Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.44 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Së GD & §T thanh hãa Đề thi kiểm tra chất lợng häc k× I
<b>Trêng THPT Đông Sơn I Năm häc 2010 </b>–<b> 2011</b>
<b> </b>---***---<b> Môn : Toán 10</b>
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
<b>---***---I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7 điểm)</b>
<b>Câu 1 </b>(4 điểm)
Cho hai hàm số: <i><sub>y=</sub><sub>x</sub></i>2
<i></i>6<i>x+</i>8 (1) và <i>y</i>=<i> x</i>+2 (2)
a) Lập bảng biến thiên của hai hàm số.
b) Tỡm ta giao điểm của hai đồ thị hàm số.
c) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
d) Tìm <i>m</i> để đờng thẳng <i>y</i> = <i>m</i> cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt <i>M</i>, <i>N</i> sao
cho độ dài đoạn thẳng <i>MN</i> bằng 3.
<b>C©u 2</b> ( 2 ®iĨm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ<i> Oxy</i> cho tam giác <i>ABC </i>với <i>A</i>(- 2; 1), <i>B</i>(2 ; - 3), <i>C</i>(3; 2)
a) Tính chu vi và diện tích tam giác <i>ABC.</i>
b) Tìm tọa độ điểm <i>M</i> thuộc <i>Ox</i> sao cho vectơ ⃗<i>u</i>=⃗MA+2⃗MB+⃗MC cú di ngn
nht.
<b>Câu 3</b> (1 điểm) Cho tam gi¸c <i>ABC</i> cã <i>AB </i>= 1, <i>AC</i> = 2, ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 120</sub>0<sub>. Ta dùng ®iĨm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> sao cho</sub>
<i>AM</i> vng góc với <i>BC </i>và độ dài đoạn thẳng <i>AM</i> bằng 3. Hãy phân tích(biểu thị) vectơ ⃗<sub>AM</sub>
qua hai vectơ ⃗<sub>AB</sub> và ⃗<sub>AC</sub> .
<b>II. PhÇn Riêng (3 điểm)</b>
<b>Thớ sinh ch c chn mt trong hai phần: Theo chơng trình Chuẩn hoặc Nâng cao</b>
<i><b>1. Theo chơng trỡnh Chun</b></i>
<b>Câu 4a</b>(1 điểm) Giải và biện luận (tham số m) phơng trình: <i>m</i>(<i>m</i>5)<i>x</i>+<i>m</i>=<i>m</i>2<i></i>6(<i>x</i>+1)
<b>Câu 5a</b>(1 điểm) Giải phơng trình: 4
<b>Câu 6a</b>(1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub>
+<i>x</i>+1+
<i>x</i>2<i> x</i>+1<b>Câu 4b</b> (1 điểm) Giải và biện luận (tham số m) hệ phơng trình:
<i>x</i>+my=3<i>m</i>
mx+<i>y</i>=2<i>m</i>+1
{
<b>Câu 5b</b> (1 điểm) Giải hệ phơng trình:
<i>x</i>2<i></i>xy+<i>y</i>2<i> x y</i>=6
xy+<i>x</i>+<i>y</i>=3
{
<b>Câu 6b</b> (1 điểm) Cho <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> > 0 và <i>xyz</i> = 1. Chøng minh: <i>x</i>3<sub> + </sub><i><sub>y</sub></i>3<sub> + </sub><i><sub>z</sub></i>3<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub> + </sub><i><sub>y</sub></i><sub> + </sub><i><sub>z</sub></i><sub>.</sub>
<i><b>---Hết---Họ và tên thí sinh</b></i><b>:</b><i><b>. . . SBD </b></i><b>:</b><i><b>. . . </b></i>
Trờng thpt đông sơn i Kì thi kiểm tra chất lơng học kỡ i
<b>Năm học 2010 - 2011</b>
<i><b>- Điểm tồn bài làm trịn đến 0,5</b></i>
