Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi HK1 Ly 12 Truong Tran Phu TPHCM 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ</b>


<b>Năm học 2010 – 2011 </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>MÔN LÝ: LỚP 12</b>



<b>BAN: A</b>


<b>Thời gian: 60 phút</b>


Mã đề 221


<b>Câu 1: Chọn câu sai về máy biến áp: </b>


A. Hoạt động cúa máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


B. Tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số vòng dây ở hai cuộn.
C. Tần số của điện áp ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.


D. Nếu điện áp ở cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần.


<b>Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong </b>
1
6
chu kỳ là:


A. 1,44cm B. 1,34cm C. 1,21cm D. 0,95cm


<b>Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài </b>l, trong khoảng thời gian t<sub> nó thực hiện được 16 dao động bé. Người</sub>


ta bớt chiều dài của con lắc đi một đoạn l<sub>thì cũng trong thời gian </sub>t<sub> như trước nó thực hiện được 20 dao</sub>


động bé. Tỉ số


l


l <sub>bằng:</sub>
A.


9


16 <sub>B. </sub>


16


25 <sub>C. </sub>


1


8 <sub>D. </sub>


9
25


<b>Câu 4: Tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biên độ </b>A , A1 2thì biên độ dao


động tổng hợp A sẽ là:
A. A A 1A2


B.


2 2



1 2


A A A <sub>C. </sub>AA1 A2 D. A = 0


<b>Câu 5: Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức liên hệ giữa biên độ A,li độ</b>
x, vận tốc v và tần số góc <sub> của chất điểm dao động điều hòa là: </sub>


A.


2


2 2


2


x
A  v 


 <sub>B. </sub>


2


2 2


2


v
A  x 





C. A2 x2 2 2v <sub>D. </sub>A2 v2 2x2


<b>Câu 6: Mạch dao động LC có </b>C 4nF <sub>. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại ở tụ điện</sub>


là 4V. Khi điện áp tức thời ở tụ điện bằng 2V thì năng lượng từ ở cuộn dây là:


A. 4.10 J8 <sub>B. </sub>3, 2.10 J8 <sub>C. </sub>2, 4.10 J8 D. 2.10 J8
<b>Câu 7: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hịa có dạng là: </b>
A. đường parabol B. đường hyperbol C. đường thẳng D. đường tròn


<b>Câu 8: Muốn mạch dao động có tần số dao động riêng là 1MHz, cần phải mắc một cuộn cảm có độ tự cảm</b>
0,1H với một tụ điện có điện dung bằng:


A. 0,25mF <sub>B. </sub>0, 25 F <sub>C. </sub>0, 25nF <sub>D. </sub>0, 25pF


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

. Chu kỳ dao động của vật là:


A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D.5s


<b>Câu 10: Sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?</b>
A. Anten thu sóng điện


từ B.Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại
<b>Câu 11: Con lắc lị xo có khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm. Sau khoảng thời gian</b>
ngắn nhất 0,314s kể từ lúc t =0 nó trở về trạng thái ban đầu. Khi cách vị trí biên 1cm thế năng của con lắc là:


A. 0,01J B. 0,02J C. 0,018J D. 0,064J



<b>Câu 12: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và một</b>
tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Biết


C L


U 2U <sub>. Hệ số công suất của mạch là: </sub>


A. 0,867 B. 1 C. 0,5 D. 0,707


<b>Câu 13: Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lò xo lên 3 lần đồng thời giảm khối lượng của vật đi 4 lần</b>
thì cơ năng của con lắc sẽ:


A. giảm
2
3<sub>lần</sub>


B. tăng 9 lần C. tăng 3 lần


D. tăng
9
4<sub>lần</sub>


<b>Câu 14: Đoạn mạch AN có </b>R , L0 0<sub>nối tiếp với đoạn NB gồm cuộn dây có r, L nối tiếp với R. Biết</sub>


AB AN NB


U U U <sub>. Cho </sub>u<sub>AB</sub> 80 2 cos100 t (V) <sub>, </sub><sub>R 100</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>,</sub><sub>r 50</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>. Giá trị </sub>R<sub>0</sub><sub>là:</sub>


A. 150 <sub>B. </sub>125 <sub>C. </sub>50 <sub>D. </sub>25



<b>Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 20N/m. Người ta</b>
kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:
A. W =160J <sub>B. W =</sub><sub>16.10 J</sub>3


C. W = 3, 2.10 J2 D. W = 3,2J


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp khi điện dung</b>
của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện LC 2 1


A. Cường độ dòng điện dùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.


B. Tổng trở của mạch cực tiểu và cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.


C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
D. Công suất tiêu thụ trong mạch cực đại.


<b>Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 0,5kg lị xo có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động</b>
điều hòa với quỹ đạo 10cm, lấy g 10m / s 2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là:


A. 1N B.10N C. 2N D.2,4N


<b>Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, và năng lượng </b>W0. Động năng của con lắc khi


li độ
A
x


2





là:
A.


0


W


4 <sub>B. </sub>


0


W


3 <sub>C. </sub>


0


3W


4 <sub>D. </sub>


0


W
2


<b>Câu 19: Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại cùng một nơi trên mặt đất. Để hai con lắc</b>
này có chu kỳ dao động điều hịa bằng nhau thì con lắc đơn phải có chiều dài bằng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20: Hai con lắc đơn cùng khối lượng, dao động điều hòa tại cùng một nơi, với cùng biên độ góc và với</b>
chu kỳ lần lượt là T12s;T2 1s. Tỉ số cơ năng toàn phần


1
2


W


W <sub> của hai con lắc là:</sub>


A. 0,5 B. 2 C. 0,25 D.4


<b>Câu 21: Một vật thực hiện hai dao động điều hịa cùng phương, theo các phương trình: </b>


1 2


x 4sin t (cm); x 4 3 cos t (cm)<sub>. Phương trình dao động tổng hợp là:</sub>
A.


