Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 45 tiet 5556

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.67 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Em h·y viÕt c«ng thức cấu tạo và nêu</b>


<b>tính chất hoá học của r îu etylic?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> I- Tính chất vật lí</b>


<b>Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô </b>
<b>hạn trong n ớc.</b>


<b>II- Cấu tạo phân tử</b>


Công thức phân tử: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>
Công thức cấu tạo:


Dng rng <sub>Dạng đặc</sub>


<b>ViÕt gän: CH<sub>3</sub>- COOH</b>


<b>ChÝnh nhãm - COOH nµy </b>
<b>lµm cho ph©n tư cã tÝnh </b>
<b>axit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Iii- tÝnh chÊt ho¸ häc</b>


1. <b>Axit axetic cã tÝnh chÊt cđa axit kh«ng?</b>


tiÕt 55: axit axetic



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiến hành thí nghiệm: </b>



<b>Nhỏ một </b>



<b>giọt CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào mẩu giấy </b>
<b>quỳ tím </b>


<b>( giấy đ</b>o pH)


<b>Nhỏ một giọt </b>
<b>phenolphtalein</b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>đựng dung dịch</b>
<b>NaOH. Sau đó </b>
<b>nhỏ từ từ dd </b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH </b>


<b>vào ống nghiệm.</b>
<b>Nhỏ 2ml dd</b>


<b>CH<sub>3</sub>COOH </b>


<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn bột CuO</b>


<b>sau đó </b>


<b>®un nãng nhĐ.</b>


<b>Nhỏ 2ml dd</b>
<b> CH<sub>3</sub>COOH </b>


<b>vào ống nghiệm</b>


<b>có sẵn một </b>


<b>viªn Zn.</b>


<b>Nhỏ 2ml dd</b>
<b> CH<sub>3</sub>COOH </b>


<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn CaCO<sub>3.</sub></b>


<b>Giấy quỳ </b>
<b>(giấy đo</b>


<b> pH)</b>


<b> ngả màu đỏ.</b>


<b>Màu đỏ</b>
<b>nhạt dần</b>
<b> --></b>
<b>dung </b>
<b>dịch khơng</b>
<b>màu.</b>


<b>Bột CuO tan </b>
<b>dần thành </b>
<b>dung dịch</b>
<b>màu xanh.</b>
<b>Có bọt khí</b>



<b>bay lên.</b>


<b>Có sủi bọt</b>


<b>TN1:</b>


<b>Đổi màu chỉ thị</b>


<b>Hiện tượng:</b>


<b>TN5:</b>


<b>Tác dụng với </b>
<b>bazơ</b>


<b>TN4:</b>


<b>Tác dụng với </b>
<b>oxit bazơ</b>


<b>TN2:</b>


<b>Tác dụng với </b>
<b>kim loại</b>


<b>TN3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cách viết phương trình phản ứng </b>



<b>CH<sub>3</sub>COO – là gốc axetat có hóa trị I</b>



<i><b>Chú ý :</b></i> Gốc <b>CH<sub>3</sub>COO -</b> được viết phía trước
CTHH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phương trình phản ứng:</b>



<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COONa + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>


<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH + NaOH </b>



<b>Natri axetat</b>


<b>Thí nghiệm 5</b>


<b>(CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COO)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Cu + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Đồng (II) axetat</b>


<b>2CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH + CuO</b>



<b>Thí nghiệm 3</b>


<b>(CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COO)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Zn + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Kẽm axetat</b>


<b>2CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH + Zn </b>



<b>Thí nghiệm 2</b>


<b>(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Ca + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub></b>



<b>Canxi axetat</b>


<b>2CH<sub>3</sub>COOH + CaCO<sub>3</sub></b>
<b>Thí nghiệm 4</b>


<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH + CuO</b>


<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH + Zn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.Axit axetic cã t¸c dơng víi r ợu etylic không?</b>


<b>Thí nghiệm:</b>


Cho vo ng nghim khụ A
2ml r ợu khan, 2ml axit axetic
rồi vừa lắc vừa nhỏ thêm 1ml
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc làm xúc tác và cho
vào đó một viên đá bọt, đậy
nút kèm ống dẫn khí


H 5.5 đun cho chất lỏng bay
hơi từ từ đến khi còn chừng
1/3 thỡ ngừng đun. Lấy ống B
ra thêm 2ml dd muối ăn bão
hoà lắc rồi để yên. Nhận xét
mùi của chất lỏng nổi lên?


