Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tuan 15 lop 5 KNSGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.3 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>



<i>Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011</i>

<b>TIẾT 2: TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 29: Buôn Chư Lênh đón cơ giáo </b>



<b>I.Mục tiêu.</b>


+Phát âm chính xác các tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp
với nội dung từng đoạn.


+Hiểu nội dung bài: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học
hành.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III.</b>Ho t đ ng d y – h c :ạ ộ ạ ọ


Giáo viên Học sinh


1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Gọi hs đọc bài” Trồng rừng ngập mặn” . Nêu
nội dung của bài.


-Nhận xét đánh giá và cho điểmHS.
2. <i><b>Bài mới</b></i>:



-Giới thiệu bài.
a..<b>Luyện đọc</b>.


- GV gọi hs đọc toàn bài.
-GV chia đoạn: 4 đoạn.
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.


-Luyện đọc những từ ngữ. Y hoa, già Rok.
-HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.


-Yêu cầu HS đọc trong nhóm
- GV đọc mẫu.


b <b>Tìm hiểu bài</b>


+Gọi hs đọc đoạn 1


H: Người dân Chư Lênh đã chuẩn bị đón tiếp
cơ giáo trang trọng như thế nào?


+Đ2:


H: Cô giáo được nhận làm người của buôn
làng bằng nghi thức như thế nào?


+Đ3+4.


H: Tìm những chi tiết thể hiện thái độ của dân
làng đối với cái chữ.



H: Tình cảm của người Tây Ngun với cơ
giáo, với cái chữ nói lên điều gì?


-GV chốt lại: Rút nội dung của bài.
c. <b>Đọc diễn cảm</b>


-2-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV.


-Nghe.


- HS đọc toàn bài.


-HS dùng viết chì để đánh dấu đoạn
trong SGK.


- HS đọc nối tiếplượt 1
- HS đọc nối tiếplượt 2
-1 HS đọc chú giải.


- HS luyện đọc trong nhóm.
- HSđđọc lại tồn bài.


- HS đọc đoạn 1


-Họ đến rất đông, ăn mặc như đi hội,
trải lông thú trên lối đi, trưởng ....
. - 1 HS đọc thành tiếng.


-Trưởng buôn giao cho cô giáo một


con dao để cô chém một nhát vào cây
cột. Cô giáo chém một nhát thật sâu
vào cột….


-1 HS đọc thành tiếng.


-Các chi tiết là: Mọi người im phăng
phắc….hò reo khi Y Hoa viết xong
chữ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV hướng dẫn chung giọng đọc toàn bài.
-GV đưa bảng phụ chép đoạn văn cần luyện
và hướng dẫn cách đọc cho các em. GV đọc
mẫu đoạn vừa luyện.


-Cho HS thi đọc diễn cảm.
3. <i><b>Củng cố dặn dò</b></i>


-GV nhận xét tiết học.


- HS chuẩn bị cho tiết tập đọc tới.


- HS theo dõi


-HS luyện đọc đoạn.


-1 vài HS thi đọc diễn cảm đoạn văn,
bài văn.




<b>---o0o---TIẾT 3: TOÁN</b>



<b>Tiết 71: Luyện tập </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải tốn có lời văn.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>:


Giáo viên Học sinh


<i><b>1. Bài cũ</b></i>


- Nêu quy tắc chia một số TP cho một số TP .
Thực hành tính


91,08 : 3,6


- Nhận xét – Ghi điểm.
<i><b>2 . Bài mới</b></i> :


- Giới thiệu bài


<b>*</b>Củng cố các quy tắc về phép chia.


<b>+ BT1:</b> Cho h/s đọc y/c đề .


- Y/c h/s nêu quy tắc chia một số TP cho một


số TP.


- Cho h/s làm bài vào bảng con.
- Nhận xét – Chữa bài .


<b>+ BT2a</b>: Cho h/s đọc y/c đề .


- Để thực hiện tìm được x ở phần b , c trước
tiên ta phải làm gì ?(HS khá, giỏi)


- Cho h/s làm vào vở , 3 h/s khá lên bảng
làm .


- Nhận xét – Chữa bài .


<b>+ BT3</b> : Cho h/s đọc y/c đề .
- Bài toán thuộc dạng nào đã học ?


- Giải bằng cách nào thì thuận tiện nhất ?
- Cho h/s làm vào vở , 1 h/s lên bảng làm .


- 2 HS lên bảng


-2HS Đọc đề
-1HS nêu quy tắc .


- HS làm bài vào bảng con.
a) 17,55 : 3,9 = 4,5


b) 0,603 : 0,09 = 6,7


-2-3HS Đọc đề .


- Cần phải tính ở vế phải trước .
a) x 1,8 = 72


x = 72 : 1,8
x = 40


b) x x 0,34 = 1,19 x 1,02
x x 0,34 = 1,2138


x = 1,2138 : 0,34
x = 3,57...
-4HS Đọc đề.


+ Toán liên quan đến đại lượng tỉ lệ
+ Rút về đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chấm một số bài.
- Nhận xét – Chữa bài .


+ <b>BT4</b> :Hướng dẫn h/s khá,giỏi làm
- Nhận xét – Chữa bài .


<i><b>3. Củng cố dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò tiết sau.


Một lít dầu hỏa cân nặng là :
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)



Số lít dầu hỏa có là :
5,32 : 0,76 = 7 ( lít)


Đáp số : 7 lít
- 1HS khá,giỏi làm bài.


<b>---o0o---Tiết 4: Kĩ thuật</b>



<b>TIẾT 15: LỢI ÍCH CỦA VIỆC NI GÀ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được lợi ích của việc ni gà.


- Biết liên hệ với việc ni gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh minh hoạ các lợi ích của việc ni gà.
- Phiếu học tập.<b> Phiếu học tập</b>


Các SP ni gà thịt, trứng, lơng, phân


Lợi ích của việc nuôi gà


- Phiếu đánh giá kết quả học tập.


<b>Hãy đánh dấu x vào ở câu trả lời đúng</b>



Lợi ích của việc ni gà là:
+ Cung cấp thịt và trứng làm thực phẩm.
+ Cung cấp chất bột đường.


+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
+ đem lại nguồn thu nhập cho người chăn nuôi.


+ Làm thức ăn cho vật nuôi.


+ Làm cho môi trường xanh, sạch , đẹp.
+ Cung cấp phân bón cho cây trồng.
III. Các ho t đ ng d y - h cạ ộ ạ ọ


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>
- GV nhận xét.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Các hoạt động</b></i>


<i><b>HĐ 1: Thảo luận nhóm 4.</b></i>


- Yêu cầu các nhóm nêu được ích lợi chủ
yếu của việc nuôi gà theo mẫu bảng.


- 2 HS nêu ứng dụng của các mũi khâu,
thêu đã học.


<b>1, Lợi ích của việc ni gà</b>



- HS nêu được ích lợi chủ yếu của việc
nuôi gà theo mẫu bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét- bổ sung- kết luận.


<i><b>HĐ 2: Làm việc nhóm đơi</b></i>


- Gv phát phiếu đánh giá kết quả học tập.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


+ Gà nhanh lớn, có khả năng đẻ nhiều trứng
trên năm.


+ Cung cấp thịt, trứng dùng để làm thức ăn
hàng ngày.


+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
chế biến thực phẩm.


+ Đem lại nguồn thu nhập KT chủ yếu của
nhiều g/đ ở nông thôn


+ Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có
trong thiên nhiên.



<b>2, Đánh giá kết quả học tập</b>


- HS thảo luận và làm điền vào phiếu.
- HS liên hệ việc chăm sóc gia cầm, vật
ni trong gia đình.



