Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi WORD TOÁN TẠI ĐÂY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.51 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


ĐỀ THAM KHẢO
<i>(Đề có 06 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020</b>


<b>ĐỀ SỐ 6</b>



<b>Môn thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<i>(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Họ, tên thí sinh: ...</b>
<b>Số báo danh: ...</b>


<b>Câu 1. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh nam và 1 học</b>
sinh nữ đi lao động?


<b>A. </b><i>C</i>16<i>C</i>19<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1 1
6 15


<i>C C</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 1 1


6 15


<i>C</i> <i>C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>C C</i><sub>6</sub>1. 1<sub>9</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 2. Cho một cấp số cộng </b>

 

<i>un</i> <sub> với </sub> 1

1
3


<i>u</i> 


; <i>u</i>8 26<sub>. Công sai </sub><i>d</i><sub> của cấp số cộng đã cho bằng</sub>
<b>A. </b>


11
3


<i>d</i> 


. <b>B. </b>


3
11


<i>d</i> 


. <b>C. </b>


10
3


<i>d</i> 


. <b>D. </b>


3


10


<i>d</i> 
.


<b>Câu 3. Một hình trụ có bán kính đáy bằng </b>50<i>cm</i> và chiều cao bằng 50<i>cm</i>. Diện tích xung quanh của hình
trụ bằng:


<b>A. </b>



2
10000 <i>cm</i>


. <b>B. </b>



2
7500 <i>cm</i>


. <b>C. </b>



2
2500 <i>cm</i>


. <b>D. </b>



2
5000 <i>cm</i>
<b>Câu 4. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?</b>


<b>A. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 . <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 3<i>x</i>2.


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y x</i> 3.


<b>Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>.    <sub> có các cạnh </sub><i>AB a</i> <sub>; </sub><i>AD a</i> 2<sub>; </sub><i>AA</i> <i>a</i> 5<sub>. Thể tích </sub>
của khối hộp đó là :


<b> A. </b><i>a</i>3 10. <b>B. </b><i>a</i>2 10. <b>C. </b>
3 <sub>10</sub>


3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3 <sub>10</sub>
2
<i>a</i>


.
<b>Câu 6. Nghiệm của phương trình </b>5<i>x</i>2 25<sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 7. Biết </b>

 


2


1


dx 2


<i>f x</i> 





 


2


1


g <i>x</i> dx 1




thì

 

 


2


1


2 dx




 


 


<i>f x</i> <i>g x</i>


bằng


<b>A. </b>1 <b><sub>B. </sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>



Câu 8. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>24<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>101<i><sub>.</sub></i>


<b>Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b>A. </b>


3
1


2 1


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


. <b>B. </b><i>y x</i> 4 4<i>x</i>21.


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>21. <b>D. </b>


3
1


2 1



3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


.


<b>Câu 10. Rút gọn biểu thức </b>


2


1
4


log log<i><sub>a</sub></i> .log<i><sub>b</sub></i>


<i>P</i> <i>b</i> <i>a</i>


với hai số thực <i>a b</i>, dương tùy ý và khác 1.


<b>A. </b><i>P</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
2


<i>P</i>


. <b>C. </b>


1
2


<i>P</i>


. <b>D. </b><i>P</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 11. Hàm số</b>


3


( )
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>  <i>e</i>


là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?


<b>A. </b>

 


4


12


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i>  <i>e</i>


. <b>B. </b>

 



4



3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i>  <i>e</i>


. <b>C. </b><i>g x</i>

 

3<i>x</i>2<i>ex</i>. <b>D. </b><i>g x</i>

 

<i>x</i>2<i>ex</i>.
<b>Câu 12. Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn: </sub><i>z</i>

1<i>i</i>

3<i>i</i>1<sub>. Tính mơ đun của số phức </sub><i>z</i><sub>.</sub>


<b>A. </b> <i>z</i> 5. <b>B. </b> <i>z</i>  5. <b>C. </b>


5
2


<i>z</i> 


. <b>D. </b>


5
2


<i>z</i> 


.
<b>Câu 13. Mặt cầu </b>

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

1;1;1

và đi qua điểm <i>A</i>

6; 2; 5

có phương trình là


<b>A. </b>



2 2 2



1 1 1 62


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>. </sub> <b><sub> B. </sub></b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 62<sub>. </sub>
<b>C. </b>



2 2 2


1 1 1 74


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. <b> D. </b>



2 2 2


1 1 1 74


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>.</sub>
<b>Câu 14. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, vectơ <i>u</i>2 3<i>i</i> <i>k</i><sub> có tọa độ là </sub>


<b>A. </b>

2; 3;0

. <b>B. </b>

2;1; 3

. <b>C. </b>

2;0; 3

. <b>D. </b>

2;0;3

.


<b>Câu 15. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y z</i>  5 0. Đường thẳng <i>d</i> vng góc với
mặt phẳng ( )<i>P</i> có một vectơ chỉ phương là


<b>A. </b><i>u</i> 

2; 2;1




. <b>B. </b><i>u</i> 

2; 1;5





. <b>C. </b><i>u</i>

2; 2;1




. <b>D. </b><i>u</i>

2;2; 1




.


<b>Câu 16. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) :<i>S x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 4<i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0 và một điểm


4;2; 2



<i>M</i> 


. Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. Điểm </b><i>M</i> là tâm của mặt cầu ( )<i>S</i> . <b>B. Điểm </b><i>M</i> nằm trên mặt cầu ( )<i>S</i> .
<b>C. Điểm </b><i>M</i> <sub>nằm trong mặt cầu </sub>( )<i>S</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. Điểm </sub></b><i>M</i> <sub>nằm ngoài mặt cầu </sub>( )<i>S</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 17. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. <sub> có </sub><i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy

<i>ABC</i>

, <i>SA a</i> 3. Tam giác
<i>ABC</i><sub> vng cân tại </sub><i>A</i><sub> có </sub><i>BC a</i> 2<sub>. Góc giữa đường thẳng </sub><i>SC</i><sub> và mặt phẳng </sub>

<i>ABC</i>

<sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>450. <b>B.</b> 300. <b>C. </b>600. <b>D. </b>900.
<b>Câu 18. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 9<i>x</i>7 có tọa độ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b>Câu 19. Giá trị cực đại của hàm số</b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2  9<i>x</i>1 bằng