<b>KÕt qu¶ thÝ nghiƯm</b>


Trong èng nghiƯm B có


một chất lỏng không


màu, mùi thơm, nhẹ hơn
n ớc và không tan trong n
ớc có tên gọi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>-C-OH</b>

<b>H</b>


<b>O</b>



<b>O-CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>-CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>HOH</b>



<b>+</b>

<b>+</b>



<b>etyl axetat</b>


<b>CH<sub>3</sub>-COOH + HO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b> <b>H2SO4 đặc, t</b> <b>CH<sub>3</sub>-COO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>0</b>


<b>Viết gọn:</b>


<b>CH<sub>3</sub>-C-OH + HO-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub></b> <b>H2SO4 đặc, t</b> <b>CH<sub>3</sub>-C-O-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>0</b>


<b>O</b> <b>O</b>


<b>(l)</b>
<b>(l)</b>


<b>(l)</b>


<b>(l)</b>


<b>etyl axetat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Iv- øng dông</b>


<b>Tơ nhân tạo</b>


<b>CH<sub>3</sub>COOH</b>


<b>Chất dẻo</b>


<b>Dược phẩm</b>


<b>Phẩm nhuộm</b>


<b>Pha giấm ăn</b>


<b>Thuốc diệt côn trùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> V- ®iỊu chÕ:</b>


<b> 1. ®iỊu chÕ trong c«ng nghiƯp:</b>


<sub>2C</sub>


4H10 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O


<b>(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Mn</b>



<b>1800<sub>C, </sub></b>


<b>5atm</b>
<b>Butan</b>


<b> 2. ®iỊu chÕ trong phßng thÝ nghiƯm:</b>


2CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> <b>Nhiệt độ</b> 2CH<sub>3</sub>COOH + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


<b>Natri axetat</b>


<b> 3. S¶n xuÊt giÊm ăn b»ng ph ơng pháp lên men </b>
<b>r ợu 100<sub> có mặt oxi không khí vµ men giÊm:</sub></b>


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH + O<sub>2</sub> <b>Men giấm</b> CH<sub>3</sub>-COOH + H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

VI- Mối liên hệ giữa etilen-rượu etylic-axit axetic


VI- Mối liên hệ giữa etilen-rượu etylic-axit axetic


Etilen Rượu


etylic Axit axetic


Etyl axetat


+H<sub>2</sub>O
axit


+Oxi


Men
giấm


+ C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
đặc, t0


<b>PTHH:</b>
<b>PTHH:</b>


C<sub>2</sub>H<sub>4 </sub> + H<sub>2</sub>O  C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + O<sub>2</sub>  CH<sub>3</sub>COOH + CO<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH  CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5 </sub> + H<sub>2</sub>O


<b>Bài tập</b>


<b>Bài tập</b>


Cho 250ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại kẽm, sau khi
phản ứng xong cô cạn dung dịch thu đ ợc 9,15 gam muối khan.


a) Tớnh nồng độ mol/lit của dung dịch axit axetic
b) Tính thể tích khí hiđro thu đ ợc ở đktc


a) Số mol (CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Zn = 9,15: 183=0,05mol
PTHH: 2CH<sub>3</sub>COOH + Zn ---> (CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Zn + H<sub>2</sub>


Số mol CH<sub>3</sub>COOH = 2sô mol (CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Zn = 2.0,05 = 0,1 mol


Nồng độ M = 0,1: 0,25 = 0,4 M


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 2: Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu đ ợc sản phẩm gồm


Câu 2: Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu đ ợc sản phẩm gồm


44gam CO


44gam CO22 và 27gam H và 27gam H22O.O.


a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào ?


a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào ?


b) Xác định công thức phân tử của A , biết tỉ khối hơi của A so với


b) Xác định công thức phân tử của A , biết tỉ khi hi ca A so vi


khí Hiđro là 23.


khí Hiđro là 23.