<b>---o0o---Tiết 5: Đạo đức</b>



<b>TIẾT 15: TÔN TRỌNG PHỤ NỮ + LỒNG GHÉP KNS</b>


<b>(Tiết 2)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nêu được vai trò của phụ nữ trong gia đình và ngồi xã hội.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ.


- Tôn trọng, quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và những người
phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày.


<b>* Giáo dục KNS </b>: KN tư duy phê phán ra quyết định phù hợp trong các tình huống có
liên quan đến phụ nữ, ứng xử với bà mẹ chị em gái, cô giáo các bạn gái, những người
phụ nữ khác ngoài xã hội.


<b>II.Tài liệu và phương tiện </b>


-Tranh ảnh minh hoạ


III.Các ho t ạ động d y - h c ạ ọ


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


+ Tại soa người phụ nữ là những người đáng
tông trọng?


- GV nhận xét.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Các hoạt động</b></i>


<b>HĐ1</b>: Xử lí tình huống (bài tập 3)


<b>* Mục tiêu:</b> HS hình thành kĩ năng xử lí tình
huống.


<b>* Tiến hành:</b>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho HS thảo
luận.


- 2HS nêu ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV theo dõi HD.


- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- GV kết luận:



a, Chọn trưởng nhóm phụ trách sao cần phải
xem khả năng tổ chức công việc và khả năng
hợp tác với bạn khác trong cơng việc. Nếu Tiến
có khả năng thì có thể chọn bạn. Khơng nên
chọn Tiến chỉ vì bạn đó là con trai.


b, Mỗi người đều có quyền bày tỏ ý kiến của
mình. Bạn Tuấn nên lắng nghe các bạn nữ phát
biểu.


<b>Hoạt động 2:</b> Làm bài tập 4 (sgk)


<b>* Mục tiêu</b>: HS biết những ngày và tổ chức xã
hội dành riêng cho phụ nữ, biết đó là biểu hiện
sự tơn trọng phụ nữ và bình đẳng giới trong xã
hội.


<b>* Tiến hành</b>:


- GV giao nhiệm vụ cho HS thảo luận theo
nhóm.


- GV kết luận:


+ Ngày 8 tháng 3 là ngày quốc tế phụ nữ.
+ Ngày 20 tháng 10 là ngày Phụ nữ Việt Nam.
+ Hội phụ nữ, câu lạc bộ các nữ doanh nhân là
các tổ chức xã hội dành riêng cho phụ nữ.


<b>Hoạt động 3</b>: Ca ngợi phụ nữ Việt Nam (bài


tập 5)


<b>* Mục tiêu</b>: HS củng cố bài học.
*<b>Cách tiến hành</b>:


- GV tổ chức cho HS hát, múa, đọc thơ hoặc kể
chuyện về một người phụ nữ mà em yêu mến,
kính trọng.


- GV theo dõi, tuyên dương.


<b>Hoạt động tiếp nối</b>


- Cùng các bạn trong lớp lập kế hoạch tổ chức
Ngày Quốc tế Phụ nữ.


- Các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- HS làm việc theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm báo cáo.


- HS chuẩn bị theo nhóm 6.
- Các nhóm lên trình bày.




<b>---o0o---Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011</b>


<b>TIẾT 1: TOÁN</b>




<b>TIẾT 72: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vận dụng để tìm x.


- Giáo dục học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài.


<b>- Giảm tải: Không làm bài tập 1 c</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra </b>:


- Gọi học sinh nêu quy tắc chia số thập
phân cho số thập phân.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm .


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a/Giới thiệu bài:</b><b> </b></i>


Tiết Luyện tập chung hôm nay chúng ta
sẽ củng cố ôn tập các phép tính về số
thập phân, so sánh số thập phân, tòm
thành phần chư biết.



<i><b>b/Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1</b><b> </b></i>: Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài .


- Cho học sinh làm bài theo cặp.


- Gọi học sinh trình bày cách làm và kết
quả.


- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng.


<i><b>Bài 2</b></i>:<i><b> </b></i> - Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài .


+ Bài tốn u cầu gì ?


- Cho học sinh làm bài vào vở.


- Gọi học sinh lần lượt trình bày kết quả
và và giải thích cách làm.


- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .


<b>*Bài 3: </b>- GV yêu cầu HS đọc đề bài
toán


- GV hỏi : Em hiểu yêu cầu của bài toán
như thế nào ?



- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4</b></i>: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
- Gọi học sinh nêu cách tìm thành phần
chưa biết.


+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào ?
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm


- <b>HS</b> nêu quy tắc và làm bài tập.


- HS lắng nghe.


<i><b>Bài 1</b></i>: HS đọc yêu cầu


Đưa các phân số thập phân về số thập phân
rồi tính.


a)400 + 50 + 0,07 = 450,07
b)30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
<i><b>Bài 2</b></i>:<i><b> </b></i> HS đọc yêu cầu


Viết hỗn số thành số thập phân rồi so sánh số
thập phân.


3
4 4, 6



5  <sub>mà 4,6 > 4,35 vậy </sub>
3


4 4, 35
5


14,09 <


1
14


10<sub> ( vì </sub>
1
14


10<sub>= 14,1)</sub>


- HS đọc thầm đề bài toán


+ Thực hiện phép chia đến khi lấy được hai
chữ số ở phần thập phân của thương.


+ Xác định số dư của phép chia


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<i><b>Bài 4</b></i>:<i><b> </b></i> HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

như thế nào?



- Học sinh dựa vào cách làm trên để làm
bài.


- Học sinh làm bài vào vở.
- Gv chấm một số em.


- Gv chữa bài và Gv nhận xét, chốt lại ý
đúng .


<b>3. Củng cố dặn dò:</b> Gv hệ thống lại nội
dung đã luyện tập .


- Dặn học sinh về nhà làm vở bài tập
tốn.


- Gv lưu ý học sinh khi tìm số dư cần
chú ý tới cách dóng dấu phẩy và tìm giá
trị của số dư.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia
cho thừa số đã biết.


a/ 0,8 x = 1,2 10 b/ 25 : x =


16:10


0,8 x = 12 25 : x = 1,6



x = 12 : 0,8 x = 25 :
1,6


x = 15 x =
15,625


- Học sinh về nhà làm vở bài tập toán.
- Hs chuẩn bị tiết sau :Luyện tập chung.


<b>---o0o---Tiết 2: Luyện từ và câu</b>



<b>TIẾT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- HS hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1); tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ
<i>hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2); xác định được yếu tố quan</i>
trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4).


<b>* Giảm tải: Khơng làm Bài tập 3.</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Phiếu bài tập dành cho HS.
III. Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>



<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Y/c HS làm việc theo cặp. Hướng dẫn
cách làm bài: Khoanh tròn vào chữ cái
đặt trước ý giải thích đúng nghĩa của từ
hạnh phúc và đặt câu với từ hạnh phúc.
- Y/c 1 HS lên bảng làm bài.


- 2 HS nêu khái niệm động từ, tính từ, quan
hệ từ.


- 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận và
làm bài.


- 1 HS lên bảng làm bài.


* Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm
thấy hồn toàn đạt được ý nguyện.


* Đặt câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét- bổ sung.



<b>Bài 2:</b>


- Y/c HS làm bài tập trong nhóm 4.
- Nhận xét- kết luận.


- Y/c HS đặt câu với các từ vừa tìm
được.


<b>Bài 4:</b>


- Y/c HS trao đổi theo cặp và trả lời câu
hỏi.


- Gọi HS phát biểu và giải thích tại sao
em lại chọn yếu tố đó.


<i><b>3, Củng cố, dặn dị</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài


HS giỏi.


- Gia đình em sống rất hạnh phúc.
- 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập.
- HS thảo luận theo nhóm 4.