<i><b>- Thí sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đợc điểm tối đa. </b></i>
<i><b>- Thí sinh đợc chọn làm theo một trong hai chơng trình Chuẩn hoặc Nâng cao. Nếu thí sinh nào </b></i>
<i><b>làm cả hai phần riêng thì khơng tính điểm phần riờng.</b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Hm s (1) cú tập xác định D = R, hệ số a > 0, đồ thị có đỉnh (3; 1) 0, 25
Hàm số (2) có tập xác định D = R, hệ số a < 0. <sub>0,25</sub>
Bảng biến
thiên của
hàm số (1)
Bảng biến thiên của hàm số (2)
x <sub>- </sub><sub> 3 + ∞</sub> x <sub>- </sub><sub>∞ + ∞ </sub>
y <sub>+</sub><sub>∞ + ∞</sub>
- 1
y <sub>+ </sub><sub>∞ </sub>
- ∞
0,25
0,25
<b>1b</b> <i><b>Tìm giao điểm của hai đồ thị ...</b></i> <b>1,00</b>
Hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phơng trình
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>
+8=<i>− x</i>+2<i>⇔x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+6=0<i>⇔x</i>=2<i>, x</i>=3 0,25
- Víi x = 2 <i>⇒y</i>=0<i>⇒A</i>(2<i>;</i>0) 0,25
- Với x = 3 <i><sub>⇒</sub><sub>y</sub></i>=<i>−</i>1<i>⇒B</i>(3<i>;−</i>1) 0,25
Vậy toạ độ giao điểm của hai đồ thị là A(2; 0) và B(3; -1) 0,25
<b>1c</b> <i>Vẽ đồ thị...</i> <b>1,00</b>
- Đồ thị hàm số (1)là parabol có đỉnh B(3; - 1), đi qua A(2; 0) và (4; 0)
- Đồ thị hàm số (2) là đờng thẳng đi qua hai điểm A, B. 0,25
0,75
<b>1d</b> <i><b>Tìm m để hai đồ thị cắt nhau....</b></i> <b>1,00</b>
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đờng thẳng y = m là nghiệm của
phơng trình <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>8=</sub><i><sub>m</sub><sub>⇔</sub><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+8</sub><i><sub>− m</sub></i><sub>=0</sub> (3)
Điều kiện để (3) có hai nghiệm phân biệt <i>Δ'</i>=9<i>−</i>8+<i>m></i>0<i>⇔m>−</i>1
0,25
Gọi x1; x2 là hoành độ của M, N khi đó x1; x2là nghiệm của (3)
<i>⇒</i>
<i>x</i>1+<i>x</i>2=6
<i>x</i>1.<i>x</i>2=8<i>− m</i>
¿{
0,25
<i>M</i>(<i>x</i><sub>1</sub><i>;m</i>)<i>, N</i>(<i>x</i><sub>2</sub><i>;m</i>) , theo bài ra thì <i>x</i>1<i> x</i>2
0,25
<i>x1</i>+<i>x2</i>2<i></i>4<i>x1x2</i>=9<i></i>62<i></i>4(8<i> m</i>)=9<i>m</i>=5/4
<i></i> (thỏa mÃn) 0,25
<b>2a</b> <i><b>Tính chu vi và diện tích tam giác...</b></i> <b>1,00</b>
AB = <sub>4</sub>
<i>⇒H</i>(0<i>;−</i>1) vµ CH<i>⊥</i>AB , CH = 3
2CH . AB=12
0,5
<b>2b</b> <i><b>Tìm tọa độ của điểm ...</b></i> <b>1,00</b>
Do M Ox<i>⇒M</i>(<i>x ;</i>0) , ⃗<sub>MA=(</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>− x ;</sub></i><sub>1)</sub><i><sub>,</sub></i>⃗<sub>MB</sub><sub>=(2</sub><i><sub>− x ;−</sub></i><sub>3</sub><sub>)</sub><i><sub>,</sub></i>⃗<sub>MC=(3</sub><i><sub>− x ;</sub></i><sub>2)</sub> 0,25
x
y
O A
B
2
<i>−</i>3¿2
¿
5<i>−</i>4<i>x</i>¿2+¿
¿
