Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.67 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> I- Tính chất vật lí</b>
<b>Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô </b>
<b>hạn trong n ớc.</b>
<b>II- Cấu tạo phân tử</b>
Công thức phân tử: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>
Công thức cấu tạo:
Dng rng <sub>Dạng đặc</sub>
<b>ViÕt gän: CH<sub>3</sub>- COOH</b>
<b>ChÝnh nhãm - COOH nµy </b>
<b>lµm cho ph©n tư cã tÝnh </b>
<b>axit</b>
<b> Iii- tÝnh chÊt ho¸ häc</b>
1. <b>Axit axetic cã tÝnh chÊt cđa axit kh«ng?</b>
<b>Nhỏ một </b>
<b>giọt CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào mẩu giấy </b>
<b>quỳ tím </b>
<b>( giấy đ</b>o pH)
<b>Nhỏ một giọt </b>
<b>phenolphtalein</b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>đựng dung dịch</b>
<b>NaOH. Sau đó </b>
<b>nhỏ từ từ dd </b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm.</b>
<b>Nhỏ 2ml dd</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn bột CuO</b>
<b>sau đó </b>
<b>®un nãng nhĐ.</b>
<b>Nhỏ 2ml dd</b>
<b> CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>viªn Zn.</b>
<b>Nhỏ 2ml dd</b>
<b> CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn CaCO<sub>3.</sub></b>
<b>Giấy quỳ </b>
<b>(giấy đo</b>
<b> pH)</b>
<b> ngả màu đỏ.</b>
<b>Màu đỏ</b>
<b>nhạt dần</b>
<b> --></b>
<b>dung </b>
<b>dịch khơng</b>
<b>màu.</b>
<b>Bột CuO tan </b>
<b>dần thành </b>
<b>dung dịch</b>
<b>màu xanh.</b>
<b>Có bọt khí</b>
<b>bay lên.</b>
<b>Có sủi bọt</b>
<b>TN1:</b>
<b>Đổi màu chỉ thị</b>
<b>Hiện tượng:</b>
<b>TN5:</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>bazơ</b>
<b>TN4:</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>oxit bazơ</b>
<b>TN2:</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>kim loại</b>
<b>TN3:</b>
<b>CH<sub>3</sub>COO – là gốc axetat có hóa trị I</b>
<i><b>Chú ý :</b></i> Gốc <b>CH<sub>3</sub>COO -</b> được viết phía trước
CTHH.
<b>Natri axetat</b>
<b>Thí nghiệm 5</b>
<b>Đồng (II) axetat</b>
<b>Thí nghiệm 3</b>
<b>Kẽm axetat</b>
<b>Thí nghiệm 2</b>
<b>(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Ca + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub></b>
<b>Canxi axetat</b>
<b>2CH<sub>3</sub>COOH + CaCO<sub>3</sub></b>
<b>Thí nghiệm 4</b>
<b>2.Axit axetic cã t¸c dơng víi r ợu etylic không?</b>
<b>Thí nghiệm:</b>
Cho vo ng nghim khụ A
2ml r ợu khan, 2ml axit axetic
rồi vừa lắc vừa nhỏ thêm 1ml
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc làm xúc tác và cho
vào đó một viên đá bọt, đậy
nút kèm ống dẫn khí
H 5.5 đun cho chất lỏng bay
hơi từ từ đến khi còn chừng
1/3 thỡ ngừng đun. Lấy ống B
ra thêm 2ml dd muối ăn bão
hoà lắc rồi để yên. Nhận xét
mùi của chất lỏng nổi lên?
<b>KÕt qu¶ thÝ nghiƯm</b>
Trong èng nghiƯm B có
màu, mùi thơm, nhẹ hơn
n ớc và không tan trong n
ớc có tên gọi là
<b>etyl axetat</b>
<b>CH<sub>3</sub>-COOH + HO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b> <b>H2SO4 đặc, t</b> <b>CH<sub>3</sub>-COO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>0</b>
<b>Viết gọn:</b>
<b>CH<sub>3</sub>-C-OH + HO-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub></b> <b>H2SO4 đặc, t</b> <b>CH<sub>3</sub>-C-O-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>0</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>(l)</b>
<b>(l)</b>
<b>(l)</b>
<b>etyl axetat</b>
<b>Iv- øng dông</b>
<b>Tơ nhân tạo</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH</b>
<b>Chất dẻo</b>
<b>Dược phẩm</b>
<b>Phẩm nhuộm</b>
<b>Pha giấm ăn</b>
<b>Thuốc diệt côn trùng</b>
<b> V- ®iỊu chÕ:</b>
<b> 1. ®iỊu chÕ trong c«ng nghiƯp:</b>
<sub>2C</sub>
4H10 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O
<b>(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Mn</b>
<b>1800<sub>C, </sub></b>
<b>5atm</b>
<b>Butan</b>
<b> 2. ®iỊu chÕ trong phßng thÝ nghiƯm:</b>
2CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> <b>Nhiệt độ</b> 2CH<sub>3</sub>COOH + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
<b>Natri axetat</b>
<b> 3. S¶n xuÊt giÊm ăn b»ng ph ơng pháp lên men </b>
<b>r ợu 100<sub> có mặt oxi không khí vµ men giÊm:</sub></b>
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH + O<sub>2</sub> <b>Men giấm</b> CH<sub>3</sub>-COOH + H<sub>2</sub>O
VI- Mối liên hệ giữa etilen-rượu etylic-axit axetic
VI- Mối liên hệ giữa etilen-rượu etylic-axit axetic
Etilen Rượu
etylic Axit axetic
Etyl axetat
+H<sub>2</sub>O
axit
+Oxi
+ C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
đặc, t0
<b>PTHH:</b>
<b>PTHH:</b>
C<sub>2</sub>H<sub>4 </sub> + H<sub>2</sub>O C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + O<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>COOH + CO<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5 </sub> + H<sub>2</sub>O
<b>Bài tập</b>
<b>Bài tập</b>
Cho 250ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại kẽm, sau khi
phản ứng xong cô cạn dung dịch thu đ ợc 9,15 gam muối khan.