* Những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc:
sung sướng, may mắn,…



* Những từ trái nghĩa với từ hạnh phúc: Bất
hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực…


+ Cô ấy rất may mắn trong cuộc sống.
+ Tôi sung sướng reo lên khi được điểm 10.
+ Cô ấy thật bất hạnh.


- HS đọc y/c và nội dung bài tập.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi ý kiến của
mình về hạnh phúc.


* Tất cả các yếu tố trên đều có thể tạo nên
hạnh phúc nhưng mọi người sống hồ thuận
là quan trọng nhất. Nếu:


+ Một gia đình nếu con cái học giỏi nhưng
bố mẹ mâu thuẫn, quan hệ giữa các thành
viên trong gia đình rất căng thẳng cũng
khơng thể có hạnh phúc được.


+ Một gia đình mà các thành viên sống hồ
thuận, tơn trọng u thương nhau, giúp đỡ
nhau cùng tiến bộ là một gia đình hạnh
phúc.



<b>---o0o---Tiết 3: Lịch sử</b>




<b>TIẾT 15: CHIẾN THẮNG BIÊN GIỚI THU - ĐƠNG 1950</b>


<b>(Có Gỉam tải)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>Hs biết được :


+ Ta mở chiến dịch Biên giới nhằm giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng
Căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế.


+ Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khê.


+ Mất Đông Khê, địch rút quân khỏi Cao Bằng theo Đường số 4, đồng thời đưa lực
lượng lên để chiếm lại Đông Khê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Học tập tấm gương anh hùng La Văn Cầu: Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh bộc phá
vào lơ cốt phía đơng bắc cứ điểm Đơng Khê. Bị trúng đạn, nát một phần cánh tay phải
nhưng anh đã nghiến răng nhờ đồng đội dùng lưỡi lê chặt đứt cánh tay để tiếp tục chiến
đấu.


* <b>Giảm tải:</b> Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Biên
Giới.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Lược đồ chiến dịch biên giới thu - đông 1950.
III. Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


+ Tường thuật lại chiến dịch Việt
Bắc thu - đông 1947?



- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Các hoạt động</b></i>


<b>* HĐ1: Hoạt động cả lớp</b>


- Yêu cầu HS đọc phần chữ nhỏ
trong SGK.


+ Vì sao thực dân Pháp âm mưu
khoá chặt biên giới Việt- Trung?
+ Trước tình hình đó chúng ta đã làm
gì?


<b>* HĐ2: Làm việc theo nhóm</b>


- u cầu HS quan sát lược đồ, đọc
SGK, nêu sơ lược diễn biến của
chiến dịch.


+ Trận đánh mở màn chiến dịch là
trận đánh nào? Hãy thuật lại trận
đánh đó?


+ Sau khi mất Đơng Khê, địch làm
gì? Qn ta làm gì trước hành động
của địch?



+ Kể lại tấm gương anh dũng của
anh La Văn Cầu?


- 2 HS nên bảng trình bày.


<i><b>1. Nguyên nhân diễn ra chiến dịch biên giới</b></i>
<i><b>thu- đông 1950</b></i>


+ Thực dân Pháp tăng cường lực lượng, khố
chặt biên giới Việt- Trung nhằm cơ lập căn cứ
địa Việt Bắc.


+ Ta quyết định mở chiến dịch, khai thông biên
giới Việt – Trung, mở rộng quan hệ nước ta với
các nước khác.


<i><b>2. Diến biến của chiến dịch</b></i>
- HS thảo luận theo nhóm 4.


+ Trận đánh mở màn chiến dịch là trận đánh
Đông Khê. Ngày 16 – 9 – 1950 ta nổ súng tấn
công Đông Khê. Địch ra sức cố thủ trong lô cốt
và dùng máy bay bắn phá suốt ngày đêm. Với
tinh thần quyết thắng, bộ đội ta đã anh dũng
chiến đấu. Sáng ngày 18 – 9 -1950 quân ta
chiếm được cứ điểm Đông Khê.


+ Mất Đông Khê, quân Pháp ở Cao Bằng bị cô
lập, chúng buộc rút khỏi Cao Bằng, theo đường


số 4 chiếm lại Đông Khê. Sau nhiều ngày giao
tranh quyết liệt, quân địch ở đường số 4 phải
rút chạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* HĐ 3</b>: Làm việc cả lớp


+ Nêu kết quả của chiến dịch biên
giới thu- đông 1950?


+ Chiến dịch biên giới thu - động có
tác dụng như thế nào đối với cuộc
kháng chiến của ta?


- Yêu cầu HS thảo luận:


+ Nêu điểm khác chủ yếu của chiến
dịch biên giới thu đông 1950 với
chiến dịch Việt Bắc thu đơng1947.
Điều đó cho thấy sức mạnh của qn
và dân ta như thế nào so với ngày
đầu kháng chiến?


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài
sau.


anh đã nghiến răng nhờ đồng đội dùng lưỡi lê


chặt đứt cánh tay để tiếp tục chiến đấu.


<i><b>3. Kết quả, ý nghĩa của chiến dịch biên giới</b></i>
<i><b>thu- đông 1950</b></i>:


+ Qua 29 ngày đêm chiến đấu ta đã diệt và bắt
sống hơn 8000 tên địch, giải phóng một số thị
xã và thị trấn, làm chủ hơn 750 km trên dải biên
giới Việt – Trung. Căn cứ địa Việt Bắc được
củng cố và mở rộng.


+ Chiến thắn đã cổ vũ mạnh mẽ tinh thần chiến
đấu của quân và dân ta.


+ Chiến dịch biên giới thu - đông 1950 ta chủ
động tấn công địch. Chiến dịch Việt Bắc thu
đông 1947 địch tấn công ta. Ta đánh lại và dành
chiến thắng.


+ Chiến dịch biên giới thu đông cho thấy quân
đội ta lớn mạnh và trưởng thành rất nhanh so
với ngày đầu kháng chiến, ta có thể chủ động
mở chiến dịch và đánh thắng địch.



<b>---o0o---Tiết 5: Địa lí</b>



<b>TIẾT 15: THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS nêu được một số đặc điểm nổi bật về thương mại và du lịch:


+ Xuất khẩu: Khống sản, hàng dệt may, nơng sản, thuỷ sản, lâm sản; nhập khẩu: Máy
móc, thiết bị, nguyên và nhiên liệu,...


+ Ngành du lịch nước ta ngày càng phát triển.


- Nhớ tên một số điểm du lịch: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Vịnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng,
Nha Trang, Vũng Tàu,...


+ Nêu được vai trò của thương mại đối với sự phát triển kinh tế.


+ Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch: Nước ta có nhiều phong
cảnh đẹp, vườn quốc gia, các cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội,...; các dịch vụ
du lịch được cải thiện.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập dành cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


+ Nước ta có những loại hình giao thơng
nào?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>



<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Các hoạt động</b></i>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Hoạt động thương mại.
- Y/c HS thảo luận và trả lời các câu hỏi.
+ Hoạt động thương mại có ở những đâu
trên đất nước ta?


+ Những địa phương nào có hoạt động
thương mại lớn nhất cả nước?


+ Nêu vai trò của các hoạt động thương
mại?


+ Kể tên một số hàng xuất khẩu ở nước
ta?


+ Kể tên một số mặt hàng chúng ta phải
nhập khẩu?


<b>b. Hoạt động 2</b>: Ngành du lịch ở nước
ta.


- Y/c HS thảo luận theo nhóm và trả lời
các câu hỏi sau.


+ Em hãy nêu một số điều kiện để phát
triển du lịch ở nước ta?


+ Cho biết vì sao những năm gần đây,


lượng khách du lịch đến nước ta tăng
lên?