<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>28<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

30

<sub>.</sub>


<b>Câu 20. Xét tất cả các số thực dương </b><i>a</i> và <i>b</i> thỏa mãn 3log<i>a</i> 2log<i>b</i>2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>32<i>b</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3<i>a</i> 2<i>b</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>3 100<i>b</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>3 <i>b</i>2 100<sub>.</sub>
<b>Câu 21. Số nghiệm của phương trình </b>log2 <i>x</i>log2

<i>x</i>1

1<sub> là</sub>


<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 22. Cho tứ diện đều</b><i>ABCD</i> có cạnh bằng 2<i>a</i>. Hình nón ( )<i>N</i> có đỉnh <i>A</i> và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>BCD</i>. Tính diện tích xung quanh <i>Sxq</i><sub> của </sub>( )<i>N</i> <sub>. </sub>


<b>A. </b><i>Sxq</i> 12<i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
4 3


3
<i>xq</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  


. <b>C. </b><i>Sxq</i> 6<i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>Sxq</i> 4 3<i>a</i>2
<b>Câu 23. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ.


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3<i>f x</i>

 

 2 0 là.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b><sub>D. </sub></b>1.



<b>Câu 24. Cho </b>


 



1


0


d 2


<i>f x x</i>




 

 



1


0


2 d 8


 


 


 


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>



. Tính tích phân


 



1


0


d


<i>g x x</i>


<b>A. </b>6<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>5<sub>.</sub>


<b>Câu 25. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo cơng thức </b><i>S</i> <i>A e</i>. <i>rt</i><sub>; trong đó </sub><i>A</i><sub> là số lượng</sub>
vi khuẩn ban đầu, <i>r</i>là tỉ lệ tăng trưởng (<i>r</i>0) và <i>t</i> là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn
ban đầu là 200 con, sau 3 giờ tăng trưởng thành 500 con. Hỏi phải mất ít nhất mấy giờ thì số lượng vi
khuẩn có được nhiều hơn gấp 10 lần số lượng vi khuẩn ban đầu?


<b>A. </b>5giờ. <b>B.</b>10 giờ. <b>C. </b>8giờ . <b>D. </b>7giờ.


<b>Câu 26. Cho khối hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>.    <sub> có </sub><i>AA</i>3 ,<i>a AC</i>5 ,<i>a A B</i> 2<i>B C</i> .<sub> Thể tích của khối</sub>
hộp chữ nhật đã cho bằng


<b>A. </b>
3


96


5 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



3


32


5 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


26


5 <i>a</i> <sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3


32
3 <i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 27. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>


2 <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 





<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


Khẳng định nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b><i>b</i>2;<i>c</i>3. <b>B. </b><i>b</i>3;<i>c</i>2. <b>C. </b><i>b</i>1,<i>c</i>3. <b>D. </b><i>b</i>2,<i>c</i>3.
<b>Câu 29. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo cơng thức nào sau</b>
đây?


<b>A. </b>
2


4 2
1


1 3


4 d


2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i>




 


   


 



 




. <b>B. </b>


2


4 2
1


1 3


1 d


2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i>




 


   


 


 




.



<b>C. </b>
2


4 2
1


1 3


1 d


2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i>




 


  


 


 




. <b>D. </b>


2


4 2


1


1 3


4 d


2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i>




 


   


 


 




.
<b>Câu 30. Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub><i>z i</i>

4 2 <i>i</i>

 8<i>i</i> 6<sub>. Phần thực của số phức </sub><i>z</i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>12 <b>B. </b>4 <b><sub>C. </sub></b>8<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>8


<b>Câu 31. Gọi </b><i>M x y</i>

;

là điểm biểu diễn của số phức


2


1 3 2



<i>z</i>  <i>i</i>  <i>i</i><sub> trên mặt phẳng tọa độ, giá trị của</sub>
biểu thức <i>P x</i>  2<i>y</i> là


<b>A. </b><i>P</i>16<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>P</i>12<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>P</i>4<sub>.</sub>


<b>Câu 32. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, tìm phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> song song với mặt phẳng


 

<i>P</i> :12<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i>9


và khoảng cách từ mặt phẳng đó tới điểm <i>I</i>

0,1,0

là 1.
<b>A.</b>

<i>P</i>' :12

<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i>17 0 . <b>B. </b>

<i>P</i>' :12

<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i> 9 0.
<b>C. </b>

<i>P</i>' :12

<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i>17 0 . <b>D. </b>

<i>P</i>' :12

<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i> 9 0 .


<b>Câu 33. Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình


2 2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>9</sub> 2 <sub>28 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>mx</i> <i>my</i> <i>mz</i> <i>m</i>  


là phương trình mặt cầu?


<b>A. </b>7. <b>B. </b>8. <b>C. </b>9. <b>D. </b>6.


<b>Câu 34. Cho đường 3 thẳng </b>


2 1 1


:


1 1 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>
<b>A. </b>
1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 






 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z t</i>
 




 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 35. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, đường thẳng <sub> là giao tuyến của hai mặt phẳng </sub>

 

 :<i>x</i>2<i>y z</i>  1 0 <sub> và</sub>


 

 :<i>x y z</i>   2 0


. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng <sub>?</sub>
<b>A. </b><i>u</i>4  

1; 1; 3 





. <b>B. </b><i>u</i>3 

1; 2; 3 




. <b>C. </b><i>u</i>1 

1;2;3




. <b>D. </b><i>u</i>2 

1; 2;3




.
<b>Câu 36. Cho tập hợp </b><i>A</i>

1; 2; 3; 4; 5

. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các
chữ số đơi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập <i>A</i><sub>. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập </sub><i>S</i><sub>,</sub>
tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10.


