Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De Thi HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.88 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> §Ị thi häc sinh giái líp 5</b>
<b> Năm học : 2009 - 2010</b>


<b> Môn toán</b>


( Thời gian làm bài: 75 phút không kể thời gian giao đề )


<b> I - PhÇn trắc nghiệm ( 5 điểm )</b>


Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả
tính, ...). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đó vào bài thi.
Bài 1: Số thập phân gồm có bốn trăm, một đơn vị, năm phần mời, năm phần nghìn đợc
viết là:


A. 41,505 B. 401,55 C. 401,505 D. 41,55
Bài 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 30m 5cm > ...cm là:


A. 305 B. 3005 C. 3050 D. 30005


Bài 3: 16 hộp sữa chua nh nhau cân nặng 2,8 kg. Hỏi mỗi hộp sữa chua đó cân nặng bao
nhiêu gam?


A. 1,75 kg B. 17,5 g C. 175g D. 1750g


<b>Bài 4: Sau khi giảm 20% thì giá một chiếc quạt là 520 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của</b>
chiếc quạt là bao nhiêu tiền ?


A. 624 000 đồng B. 2 600 000 đồng C. 416 000 đồng D. 650 000 đồng


Bµi 5: Tổng 1 +



3


50<sub> bằng giá trị của biểu thøc:</sub>


A. 10 <sub> 0,01 + 6 B. 1 + 6 </sub><sub> 0,01 C. 0,1 </sub><sub> 6 +10 D. 1 + 0,06 </sub><sub> 10</sub>


<b> II. Phần tự luận ( 15 điểm</b> )
Bài 1:( 4 ®iĨm )


Cho 3 số chẵn liên tiếp. Hãy tìm tổng của 3 số đó, biết rằng 7 lần số nhỏ nhất bằng 5 lần
số lớn nht.


Bài 2: ( 5,5 điểm )


Ngời thợ thứ nhất làm xong


1


4<sub> cụng vic trong 5 ngày rồi tạm nghỉ. Tiếp đó ngời thứ hai</sub>


lµm xong


2


5<sub> chỗ công việc còn lại trong 12 ngày. Cuối cùng cả 2 ngời cùng làm nốt toàn bộ</sub>


công việc còn lại. Hỏi họ làm chung trong bao lâu.
Bài 3: ( 5,5 điểm )


Bác Hà có một mảnh đất hình vng. Bác mở rộng về phía đơng thêm 7 m và mở rộng về


phía nam 5 m, thì đợc một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích hơn diện tích mảnh hình
vng ban đầu là 167 m2<sub>. Hãy tính chu vi và diện tích mảnh đất ban đầu</sub>


...HÕt ...


01


<b>Phòng GD - ĐT Hớng dÉn chÊm thi häc sinh giái líp 5</b>
<b> H¶i hËu Năm học: 2009 - 2010</b>


<b> Môn toán</b>
<b>I - Phần trắc nghiệm : 5 điểm </b>


Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5


Đáp án C A C D B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II - PhÇn tự luận : 15 điểm</b>


Bài 1: ( 4 ®iÓm )


Hai số chẵn liên tiếp hơn, kém nhau 2 đơn vị. Vậy số lớn nhất hơn số bé nhất là 4 đơn vị.
0,5


Vì 7 lần số bé nhất bằng 5 lần số lớn nhất nên số bé nhất bằng


5


7 <sub> sè lín nhÊt. </sub>



Ta có sơ đồ:


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là. 0,25đ
7 - 5 = 2 ( phần ) 0,25đ
Số bé nhất là. 0,25đ
4 : 2 <sub> 5 = 10 0,5đ</sub>
Số lớn nhất là. 0,25đ
10 + 4 = 14 0,5đ
Số ở giữa là. 0,25đ
10 + 2 = 12 0,5đ
Ba số cần tìm là: 10, 12, 14 0,25đ
Bài 2: ( 5,5 điểm )