- 3 HS tiếp nối nhau trình bày.


- HS thảo luận và trả lời các câu hỏi.


+ Hoạt động thương mại có ở khắp nơi trên
đất nước ta trong các chợ, các trung tâm
thương mại, các siêu thị, trên các phố.
+ Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là nơi
có hoạt động thương mại lớn nhất nước ta.
+ Nhờ có hoạt động thương mại mà sản
phẩm của các ngành sản xuất đến được tay
người tiêu dùng. Người tiêu dùng có sản
phẩm để sử dụng. Các nhà máy, xí nghiệp
bán được hàng có điều kiện thúc đẩy sản
xuất phát triển.


+ Nước ta xuất khẩu các khống sản, hàng
cơng nghiệp nhẹ, các mặt hàng thủ công ,
nông sản, thuỷ sản…


+ Việt Nam thường nhập khẩu máy móc,
thiết bị, nhiên liệu, nguyên liệu… để sản
xuất, xây dựng.


- HS thảo luận theo nhóm và trả lời các câu
hỏi.



+ Nước ta có nhiều phong cảnh đẹp và
nhiều di tích lịch sử nổi tiếng.


+ Lượng khách du lịch đến nước ta tăng lên
vì:


- Nước ta có nhiều danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử.


- Nhiều lễ hội truyền thống.


- Các loại dịch vụ du lịch ngày càng được
cải thiện.


- Có nhiều di sản văn hố được cơng nhận.
- Nhu cầu du lịch của người dân ngày càng
tăng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Kể tên các trung tâm du lịch lớn của
nước ta?


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


- Người Việt Nam có tấm lịng hào hiệp và
mến khách.



+ Bãi biển Vũng Tàu, Bãi Cháy, Đền
Hùng, Sa Pa…




<b>---o0o---Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011</b>


<b>TIẾT 1: MĨ THUẬT</b>



<b>BÀI 15: VẼ TRANH: TẬP VẼ TRANH ĐỀ TÀI QUÂN ĐỘI</b>


<b>(Lồng ghép Hoạt động ngoại khố)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs tìm chọn được hình ảnh phù hợp với nội dung đề tài.


-HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài quân đội theo cảm nhận riêng.
- Hs yêu quý và kính trọng các cô các chú bộ đội


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : SGK,SGV


-1 số tranh ảnh về quân đội


- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành
III. các ho t đ ng d y h c ch y uạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



Giới thiệu bài


- Cho HS hát tập thể 1 bài có nội dung về
đề tài Quân đội


- GV giới thiệu 1 vài bức tranh , ảnh đã
chuẩn bị


Hs quan sát


Hoạt động 1: Tìm , chọn nội dung đề tài
GV : giới thiệu một số tranh ảnh về đề tài
quân đội


Tranh vẽ về đề tài Quân đội có các cơ các
chú là hình ảnh chính


+ Trang phục( mũ, quần, áo)


+ Đề tài về Quân đội rất phong phú


Hs quan sát


GV: gợi ý cho HS nhận xét được những
hình ảnh về hoạt độnh của chú bộ đội như:
gặt lúa, chống bão lũ, đứng gác


- Cho Hs quan sát xem tranh ảnh về quân
đội để các em nhớ lại hình ảnh, màu sắcvà
khơng gian cụ thể.



Hs chú ý và nhớ lại các hình ảnh về các
cô chú bộ đội


Hoạt động 2: cách vẽ tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Cho hs quan sát hình tham khảo ở SGK
và gợi ý cho HS cách vẽ theo các bước:
+ Sắp xếp và vẽ các hình ảnh vẽ rõ nội
dung


+Vẽ hình ảnh chính trước hình ảnh phụ sau
+ Điều chỉnh hình vẽ và vẽ thêm các chi
tiết cho tranh sinh động.


+ Vẽ màu theo ý thích.


+ Màu sắc cần có độ đậm nhạt thích hợp
với tranh và đẹp mắt.


Hoạt động 3: thực hành


GV yêu cầu hs làm bài trên thực hành Hs thực hiện
GV : đến từng bàn quan sát hs vẽ HS vẽ bài
Hoạt động 4: nhận xét đánh giá


GV nhận xét chung tiết học


Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực
phát biểu ý kiến XD bài



<b>Lồng ghép HĐNK:</b> GV cho HS hát bài
“Bụi phấn” và giúp HS biết công lao thầy
cô đối với các HS và nhiệm vụ của HS đối
với thầy cơ, gia đình và xã hội.


Hs lắng nghe



<b>---o0o---Tiết 2: Toán</b>



<b>TIẾT 73: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu
thức, giải tốn có lời văn.


- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân đơn giản.
II. Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn luyện tập</b></i>
Bài 1: Đặt tính rồi tính.


- Nhận xét- bổ sung.


- HS làm bảng con, bảng lớp:
33,14 : 58 = ? <i><b>: </b></i>658  8 = ?


<b>- 4 HS lên bảng làm, lớp làm bảng</b>
<b>con.</b>


266,32 34 483 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2</b>: Tính.


- Nhận xét- cho điểm.


<b>Bài 3: </b>


- Hướng dẫn HS phân tích và tìm cách giải.
- Gv nhận xét.


<b>Bài 4:</b> Tìm x


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


1 02 280


0 0



91,0,8 3,6 300 6,25


19 0 7,83 3000 0,48


1 0 8 0


0


- 2 HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
trong một biểu thức.


- 2 Hs làm bảng lớp.
- HS làm bài vào vở.


a. (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
= 55,2 : 2,4 – 18,32
= 23 – 18,32 = 4,68


b, 8,64 : (1,46 + 3,34 ) + 6,32
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32 = 8,12
- 1 HS đọc bài toán.


- 1 Hs làm bảng lớp, HS dưới lớp làm vở.


<b>Tóm tắt:</b>


0,5 l : 1 giờ
120 l :…? giờ



<b>Bài giải:</b>


Số giờ mà động cơ đó chạy được là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)


Đáp số: 240 giờ.
a. x – 1,27 = 13,5 : 4,5
x – 1,27 = 3


x = 3 + 1,27
x = 4,27
b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x + 18,7 = 20,2


x = 20,2 – 18,7
x = 1,5


c, x  12,5 = 6  2,5


x  12,5 = 15


x = 15 : 12,5
x = 1,2



<b>---o0o---Tiết 3: Kể chuyện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình chống lại
đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK; biết trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


- HS khá, giỏi kể được một câu chuyện ngoài SGK.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Phiếu bài tập dành cho HS.
III. Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Y/ c HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn
của chuyện Pa- xtơ và em bé.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn kể chuyện</b></i>
<i>a. Tìm hiểu đề bài:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề, dùng phấn gạch chân
các từ ngữ quan trong trong đề.


- Y/c HS đọc phần gợi ý.



- Y/c HS giới thiệu những câu chuyện mình
định kể cho bạn cùng nghe.


<i>b. Kể trong nhóm:</i>


- HS thực hành kể chuyện trong nhóm.


<i>c. Kể trước lớp.</i>


- Tổ chức cho HS thi kể


- Nhận xét- bình chọn câu chuyện hay nhất.
- HS kể chuyện hấp dẫn nhất.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS tiếp nối nhau kể lại chuyện.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- HS tự giới thiệu câu chuyện của mình.
- 4 HS tạo thành nhóm cùng kể chuyện,
trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


+ Giới thiệu chuyện.



+ Kể những chi tiết làm nổi rõ những hoạt
động của nhân vật.


+ Trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
- 5 HS thi kể chuyện trước lớp.