<b>A. </b>
1
.
30 <b><sub>B. </sub></b>
3


.
25 <b><sub>C. </sub></b>
22
.
25 <b><sub>D.</sub></b>
2
.
25


<b>Câu 37. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang,<i>AB</i>2 ,<i>a AD DC CB a</i>   , <i>SA</i><sub> vuông góc với </sub>
mặt phẳng đáy và <i>SA</i>2<i>a</i><sub>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub><i>SC</i><sub> và </sub><i>BD</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
6
5
<i>a</i>


. <b>C. </b>2


<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
5
<i>a</i>
.
<b>Câu 38. Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên <sub> và thỏa mãn::</sub>


3 <sub>1</sub>

3 <sub>1</sub>

<sub>6</sub> 6 <sub>12</sub> 3 <sub>6</sub> 2 <sub>6,</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>f</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>


. Tính


 



1
3


<i>f x dx</i>




.


A. 32. <b>B. </b>4. <b><sub>C. </sub></b>36. <b><sub>D. </sub></b>20.


<b>Câu 39. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3(1 2 ) <i>m x</i>2(2 <i>m x m</i>)  2. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số <i>m</i> trên đoạn [ 10;10] để hàm số đồng biến trên khoảng <i>K</i> 

0;

.


<b>A. </b>1010 <b>B. </b>12. <b>C. </b>21. <b>D. </b>9.


<b>Câu 40. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn </b>

 

<i>O</i> và

 

<i>O</i> , chiều cao có độ dài bằng 2a. Gọi

 

 là
mặt phẳng đi qua trung điểm <i>OO</i><sub> và tạo với </sub><i>OO</i><sub> một góc </sub>30<sub>. Biết </sub>

 

 <sub> cắt đường trịn đáy theo một</sub>
dây cung có độ dài 6<i>a</i>. Thể tích khối trụ là



<b>A. </b><i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


2
3


<i>a</i>


. <b>C. </b>2<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2<i>a</i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 41. Cho </b><i>x y</i>, là các số thực dương thỏa mãn log16 <i>x</i>2 log3 <i>y</i> log (6 <i>x</i> 2 )<i>y</i> <sub>. Giá trị của </sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>bằng</sub>


<b>A. </b>log 62 . <b>B. </b>4 . <b>C.</b> 2. <b>D.</b>


3
2


log 4


.


<b>Câu 42. Gọi </b><i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số


4 2


( ) | 2 |



<i>f x</i> = <i>x</i> - <i>x</i> - <i>m</i> <sub> trên đoạn </sub>[ 1;2]- <sub> bằng </sub><sub>2.</sub><sub> Tổng tất cả các phần tử của </sub><i><sub>S</sub></i><sub> bằng</sub>
<b> A. </b>- 2. <b>B. </b>7. <b>C. </b>14. <b> D. </b>3.
<b>Câu 43. Cho bất phương trình </b>9 6 2.4 .2 3

2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>


   


(<i>m</i>là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá
trị của <i>m</i> để bất phương trình nghiệm đúng với mọi <i>x</i> thuộc đoạn

0 ;1



<b>A. </b>
7
2
<i>m</i>
. <b>B. </b>
7
2
<i>m</i>


. <b>C. </b><i>m R</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


7
4


<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>
<b>Câu 44. Cho </b>



2


( ) 2 . <i>x</i>


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x e</i>


là một nguyên hàm của <i>f x e</i>

 

. 2<i>x</i>. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

2<i>x</i>


<i>f x e</i>
.


<b>A. </b>

 



2<i>x</i><sub>d</sub> <sub>2</sub> 2 <i>x</i>
<i>f x e</i> <i>x</i> <i>x e</i> <i>C</i>


<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f x e</i>

 

2<i>x</i>d<i>x</i>

<i>x</i>2 2

<i>ex</i><i>C</i>
.


<b>C. </b>

 



2<i>x</i><sub>d</sub> 2 <sub>2</sub> <i>x</i>
<i>f x e</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>e</i> <i>C</i>


<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f x e</i>

 

2<i>x</i>d<i>x</i>

2 <i>x e</i>2

<i>x</i><i>C</i>
.

<b>Câu 45. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị hàm số như hình dưới đây:


Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình



3 <sub>3</sub> 2 <sub>4 0</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  


có nghiệm thuộc đoạn


1;2

<sub>?</sub>


<b>A. </b>21. <b>B. </b>18. <b>C. </b>42. <b>D. </b>24.


<b>Câu 46. Cho hàm số bậc bốn </b><i>y</i><i>f x</i>( )có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số <i>g x</i>( )<i>f x</i>( 3<i>x</i>2) có bao nhiêu
điểm cực trị?




<b>A. </b>5. <b>B. </b>11. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên </b>


,


<i>a b</i><sub> thỏa mãn điều kiện </sub>


2


2 2



2 2


16( 8)


log 4


( 2)


<i>a</i>


<i>b</i> <i>b a</i>
<i>b</i>




  


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 48. Biết rằng </b>


2


3
3


sin


3



sin cos


<i>x</i> <i>b</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>a</i>


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  






với <i>a b c</i>, , nguyên dương và
<i>b</i>


<i>c</i><sub> là phân số tối </sub>
giản. Tính <i>a b c</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b>Câu 49. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, tam giác <i>SAB</i> và tam giác <i>SCD</i>



cân tại <i>S</i>. Biết hai mặt bên

<i>SAB</i>

<i>SCD</i>

có tổng diện tích bằng
2


3
4


<i>a</i>


và chúng vng góc với nhau.
Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng


<b>A. </b>
2


4


<i>a</i>


. <b>B. </b>


2


5
24


<i>a</i>


. <b>C. </b>



2


6


<i>a</i>


. <b>D. </b>


2


23
24


<i>a</i>


.


<b>Câu 50. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm trên <sub>. Đồ thị của hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>'

 

<sub> như hình vẽ dưới đây.</sub>


Hàm số

 

  



2


2 1


<i>y g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>


. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


<b>A. Hàm số </b><i>y g x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

1;3

.

