Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.23 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Cắt nhau</b> <b>Tiếp xúc</b> <b>nhau</b> <b>Không giao nhau</b>
<b>2 điểm chung</b> <b>1 điểm chung</b> <b>Không có </b>
d d d
R
R R
O
A
B
O
A
H H
O
Em h·y nªu:
<b>1. Các vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn, </b>
<b>số điểm chung? </b>
<b> 2. Các hệ thức liên hệ giữa bán kính R của đường</b> <b>trịn</b>
<b>với khoảng cách d t tõm ng trũn n ng </b>
<b>thng?</b>
<b>Đườngưthẳngưvàưđườngưtròn</b>
O
O
O
O<b></b>
Hai đ ờng tròn phân biệt có thÓ cã:
<b> -</b> <b>1 ®iÓm chung</b>
<b> - 2 ®iĨm chung </b>
<b>Hai ® êng trßn cã 2 điểm chung</b>
O<b></b>
O
A
B
<b>Gọi là hai đ ờng tròn </b><i><b>cắt nhau</b></i><b>. </b>
O<b>’</b>
O
<b>A</b>
O
O<b>’</b>
<b>A</b>
<b>H.a)Tiếp xúc ngồi</b> <b>H.b)Tiếp xúc trong</b>
<b>Hai ® ờng tròn chỉ có 1 điểm chung</b> <b>G i l hai ọ à</b> <b>đường tròn </b>
<i><b>ti p xúc nhau</b><b>ế</b></i>
<b>ë ngoài nhau</b> <b>Đựng nhau</b>
<b>G i l hai ọ à</b> <b>đường trịn </b>
<i><b>khơng giao nhau</b></i>
<b>Hai ® êng tròn không cú i m chung </b>
O<b></b>
O OO OO<b></b>
<b>*Chó</b> <b>ý:Nếu O và O’ trùng nhau thì </b>
<b>(O) và (O’) gọi là hai đường tròn </b>
<b>đồng tâm</b>
O
<b>Em có nh n xét gì v ậ</b> <b>ề</b>
<b>hai đường tròn (O) v à</b>
<b>Bài tập 1: Xác định vị trí t ơng đối của các </b>
<b>đ ờng trịn trong hình vẽ.</b>
<b>O</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>K</b>
1) <b>(O)</b> vµ (P)
2) (P) vµ (K)
3) <b>(O)</b> vµ (K)
4) (K) vµ (Q)
5) (Q) và (P)
6) (Q) và <b>(O)</b>
<b>a)Cắt nhau</b>
<b>b)Tiếp</b> <b>xúc </b>
<b>nhau</b>
c) Không
giao nhau
<b>Đ ờng nối tâm</b>
<b>Đoạn nèi t©m </b>
O <sub>A</sub> O<b>’</b>
A
B
O O<b>’</b>
A
B
O O<b>’</b>
O O<b></b>
A
<b>Đ ờng nối tâm</b>
<b>?2. a) Quan sỏt hình 85(sgk), ch ng minh OO l ứ</b> <b>’ à đường trung </b>
<b>tr c c a AB.ự ủ</b>
<b> b) Quan sát hình 86(sgk), hãy dự đốn về vị trí của điểm A </b>
<b>đối với đường nối tâm OO’.</b>
O<b>’</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
O
Hình 85
O O<b>’</b> <b>A</b>
O<b>’</b>
O
A
O<b>’</b>
O
A
<b>nh lí:</b>
<b>Đị</b>
<b>a) N u hai ế</b> <b>đường trịn c t nhau thì hai giao i m ắ</b> <b>đ ể đối </b>
A
B
O O’
O<b>’</b>
A
B
C <sub>D</sub>
O
<b>I</b>
<b>B i t p 2(BT 33 sgk)à ậ</b>
<b>Trên hình 89, hai đường trịn ti p xúc nhau ế</b>
<b>t i A. Ch ng minh r ng OC//O D.ạ</b> <b>ứ</b> <b>ằ</b> <b>’</b>
<b>C</b>
<b>O</b> <b>O’</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
?: Có mấy vị trí tương đối giữa hai đường trịn?<sub>Ba vị trí tương đối của hai đường trịn</sub>
Cắt nhau
(Có 2 điểm chung)
Tiếp xúc nhau
(Có 1 điểm chung)
Khơng giao nhau
<b>Ba vÞ trÝ </b>
<b>t ơng đối của hai </b>
<b> ng trũn</b>
<b>Đ ờng nối tâm </b>
<b>của hai </b>
<b>đ ờng tròn</b>
<b>Cắt nhau</b> <b>Tiếp xúc nhau</b> <b>Không giao </b>
<b>nhau</b>
2 điểm chung 1 điểm chung Không có
điểm chung
l trc i xng của hình gồm cả hai đ ờng trịn