<i>⇒u</i>⃗=(5<i>−</i>4<i>x ;−</i>3)<i>⇒</i>|<i>u</i>⃗|=√¿
0,50
|<i>u</i>⃗| nhá nhÊt b»ng 3 khi 5 – 4x = 0 <i>⇔x</i>=5
4<i>⇒M</i>(
5
4<i>;</i>0) 0,25
<b>3</b> <i><b>Phân tích vectơ...</b></i> <b>1,00</b>
<sub>AB .</sub><sub>AC=AB . AC . cos</sub><i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>1. 2. cos 120</sub>0
=<i>−</i>1 . Gi¶ sư ⃗AM=<i>x</i>⃗AB+<i>y</i>⃗AC 0,25
Do <sub>AM</sub><i><sub>⊥</sub></i><sub>BC</sub><i><sub>⇒</sub></i>⃗<sub>AM.</sub>⃗<sub>BC</sub><sub>=</sub><sub>0</sub><i><sub>⇔</sub></i>
<i>⇔</i>(<i>x − y</i>)⃗AB⃗. AC<i>− x</i>⃗AB2+<i>y</i>⃗AC2=0<i>⇔−</i>(<i>x − y</i>)<i>− x</i>+4<i>y</i>=0<i>⇔y</i>=2<i>x</i>
5 (1)
0,25
Do <sub>AM=3</sub><i><sub>⇔</sub></i>⃗<sub>AM</sub>2
=9<i>⇔</i>
<i>⇔x</i>2⃗AB2+2 xy⃗<sub>AB</sub>⃗<sub>. AC+</sub><i><sub>y</sub></i>2⃗<sub>AC</sub>2
=9<i>⇔x</i>2<i>−</i>2 xy+4 <i>y</i>2=9 (2)
Thế y từ (1) vào (2) ta đợc <i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>.2<i>x</i>
5 +4
5
=9 <i>⇔x</i>2=75
7 <i>⇔x</i>=<i>±</i>
5
7
0,25
+) Víi <i><sub>x</sub></i>=5
2
7 <i>⇒</i> ⃗AM=
5
2
7 <i>⇒y</i>=<i>−</i>
2
7 <i>⇒</i> ⃗AM=<i>−</i>
5
7 ⃗AB<i>−</i>
2
7 ⃗AC
VËy ⃗<sub>AM</sub><sub>=</sub>5
7 ⃗AB+
2
7 ⃗AC hc ⃗AM=<i>−</i>
5
7 ⃗AB<i>−</i>
2
7 ⃗AC
0,25
<b>4a</b> <i><b>Giải và biện luận phơng trình...</b></i> <b>1,00</b>
Ta cú <i><sub>m</sub></i><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>5)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><i><sub>m</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>6(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1)</sub> <i>⇔</i>(<i>m−</i>2)(<i>m−</i>3)<i>x</i>=(<i>m −</i>3)(<i>m</i>+2) 0,25
Biện luận ta đợc kết qu
+) Nếu <i>m</i>2 và <i>m</i>3 thì phơng trình có nghiệm duy nhất <i>x</i>=<i>m</i>+2
<i>m</i>2
0,25
+) Nếu m = 3 thì phơng trình có nghiệm <i><sub></sub>xR</i> 0,25
+) Nếu m = 2 thì phơng trình vô nghiệm 0,25
<b>5a</b> <i><b>Giải phơng trình...</b></i> <b>1,00</b>
Điều kiện <i><sub>x</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>
+6<i></i>0
Ta có <sub>4</sub>
=<i>t</i>2<i></i>6
0,25
Ta có phơng trình
4<i>t −</i>(<i>t</i>2<i>−</i>6)<i>−</i>9=0<i>⇔t</i>2<i>−</i>4<i>t</i>+3=0<i>⇔</i>
<i>t</i>=1
¿
<i>t</i>=3
¿
¿
¿
¿
¿
(tháa m·n) 0,25
+) Víi t = 1 th×
<i>−</i>6<i>x</i>+6=1<i>⇔x</i>2<i>−</i>6<i>x</i>+5=0<i>⇔x</i>=1<i>, x</i>=5
+) Víi t = 3 th×
<i>−</i>6<i>x</i>+6=3<i>⇔x</i>2<i>−</i>6<i>x </i>3=0<i>x</i>=3<i></i>2
3 0,25Vậy phơng trình có 4 nghiệm x = 1, x = 5, x <sub></sub><sub>3</sub><i><sub></sub></i><sub>2</sub>
Ta cã <i>y</i>=
2
+1
4<i>x</i>
2
+<i>x</i>+1+
2
+1
4 <i>x</i>
2<i><sub>− x</sub></i>
¿
2
+
2<i>x</i>+1
+
2
+
2<i>x −</i>1
<i>≥</i>
2
+
2<i>x −</i>1
0,25
¿
2<i>x</i>+1
1
2<i>x</i>+1+1<i>−</i>
1
2<i>x</i>
<i>y</i>=2<i>⇔</i>
<i>x</i>=0
<i>⇔x</i>=0
¿{
VËy y nhá nhÊt b»ng 2 khi x = 0.