<b>B. Đồ thị hàm số </b><i>y g x</i>

 

có 2 điểm cực trị.
<b>C. Hàm số </b><i>y g x</i>

 

đạt cực tiểu tại <i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>D. Hàm số </b><i>y g x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

3;

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


MA TRẬN ĐỀ


<b>KHỐI</b> <b>CHUYÊN ĐỀ</b>


<b>MỨC ĐỘ</b>


<b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VẬN</b>


<b>DỤNG</b>


<b>VDC</b>


<b>12</b>


<b>Sự biến thiên</b> <b>C4</b> <b>C39</b> <b>C50</b>


<b>Cực trị hàm số</b> <b>C8</b> <b>C18,C19</b> <b>C46</b>


<b>GTLN – GTNN</b> <b>C42</b>


<b>Tiệm cận</b> <b>C27</b>


<b>Khảo sát đồ thị</b> <b>C9</b> <b>C28</b>



<b>Tương giao đồ thị</b> <b>C23</b> <b>C45</b>


<b>Mũ – logarit</b> <b>C6,C10</b> <b>C20,C21</b> <b>C25</b> <b>C41,C43,C47</b>


<b>Nguyên hàm tích</b>
<b>phân</b>


<b>C7,C11</b> <b>C24,C29</b> <b>C38</b> <b>C44,C48</b>


<b>Số phức</b> <b>C12</b> <b>C30,C31</b>


<b>Khối đa diện</b> <b>C5</b> <b>C26</b> <b>C49</b>


<b>Khối tròn xoay</b> <b>C3</b> <b>C22</b> <b>C40</b>


<b>Tọa độ không gian</b> <b>C14,C15,C35</b> <b>C13,C16,C32,C33,C34</b>
<b>11</b>


<b>Tổ hợp – Xác suất</b> <b>C1</b> <b>C36</b>


<b>Dãy số - Cấp số</b> <b>C2</b>


<b>Góc – Khoảng cách</b> <b>C17</b> <b>C37</b>


<b>Tổng</b> <b>14</b> <b>16</b> <b>10</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI</b>



<b>1.D</b> <b>2.A</b> <b>3.D</b> <b>4.B</b> <b>5.A</b> <b>6.B</b> <b>7.B</b> <b>8.D</b> <b>9.D</b> <b>10.C</b>


<b>11.D</b> <b>12.B</b> <b>13.A</b> <b>14.C</b> <b>15.A</b> <b>16.C</b> <b>17.C</b> <b>18.D</b> <b>19.A</b> <b>20.C</b>
<b>21.B</b> <b>22.B</b> <b>23.A</b> <b>24.C</b> <b>25.C</b> <b>26.A</b> <b>27.C</b> <b>28.A</b> <b>29.B</b> <b>30.B</b>
<b>31.C</b> <b>32.A</b> <b>33.A</b> <b>34.D</b> <b>35.D</b> <b>36.B</b> <b>37.D</b> <b>38.B</b> <b>39.B</b> <b>40.C</b>
<b>41.B</b> <b>42.B</b> <b>43.B</b> <b>44.D</b> <b>45.D</b> <b>46.A</b> <b>47.D</b> <b>48.A</b> <b>49.B</b> <b>50.A</b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1. Chọn D </b>


+ Chọn 1 học sinh nam từ 6 học sinh nam có: <i>C</i>61<sub> cách chọn.</sub>
+ Chọn 1 học sinh nữ từ 9 học sinh nữ có: <i>C</i>91<sub> cách chọn.</sub>


Vậy có <i>C C</i>16 91<sub> cách chọn 2 học sinh đi lao động trong đó có đúng 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ.</sub>
<b>Câu 2. Chọn A </b>


 

<i>un</i> <sub> là một cấp số cộng nên: </sub><i>u</i>8 <i>u</i>17<i>d</i>


1


26 7


3 <i>d</i>


   7 77


3


<i>d</i>



  11


3


<i>d</i>


 


.


Vậy công sai của cấp số cộng là:


11
3



<i>d</i>
<b>Câu 3. Chọn D</b>


Hình trụ có: <i>R</i>50<i>cm</i><sub>, </sub><i>l h</i> 50<i>cm</i><sub>.</sub>


Diện tích xung quanh hình trụ bằng:



2


2 2 .50.50 5000


<i>S</i> <i>Rl</i>    <i>cm</i>



<b>Câu 4. Chọn B</b>


Để hàm số nghịch biến trên tồn trục số thì hệ số của <i>x</i>3 phải âm.  <sub> Loại A và D.</sub>
Xét đáp án B.


Ta có

(

)



2
2


' 3 6 3 3 1 0,


<i>y</i> =- <i>x</i> + <i>x</i>- =- <i>x</i>- £ " Ỵ ¡<i>x</i> <sub> và </sub><i>y</i>' 0= Û <i>x</i>=1<sub>.</sub>
Suy ra hàm số này ln nghịch biến trên <sub>.</sub>


<b>Câu 5. Chọn A</b>


Thể tích của khối hộp chữ nhật có cơng thức <i>V</i> <i>AB AD AA</i>. . <i>a a</i>. 2.<i>a</i> 5<i>a</i>3 10<sub>.</sub>
<b>Câu 6. Chọn B</b>


2 2 2


5<i>x</i> 25 5<i>x</i> 5 <i><sub>x</sub></i> 2 2 <i><sub>x</sub></i> 4


        <sub>.</sub>


Vậy phương trình có nghiệm: <i>x</i>4<sub>.</sub>
<b>Câu 7. Chọn B</b>


Ta có

 

 

 

 




2 2 2


1 1 1


2 dx dx 2 g dx 2 2.1 0


     


 


 


<i>f x</i> <i>g x</i>

<i>f x</i>

<i>x</i>


.
<b>Câu 8. Chọn D</b>


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là <i>y</i>101 tại <i>x</i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 9. Chọn D </b>


Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số trên là của đồ thị của hàm số bậc 3 có dạng




3 2 <sub>0</sub>


<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d a</i> 


Nét cuối của đồ thị đang đi xuống nên hệ số <i>a</i>0<sub>. Do đó ta chọn đáp án D.</sub>


<b>Câu 10. Chọn C </b>


Ta có



2


2


1 1 1 <sub>2</sub>


4 4 4


1


log log .log log 2log .log log 2 log 2


2




 <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>   


<i>P</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


Vậy:


1
2



<i>P</i>
<b>Câu 11. Chọn D</b>


Ta có:


 



3


2
3




 


    


  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>



.


