Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tiet 30 hh9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.23 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KI M TRA B I C</b>

<b></b>

<b></b>

<b></b>



<b>Cắt nhau</b> <b>Tiếp xúc</b> <b>nhau</b> <b>Không giao nhau</b>


<b>2 điểm chung</b> <b>1 điểm chung</b> <b>Không có </b>


d d d


R
R R
O
A
B
O
A
H H
O


Em h·y nªu:


<b>1. Các vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn, </b>
<b>số điểm chung? </b>


<b> 2. Các hệ thức liên hệ giữa bán kính R của đường</b> <b>trịn</b>
<b>với khoảng cách d t tõm ng trũn n ng </b>


<b>thng?</b>


<b>Đườngưthẳngưvàưđườngưtròn</b>


<b>P N</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

O
O


<b>Quan sát ; Nhận xét về số điểm chung của </b>


<b>hai đ ờng tròn phân biệt</b>

<b>(Hai ng trũn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

O
O<b></b>


Hai đ ờng tròn phân biệt có thÓ cã:


<b> -</b> <b>1 ®iÓm chung</b>
<b> - 2 ®iĨm chung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hai ® êng trßn cã 2 điểm chung</b>


O<b></b>


O


A


B


<b>Gọi là hai đ ờng tròn </b><i><b>cắt nhau</b></i><b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

O<b>’</b>


O



<b>A</b>


O
O<b>’</b>
<b>A</b>


<b>H.a)Tiếp xúc ngồi</b> <b>H.b)Tiếp xúc trong</b>


<b>Hai ® ờng tròn chỉ có 1 điểm chung</b> <b>G i l hai ọ à</b> <b>đường tròn </b>


<i><b>ti p xúc nhau</b><b>ế</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ë ngoài nhau</b> <b>Đựng nhau</b>


<b>G i l hai ọ à</b> <b>đường trịn </b>


<i><b>khơng giao nhau</b></i>


<b>Hai ® êng tròn không cú i m chung </b>


O<b></b>


O OO OO<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*Chó</b> <b>ý:Nếu O và O’ trùng nhau thì </b>


<b>(O) và (O’) gọi là hai đường tròn </b>
<b>đồng tâm</b>



O

O<b>’</b>


<b>Em có nh n xét gì v ậ</b> <b>ề</b>


<b>hai đường tròn (O) v à</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 1: Xác định vị trí t ơng đối của các </b>
<b>đ ờng trịn trong hình vẽ.</b>


<b>O</b>


<b>Q</b>


<b>P</b>


<b>K</b>


1) <b>(O)</b> vµ (P)


2) (P) vµ (K)


3) <b>(O)</b> vµ (K)


4) (K) vµ (Q)


5) (Q) và (P)


6) (Q) và <b>(O)</b>


<b>a)Cắt nhau</b>



<b>b)Tiếp</b> <b>xúc </b>
<b>nhau</b>


c) Không
giao nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đ ờng nối tâm</b>


<b>Đoạn nèi t©m </b>


O <sub>A</sub> O<b>’</b>


A


B


O O<b>’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A


B


O O<b>’</b>


O O<b></b>


A


<b>Đ ờng nối tâm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>?2. a) Quan sỏt hình 85(sgk), ch ng minh OO l ứ</b> <b>’ à đường trung </b>
<b>tr c c a AB.ự ủ</b>


<b> b) Quan sát hình 86(sgk), hãy dự đốn về vị trí của điểm A </b>


<b>đối với đường nối tâm OO’.</b>


O<b>’</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


O


Hình 85


O O<b>’</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

O<b>’</b>
O
A
O<b>’</b>
O
A
<b>nh lí:</b>
<b>Đị</b>


<b>a) N u hai ế</b> <b>đường trịn c t nhau thì hai giao i m ắ</b> <b>đ ể đối </b>


<b>x ng v i nhau qua ứ</b> <b>ớ</b> <b>đường n i tâm, t c l ố</b> <b>ứ à đường n i ố</b>
<b>tâm l à đường trung tr c c a dây chung.ự ủ</b>


A


B


O O’


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

O<b>’</b>


A


B


C <sub>D</sub>


O


<b>a)</b>

<b>Hóy xỏc định</b>

<b> vị trí t ơng đối của (O) và (O ).</b>



<b>b)</b>

<b> C/m: BC// OO</b>

<b>và</b>

<b> ba </b>

<b>điểm </b>

<b>C, B, D th¼ng hµng</b>



<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B i t p 2(BT 33 sgk)à ậ</b>


<b>Trên hình 89, hai đường trịn ti p xúc nhau ế</b>
<b>t i A. Ch ng minh r ng OC//O D.ạ</b> <b>ứ</b> <b>ằ</b> <b>’</b>



<b>C</b>


<b>O</b> <b>O’</b>


<b>D</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

?: Có mấy vị trí tương đối giữa hai đường trịn?<sub>Ba vị trí tương đối của hai đường trịn</sub>


Cắt nhau


(Có 2 điểm chung)


Tiếp xúc nhau
(Có 1 điểm chung)


Khơng giao nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C¸c kiÕn thức cơ bản </b>



<b>v v trớ t ng i ca hai đ ờng trịn</b>



<b>Ba vÞ trÝ </b>


<b>t ơng đối của hai </b>
<b> ng trũn</b>


<b>Đ ờng nối tâm </b>
<b>của hai </b>



<b>đ ờng tròn</b>


<b>Cắt nhau</b> <b>Tiếp xúc nhau</b> <b>Không giao </b>
<b>nhau</b>


2 điểm chung 1 điểm chung Không có


điểm chung


l trc i xng của hình gồm cả hai đ ờng trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hướngưdẫnưvềưnhà



1.Học thuộc các vị trí t ơng đối; tính chất


đ ờng nối tâm của hai đ ờng tròn phân



biÖt.



2. BTVN:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×