Tớnh s mol CO


Tớnh s mol CO2<sub>2</sub> -> Số mol C -> k.lượng C -> Số mol C -> k.lượng C
Tính số mol H


Tính số mol H<sub>2</sub>2O -> Số mol H -> k.lượng HO -> Số mol H -> k.lượng H
m



m<sub>C</sub><sub>C</sub> + m + m<sub>H </sub><sub>H </sub>= m= m<sub>A </sub><sub>A </sub> -> Hợp chất chỉ có C và H -> Hợp chất chỉ có C và H
m


m<sub>C</sub><sub>C</sub> + m + m<sub>H</sub><sub>H</sub> < m < m<sub>A </sub><sub>A </sub>-> Hợp chất có C, H và O-> Hợp chất có C, H và O
Tính tiếp:…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ghi nhớ</b>



CTPT: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>
PTK: 6 0


<b>Tính chất Vật lí:</b>


<b>- Chất lỏng, khơng </b>
<b>màu, vị chua, tan vơ </b>
<b>hạn trong nước.</b>


<b>Tính chất Hóa học:</b>


<b>- Axit axetic có các </b>
<b>tính chất hóa học của </b>
<b>1 axit.</b>


-<b>Axit axetic tác dụng </b>
<b>với rượu etylic </b>


<b>tạo ra etyl axetat</b>
<b> (p.ư. este hóa).</b>


<b>Ứng dụng: Axit axetic </b>


<b>là:</b>


<b>- Nguyên liệu trong </b>
<b>công nghiệp. </b>


<b>- Pha chế giấm ăn.</b>


<b>Điều chế:</b>


<b>1. Trong CN: oxi hóa </b>
<b>butan.</b>


<b>2. Sản xuất giấm bằng </b>
<b>cách oxi hóa rượu </b>


<b>etylic.</b>


<b>Axit axetic</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bµi tËp 1


Bµi tËp 1


<b>Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


<b>C.Những chÊt có nhóm -OH tác dụng đ ợc với </b>


<b>NaOH.</b>


<b>A.Nhng chất có nhóm </b><b>OH hoặc </b><b>COOH </b>



<b>tác dụng đ ợc với NaOH.</b>


<b>D. Nhng chất có nhóm -COOH tác dụng đ ợc </b>


<b>với NaOH nh ng không tác dụng với Na.</b>


B. Nh


B. Nhnng chất có nhóm OH tác dụng đ ợc với <sub>g chất có nhóm OH tác dụng đ ợc víi </sub>


Na, cßn nh


Na, cßn nhữững chÊt cã nhãm –COOH võa t¸c <sub>ng chÊt cã nhãm –COOH võa t¸c </sub>


dơng đ ợc với Na vừa tác dụng đ ợc với NaOH.


dụng đ ợc với Na vừa tác dụng đ ợc víi NaOH.


Sai



Sai





Sai

Sai



®



®

óng

<sub>óng</sub>




Sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 2 </b>

<b>Hãy lựa chọn câu trả lời đúng ?</b>


<b>D. CH<sub>3</sub>-COOH lµ mét axit</b>


<b>B. Axit axetic cã tÝnh axit vì cã nhóm OH và </b>
<b>nhóm =C=O</b>


<b>C. Chất tác dụng víi NaOH lµ CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH</b>


<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bµi tËp 3:</b>



<b>Cho bét Mg d tác dụng với 200ml dung dịch </b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH 1M.</b>


<b>a) Viết ph ơng trỡnh phản ứng.</b>


<b>b)Tính thể tích khí thu đ ợc ở đktc ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Dặn dò



<b>-V nhà t</b>

<b>ỡm</b>

<b> hiu cách làm và tự làm giấm </b>


<b>n </b>

<b>từ</b>

<b>rượu nhẹ.</b>


<b>-Lµm bµi tËp SGK, bµi 45.3 SBT.</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×