Suy ra


3


( )
3


<i>x</i>  <i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i>


là một nguyên hàm của hàm số<i>g x</i>

 

<i>x</i>2<i>ex</i>.
<b>Câu 12. Chọn B</b>


Ta có <i>z</i>

1<i>i</i>

3<i>i</i>1


1 3


1 2
1




   



<i>i</i>



<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>  <i>z</i>   1 2<i>i</i> 

1

222  5<sub>.</sub>


Vậy :


5


<i>z</i> 
<b>Câu 13. Chọn A</b>


<sub>5;1; 6</sub>

<sub>5</sub>2 <sub>1</sub>2

<sub>6</sub>

2 <sub>62</sub>


       





<i>IA</i> <i>IA</i>


Mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

1;1;1

và bán kính <i>R IA</i>  62
Vậy phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> :



2 2 2


1 1 1 62


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 
<b>Câu 14. Chọn C</b>



2 3


<i>u</i> <i>i</i> <i>k</i><sub> theo định nghĩa thì </sub><i>u</i>

2;0; 3




Nên chọn đáp án C.
<b>Câu 15. Chọn A</b>


Mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y z</i>  5 0 có một vectơ pháp tuyến là <i>n</i>

2 ; 2 ; 1 




.
Do <i>d</i> ( )<i>P</i> , nên đường thẳng <i>d</i> <sub> có một vectơ chỉ phương là </sub><i>u</i> 

2 ; 2 ;1





.
<b>Câu 16. Chọn C</b>


Ta có



2 2 2


2 2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3 0</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>9</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>   <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


 <sub> mặt cầu </sub>( )<i>S</i> <sub>có tâm </sub><i>I</i>

2;1; 1

<sub> và bán kính </sub><i>R</i>3





2 2 2


2 ;1; 1 2 1 ( 1) 6


<i>IM</i>    <i>IM</i>      <i>R</i>





Vậy điểm <i>M</i><sub>nằm trong mặt cầu </sub>( )<i>S</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 17. Chọn C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>


Do <i>SA</i>

<i>ABC</i>

nên <i>AC</i> là hình chiếu của <i>SC</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

. Suy ra, góc giữa <i>SC</i>
và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng góc giữa <i>SC</i> và <i>AC</i> bằng góc <i>SCA</i> bằng  <sub>.</sub>


Ta có :


3


tan <i>SA</i> <i>a</i> 3


<i>AC</i> <i>a</i>


    <sub>0</sub>


60

 



Góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng 600.
<b>Câu 18. Chọn D</b>


Ta có


2


3 6 9


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <sub>; </sub>


1
0


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


    <sub></sub>



Bảng biến thiên


Từ BBT ta có điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là


3 20<i>;</i>

<b>Câu 19. Chọn A </b>


Hàm số<i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 9<i>x</i>1 có <i>y</i>' 3 <i>x</i>2 6<i>x</i> 9 và <i>y</i> 6<i>x</i> 6


1
' 0


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>


 <sub> .</sub>


Có <i>y</i>( 1) 12 0; (3) 12 0 <i>y</i>  
Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x</i>1<sub>. </sub>


Giá trị cực đại bằng:

 



3 2


C<i>Đ</i>  1  1  3 1  9 1 1 4  


<i>y</i> <i>y</i> <sub>.</sub>



Vậy <i>y</i>C<i>Đ</i>4<sub>.</sub>
<b>Câu 20. Chọn C</b>


Ta có


3 3


3 2 3 2


2 2


3log<i>a</i> 2log<i>b</i> 2 log<i>a</i> log<i>b</i> 2 log<i>a</i> 2 <i>a</i> 100 <i>a</i> 100<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


          


.
<b>Câu 21. Chọn B</b>


Điều kiện: <i>x</i>1<sub>.</sub>




2 2


log <i>x</i>log <i>x</i>1 1log2<sub></sub><i>x x</i>

1

<sub></sub> 1 <i>x x</i>

1

2
2


2 0



<i>x</i> <i>x</i>


   


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>




So với điều kiện, suy ra phương trình có một nghiệm <i>x</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 22. Chọn B</b>


Đáy là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> nên bán kính đường trịn ngoại tiếp đáy là


2 3


.
3
<i>a</i>


<i>r</i>



Đường sinh <i>l</i>2<i>a</i><sub>.</sub>


Vậy


2


2 3 4 3


. .2


3 3


<i>xq</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>rl</i>  <i>a</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


Ta có :

 

 



2


3 2 0 (1)


3


   



<i>f x</i> <i>f x</i>


. Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ


thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

và đường thằng


2
3


<i>y</i>


(song song với trục hoành).
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

ta suy ra đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

:
Phần 1: Giữ nguyên phần bên phải trục <i>Oy</i>của đồ thị hàm số

 




<i>y</i> <i>f x</i>
Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục <i>Oy</i>.


Vậy dựa vào đồ thị hàm số: phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt
<b>Câu 24. Chọn C</b>


Ta có


 

 

 

 



1 1 1


0 0 0



2 d d 2 d


  


 


 


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>

<i>f x x</i>

<i>g x x</i>

 

 



1 1


0 0


8 2 2 d d 5


   

<sub></sub>

<i>g x x</i>

<sub></sub>

<i>g x x</i>


.


Vậy


 



1


0


d 5



<i>g x x</i>


<b>Câu 25.Chọn C</b>


Trước tiên ta tìm tỉ lệ tăng trưởng của vi khuẩn trên một giờ.


Ta có:


3 1 5


500 200. ln 0.3054 30.54%.


3 2


<i>r</i>


<i>e</i> <i>r</i>


    


Vì số lượng vi khuẩn nhiều hơn gấp 10 lần số lượng vi khuẩn ban đầu nên ta có:


0.3054 1


200. 2000 .ln10 7.5395


0.3054


<i>t</i>



<i>e</i>   <i>t</i> 


(giờ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>


Tam giác <i>AA C</i> <sub> vuông tại </sub><i><sub>A</sub></i><sub> nên </sub><i>A C</i>   25<i>a</i>2 9<i>a</i>2 4 .<i>a</i>


Tam giác


<i>A B C</i>  <sub>vuông tại </sub><i>B</i><sub> nên </sub>


2 2


2 2 <sub>5</sub> 2 2


5


 
                 <i>A C</i>
<i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> <i>A C</i> <i>B C</i>




4 5
5
 


 <i>B C</i>  <i>a</i>



8 5
5
  


<i>A B</i> <i>a</i>


Thể tích khối lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>.    là


2 3


32 96


. .3


5 5


<i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>AA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 27. Chọn C</b>


TXĐ: <i>D</i>\ 0 .

