Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

BO 4 DE THI KH II ON TAP HAY 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.4 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 1</b>

<b> </b>

<i><b>( </b></i>

<i><b>Đề Tham Khảo</b></i>

<i><b> )</b></i>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



<b>Mơn : Tốn lớp 8</b>



<i>Thời gian : 90 phút</i>



<b>Bài I : Giải các phương trình sau</b>



<b>1) 2x – 3 = 4x + 6</b>

<b>2) </b>



2

1



3



4

8



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





 




<b>3) x ( x – 1 ) = - x ( x + 3 )</b>

<b>4) </b>



2


2

6 2

2

(

1)(

3)




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> </sub>



<b>Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số</b>


<b>1) 2x – 3 > 3( x – 2 )</b>

<b>2) </b>



12

1 9

1 8

1



12

3

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





<b>Bài III : </b>

<b>1) Giải phương trình </b>

2

<i>x</i>

4

3(1

<i>x</i>

)


<b>2) Cho a > b . Hãy so sánh </b>



<b>a) 3a – 5 và 3b – 5 </b>

<b>b) - 4a + 7 và - 4b + 7 </b>


<b>Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình</b>



Hai thùng đựng dầu : Thùng thứ nhất có 120 lít dầu, thùng thứ hai có 90 lít dầu. Sau khi lấy ra ở thùng thứ


nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì lượng dầu cịn lại trong thùng thứ hai gấp


đơi lượng dầu cịn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng ?



<b>Bài V : Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I </b>


( H

BC và D

AC )



<b>1) Tính độ dài AD ? DC ?</b>

<b>2) C/m ∆ABC ∆HBA suy ra AB</b>

2

<sub> = BH . BC</sub>


<b>3) C/m ∆ABI ∆CBD</b>

<b>4) C/m </b>




<i>IH</i>

<i>AD</i>


<i>IA</i>

<i>DC</i>

<sub> </sub>



<b> </b>


<b> </b>



<i><b>Baøi Laøm</b></i>



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………


………


………


………


<b> </b>



………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………


………


………


………


………


<b>ĐỀ SỐ 2</b>

<b> </b>

<i><b>( </b></i>

<i><b>Đề Tham Khảo</b></i>

<i><b> )</b></i>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>



<b>Mơn : Tốn lớp 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài I : Giải các phương trình sau</b>



<b>1) 3x – 2( x – 3 ) = 6</b>

<b>2) </b>



2

1

2



1



3

4



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>








<b>3) ( x – 1 )</b>

2

<sub> = 9 ( x + 1 )</sub>

2

<b><sub>4) </sub></b>



4

4



2



1

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







<sub> </sub>



<b>Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số</b>


<b>1) 5( x – 1 ) </b>

6( x + 2 )

<b>2) </b>



2

1

1 4

5




2

6

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





<b>Bài III : Cho m < n . Hãy so sánh </b>



<b>1) -5m + 2 và - 5n + 2 </b>

<b>2) - 3m - 1 và - 3n - 1 </b>


<b>3) Giải phương trình </b>

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

5



<b>Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình</b>



Một người đi ừ A đến B với vận tốc 24 km/h rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 32 km/h. Tính quãng đường


AB và BC, biết rằng quãng đường AB dài hơn quãng đường BC là 6 km và vận tốc trung bình của người đó


trên cả qng đường AC là 27 km/h ?



<b>Bài V : Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 6cm; BC = 4cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I </b>


( E

AB và D

AC )



<b>1) Tính độ dài AD ? ED ?</b>

<b>2) C/m ∆ADB ∆AEC </b>



<b>3) C/m IE . CD = ID . BE</b>

<b>4) Cho S</b>

ABC

= 60 cm

2

. Tính S

AED

?



<b>Bài VI : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có chiều rộng AB = 6cm, đường chéo AC = 10cm và </b>


chiều cao AA’ = 12cm . Tình diện tích xung quanh (S

xq

), diện tích tồn phần (S

tp

) và thể tích (V) của hình


hộp này ?



