Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

On thi HKKhoi 12 De cuong va de mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Kinh Môn II</b>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KỲ 2</b>


<b>Mơn: Hóa học – Khối 12</b>



<b>A/ Trọng tâm kiến thức:</b>


- Chương 6,7,8.


<b>- Lý thuyết về kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất.</b>
+ Đặc trưng phản ứng tác dụng với H2O.


+ Dung dịch OH-<sub>. Tính bazo mạnh.</sub>


+ Phản ứng trung hòa; pH của dung dịch.


<b>- Các dạng bài tập cơ bản của Kim loại nói chung và kim loại Al, Fe nói riêng</b>
+ Phản ứng với dung dịch axit loại 1 và loại 2.


+ Phản ứng với dung dịch muối.


<b>- Bài tập điển hình của Al và hợp chất của Al.</b>
+ Al phản ứng với dung dịch kiềm.
+ Hợp chất lưỡng tính Al2O3 và Al(OH)3.


+ Bài tập muối Al3+<sub> tác dụng với OH</sub>


<b>-- Bài tập điển hình của Fe và hợp chất của Fe.</b>
+ Tính khử của Fe.


+ Tính oxi hóa của hợp chất sắt III


+ Hợp chất sắt II và Fe3O4 vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.



+ Bài tập Oxit + HCl/ H2SO4 loãng.


+ Phản ứng Nhiệt luyện điều chế kim loại nói chung và Điều chế gang, thép nói riêng.
<b>- Lý thuyết về Cr và các hợp chất chất quan trọng.</b>


+ Hơp chất Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.


+ Tính oxi hóa mạnh của hợp chất Cr+6<sub> và màu sắc các hợp chất của Crom.</sub>


<b>B. Các dạng câu hỏi lý thuyết và bài tập cơ bản:</b>



<b>Chủ đề 1: Bài tập về kim loại kiềm, kiềm thổ</b>



<i><b>- Xác định tên kim loại kiềm, kiềm thổ, % theo khối lượng:</b></i>



<b>Câu 1: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm</b>
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). - Xác định 2


kim loại và % theo khối lượng từng kim loại. – Tính khối lượng muối clorua thu được ( nên sử dụng
CT Nhanh)


(cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137).


<b>Câu 2: Cho Cho 2,02 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với H</b>2O


(dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch X.


- Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng từng kim loại.


- Trung hòa Dung dịch X cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,2M.



<i><b>- Phản ứng trung hịa, tính khối lượng muối thu được.</b></i>



<b>Câu 3: Trung hòa vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0,2M và H</b>2SO4 0,25M cần vừa đủ Vml dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4: Trung hòa vừa đủ 400 ml dung dịch HCl nồng độ x M cần vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH</b>
0,2M và Ba(OH)2 0,15M.Tìm x và sau phản ứng thu ? gam muối.


<b>Chủ đề 2: Bài tập về nhôm và hợp chất:</b>



<b>Câu 1: Cho 0,81 gambột Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H</b>2 (đktc).


- Tìm V.- Nếu hòa tan lượng Al ở trên trong HNO3 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lít khí NO2 đktc.


<b>Câu 2: Hòa tan m gam bột Al trong dung dịch KOH thu được 3,36 lít H</b>2 đktc.


- Tìm m. – Lượng Al trên tác dụng với dd HCl thu được bao nhiêu gam muối.


Câu 3: Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2


(đktc). a/ Viết phương trình. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Dung dịch sau phản ứng dẫn qua CO2 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa.


<b>Câu 4:</b> Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa


thu được là 15,6 gam.
a/ Tìm V.


b/ Tìm V để thu được lượng kết tủa lớn nhất. tính Khối lượng kết tủa lớn nhất đó.



<b>Câu 5:</b> Cho 500 ml dung dịch AlCl3 0,1M tác dụng với V ml dung dịch Ba(OH) 0,2M, lượng kết


tủa


thu được là 3,12 gam. a/ Tìm V. b/ Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu ? gam chất
rắn.


<b>Câu 6: Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng hết với dd HCl thu được 8,96 lít khí H</b>2 đktc.


a/ Xác đinh % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


b/ Dung dịch sau phản ứng + dd NaOH dư. thu kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng
khơng đổi được ? gam chất rắn.


<b>Chủ đề 3: Bài tập về Sắt và hợp chất của sắt:</b>


<b>Câu 1:</b>Để hòa tan hết m gam Fe cần dùng 400 ml dd H2SO4 lỗng 1M.


Tìm Giá trị của m, thể tích H2 sinh ra ở đktc và khối lượng muối thu được.


<b>Câu 2 : Hòa tan 7,2 gam Fe2O3 bằng vừa đủ Vml HCl 0,2M. Tìm V và khối lượng muối thu được.</b>
Dung dịch muôi sau phản ứng tác dụng dd NH3 dư thu bao nhiêu gam kết tủa.


<b>Câu 3 : Hòa tan m g Fe bằng dd HNO3 lỗng dư thu được 4,48 lít khí NO đktc – sản phẩm khử duy</b>
nhấtvà Dung dịch X. Tnh m= ?. Cô cạn dung dịch X thu bao nhiêu gam muối khan.