 



Ta có


2 <sub>2</sub>


1


1


1 <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>







, nên


2 2


2


lim li


1
1


1 1


lim lim 1 1


m



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        




   


2 <sub>2</sub>


2
1


1


1 1


lim lim 1


lim lim 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


    


      


  <sub></sub> <sub></sub>




  <sub></sub>  <sub></sub>


 




 <sub> đồ thị có hai đường tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1;<i>y</i>1


Lại có 0


2 2



0 0 0


1 1


;


lim lim lim lim


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


   


 





   


 <sub> đồ thị có một đường tiệm cận đứng</sub><i>x</i>0.
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 3.
<b>Câu 28. Chọn A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>


Ta có

 



0  3 3


<i>f</i> <i>c</i>


Mặt khác :

 



1 2 1 2 1 3 2 2.


<i>f</i>      <i>b c</i>    <i>b</i>   <i>b</i>
Vậy: <i>b</i>2; <i>c</i>3


<b>Câu 29. Chọn B</b>


Từ hình vẽ ta thấy phần diện tích hình phẳng cần tính được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số:


 

3 3


2 2


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>


;

 



4 2



1 5


2 2


<i>y g x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


và hai đường thẳng <i>x</i>1;<i>x</i>2.


Ngoài ra ta thấy đường <i>y</i><i>f x</i>

 

nằm trên đường <i>y g x</i>

 

trên đoạn

1; 2

nên ta có diện tích phần
gạch chéo trên hình vẽ là:


2


4 2
1


3 3 1 5


d


2 2 2 2


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


 <sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub><sub></sub>



   


 




2


4 2
1


1 3


1 d


2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i>




 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 




.
<b>Câu 30. Chọn B</b>



Từ giả thiết



2


4 2 8 6 4 2 8 6 4 12


<i>z i</i>  <i>i</i>  <i>i</i>  <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>  <i>i</i>  <i>z</i>  <i>i</i>
.
Vậy phần thực của số phức <i>z</i> bằng 4<sub>.</sub>


<b>Câu 31. Chọn C</b>
Ta có:



2 2


1 3 2 1 6 9 2 8 4


<i>z</i>  <i>i</i>  <i>i</i>  <i>i</i> <i>i</i>  <i>i</i>  <i>i</i>


.


Điểm <i>M</i>

8; 4

là điểm biểm diễn số phức<i>z</i>


8
4


<i>x</i>
<i>y</i>






 





  <i>P x</i>  2<i>y</i> 8 2 4

0
Vậy <i>P</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 32. Chọn A</b>


Ta có

 

<i>P</i> song song với

<i>P</i>'

, nên ta suy ra phương trình mặt phẳng

<i>P</i>'

dạng: 12<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z d</i> 0,
trong đó <i>d</i> 9<sub> (1). </sub>


Theo bài ra ta có: <i>d I P</i>

,

 

'

1.


2


2 2


9
12.0 4 3.0


1 4 13


17


12 4 3





   


     <sub> </sub>




  


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>d</i>


<i>d</i>


(2)


Từ (1),(2) ta suy ra

 

<i>P</i>' :12<i>x</i>4<i>y</i> 3<i>z</i>17 0 là mặt phẳng thỏa yêu cầu bài toán.
<b>Câu 33. Chọn A</b>


Ta có <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>mx</i>2<i>my</i> 2<i>mz</i>9<i>m</i>2 28 0


<i>x</i> 2<i>m</i>

2

<i>y m</i>

2

<i>z m</i>

2 28 3<i>m</i>2


       

<sub> </sub>

1


.


 

1



là phương trình mặt cầu


2 28 28


28 3 0


3 3


<i>m</i> <i>m</i>


      


.
Do <i>m</i> nguyên nên <i>m</i> 

3; 2; 1;0;1; 2;3 

.


Vậy có 7 giá trị của <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán .
<b>Câu 34. Chọn D</b>


+) Đường thẳng

 


<i>d</i>


có có một véc tơ chỉ phương <i>ud</i>  

1; 1;1






và đi qua <i>M</i>

2; 1; 1 



+) Mặt phẳng

 

<i>P</i> có một véc tơ pháp tuyến <i>nP</i> 

2;1; 2





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


Nhận thấy


 



 <i>P</i> . <i>d</i> 0


<i>M</i> <i>P</i>
<i>n u</i>
 





 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



 <i>d</i> <sub> cắt </sub>

 

<i>P</i> <sub>.</sub>


Phương trình đường thẳng <sub>: </sub>  ,


 <sub></sub> <sub></sub>

  

  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
<i>P</i> <i>d</i>
<i>qua A</i>
<i>u</i> <i>n u</i>


.
+) <i>A d</i>  <i>A</i>

2 <i>t</i>; 1 ; 1  <i>t</i>  <i>t</i>

<sub>.</sub>


+) <i>A</i>

 

<i>P</i>  2 2

 <i>t</i>

 

  1 <i>t</i>

 2 1

 <i>t</i>

 0 <i>t</i> 1 <i>A</i>

1; 2;0

.
+) <i>ud</i> <sub></sub><i>n</i> <i>P</i> ,<i>ud</i><sub></sub> 

1;0;1



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
.


<sub> Phương trình đường </sub><sub> là: </sub>
1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z t</i>
 






 
 <sub>.</sub>


<b>Câu 35. Chọn D</b>
Cách 1:


 

 :<i>x</i>2<i>y z</i>  1 0


có vectơ pháp tuyến là: <i>n</i> 

1; 2;1






.


 

 :<i>x y z</i>   2 0


có vectơ pháp tuyến là: <i>n</i> 

1; 1; 1 






.