<i><b>Bài Làm</b></i>




………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



<b>ĐỀ SỐ 3</b>

<b> </b>

<i><b>( </b></i>

<i><b>Đề Tham Khảo</b></i>

<i><b> )</b></i>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



<b>Mơn : Tốn lớp 8</b>



<i>Thời gian : 90 phút</i>



<b>Bài I : Giải các phương trình sau</b>



2

1



2

1



6

4



<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3) ( x – 2 )( x + 1 )( x + 3 ) = 0</b>

<b>4) </b>

2


96

2

1 3

1


5



16

4

4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








<sub> </sub>



<b>Bài II : Cho các bất phương trình sau </b>

<b>a) ( x – 2 )</b>

2

<sub> + x</sub>

2

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> 2x</sub>

2

<sub> – 3x – 5 </sub>


<b>b) 3( x + 2 ) – 1 > 2( x – 3 ) + 4</b>



<b>1) Giải mỗi bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên cùng một trục số ?</b>


<b>2) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho ?</b>


<b>Bài III : Giải phương trình </b>

5

<i>x</i>

10

2

<i>x</i>

4



<b>Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình</b>



Một số tự nhiên có hai chữ số với tổng các chữ số của nó bằng 14. Nếu viết thêm chữ số 1 vào giữa hai


chữ số của nó thì được số mới lớn hơn số đã cho 550 đơn vị. Tìm số ban đầu ?



<b>Bài V : Cho ∆ABC có AB = 6cm; AC = 10cm và BC = 12cm. Vẽ đường phân giác AD của góc BAC, trên </b>


tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho ACI = BDA :



<b>1) Tính độ dài DB ? DC ?</b>

<b>2) C/m ∆ACI ∆CDI 3) C/m AD</b>

2

<sub> = AB . AC - DB . DC </sub>




<b>Bài VI : Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vng có hai cạnh góc vng lần lượt bằng 3 cm và 4 cm, </b>


chiều cao của hình lăng trụ đứng bằng 6cm. Tình thể tích (V) của hình lăng trụ đứng này ?



<i><b>Baøi Laøm</b></i>



………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………


………


………


………
………


………


………


………


………


………



………


………


………


………


………
………


………


………


………


………


………


………


………


………
………


………



………


………


………


………


<b>ĐỀ SỐ 4</b>

<b> </b>

<i><b>( </b></i>

<i><b>Đề Tham Khảo</b></i>

<i><b> )</b></i>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



<b>Môn : Toán lớp 8</b>



<i>Thời gian : 90 phút</i>



<b>Bài I : Giải các phương trình sau</b>



<b>1) ( x - 1 )</b>

2

<sub> - 9 = 0 2) </sub>

<i>x</i>

+

5



4

<i>−</i>



2

<i>x −</i>

3



3

=



6

<i>x −</i>

1



8

+




2

<i>x −</i>

1



12

3)


3



<i>x −</i>

1

+


4



<i>x</i>

+

1

=



3

<i>x</i>

+

2



1

<i>− x</i>

2


<b>4) </b>

3

<i>x</i>

6

5

<i>x</i>

1


<b>Bài II : </b>



<b>1) Giải bất phương trình </b>

<i>x</i>

+

<sub>5</sub>

4

+

3

<i>x</i>

+

2



10

<



<i>x −</i>

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>x</i>

+

<i>x −</i>

1



2

>



<i>x −</i>

2



3




<i>x</i>



3

+


3

<i>x −</i>

4



5

<i>≥</i>

2

<i>x −</i>

3



<b>3) Cho các bất phương trình 2( 4 - 2x ) + 5 </b>

15 - 5x và bất phương trình 3 - 2x < 8 . Hãy tìm


tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên ?



<b>Bài III : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình </b>



Thương của hai số bằng 6. Nếu gấp 3 lần số chia và giảm số bị chia đi một nửa thì số thứ nhất thu được


bằng số thứ hai thu được. Tìm hai số lúc đầu ?



<b>Bài IV : Cho </b>

ABC cân tại A có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Phân giác góc B cắt AC tại M, phân giác góc


C cắt AB tại N :



<b>1) Chứng minh MN // BC </b>

<b>2) C/ minh ∆ANC ∆AMB</b>


<b>3) Tính độ dài AM ? MN ? </b>

<b>4) Tính S</b>

AMN

?



<b>Bài V : Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác đều có cạnh bằng 12cm, chiều cao của hình lăng trụ đứng </b>


bằng 16cm. Tình thể tích V của hình lăng trụ đứng này ?



<i><b>Baøi Laøm</b></i>



………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

………


………


………


………


………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


</div>

<!--links-->

×