<b>Câu 4 : a/ Hòa tan 1,68 gam Fe trong HNO3 đặc nóng dư thu được bao nhiêu lít khí màu nâu đỏ. và</b>
tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.


b/ Lấy 11,2g Fe đem hịa tan trong dd HNO3 lỗng dư thu được V lít khí NO duy nhất ở đktc và dd
X. Giá trị V là ?



<b>Câu 5: Chia 30 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết</b>
với dung dịch HCl thu được 8,4 lit khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 5,04 lit
khí (đktc). Phần trăm khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.


<b>Câu 6 Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Fe vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Fe </b>
theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là.


<i><b>BT áp dụng các CT nhanh:</b></i>


<i>Câu 7a:</i> Cho 1,53 g hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml ( đktc) H2.
Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung trong chân không sẽ thu được chất rắn có khối lượng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 7c</b></i><b> Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 560 ml</b>
lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:


<b> </b>


<b>Chủ đề 4: Bài tập Nhiệt luyện và Sản xuất gang thép</b>



<b>Câu 8. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, ZnO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở </b>
đktc). a/ Khối lượng chất rắn sau phản ứng là ?


b/ Lượng khí thốt ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được ? gam kết tủa.
<b>Câu 9 Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng </b><i>m </i>gam hỗn hợp Fe3O4, Al2O3, CuO, FeO,
MgO nung nóng đến phản ứng hồn tồn thu được 2,32 gam hỗn hợp rắnX. Tồn bộ khí thốt ra cho
hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa.


a/ Viết PT. cho biết rắn X gồm những chất nào.
b/ Giá trị của m là:?



<b>Câu 10. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3, ZnO nung nóng đến</b>
khi phản ứng hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn X gồm 3 kim loại.


a/ Chất rắn X gồm những chất nào.
b/ Tính thể tích CO2 đã sinh ra.


c/ Nếu hòa tan 9,1 gam hỗn hợp oxit trên cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M. Tính khối lượng
muối clorua thu được.


<b>Câu 11. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối</b>
lượng sắt thu được ? gam.


<b>Câu 12: Từ 75 tấn quặng hemantit chứa 85 % là Fe2O3 để luyện được bao nhiêu tấn thép ( chứa 98,2</b>
% là Fe)Biết quá trình luyện thép hiệu suất phản ứng là 90%.


<b>Câu 13: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% là Fe3O4 để luyện được 100 tấn gang chứa </b>
5% là các ngun tố khơng phải là sắt. Biết q trình luyện gang, lượng sắt hao hụt 7 %.


<b>Chủ đề 5: Lý thuyết tổng hợp</b>


<b>Câu 14:</b>


<b>a/ Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Liệt kê cáckim loại trong dãy phản ứng được với dung </b>
dịch HCl là.


b/ Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ba, Ag, Al, K, Mg. Liệt kê các kim loại tan trong nước ở nhiệt độ
thường là:


c/ Cho Fe tác dụng với các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3, ZnCl2. Viết phương trình các



phản ứng xảy ra.


d/ Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2,
FeSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho?


<b>Câu 15: </b>


a/ Cho các chất sau: Al, FeO; Fe2O3; Fe3O4; CuO; HCl; CrO3; Fe(OH)3; FeSO4; Al2O3; Cr(OH)3;


Na2CrO4; Fe(OH)2, Al(OH)3; hãy liệt kê:


- số chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là ?
- Số chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là:


- Số chất lưỡng tính là:


b/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,


FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng.


- Cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. (Phản ứng nào sinh ra khí).
- Chất nào chỉ thể hiện tính oxi hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mẫu đề kiểm tra học kỳ 2 (Chỉ mang tính tham khảo)</b>


<b>( </b><i><b>Thời gian 60 phút)</b></i>


<b>Câu 1: (2điểm)</b>


a/ Cho các chất sau: Al, FeO; Fe2O3; Fe3O4; CuO; HCl; CrO3; Fe(OH)3; FeSO4; Al2O3; Cr(OH)3;



Na2CrO4; Fe(OH)2, Al(OH)3; hãy liệt kê:các chất lưỡng tính.


b/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,


FeCO3 Chất nào chỉ thể hiện tính oxi hóa.


<b>Câu 2: (1,5 điểm)</b>


Cho 2,16 gambột Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 (đktc).


- Viết phương trình phản ứng.- Tìm V


.- Nếu hịa tan lượng Al ở trên trong HNO3 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lít khí NO2 đktc.


<b>Câu 3 : (1,5 điểm)</b>


Hịa tan 4,8 gam Fe2O3 bằng vừa đủ Vml HCl 0,2M.
- Tìm V.


- ½ Dung dịch muối thu được ở trên cho tác dụng dd KOH dư thu bao nhiêu gam kết tủa.
<b>Câu 4:(2 điểm)</b>


Cho 500 ml dung dịch AlCl3 0,1M tác dụng với V ml dung dịch KOH 0,2M, lượng kết tủa


thu được là 3,12 gam.
a/ Tìm V.


b/ Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu ? gam chất rắn.
<b>Câu 5. (2 điểm)</b>



Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3, ZnO nung nóng đến khi phản
ứng hồn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn X gồm 3 kim loại.


a/ Chất rắn X gồm những chất nào.


b/ Tính thể tích CO2 đã sinh ra tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư thu được bao nhiêu gam kết
tủa.


<b>Câu 6:(1 điểm)</b>


</div>

<!--links-->

×