Khi đó, véc tơ chỉ phươgn của đường thẳng <sub> là: </sub><sub></sub><i>n n</i>,   <sub></sub>

1; 2; 3


 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
.
Cách 2:


Tọa độ <i>M x y z</i>

; ;

  thỏa hệ phương trình:


2 1 0


2 0


<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x y z</i>


   




   


 <sub>.</sub>


Cho <i>x</i>1<sub> ta được: </sub> 1




2 2 1


1;1;0


1 0


<i>y z</i> <i>y</i>


<i>M</i>


<i>y z</i> <i>z</i>


  
 
  
 
  
  <sub>.</sub>


Cho <i>y</i>0 ta được:


2


1


1 2 1<sub>;0;</sub>3


2 3 2 2



2
<i>x</i>
<i>x z</i>
<i>M</i>
<i>x z</i>
<i>z</i>




 
   
 
   
   
 <sub> </sub>


 1 2


1 3


; 1;


2 2


<i>M M</i>  


 <sub></sub>  <sub></sub>



 





.
Phương trình đường thẳng <sub> có một vectơ chỉ phương </sub><i>u</i>

1; 2;3





.


<b>Câu 36. Chọn B</b>


Vì S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đơi một khác nhau được lập thành từ
các chữ số thuộc tập <i>A</i><sub> nên ta tính số phần tử thuộc tập </sub><i>S</i><sub> như sau:</sub>


 Số các số thuộc <i>S</i> có 3 chữ số là <i>A</i>53.
 Số các số thuộc <i>S</i> có 4 chữ số là <i>A</i>54<sub>.</sub>
 Số các số thuộc <i>S</i> có 5 chữ số là <i>A</i>55.


Suy ra số phần tử của tập <i>S</i> là <i>A</i>53<i>A</i>54<i>A</i>55 300.
Số phần tử của không gian mẫu là


1


300 300
<i>C</i>


  



Gọi <i>X</i> là biến cố ''Số được chọn có tổng các chữ số bằng 10''. Các tập con của <i>A</i> có tổng số phần tử
bằng 10 là <i>A</i>1

1; 2; 3; 4

<sub>, </sub><i>A</i>2 

2; 3; 5

<sub>, </sub><i>A</i>3 

1; 4; 5

<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>


● Từ <i>A</i>3<sub> lập được các số thuộc </sub><i>S</i><sub> là </sub>3!<sub>.</sub>


Suy ra số phần tử của biến cố <i>X</i> là


4! 3! 3! 36.


<i>X</i>


    


Vậy xác suất cần tính


 

36 3 .


300 25
<i>X</i>


<i>P X</i>   



<b>Câu 37. Chọn D </b>


Kẻ <i>Ct BD</i>// và <i>Ct</i><i>AB E Ct</i> , <i>AD I</i> .


Gọi



<i>M</i> <sub>là trung điểm</sub><i>AB</i><sub>. Xét tứ giác </sub>


//
:


2


<i>MB DC</i>


<i>DMBC</i> <i><sub>AB</sub></i>


<i>MB DC CB</i> <i>a</i>






   





 <sub>Tứ giác</sub><i>DMBC</i><sub>là hình thoi</sub> <i>AM</i> <i>MB BC CD DA DM</i>    <i>a</i><sub>.</sub>


 <i>MA AD DM</i>    <i>a</i> <i>MAD</i> đều  <i>EAI</i> 60 .


 <sub>Xét </sub><i>DAB</i><sub> có </sub><i>DM</i> <sub> là trung tuyến và </sub> 2
<i>AB</i>



<i>DM</i>    <i>a</i> <i>DAB</i>


vuông tại <i>D</i>
 <i>ABD</i>30  <i>AEI</i> 30<sub> (Hai góc đồng vị)</sub>


Như vậy



<sub></sub>

<sub></sub>



60


90 .


30


<i>EAI</i>


<i>AIE</i> <i>AI</i> <i>CE</i> <i>CE</i> <i>SAD</i>


<i>AEI</i>


 <sub></sub> <sub></sub>




      





 




Kẻ <i>AH</i> <i>SI</i><sub> tại </sub><i>H</i><sub>.</sub>


Ta có:




.


<i>AH</i> <i>SI</i> <i>SCE</i>


<i>AH</i> <i>CE</i> <i>SCE</i> <i>AH</i> <i>SCE</i>


<i>SI</i> <i>CE I</i>


 





   




 <sub></sub> <sub></sub>





Do đó:


,

,

,

1

,

1 .


3 3


<i>d SC BD</i> <i>d BD SCE</i> <i>d B SCE</i>  <i>d A SCE</i>  <i>AH</i>


Xét
<i>IAE</i>


 <sub>vuông tại </sub><i>I</i> <sub>: </sub>


 3


.cos 3 .cos 60 .


2
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>


Xét
<i>SIA</i>


 <sub>vuông tại </sub><i>A</i><sub>: </sub> 2 2 2 2 2 2



1 1 1 1 4 25 6


.


4 9 36 5


<i>a</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i> <i>SA</i> <i>AI</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  


Vậy


,

1 6. 2 .


3 5 5


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d SC BD</i>  


<b>Câu 38. Chọn B</b>


Đặt <i>t</i><i>x</i>3 <i>x</i> 1<sub> . Khi đó </sub>



2 <sub>2</sub>


6 3 2 3


6<i>x</i> 12<i>x</i> 6<i>x</i> 6 6 <i>x</i> <i>x</i> 6 6 <i>t</i> 1 6



         


.
Từ giả thiết ta có:

 



2


2 6 1 6


     


<i>f t</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>t</i>




 



1 1 1


2


3 3 3


2 6 1 6


<i>f t dt</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>dt</i>


  



 


       


 




 



1 1


3


3 3


1


2 2 1 6


3


<i>f t dt</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


       







 



1 1


3 3


2 8


<i>f t dt</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>dt</i>


 


<sub></sub>

<sub></sub>

  


 

1


Tính




1
3


2


<i>J</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>dt</i>





<sub></sub>

 


. Đặt <i>u</i>  2 <i>t</i> <i>du</i><i>dt</i>
Đổi cận: <i>t</i> 3 <i>u</i>1; t 1  <i>u</i>3


 

 

 



3 1 1


1 3 3


<i>J</i> <i>f u du</i> <i>f u du</i> <i>f t dt</i>




 


 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



 

2


Thay

 

2 vào

 

1 ta được


 

 

 



1 1 1


3 3 3



8 4


<i>f t dt</i> <i>f t dt</i> <i>f t dt</i>


  


   




.