a) Tớnh nồng độ mol/lit của dung dịch axit axetic
b) Tính thể tích khí hiđro thu đ ợc ở đktc
a) Số mol (CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Zn = 9,15: 183=0,05mol
PTHH: 2CH<sub>3</sub>COOH + Zn ---> (CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Zn + H<sub>2</sub>
Số mol CH<sub>3</sub>COOH = 2sô mol (CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Zn = 2.0,05 = 0,1 mol
Câu 2: Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu đ ợc sản phẩm gồm
Câu 2: Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu đ ợc sản phẩm gồm
44gam CO
44gam CO22 và 27gam H và 27gam H22O.O.
a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào ?
a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào ?
b) Xác định công thức phân tử của A , biết tỉ khối hơi của A so với
b) Xác định công thức phân tử của A , biết tỉ khi hi ca A so vi
khí Hiđro là 23.
khí Hiđro là 23.
Tớnh s mol CO
Tớnh s mol CO2<sub>2</sub> -> Số mol C -> k.lượng C -> Số mol C -> k.lượng C
Tính số mol H
Tính số mol H<sub>2</sub>2O -> Số mol H -> k.lượng HO -> Số mol H -> k.lượng H
m
m<sub>C</sub><sub>C</sub> + m + m<sub>H </sub><sub>H </sub>= m= m<sub>A </sub><sub>A </sub> -> Hợp chất chỉ có C và H -> Hợp chất chỉ có C và H
m
m<sub>C</sub><sub>C</sub> + m + m<sub>H</sub><sub>H</sub> < m < m<sub>A </sub><sub>A </sub>-> Hợp chất có C, H và O-> Hợp chất có C, H và O
Tính tiếp:…
CTPT: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>
PTK: 6 0
<b>Tính chất Vật lí:</b>
<b>- Chất lỏng, khơng </b>
<b>màu, vị chua, tan vơ </b>
<b>hạn trong nước.</b>
<b>Tính chất Hóa học:</b>
<b>- Axit axetic có các </b>
<b>tính chất hóa học của </b>
<b>1 axit.</b>
-<b>Axit axetic tác dụng </b>
<b>với rượu etylic </b>
<b>tạo ra etyl axetat</b>
<b> (p.ư. este hóa).</b>
<b>Ứng dụng: Axit axetic </b>
<b>- Nguyên liệu trong </b>
<b>công nghiệp. </b>
<b>- Pha chế giấm ăn.</b>
<b>Điều chế:</b>
<b>1. Trong CN: oxi hóa </b>
<b>butan.</b>
<b>2. Sản xuất giấm bằng </b>
<b>cách oxi hóa rượu </b>
<b>etylic.</b>
<b>Axit axetic</b>
Bµi tËp 1
Bµi tËp 1
<b>Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>
<b>C.Những chÊt có nhóm -OH tác dụng đ ợc với </b>
<b>NaOH.</b>
<b>A.Nhng chất có nhóm </b><b>OH hoặc </b><b>COOH </b>
<b>tác dụng đ ợc với NaOH.</b>
<b>D. Nhng chất có nhóm -COOH tác dụng đ ợc </b>
<b>với NaOH nh ng không tác dụng với Na.</b>
B. Nh
B. Nhnng chất có nhóm OH tác dụng đ ợc với <sub>g chất có nhóm OH tác dụng đ ợc víi </sub>
Na, cßn nh
Na, cßn nhữững chÊt cã nhãm –COOH võa t¸c <sub>ng chÊt cã nhãm –COOH võa t¸c </sub>
dơng đ ợc với Na vừa tác dụng đ ợc với NaOH.
dụng đ ợc với Na vừa tác dụng đ ợc víi NaOH.
<b>D. CH<sub>3</sub>-COOH lµ mét axit</b>
<b>B. Axit axetic cã tÝnh axit vì cã nhóm OH và </b>
<b>nhóm =C=O</b>
<b>C. Chất tác dụng víi NaOH lµ CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH</b>
<b>Cho bét Mg d tác dụng với 200ml dung dịch </b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH 1M.</b>
<b>a) Viết ph ơng trỡnh phản ứng.</b>
<b>b)Tính thể tích khí thu đ ợc ở đktc ?</b>