<b>---o0o---Tiết 4: Tập đọc</b>



<b>TIẾT 30: VỀ NGƠI NHÀ ĐANG XÂY</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Hình ảnh đẹp của ngơi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của
đất nước. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; HS khá, giỏi trả lời được toàn bộ câu hỏi
trong bài).


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ trong sgk


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>



<i><b>2.1, Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.2, Luyện đọc và tìm hiểu bà</b><b>i</b></i>
<i><b>a, Luyện đọc</b></i>


- Hướng dẫn HS chia đoạn.


+ Đoạn 1: Chiều đi học về…cịn ngun
màu vơi gạch.


+ Đoạn 2: cịn lại.


- Gv hướng dẫn cách đọc.


- GV sửa phát âm kết hợp giải nghĩa một
số từ.


- Y/c 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.


<i>b, Tìm hiểu bài.</i>


- Y/c HS đọc thầm và TLCH.


+ Các bạn nhỏ quan sát các ngôi nhà đang
xây khi nào?


+ Những chi tiết nào vẽ nên hình ảnh một
ngơi nhà đang xây?



+ Tìm những hình ảnh so sánh nói nên vẻ
đẹp của ngơi nhà?


+ Tìm những hình ảnh nhân hố làm cho
ngơi nhà được miêu tả sống động hơn?


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài Bn
<i>Chư Lênh đón cơ giáo?</i>


- 1 HS đọc bài.
- 1 HS chia đoạn.


- HS đọc tiếp nối đoạn (2- 3 lượt).
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1 HS đọc toàn bài.
- HS nghe.


+ Các bạn nhỏ quan sát các ngôi nhà mới
xây khi đi học về.


+ Những ngôi nhà đang xây với giàn giáo
như cái lồng che trở, trụ bê tông nhú lên,
các bác thợ nề đang cầm bay, ngôi nhà
thở ra mùi vôi vữa, cịn ngun màu vơi
gạch, những rãnh tường chưa trát.


- Những hình ảnh:


+ Giàn giáo tựa cái lồng.



+ Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây.
+ Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong.
+ Ngôi nhà như bức tranh cịn ngun
màu gạch, vơi.


- Những hình ảnh:


+ Ngơi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc, thở
ra mùi vôi vữa.


+ Nắng đứng ngủ quên trên những bức
tường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Hình ảnh những ngơi nhà đang xây nói
nên điều gì về cuộc sống trên đất nước ta?


+ Nội dung bài nói lên điều gì?
<i>c, Đọc diễn cảm:</i>


- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn
1.


- Nhận xét- cho điểm.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.



rãnh tường chưa trát.


+ Ngơi nhà lớn lên với trời xanh.


- Hình ảnh những nhơi nhà đang xây nói
lên:


+ Đất nước đang trên đà phát triển.


+ Đất nước là một cơng trình xây dựng
lớn.


+ Đất nước đang thay đổi từng ngày,
từng giờ.


<i><b>+ Hình ảnh đẹp của ngơi nhà đang xây</b></i>
<i><b>thể hiện sự đổi mới của đất nước.</b></i>


- 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn và nêu cách
đọc hay.


- HS luyện đọc theo cặp.


- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.



<b>---o0o---Tiết 5: Khoa học</b>



<b>TIẾT 29: THUỶ TINH</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận biết một số tính chất của thuỷ tinh.
- Nêu được công dụng của thuỷ tinh.


- Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thuỷ tinh.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Hình minh hoạ sgk.


- Phiếu bài tập dành cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


+ Hãy nêu tính chất và ứng dụng của xi
măng?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Các hoạt động</b></i>


<b>HĐ1:</b> Những đồ dùng làm bằng thuỷ tinh.
<i>* Mục tiêu:</i>


- HS phát hiện được một số tính chất và


cơng dụng của thuỷ tinh thơng thường.
<i>* Cách tiến hành:</i>


- Y/c HS quan sát các hình trong sgk và trả


- 3 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

lời các câu hỏi sau:


+ Hãy kể tên các đồ dùng làm bằng thuỷ
tinh mà em biết?


+ Dựa vào kinh nghiệm đã sử dụng đồ thuỷ
tinh em cho biết thuỷ tinh có màu sắc như
thế nào?


+ Khi thả một chiếc cốc thuỷ tinh xuống sàn
nhà thì điều gì sẽ xảy ra? Tại sao?


 <i>GV kết luận: Có rất nhiều đồ dùng được</i>
làm bằng thuỷ tinh: cốc, chén, li, bát, nồi,
lọ hoa, dụng cụ thí nghiệm, cửa số, vật lưu
niệm,... những đồ dùng này khi va chạm
mạnh vào vật rắn sẽ bị vỡ.


<b>HĐ 2</b>: Các loại thuỷ tinh và tính chất của
chúng.


<i>* Mục tiêu:</i>



- Nêu được tính chất và công dụng của thuỷ
tinh thông thường và thuỷ tinh chất lượng
cao.


- Nêu được một số cách bảo quản các đồ
dùng bằng thuỷ tinh.


<i>* Cách tiến hành:</i>


- Y/c HS Làm việc theo nhóm và trả lời các
câu hỏi sau:


+ Thuỷ tinh thường có những tính chất gì?
Thuỷ tinh thường được dùng làm gì?


+ Loại thuỷ tinh chất lượng cao có những
tính chất gì? Thuỷ tinh chất lượng cao được
dùng để làm gì?


+ Em có biết người ta chế tạo đồ thuỷ tinh
bằng cách nào không?


+ Đồ dùng bằng thuỷ tinh dễ vỡ, vậy chúng


+ Một số đồ dùng được làm bằng thuỷ
tinh như: li, cốc, bóng đèn, kính đeo
mắt, ống đựng thuốc tiêm, cửa kính,
màn hình ti vi, đồ lưu niệm,...


+ Đều trong suốt.



+ Chiếc cốc sẽ bị vỡ thành nhiều mảnh.
Vì chiếc cốc bằng thuỷ tinh nên khi va
chạm với nền nhà rắn sẽ bị vỡ.


- HS đọc thông tin trong SGK, dựa vào
kinh nghiệm thực tế, thảo luận theo
nhóm và trả lời các câu hỏi.


+ Thuỷ tinh thường trong suốt, không
gỉ, cứng nhưng dễ vỡ, không cháy,
không hút ẩm và không bị a- xít ăn
mịn. Dùng để sản xuất cốc, chén, li,
kính mắt, chai, lọ, ống đựng thuốc tiêm,
cửa sổ, đồ lưu niệm,...


+ Thuỷ tinh chất lượng cao rất trong,
chịu được nóng, lạnh, bền, khó vỡ.
Được dùng làm chai, lọ trong phịng thí
nghiệm, đồ dùng y tế, kính xây dựng,
kính của máy ảnh, ống nhịm,...


+ Đung nóng chảy cát trắng và các chất
khác rồi thổi thành các hình dạng mình
muốn.


- HS thảo luận nhóm đơi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ta có những cách nào để bảo quản các đồ
dùng bằng thuỷ tinh?



 <i>GV kết luận: + Thuỷ tinh thường trong</i>
suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ, khơng
cháy, khơng hút ẩm và khơng bị a- xít ăn
mịn. Thuỷ tinh chất lượng cao rất trong,
chịu được nóng, lạnh, bền, khó vỡ được
dùng để làm các đồ dùng và dụng cụ trong y
tế, phịng thí nghiệm, những dụng cụ quang
học chất lượng cao.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


thì cần phải nhẹ nhàng, tránh va chạm
mạnh.


+ Để nơi chắc chắn, tránh rơi vỡ.




<b>---o0o---Thứ năm ngày 31 tháng 11 năm 2011</b>


<b>TIẾT 1: THỂ DỤC</b>



<b>BÀI 29: BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>


<b>TRỊ CHƠI: “THỎ NHẢY”</b>




<b>I.Mục tiêu:</b>


-Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài và tập đúng kĩ thuật.


