.


Cho HS thực hành trang trí


<b>-</b> GV đến từng nhóm để quan sát. Chú ý uốn nắn
giúp đỡ những HS còn yếu, lúng túng.


Hoạt động 3:Trưng bày sản phẩm
GV cho HS xem vài mẫu


<b>-</b> GV cho HS thi đua trình bày sản phẩm theo
nhóm để khích lệ khả năng sáng tạo của từng
nhóm.


<b>-</b> GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân,
nhóm để tuyên dương trước lớp.


<b>-</b> Đánh giá sản phẩm của HS
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


<i><b>-</b></i> Chuẩn bị: “<i>Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng</i>
<i>(tiết 1)”</i>


- Hát


<b>-</b> HS để dụng cụ lên bàn
- HS nxét.


<b>-</b> 2 HS thực hiện
<b>-</b> Lớp nhận xét



- HS thực hành làm biển báo.


<b>-</b> HS lắng nghe
<b>-</b> HS thực hành


<b>-</b> HS quan sát
<b>-</b> 6 nhóm thi đua


<b>-</b> Trưng bày sản phẩm lên bàn


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>


<b>THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH, ĐẸP</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết thực hành một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp.


<b>* GDBVMT : (Tồn phần) : - Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và th. gia vào những h. </b>
<b>động làm cho trường học sạch đẹp.</b>


<b>- Làm một số công việc giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp</b>
<b>* GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Ra quyết định.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh, ảnh trong SGK trang 38, 39 Một số dụng cụ như: Khẩu trang, chổi có</b>
cán, xẻng hót rác, gáo múc nước…



<b>III. CÁC PP/KTDH: </b>Thảo luận nhĩm ; Thực hành
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b><i>Phòng tránh bị ngã khi ở trường</i>.
Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở
trường?


<b>-</b> Nên và khơng làm gì để phịng tránh tai nạn
khi ở trường?


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3. Bài mới : </b><i>Giữ trường học sạch đẹp</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Quan sát theo cặp.


<i>* HS nhận biết thế nào là trường học sạch, đẹp.</i>
<b>Bước 1:</b>


<b>-</b> Treo tranh aûnh trang 38, 39.


<b>-</b> Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh và trả lời
câu hỏi:


<b>Tranh 1:</b>


<b>-</b> Bức ảnh thứ nhất minh họa gì?


<b>-</b> Nêu rõ các bạn làm những gì?
<b>-</b> Dụng cụ các bạn sử dụng?
<b>-</b> Việc làm đó có tác dụng gì?
<b>Tranh 2:</b>


<b>-</b> Bức tranh thứ 2 vẽ gì?


<b>-</b> Nói cụ thể các công việc các bạn đang làm
<b>-</b> Tác dụng?


<b>-</b> Trường học sạch đẹp có tác dụng gì?
Bước 2:


<b>-</b> u cầu HS trả lời câu hỏi:


<b>-</b> Trường học của em đã sạch chưa?


<b>-</b> Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch
đẹp?


- Hát


<b>-</b> HS nêu, bạn nhận xét.




<b>--</b> HS quan sát theo cặp các hình ở trang
38, 39 SGK và trả lời các câu hỏi.


<b>-</b> Cảnh các bạn đang lao động vệ sinh sân


trường.


<b>-</b> Quét rác, xách nước, tưới cây…
<b>-</b> Chổi nan, xô nước, cuốc, xẻng…
<b>-</b> Sân trường sạch sẽ


<b>-</b> Trường học sạch đẹp.


<b>-</b> Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây
hoa.


<b>-</b> Tưới cây, hái lá khơ già, bắt sâu…
<b>-</b> Cây mọc tốt hơn, làm đẹp ngôi trường.
<b>-</b> Bảo vệ sức khoẻ cho mọi người, GV,
HS học tập giảng dạy được tốt hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Nhắc lại và bổ sung những việc nên làm và
nên tránh để giữ trường học sạch đẹp.


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành làm vệ sinh trường, lớp
<i>* Biết sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh</i>
<i>trường, lớp.</i>


Bước 1:


<b>-</b> Phân công việc cho mỗi nhóm.


<b>-</b> Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp
với từng công việc.



Bước 2:


<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm kiểm tra đánh giá.
<b>-</b> Đánh giá kết quả làm việc.


<b>-</b> Tuyên dương những nhóm và cá nhân làm tốt.
<b>*GDKNS: Sau bài học ngày hôm nay em rút</b>
<b>ra được điều gì ? Em cần phải làm gì?</b>


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


<i><b>GDSDNLTK&HQ</b></i> <i>(Liên hệ): GD HS ý thức TK</i>
<i>khi sử dụng nước để làm vệ sinh nhà ở, trường</i>
<i>học, ...</i>


<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Đường giao thông.</i>


<b>-</b> Đại, tiểu tiện đúng nơi qui định


<b>-</b> Tham gia vào các hoạt động làm vệ sinh
trường lớp...


<b>Thực hành – Làm việc theo nhóm.</b>
<b>-</b> Làm vệ sinh theo nhóm.


<b>-</b> Phân cơng nhóm trưởng.


<b>-</b> Các nhóm tiến hành cơng việc:
<b>-</b> Nhóm trưởng báo cáo kết quả.



<b>-</b> Các nhóm đi xem thành quả làm việc,
nhận xét và đánh giá.


<b>-</b> HS trả lời câu hỏi.


Nxét tiết học


<b></b>
<b>---SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>


TUẦN 18


<b>I.Mục tiêu: </b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 18, biết đưa ra
biện pháp khắc phục những hạn chế đó.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


1 Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Chưa khắc phục được tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học .
2 Học tập:


- Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.


- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các tiết học hàng ngày.


- Vẫn cịn tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
3 Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
4 Hoạt động khác:


- Thực hiện phong trào: nuôi heo đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. Kế hoạch tuần tới:</b>


* Nề nếp: Thực hiện tuần GD NGLL theo chỉ đạo của Trường.
* Học tập: Tích cực tự học, tự ôn tập trong thời gian nghỉ ở nhà.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- Tham gia tập luyện văn nghệ.
- Tiếp tục tập luyện TDTT.


<b>IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trị chơi “ Giải ơ chữ” nhằm ôn tập, củng cố </b>
các kiến thức HS cịn yếu trong kì thi vừa qua.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×