0,25
<b>4b</b> <i><b>Gi¶i và biện luận hệ phơng trình...</b></i> <b>1,00</b>
Hệ phơng trình có <i><sub>D</sub></i><sub>=1</sub><i><sub>−m</sub></i>2<sub>=(1</sub><i><sub>− m</sub></i><sub>)(1+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>)</sub>
<i>Dx</i>=−2<i>m</i>
2
+2<i>m=</i>2<i>m(</i>1<i>− m)</i> , <i>Dy</i>=−3<i>m</i>
2
+2<i>m+</i>1=(1<i>− m)(</i>3<i>m</i>+1) 0,25
Biện luận ta đợc kết quả
+) NÕu <i>m≠ ±</i>1 th× hệ phơng trình có nghiệm duy nhất
(<i>x ; y</i>)=
1+<i>m;</i>
3<i>m</i>+1
1+<i>m</i>
0,25
+) Nếu <i>m</i>=1 thì hệ phơng trình có v« sè nghiƯm tháa m·n
¿
<i>x∈R</i>
<i>y</i>=3<i>− x</i>
¿{
¿
0,25
+) NÕu <i>m</i>=<i>−</i>1 thì hệ phơng trình vô nghiệm 0,25
<b>5b</b> <i><b>Giải hệ phơng trình</b></i> <b>1,00</b>
Ta có
<i>x</i>2<i></i>xy+<i>y</i>2<i> x y</i>=6
xy+<i>x</i>+<i>y</i>=3
<i></i>
<i>x</i>+<i>y</i>2<i></i>3 xy<i></i>(<i>x</i>+<i>y</i>)=6
xy+<i>x</i>+<i>y</i>=3
t <i>S</i>=<i>x</i>+<i>y , P</i>=xy , điều kiện <i><sub>S</sub></i>2<i><sub>≥</sub></i><sub>4</sub><i><sub>P</sub></i> <sub>, ta đợc hệ phơng trình</sub>
0,25
¿
<i>S</i>2<i>−S −</i>3<i>P</i>=6
<i>S</i>+<i>P</i>=3
<i>⇔</i>
¿<i>S</i>2<i>− S −</i>3(3<i>− S</i>)=6
<i>P</i>=3<i>− S</i>
¿{
¿
<i>⇒S</i>2+2<i>S −</i>15=0<i>⇔</i>
<i>S</i>=<i>−</i>5
¿
<i>S</i>=3
¿
¿
¿
¿
¿
0,25
+) Víi S = - 5 <i><sub>⇒</sub>P=</i>8 (lo¹i)
+) Với S = 3 <i><sub>⇒</sub>P</i>=0 khi đó x, y là nghiệm của phơng trình
<i>X</i>2<i>−</i>3<i>X</i>=0<i>⇔X</i>=0<i>, X</i>=3<i>⇒</i>(<i>x ; y</i>)=(0<i>;</i>3)<i>,</i>(3<i>;</i>0)
0,25
VËy hƯ ph¬ng tr×nh cã nghiƯm (<i>x ; y</i>)=(0<i>;</i>3)<i>,</i>(3<i>;</i>0) 0,25
<b>6b</b> <i><b>Chứng minh bất đẳng thức...</b></i> <b>1,00</b>
áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số ta có
x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub></sub><sub> 3 </sub> 3
x3<sub> + 1 + 1 </sub><sub></sub><sub> 3</sub> 3
T¬ng tù y3<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub> 3y (2) , z</sub>3<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub> 3z (3)</sub> 0,25
Cộng các vế của (1), (2) và (3) ta đợc <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>3<sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>≥</sub></i><sub>3(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><i><sub>z</sub></i><sub>)</sub>
<i>⇒</i> 3(x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>) </sub><sub></sub><sub> 3(x + y + z) </sub> <i>⇒</i> <sub> x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub></sub><sub> x + y + z (®pcm)</sub> 0,25
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1 0,25