-Chơi trò chơi “Thỏ nhảy” . Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động, nhiệt tình .


<b>II.Địa điểm ,phương tiện:</b>


-Địa điểm :Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
-Phương tiện: Chuẩn bị 1 cịi ,kẻ sân chơi cho trị chơi.


<b>III.</b>Ti n trình lên l p:ế ớ


Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức


I . PHẦN MỞ ĐẦU :


+Nhận lớp , phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài
học .


+Khởi động : xoay các khớp của cơ thể
+Đi theo vòng tròn vổ tay hát .


Trị chơi “Thỏ Nhảy”
II.PHẦN CƠ BẢN :


+Ơn bài thể dục phát triển chung : GV chỉ định
một số em ở các nhóm lần lược tập các động
tác (Mục đích nhắc kĩ thuật)



+HS nhận xét xong đến GV kết luận : ( tuỳ
chất lượng tập của HS ) GV nhắc các yêu cầu
cơ bản của các động tác mà HS thường mắc lỗi
.


8 ph
1 lần
1 vòng


3 lần


+Lớp thành hàng ngang .
+Chuyển thành vòng tròn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+Tổ chức các em thi giữ các nhóm: Tìm ra tổ
nào có nhiều bạn thực hiện đúng, đẹp, cơ bản
nhất.


-Cán sự hô nhịp HS thực hiện, GV theo dõi
nhận xét đánh giá chọn tổ xuất sắc nhất , nhì ,
ba, tổ tư phải nhảy lị cị xung quanh các bạn
(xem như hình thức phạt).


III .PHẦN KẾT THÚC :


+Hồi tỉnh : Đứng tại chổ vổ tay và hát .
+Nhận xét Tiết học biểu dương các nhóm có
thành tích cao . Động viên, nhắc nhở các em
thường xuyên tập thể dục buổi sáng, ôn Bài thể
dục phát triển toàn diện đã học .



+Hôm sau Tập bài thể dục phát triển chung và
trò chơi “ Thỏ nhảy” .


3 lần


1 bài hát


+Xếp hàng ngang trước lớp
các nhóm ngồi


+Xếp 4 hàng ngang .



<b> TIÊT 2: TOÁN</b>



<b>TIẾT 74: TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.


- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.


- Làm được các bài tập 1; 2. HS khá, giỏi làm được tất cả các bài tập.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng mét vuông minh họa như SGK.
III. Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ



<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<b>2.2,</b><i><b> Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm</b></i>
<i>(xuất phát từ tỉ số)</i>


<b>VD1:</b>


- GV treo bảng mét vng, giải thích bài
tốn.


+ Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và
diện tích vườn hoa bằng bao nhiêu?


- GV viết: 25<sub>100</sub> = 25 %


- Hướng dẫn HS đọc: Hai mươi lăm phần
<i>trăm.</i>


- 2 HS nhắc lại cách chia một số thập phân
cho một số tự nhiên, chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên, chia một số tự nhiên
cho một số thập phân,...


- 25 : 100 hay 25<sub>100</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Ta nói: Tỉ số phần trăm diện tích trồng
hồng và diện tích vườn hoa là 25%; hoặc
Diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện
tích vườn hoa.


<i>2.3, ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm</i>


<b>VD2:</b>


- GV nêu ví dụ.
- Y/c HS viết :


+ Tỉ số của HS giỏi và số HS toàn trường?
+ Đổi thành số phân số thập phân có mẫu
số là 100?


+ Viết thành tỉ số phần trăm?


- Gv kết luận: Tỉ số phần trăm của số HS
giỏi và số HS toàn trường là 20%; hay Số
HS giỏi chiếm 20% số HS toàn trường. Tỉ
số này cho biết: Cứ 100 HS của trường thì
có 20 HS giỏi.


<i><b>2.4, Thực hành</b></i>


<b>Bài 1</b>: Viết theo mẫu.


- Hướng dẫn HS phân tích mẫu.


- Nhận xét- bổ sung.


<b>Bài 2:</b>


- Hướng dẫn HS phân tích đề và tìm cách
giải.


- Gv nhận xét.


<b>Bài 3:</b>


- Hs quan sát và lắng nghe.


- HS viết bảng con:
- 80 : 400


- 80 : 400 = 80<sub>400</sub> = 20<sub>100</sub>
- 20<sub>100</sub> = 20 %


- HS nhắc lại.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bảng con.


- Hs dưới lớp làm vào vở.
60


400 =
5



100 = 5 % ;
60
500 =


12
100
= 12 %


96<sub>300</sub> = 32<sub>100</sub> = 32 %
- 1 HS đọc đề.


- Hs làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp.


<b> Bài giải:</b>


Tỉ số % của sản phẩm đạt chuẩn và tổng số
sản phẩm là:


95 : 100 = 95<sub>100</sub> = 95 %
Đáp số: 95 %.


<b> Bài giải:</b>


a. Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số
cây trong vườn là:


540 : 1000 = 540<sub>1000</sub> = 54<sub>100</sub> = 54 %
b, Số cây ăn quả trong vườn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>



- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số
cây trong vườn là:


460 : 1000 = 460<sub>1000</sub> = 46<sub>100</sub> = 46 %
Đáp số: 46 %



<b>---o0o---Tiết 3: Tập làm văn</b>



<b>TIẾT 29: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>



<b>(</b>

<b>Tả hoạt động)</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- HS biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của người (BT1).


- Dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người (BT2).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh của em bé.
- Phiếu bài tập dành cho HS.
III. Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>



- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Gv giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập.
- Y/c HS tự lập dàn ý.


- 2 HS đọc đoạn văn tả hoạt động của một
người mà em yêu quý.


- 2 HS đọc Y/c và gợi ý của bài tập.


- 1 HS làm bài vào giấy khổ to, HS cả lớp
làm bài vào vở.


* Mở bài:


- Giới thiệu em bé định tả: Em bé là trai hay
gái? Tên em bé là gì? Bé con nhà ai?


* Thân bài:


- Tả bao quát về hình dáng em bé:
+ Thân hình như thế nào?



+ Mái tóc.
+ Khn mặt.
+ Tay chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận sét- bổ xung.


<b>Bài 2:</b>


- Y/c HS tự làm bài.
- Nhận xét- cho điểm.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


* Kết bài:


- Nêu cảm nghĩ của em về em bé.
- 2 HS đọc y/c bài tập.


- 1 HS làm bài vào giấy khổ to, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn



<b>---o0o---Tiết 4: Luyện từ và câu</b>




<b>TIẾT 30: TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- HS nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy
trị, bạn bè theo u cầu của BT1, BT2. Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người
theo yêu cầu của BT3 (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e).


- Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Phiếu bài tập cho HS.
III. Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Y/c HS đặt câu với từ hạnh phúc.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm.


- Nhận xét cho điểm.



<b>Bài 2:</b>


- HS tiếp nối nhau đặt câu.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài theo nhóm 4.


- Đại diện các nhóm báo cáo; mỗi nhóm báo
cáo một ý, các nhóm khác bổ sung.


+ Người thân trong gia đình: cha, mẹ, chú,
dì, ơng, bà, thím, mợ, cậu, cơ, bác, anh, chị
em, cháu, chắt, chút, anh rể, chị dâu…


+ Những người gần gũi em ở trường học:
thầy giáo, cô giáo, bạn bè, ….


+ Các nghề ngiệp khác nhau: công nhân,
nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, giáo viên…..


+ Các dân tộc anh em trên đất nước ta:
Ba-na, Ê - đê, Gia- rai, Dao, Kinh, Tày, Nùng,
Thái, Hmông, Mường, Dáy, Khơ- mú,
Xơ-đăng,….