Một ngày ngời thợ thứ nhất làm riêng thì đợc. 0,25đ




1


4<sub> : 5 = </sub>
1


20<sub> ( c«ng viƯc ) 0,5đ</sub>


Phân số chỉ phần công việc còn lại sau khi ngời thứ nhất làm là. 0,25đ


1 -


1
4<sub> = </sub>



3


4<sub> ( c«ng viƯc ) 0,5®</sub>


Phân số chỉ phần công việc ngời thứ hai làm trong 12 ngày là. 0,25đ




3
4<sub> </sub><sub> </sub>


2
5 <sub> = </sub>


3


10<sub> ( công việc ) 0,5đ</sub>


Một ngày ngời thợ thứ hai làm riêng thì đợc. 0,25đ




3


10<sub> : 12 = </sub>
1


40<sub> ( c«ng viƯc ) 0,5®</sub>



Phân số chỉ phần công việc hai ngời còn phải làm tiếp là. 0,25đ




3
4<sub> - </sub>


3
10<sub> = </sub>


9


20<sub> ( c«ng viƯc ) 0,5®</sub>


Một ngày 2 ngời làm chung thì đợc. 0,25đ




1


20<sub> + </sub>
1
40<sub> = </sub>


3


40<sub> ( công việc ) 0,5đ</sub>


Thời gian 2 ngời cùng làm tiếp để xong công việc là. 0,25đ





9
20<sub> : </sub>


3


40<sub> = 6 ( ngµy ) 0,5®</sub>


Đáp số: 6 ngày 0,25đ


Bài 3: ( 5,5 điểm )


Hình vẽ 0,5®


4
Sè lín nhÊt


0,5 ®
Sè bÐ nhÊt


A
A


B 7 N H


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hình vuông ban đầu ABCD


Hình chữ nhật sau khi më réng ANIM


DiƯn tÝch h×nh sau khi mở rộng hơn diện tích
hình ban đầu chính bằng tỉng diƯn tÝch 3 h×nh
( 1 ), ( 2 ), ( 3 ) 0,5 đ
Diện tích hình chữ nhật (1) là. 0,25đ
7 <sub> 5 = 35 ( m</sub>2<sub> ) 0,5®</sub>


Tổng diện tích hình (2) và hình (3) là. 0,25đ
167 - 35 = 132 ( m2<sub> ) 0,5®</sub>


Vì hình ( 3 ) và hình ( 2 ) có chiều dài bằng nhau cùng bằng cạnh hình vng ban đầu nên
cắt hình ( 3 ) ghép vào cạnh hình ( 2 ) nh hình vẽ ta đợc hình chữ nhật BHGC có diện tích
bằng 132 m2 <sub> 0,5đ</sub>


Số đo cạnh BH là: 7 + 5 = 12 ( m ) 0,5®
Sè đo cạnh BC là: 132 : 12 = 11 ( m ) 0,5đ
Chu vi hình vuông ban đầu lµ: 11 <sub> 4 = 44 ( m ) 0,5®</sub>
Diện tích hình vuông ban đầu là: 11 <sub> 11 = 121 ( m</sub>2<sub> ) 0,5®</sub>


Đáp số: Chu vi: 44 m 0,5®
DiƯn tÝch: 121 m2


Lu ý phÇn tù ln:


- Giải cách khác đúng cho điểm tơng đơng.
- Sai từ đâu từ đó trở đi khơng chấm nữa.


- Bớc tính độc lập đúng bớc nào cho điểm bớc đó.
- Sơ đồ, hình vẽ và lời giải khơng khớp không chấm.
- Sai tên đơn vị đo mỗi bài tr 0,5 im.



<b> </b>


<b>Phòng giáo dục - Đào tạo Đề thi học sinh giái líp 5</b>
<b>Hun H¶i hËu Năm học 2009 2010 môn: toán</b>


<b> </b> ( Thời gian làm bài: 75 phút không kể thời gian giao đề )


<b> I - Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )</b>


Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả
tính, ...). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đó vào bài làm.
Bài 1: 5% x 4% = ?


