Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra HK II Chuan KTKN co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : ………



Lớp 8 …..

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b> </b>

Mơn :

<b> TỐN - LỚP 8 </b>



<i> Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)</i>


<b> </b>



<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời phê của thầy , cô giáo</b></i>



<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>Bài 1</b>

<i>(2 điểm)</i>



Tìm tất cả các số nguyên

<i>x</i>

thõa mãn cả hai bất phương trình :





3

<i>x</i>

2

7

<i>x</i>

1

7 0

<sub> và </sub>

2

<i>x</i>

<sub>6</sub>

1

<i>x</i>

<sub>9</sub>

2

1







<b>Bài 2</b>

<i>(2 điểm)</i>

Giải các phương trình sau :


a)

4

<i>x</i>

3

2

<i>x</i>

1

8

.



b)

<i>x</i>

3 7 0

.



c)

 



3

2

4

<sub>0</sub>




1

3

1

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Bài 3</b>

<i>(2 điểm)</i>

Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình .



Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B hết 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A hết 5 giờ .


Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết vận tốc dòng nước là 2km/h.



<b>Bài 4</b>

<i>(3 điểm)</i>



Cho tam giác ABC , các góc B và C nhọn . Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H .


Chứng minh rằng :



<i>a)</i>

<i>AB AF AC AE</i>

.

.

<sub>.</sub>


<i>b)</i>

<i><sub>AEF </sub></i>

<sub>~ </sub>

<i><sub>ABC.</sub></i>



<i>c)</i>

<i>BH BE CH CF BC</i>

.

.

2

<sub>.</sub>


<b>Bài 5 </b>

<i>(1 điểm)</i>



Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A =

2


6 8


1


<i>x</i>


<i>x</i>






<b>BÀI LÀM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>Mơn : Tốn - Lớp 8</b>



<b>Ý</b>

<b>Hướng dẫn chấm</b>

<b>Điểm</b>



<i>điểm)</i>



Ta có :

3

<i>x</i>

2

7

<i>x</i>

1

7 0

  

4

<i>x</i>

8 0

 

<i>x</i>

 

2

(1)

<i>0,7 5</i>



2

1

2

2

18

4

11

11


4



2

1

2

<sub>1</sub>

<sub>3</sub>



6

9

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




 


(2)


<i>0,75</i>



<i>x Z</i>

<sub> nên từ (1) và (2) suy ra các giá trị của </sub>

<i>x</i>

<sub> thõa mãn cả hai bất phương trình là :</sub>


1;0;1;2




<i>x</i>

 



<i>0,5</i>



<i>điểm)</i>



a)



<i>(0,5</i>


<i>đ)</i>



17



6



4

<i>x</i>

3

2

<i>x</i>

1

 

8

6

<i>x</i>

9 8

 

<i>x</i>

<i>0,25</i>



Vậy tập nghiệm của pt đã cho là S =



17


6





<i>0,25</i>


b)


<i>(0,5</i>


<i>đ)</i>



3 7

10




3 7 0



3

7

4



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>




 

<sub></sub>

<sub></sub>








<i>0,5</i>



Vậy tập nghiệm của pt đã cho là S =

4;10

<i>0,25</i>



c)



<i>(1đ)</i>

ĐKXD :

<i>x</i>

1;

<i>x</i>

3



<i>0,25</i>



Phương trình đã cho :

3

<i>x x</i>

3

2

<i>x x</i>

1

4

<i>x</i>

 

0

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

0

<i>0,5</i>



3

0

0

0



3 0

3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>






 



<sub>. (TMĐXĐ)</sub>



<i>0,25</i>



Vậy tập nghiệm của pt đã cho là S =

0;3



<i>điểm)</i>



Gọi

<i>x</i>

(km/h) là vận tốc ca nơ xi dịng

<i>x</i>

2

<i>0,25</i>



Vận tốc thực của ca nô là :

<i>x</i>

2

<i>km h</i>

/



Vận tốc ngược dịng của ca nơ là :

<i>x</i>

4

<i>km h</i>

/



Qng đường ca nơ đi xi dịng từ A đến B là :

4

<i>x km</i>

.



Quãng đường ca nơ đi ngược dịng từ B đến A là :

5

<i>x</i>

4

 

<i>km</i>

.



<i>0,75</i>



Do qng đường xi và ngược dịng là như nhau nên ta có phương trình






4

<i>x</i>

5

<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

5

<i>x</i>

20

<i>x</i>

20

<sub> (thõa mãn ĐK).</sub>

<i>0,25</i>



Vậy khoảng cách giữa hai bến là : 4.20 = 80 (km)

<i>0,25</i>



<i>điểm)</i>


<i>a)</i>


<i>(1 </i>


<i>đ)</i>



~

.


.

.


<i>AB</i>

<i>AE</i>



<i>ABE</i>

<i>ACF g g</i>



<i>AC</i>

<i>AF</i>



<i>AB AF</i>

<i>AC AE</i>





<i>1,0</i>


<i>b)</i>


<i>(1</i>


<i>đ)</i>



<i>AB</i>

<i>AE</i>

<i>AE</i>

<i>AF</i>




<i>AC</i>

<i>AF</i>

<i>AB</i>

<i>AC</i>



<i>0,5</i>



<i>AEF</i>



<sub> và </sub>

<i>ABC</i>

<sub> có : </sub>

<i>A</i>

<sub> chung và </sub>



<i>AE</i>

<i>AF</i>



<i>AB</i>

<i>AC</i>

<sub> suy ra </sub>

<i>AEF</i>

<sub>~</sub>

<i>ABC</i>

<sub> (c.g.c) </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>c)</i>


<i>(1</i>


<i>đ)</i>



Vẽ HD

<sub>BC</sub>

<i>0,25</i>




 



~

.



.

.

1



<i>BH</i>

<i>BD</i>



<i>BHD</i>

<i>BCE g g</i>



<i>BC</i>

<i>BE</i>




<i>BH BE BC BD</i>







<i>0,25</i>




 



~

.



.

.

2



<i>CH</i>

<i>CD</i>



<i>CHD</i>

<i>CBF g g</i>



<i>BC</i>

<i>CF</i>



<i>CH CF</i>

<i>BC CD</i>







<i>0,25</i>




Cộng từng vế (1) và (2) ta đc :



2


.

.



<i>BH BE CH CF</i>

<i>BC BD CD</i>

<i>BC</i>



<i>0,25</i>



F =



2

 

2

2


2 2 2


1

6

9

3



6

8



1



1

1

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<sub></sub>





 



<i>0,5</i>



F có GTLN



2


2


3


1



<i>x</i>


<i>x</i>






<sub> có GTLN </sub>

<i>x</i>

3



Lúc đó max F = 1 (khi và chỉ khi x = 3 )

<i>0,5</i>



</div>

<!--links-->

×