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Y/c HS làm việc theo nhóm, báo cáo dưới
hình thức thi xem nhóm nào tìm được
nhiều thành ngữ, tục ngữ đúng hơn.
- Nhận xét, tuyên dương.



<b>Bài 3: (HS có thể chọn 3 trong 5 ý)</b>


- Y/c HS làm việc theo nhóm đơi.


- Nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 4:</b>


- Y/c HS tự làm bài tập.


- HS trao đổi theo nhóm 6.


- Đại diện các nhóm lên dán bảng, trình bày.
a, Tục ngữ, thành ngữ nói về quan hệ gia
đình:


+ Chị ngã em nâng.


+ Anh em như thể thay chân


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
+ Công cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
+ Con có cha như nhà có nóc.


+ Máu chảy ruột mềm,...


b, Tục ngữ, thành ngữ nói về quan hệ thầy


trị:


+ Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì u lấy thầy.
+ Kính thầy yêu bạn.


+ Tôn sư trọng đạo.


c, Tục ngữ, thành ngữ nói về quan hệ bạn
bè:


+ Học thầy khơng tày học bạn.
+ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
+ Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.


+ Bán anh em xa, mua láng giềng gần,...
- 1 HS đọc Y/c bài tập.


- HS làm việc theo nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm tiếp nối nhau báo cáo
kết quả.


a, Miêu tả mái tóc: đen nháy, đen mượt, đen
mướt, nâu đen, hoa râm, bạc phơ, óng ả, óng
mượt….


b, Miêu tả đơi mắt: một mí, hai mí, bồ câu, ti
hí, đen nháy, tinh ranh, trầm tư, mơ màng.


c, Miêu tả khuôn mặt: trái xoan, thanh tú,
nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, bầu
bĩnh, phúc hậu,…..


d, Miêu tả nước da: trắng trẻo, trắng nõn nà,
trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, ngăm
ngăm, bánh mật……


e, Miêu tả vóc người: vạm vỡ, mập mạp, to
bè bè, cân đối,….


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét, chữa bài.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.



<b>---o0o---Tiết 5: Khoa học</b>



<b>TIẾT 30: CAO SU</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận biết một số tính chất của cao su.


- Nêu được một số công dụng, cách bảo quản một số đồ dùng bằng cao su.



<b>II. Đồ dùng</b>


- Hình trong sgk


- Một số đồ dùng làm bằng cao su.
III. Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


+ Hãy nêu tính chất và ứng dụng của thuỷ
tinh?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<b>2.2, Các hoạt động</b>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Một số đồ dùng làm bằng
cao su.


+ Hãy kể tên các đồ dùng làm bằng cao su
mà em biết?


+ Dựa vào kinh nghiệm thực tế đã sử dụng
đồ dùng làm bằng cao su, em thấy cao su
có tính chất gì?



 GV kết luận: Cao su có tính chất đàn hồi.


<b>b. Hoạt động 2</b>: Tính chất của cao su:
* Mục tiêu: HS làm thực hành để tìm ra
tính chất đặc trưng của cao su.


* Cách tiến hành:


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Y/c HS làm thí nghiệm theo hướng dẫn
của GV. Quan sát mô tả hiện tượng và kết
quả quan sát.


Thí nghiệm 1


+ Ném quả bóng cao su xuống nền nhà.


- 3 HS trình bày.


- HS tiếp nối nhau kể.


+ Cao su dẻo, bền, cũng bị mịn.


- HS thảo luận theo nhóm.


- HS làm thí nghiệm theo hướng dẫn của
GV. Quan sát mô tả hiện tượng và kết quả
quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thí nghiệm 2:



+ Kéo căng sợi dây chun hoặc dây cao su
rồi thả tay ra.


Thí nghiệm 3:


+ Thả một dây cao su vào chậu nước.


- GV làm thí nghiệm 4 cho HS quan sát và
nhận xét.


- Y/c 1 HS lên cầm một đầu sợi dây cao su,
đầu kia GV đốt. Hỏi:


+ Em có thấy nóng ở đầu kia khơng? Điều
đó chứng tỏ điều gì?


+ Qua các thí nghiệm trên, em thấy cao su
có những tính chất gì?


+ Cao su được sử dụng để làm gì?


+ Có mấy loại cao su? Đó là những loại
nào?


+ Nêu cách bảo quản đồ dùng làm bằng
cao su?


 GV kết luận: Cao su có hai loại, cao su tự
nhiên và cao su nhân tạo.



<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


trở lại hình dạng ban đầu. Thí nghiệm
chứng tỏ cao su có tính đàn hồi.


+ Dùng tay kéo căng sợi dây cao su, ta thấy
sợi dây dãn ra nhưng khi ta bng tay ra
thì sợi dây lại trở lại hình dạng ban đầu.
Thí nghiệm chứng tỏ cao su có tính đàn
hồi.


+ Thả một sợi dây chun vào bát nước, quan
sát ta khơng thấy có hiện tượng gì xảy ra.
Thí nghiệm đó chứng tỏ cao su không tan
trong nước.


+ Khi đốt một đầu sợi dây, đầu kia khơng
bị nóng, chứng tỏ cao su dẫn nhiệt rất kém.
+ Cao su có tính đàn hồi tốt, không tan
trong nước, không dẫn nhiệt, cách nhiệt.
+ Cao su được sử dụng làm săm, lốp xe;
làm các chi tiết của một số đồ điện, máy
móc và đồ dùng trong gia đình.


+ Cao su có hai loại, cao su tự nhiên và cao


su nhân tạo.


+ Không nên để các đồ dùng bằng cao su ở
nơi có nhiệt độ cao hoặc ở nơi có nhiệt độ
q thấp, khơng để các hố chất dính vào
cao su.




<b>---o0o---Thứ sáu ngày 1 tháng 12 năm 2011</b>


<b>TIẾT 1: THỂ DỤC BÀI 30: </b>



<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG: TRỊ CHƠI “ THỎ NHẢY”</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện hồn thiện tồn bài.
-Chơi trị chơi “ Thỏ nhảy” .u cầu tham gia chơi nhiệt tình ,chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Địa điểm :Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
-Phương tiện: Chuẩn bị 1 cịi ,kẻ sân chơi cho trị chơi.


<b>III.</b>Ti n trình lên l p:ế ớ


Nội dung T/lượng Phương pháp tổ chức


I . PHẦN MỞ ĐẦU :


+Nhận lớp , phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài


học .


+Khởi động : xoay các khớp của cơ thể
+Đi theo vòng tròn vổ tay hát .


+Kiểm tra : 10 em xếp hàng ngang tập bài thể
dục PTC


+Hôm nay các em học : Oân Bài Thể Dục Phát
Triển Chung


Trò chơi “Thỏ Nhảy”
II.PHẦN CƠ BẢN :


+Ôn bài thể dục phát triển chung : GV chỉ định
một số em ở các nhóm lần lược tập các động tác
(Mục đích nhắc kĩ thuật)


+HS nhận xét xong đến GV kết luận : ( tuỳ chất
lượng tập của HS ) GV nhắc các yêu cầu cơ bản
của các động tác mà HS thường mắc lỗi .


+Tổ chức các em thi giữ các nhóm : Tìm ra tổ
nào có nhiều bạn thực hiện đúng , đẹp , cơ bản
nhất .


-Cán sự hô nhịp HS thực hiện , GV theo dõi
nhận xét đánh giá chọn tổ xuất sắc nhất , nhì , ba
, tổ tư phải tự tập 5ph các tổ khác giải lao



III .PHẦN KẾT THÚC :


+Hồi tỉnh : Đứng tại chổ vổ tay và hát .
+Nhận xét Tiết học biểu dương các nhóm có
thành tích cao . Động viên, nhắc nhở các em
thường xuyên tập thể dục buổi sáng, ôn Bài thể
dục phát triển toàn diện đã học .