A. 20% B. 0,2% C. 0,02% D. 0,002%
Bài 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 3


10 km = ………… m lµ:
A. 303 B. 330 C. 3030 D. 3300
Bµi 3: Viết số thập phân 0,10000 dới dạng phân số thËp ph©n nh sau:


A. 1000


10 .000 B.
1000


100 . C.
10


1000 D.
10


10


Bài 4: Sau khi giảm giá 20% thì giá tiền một chiếc quạt điện là 520 000 đồng. Hỏi số tiền
đợc giảm?


A. 65 000 đồng B. 104 000 đồng C. 416 000 đồng D. 130 000 đồng
Bài 5 : Hình vng ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Hãy chọn số đo chỉ
đúng chiều dài hình chữ nhật.



A
B
8 cm
C P
M N
Q
4 cm
C
D G
(1)
( 3 )


5


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 64 cm B. 32 cm C. 16 cm D.72 cm


<b> II. Phần tự luận ( 15 điểm</b> )
Bài 1:( 4 điểm ) Tìm x:



1


2 - ( 6
5


6 + x -
117


12 ) : 12
1


6 = 0
Bài 2: ( 5,5 điểm )


Đầu năm học mẹ cho Nam một số tiền, Nam đã lấy ra lần thứ nhất 1


6 sè tiỊn, lÇn thø
hai 2


3 số tiền và Nam đem đi mua dụng cụ học tập. Hỏi:
a/ Nam đã lấy ra tất cả mấy phần số tiền mẹ cho?


b/ Nam mua dông cô häc tËp hÕt 3


4 số tiền đã lấy ra thì Nam cịn đem về mấy phần số
tiền mẹ cho?


c/ kĨ c¶ số tiền còn lại ở nhà thì sau khi mua dụng cụ học tập, Nam còn lại bao nhiêu phần
số tiền mẹ cho?



Bài 3: ( 5,5 điểm )


Bác Hà có một mảnh đất hình vng. Bác mở rộng về phía đơng thêm 7 m và mở rộng về
phía nam 5 m, thì đợc một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích hơn diện tích mảnh hình
vng ban đầu là 167 m2<sub>. Hãy tính chu vi và diện tích mảnh đất ban đầu</sub>




HÕt


<i><b>Tham khảo lựa chọn bà, kiểm tra v xõy dng ỏp ỏn:(Mt)</b></i>


Bài 2. Ngời thợ thứ nhÊt lµm xong


1


4<sub> cơng việc trong 5 ngày rồi tạm nghỉ. Tiếp đó ngời thứ</sub>


hai lµm xong


2


5<sub> chỗ công việc còn lại trong 12 ngày. Cuối cùng cả 2 ngời cùng làm nốt</sub>


toàn bộ công việc còn lại. Hỏi họ làm chung trong bao lâu.


Bi 3. Cho 3 số chẵn liên tiếp. Hãy tìm tổng của 3 số đó, biết rằng 7 lần số nhỏ nhất bằng 5
lần số lớn nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phßng GD - §T Híng dÉn chÊm thi häc sinh giái líp 5</b>
<b> H¶i hậu Năm học: 2009 - 2010</b>


<b> Môn toán</b>
<b>I - Phần trắc nghiệm : 5 điểm </b>


Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5


Đáp án B C A D C


Số điểm 1 1 1 1 1


<b>II - Phần tự luận : 15 điểm</b>


Bài 1: ( 4 ®iÓm )
( 6 5


6 + x -
117


12 ) : 12
1
6 =


1


2 0,5 ®
( 6 5


6 + x -


117


12 ) =
1


2 x 12
1


6 0,5 ®
( 6 5


6 + x -
117


12 ) =
1
2 x


73


6 0,25 ®
( 6 5


6 + x -
117


12 ) =
73


12 0,25 ®


6 5


6 + x =
73
12 +


117


12 0,5 ®
6 5


6 + x = 15 0,25 ®
x = 5 - 41


6 0,5 ®
x = 450


30 -
205


30 0,25 ®
x = 245 0,25 đ
Bài 2: ( 5,5 điểm )