8 3 cos t
6


x <sub></sub> <sub></sub> (cm)


  <sub>B. </sub>x 8cos t 6 (cm)




 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C.


8 3 cos t
6


x <sub></sub>  <sub></sub> (cm)


  <sub>D. </sub>x 8cos t 6 (cm)




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 22: Đặc trưng sinh lý của sóng âm khơng phải là: </b>


A. cường độ âm B. độ to C. độ cao âm D. âm sắc


<b>Câu 23: Âm do một ống sáo và một đàn guitar phát ra ln có:</b>


A. cường độ âm khác nhau B. biên độ âm khác nhau
C. tần số âm khác nhau D. đồ thị dao động khác nhau



<b>Câu 24: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi</b>
và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:


A. nhạc âm B. siêu âm C. hạ âm D. âm mà tai người nghe


được


<b>Câu 25: Cho hai nguồn sóng đồng bộ </b>S1,S2<sub>trên mặt nước dao động với tần số f, tốc độ truyền sóng là v.</sub>


Khoảng cách giữa hai điểm có cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳngS1 2S <sub>là:</sub>


A.  <sub>B. </sub>2


C. 2




D. 4




<b>Câu 26: Chọn câu đúng: Trong giao thoa sóng mặt nước tạo ra bởi hai nguồn kết hợp cùng pha là:</b>
A. số đường cực đại và số đường cực tiểu luôn là số chẵn.


B. số đường cực đại và số đường cực tiểu luôn là số lẻ.
C.số đường cực đại là số chẵn và số đường cực tiểu là số lẻ.
D. số đường cực đại là số lẻ và số đường cực tiểu là số chẵn.


<b>Câu 27: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện </b>C 40nF <sub>và cuộn thuần cảm L =30mH. Nạp điện cho tụ điện</sub>



đến hiệu điện thế 5V rồi cho tụ điện phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. I0 5, 77 A <sub>B. </sub>I0 4, 2 A <sub>C. </sub>I0 4, 2mA <sub>D. </sub>I0 5,77mA


<b>Câu 28: Hãy chọn câu đúng: Sóng phản xạ</b>


A. ln ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. ln ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.


C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
D. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do.
<b>Câu 29: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho biết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.


<b>Câu 30: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp là </b>S1,S2trên mặt nước phát ra hai sóng đồng bộ có


cùng biên độ 0,5cm, tần số f = 15Hz, tốc độ truyền sóng v = 60cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S1một


đoạn 20cm và cách S2<sub>một đoạn 17cm sẽ có biên độ là:</sub>


A. 2cm B. 1cm C. 0cm D. 0,707cm


<b>Câu 31: Cho hai nguồn sóng đồng bộ </b>S1,S2cách nhau 12cm trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có cùng


tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng là v =0,8m/s. Số đường cong cực đại xuất hiện trong khoảng giữa S1,S2


là:


A. 13 B. 11 C. 10 D. 12



<b>Câu 32: Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai điểm nút (hoặc hai điểm bụng) cạnh nhau là:</b>


A. 2 <sub>B. </sub>


C. 2




D. 4




<b>Câu 33: Quan sát sóng dừng trên dây AB có chiều dài </b>l 2, 4m ta thấy có 7 điểm đứng yên kể cả hai điểm
A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 25m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 8,6m/s


<b>Câu 34: Quan sát sóng dừng trên dây AB có chiều dài </b>l 1, 2m, ta thấy có 4 điểm đứng yên kể cả hai điểm
A và B. Biết thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 16m/s B. 12m/s C. 10m/s D. 8m/s


<b>Câu 35: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hai đầu đoạn mạch</b>
được duy trì hiệu điện thế u U cos t 0  <sub>với </sub><sub> thay đổi được. Cường độ dòng điện lệch pha </sub>450<sub>so với hiệu</sub>


điện thế hai đầu đoạn mạch khi:
A.  RC


B.
1


RC


 


C.
R
C


 


D.
C
R


 


<b>Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm qua vị</b>
trí có li độ


A
x


4




theo chiều dương của trục Ox. Sau khoảng thời gian 1,5T, có bao nhiêu lần chất điểm qua
vị trí có li độ


A


x


2




?


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2


<b>Câu 37: Một biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch là</b>
120V. Thay đổi R đến 2 giá trị là 18<sub>và </sub>32<sub>thì cơng suất mạch khơng đổi. Giá trị cơng suất khi đó là:</sub>


A. 144W B. 188W C. 288W D. 168W


<b>Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là</b>
8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:


A. 5cm B. 2cm C. 3cm D. 21cm


<b>Câu 39: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Thay đổi giá trị</b>
của biến trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại, lúc này hệ số công suất của mạch có giá trị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 40: Đoạn mạch điện gơm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.Biết rằng</b>
điện áp hai đầu cuộn dây bằng điện áp hai đầu tụ điện; điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha 300so với dòng
điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với điện áp hai đầu cuộn dây là:


A. 450 <sub>B. </sub>600 <sub>C. </sub>370 <sub>D. </sub>530


</div>


<!--links-->

×