+Hôm sau Tập bài thể dục phát triển chung và
trò chơi “ Lò cò tiếp sức”




6 ph
1 lần
1vòng..
3 ph
25 ph
2 lần


3 lần
3 lần
4 ph


+Xếp 4 hàng ngang .
+Thành vòng tròn .


+Xếp 4 hàng ngang .


+Xếp hàng ngang trước lớp


các nhóm ngồi


+Xếp 4 hàng ngang .



<b>---o0o---Tiết 2: Chính tả</b>



<b>TIẾT 15: NGHE VIẾT: BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO</b>



<b>I. Mục đích u cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Chuẩn bị: </b>- Phiếu bài tập dành cho HS.
III. Các ho t đ ng d y - h c ạ ộ ạ ọ


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Y/c HS viết 5 từ đầu có âm tr/ ch.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn viết chính tả</b></i>
<i>a. Trao đổi về nội dung đoạn văn.</i>
+ Đoạn văn cho em biết điều gì?
<i>b. Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- Y/c HS đọc, tìm các từ khó khi viết chính
tả.



- Y/c HS luyện đọc và viết các từ vừa tìm
được.


<i>c. Viết bài.</i>


- GV hướng dẫn viết bài vào vở.
- GV đọc bài.


<i>d. Sốt lỗi chính tả.</i>
- GV đọc lại bài viết.
- Gv thu chấm 8 bài.


<i><b>2.2, Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>


<b>Bài 2:</b>


- Y/c HS làm việc theo nhóm.


- Nhận xét- sửa sai cho HS.


<b>Bài 3: HS khá, giỏi về nhà làm thêm.</b>


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS viết bảng con.



- 1 HS đọc đoạn văn.


+ Đoạn văn nói lên tấm lịng của bà con
Tây Nguyên đối với cô giáo và cái chữ.
- HS tìm và nêu các từ khó, ví dụ: Y Hoa,
phăng phắc, quỳ, lồng ngực…


- HS viết bảng con.


- HS viết bài vào vở.
- HS tự sốt lỗi chính tả.


- 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập
- HS làm bài theo nhóm:


+ Tra (tra lúa) – cha (mẹ)
+ Trà (uống trà) – chà (chà sát)
+ Trao (trao cho) - chao (chao cánh)
+ Tráo (đánh tráo) – cháo (bát cháo)
+ Trò (làm trò) – chò (cây chò)
* Thứ tự các tiếng cần điền.
( truyện, chẳng, chê, trả, trở )


<b>---o0o---Tiết 3: Tốn</b>



<b>TIẾT 75: GIẢI BÀI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- HS biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV nêu bài toán: Trong trường, cứ 100
HS thì có 55 HS xếp loại giỏi. Hỏi tỉ số
phần trăm chiếm bao nhiêu phần trăm số
HS toàn trường?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn HS giải bài tốn về tìm</b></i>
<i><b>tỉ số phần trăm</b></i>


a. Giới thiệu cách tìm tỉ số % của hai số
315 và 600.


- GV tóm tắt.


Số HS tồn trường : 600
Số HS nữ : 315


+ Viết tỉ số HS nữ và số HS toàn trường.
+ Thực hiện phép chia.


+ Nhân với 100 và chia cho 100.



- Thông thường ta viết ngắn gọn như sau:
315 : 600 = 0,525 = 52,5 %


- GV y/c HS nêu quy tắc gồm hai bước.
b. áp dụng và giải bài toán có nội dung
tìm tỉ số phần trăm.


- GV đọc bài tốn trong sgk.
- Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.


<i><b>2.2, Thực hành</b></i>


<b>Bài 1:</b> Viết thành tỉ số %(theo mẫu)
- Hướng dẫn HS phân tích mẫu.
- Gv nhận xét.


<b>Bài 2:</b> Tìm tỉ số phần trăm của hai số
(theo mẫu)


- Hướng dẫn HS phân tích mẫu.
- Gv nhận xét.


<b>Bài 3:</b>


- Hướng dẫn HS phân tích đề, tìm cách
giải.


- HS làm nháp, 1 HS lên bảng.



- 2 HS tiếp nối nhau đọc ví dụ.


- HS làm theo y/c của GV:
+ 315 : 600


+ 315 : 600 = 0,525


+ 0,525  100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5 %


+ Chia 315 cho 600.


+ Nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu
phần trăm vào bên phải tích tìm được.
- HS nghe theo dõi.


<b>Bài giải:</b>


Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước
biển là:


2,8 : 80 = 0,035
0,035 = 3,5 %


Đáp số: 3,5%.
- HS làm bảng con, bảng lớp.


0,3 = 30 % ; 0,234 = 23,4 %
1,35 = 135 %


- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng.


b. 45 và 61


= 45 : 61 = 0,7377 = 73,77 %
c. 1,2 và 26


= 1,2 : 26 = 0,0461 = 4,61 %
- 1 HS đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gv nhận xét.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Bài giải</b>


Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS cả
lớp là:


13 : 25 = 0,52
0,52 = 52 %


Đáp số: 52 %.




<b>---o0o---Tiết 4: Tập làm văn</b>



<b>TIẾT 30: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<b>( Tả hoạt động )</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1- KT: Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của người (BT1).</b>


2-KN: Dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người (BT2).
3- GD: có ý thức học tập tốt


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Một số tờ giấy khổ to cho 2-3 HS lập dàn ý làm mẫu
2- HS: Vở, SGK, ôn lại kiến thức cũ<b> </b>


III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A- Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn miêu tả của
một người đã làm vào tiết tập làm văn hôm
trước.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm .


<b>B- Dạy bài mới : </b>
<b>1- Giới thiệu bài</b> :
- Gv ghi đề bài lên bảng.



<b>2- Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Bài 1: </b>- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của BT
- Yêu cầu HS tự lập dàn ý


- GV nêu gợi ý


+ Yêu cầu HS viết vào bảng nhóm dán lên
bảng. GV cùng HS cả lớp đọc, nhận xét, bổ
sung để thành một dàn ý hoàn chỉnh.


- Gọi HS dưới lớp đọc dàn ý của mình. GV
chú ý sửa chữa.


- Cho điểm HS làm bài đạt yêu cầu


<b>Bài 2: </b>- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của BT
Yêu cầu HS tự làm bài. GV gợi ý


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của
mình.


- Nhận xét


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc



- 1 HS làm vào bảng nhóm, HS cả lớp
làm vào vở.


- Nhận xét, bổ sung..


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Yêu cầu HS viết vào bảng nhóm dán lên
bảng. GV cùng HS bổ sung, sửa chữa


- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn mình viết.
- GV chú ý nhận xét, sửa chữa lối dùng từ,
diễn đạt cho từng HS.


- Cho điểm HS viết đạt yêu cầu.


<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn, chuẩn
bị cho tiết kiểm tra viết.


- 1 HS viết vào bảng nhóm, cả lớp viết
vào vở.


- 1 HS đọc bài làm trước lớp, cả lớp
theo dõi bổ sung sửa chữa cho bạn.


<b>---o0o---Tiết 5: Sinh hoạt lớp</b>




<b>SƠ KẾT TUẦN 15</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 15.
-KN: Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> - Nội dung sinh hoạt.
- Sổ ghi chép các hoạt động tuần qua


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.


- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.


- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. Các em đã có cố gắng hơn trong khi tập thể
dục


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học còn chưa tốt.


<b>2 Kế hoạch tuần 15:</b>



- Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×