Một ngày ngời thợ thứ nhất làm riêng thì đợc. 0,25đ




1



4<sub> : 5 = </sub>
1


20<sub> ( c«ng viƯc ) 0,5đ</sub>


Phân số chỉ phần công việc còn lại sau khi ngời thứ nhất làm là. 0,25đ


1 -


1
4<sub> = </sub>


3


4<sub> ( c«ng viƯc ) 0,5®</sub>


Phân số chỉ phần công việc ngời thứ hai làm trong 12 ngày là. 0,25đ




3
4<sub> </sub><sub> </sub>


2
5 <sub> = </sub>


3


10<sub> ( công việc ) 0,5đ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



3


10<sub> : 12 = </sub>
1


40<sub> ( c«ng viƯc ) 0,5đ</sub>


Phân số chỉ phần công việc hai ngời còn phải làm tiếp là. 0,25®




3
4<sub> - </sub>


3
10<sub> = </sub>


9


20<sub> ( c«ng viƯc ) 0,5®</sub>


Một ngày 2 ngời làm chung thì đợc. 0,25đ




1


20<sub> + </sub>


1
40<sub> = </sub>


3


40<sub> ( c«ng viƯc ) 0,5®</sub>


Thời gian 2 ngời cùng làm tiếp để xong công việc là. 0,25đ




9
20<sub> : </sub>


3


40<sub> = 6 ( ngµy ) 0,5đ</sub>


Đáp số: 6 ngày 0,25đ


Bài 3: ( 5,5 điểm )


H×nh vÏ 0,5đ
Hình vuông ban đầu ABCD


Hình chữ nhật sau khi më réng ANIM
DiƯn tÝch h×nh sau khi mở rộng hơn diện tích
hình ban đầu chÝnh b»ng tỉng diƯn tÝch 3 h×nh
( 1 ), ( 2 ), ( 3 ) 0,5 đ


Diện tích hình chữ nhật (1) là. 0,25đ
7 <sub> 5 = 35 ( m</sub>2<sub> ) 0,5đ</sub>


Tổng diện tích hình (2) và hình (3) là. 0,25®
167 - 35 = 132 ( m2<sub> ) 0,5®</sub>


Vì hình ( 3 ) và hình ( 2 ) có chiều dài bằng nhau cùng bằng cạnh hình vng ban đầu nên
cắt hình ( 3 ) ghép vào cạnh hình ( 2 ) nh hình vẽ ta đợc hình chữ nhật BHGC có diện tích
bằng 132 m2 <sub> 0,5đ</sub>


Số đo cạnh BH là: 7 + 5 = 12 ( m ) 0,5®
Số đo cạnh BC là: 132 : 12 = 11 ( m ) 0,5đ
Chu vi hình vuông ban đầu là: 11 <sub> 4 = 44 ( m ) 0,5đ</sub>
Diện tích hình vuông ban đầu lµ: 11 <sub> 11 = 121 ( m</sub>2<sub> ) 0,5®</sub>


Đáp số: Chu vi: 44 m 0,5®
DiƯn tÝch: 121 m2


Lu ý phÇn tù ln:


- Giải cách khác đúng cho điểm tơng đơng.
- Sai từ đâu từ đó trở đi khơng chấm nữa.


- Bớc tính độc lập đúng bớc nào cho điểm bớc đó.
- Sơ đồ, hình vẽ và lời giải không khớp không chấm.
- Sai tên đơn vị đo mỗi bài trừ 0,5 điểm.


A
A



B <sub>7</sub> N <sub>H</sub>


( 2 )
C


D G


(1)
( 3 )


5


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×