Vậy


 



1
3


4
<i>f x dx</i>







<b>Câu 39. Chọn B</b>


Hàm số đồng biến trên khoảng




0;


<i>K</i>  
2


' 3 2(1 2 ) (2 ) 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>


       <sub> với </sub> <i>x</i>

0;

<sub>, dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm.</sub>
2


3 2 2


( )


4 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>


<i>x</i>
 


  


 <sub> với </sub> <i>x</i>

0;

<sub> (1) . </sub>



Vì hàm số
( )


<i>f x</i> <sub> xác định và liên tục trên </sub>[0;)<sub>nên (1) </sub> <i>m Min f x</i>[0;+ ) ( )


Ta có



2
2


6(2 1)


'( )


4 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>
 




;


2


1



'( ) 0 2 1 0 <sub>1</sub>


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




     


 


 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>


Từ bảng biến thiên ta có [0;+ )


5
( )


4


  



<i>Min f x</i> 5


4


<i>m</i>


.


Vậy trên đoạn [ 10;10] có 12 giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa mãn bài toán.
<b>Câu 40: Chọn C</b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>OO</i><sub>, </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> là đoạn giao tuyến của mặt phẳng với mặt đáy hình trụ; </sub><i><sub>I</sub></i> <sub> là trung</sub>
điểm của <i>AB</i>. Khi đó ta có <i>OHI</i> 30<sub>.</sub>


Suy ra


3
3
<i>a</i>


<i>OI</i> 


2 2


2 2 3 6


9 9


<i>a</i> <i>a</i>



<i>r</i> <i>OI</i> <i>IA</i> <i>a</i>


     


.
Vậy thể tích khối trụ <i>V</i> . .2<i>a</i>2 <i>a</i>2<i>a</i>3


<b>Câu 41. Chọn B </b>
Đặt :


2


16 3 6


log <i>x</i> log <i>y</i> log (<i>x</i> 2 )<i>y</i> <i>t</i>


Khi đó :


2


16 <sub>4</sub>


3 9


6
6


log <sub>log</sub> <sub>4 (1)</sub>



log log 9 (2)


log ( 2 )


log ( 2 ) 2 6 (3)


     


 <sub></sub>


 


    


  


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


 


 




<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>x</i> <i>t</i> <i><sub>x t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y t</i> <i>y t</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>y</i>


Thay


 

1


 

2 vào

 

3 ta được phương trình:


2
2
3


2 3 2


4 2.9 6 2 1 0 2


3 2 <sub>2</sub> 3


1
3


  


  


 


    <sub></sub>  


   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>     <sub></sub> <sub></sub> 


    <sub></sub> <sub></sub>  


<sub></sub> <sub></sub> 
  


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


Khi đó ta có:


2
2


4 2



2 4


9 3


<sub></sub> <sub></sub> 


     
 


 
 
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>


Xét <i>u</i>=<i>x</i>4- 2<i>x</i>2- <i>m</i><sub> trên đoạn </sub>[ 1;2]- <sub> có </sub>


é <sub>=- Ỵ -ë</sub>é ù<sub>û</sub>
ê
ê <sub>ộ</sub> <sub>ự</sub>
Â= - = <sub>ờ</sub> = ẻ -<sub>ở</sub> <sub>û</sub>
ê
é ù
ê =- Ỵ -ë û
ë


3


1 1; 2


0 4 4 0 0 1; 2


1 1; 2


<i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
.
Khi đó

( ) ( ) ( ) ( )


{

}

{

}


( ) ( ) ( ) ( )


{

}

{

}


é<sub>-ë</sub> ù<sub>û</sub>

-ìï <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> <sub>- -</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>= </sub>
-ïïï
íï <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> <sub>- -</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>= </sub>
-ïï
ïỵ
1;2
[ 1;2]


max u max 1 , 0 , 1 , 2 max 1 , m,8 8



min u min 1 , 0 , 1 , 2 min 1 , m,8 1


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


.


Nếu


(

1

)(

8

)

0 1


8
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
é £

- - - <sub>£ Û ê ³</sub>


ë <sub> thì </sub>é<i>min f x</i>-ë1;2ù<sub>û</sub>

( )

=0<sub>(khác 2). </sub>


Nếu

(

- -1 <i>m</i>

) (

8- <i>m</i>

)

> Û - < <0 1 <i>m</i> 8 thì 1;2

( )

{

}



min 1 , 8 2


<i>min f x</i> <i>m</i> <i>m</i>


é<sub>-ë û</sub>ù = - - - =






1 2


1 8


1 8 <sub>1</sub>


6
8 2
1 8
8 1
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


éìï - - =
ïêïêï<sub>- < <</sub>
íêïê
ïï £


-ê<sub>ïỵê</sub> <sub>é =</sub>
ê
Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub>
ì =
ï - = <sub>ë</sub>


êïïê<sub>ï - < <</sub>
êí


ïêïêï £


-ïêỵë <sub>. </sub>


Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 7.
<b>Câu 43. Chọn B</b>


Chia hai vế của bất phương trình cho 4<i>x</i>(4<i>x</i> 0<sub>), ta được</sub>



2


3 3


(1 ) 2 0


2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
   
    


   
   
Đặt
3
2
<i>x</i>
<i>t</i><sub> </sub> 


  <sub>. </sub>


Với


0 ;1

1;3


2
<i>x</i> <sub>  </sub><i>t</i>  <sub></sub>


  <sub>, ta có bất phương trình bậc hai </sub><i>t</i>2(1 <i>m t m</i>)   2 0


Bài tốn trở thành tìm <i>m</i> để bất phương trình: <i>t</i>2(1 <i>m t m</i>)   2 0 ,


3
1;


2


<i>t</i>  


   
 


<i>Cách 1.</i>


Đặt <i>f t</i>

 

 <i>t</i>2 (1 <i>m t m</i>)   2. Vì <i>f t</i>( ) <i>t</i>2 (1 <i>m t m</i>)   2 là hàm số bậc hai ẩn <i>t</i>( <i>m</i><sub> là tham số </sub>
thực ) có đồ thị là một parabol quay bề lõm lên phía trên.


Do đó

 


 


2
0 0
1 0
3 7


0, 1; <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2 0 (1 ) 2 0 2


2 2


2
<i>f</i>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>
<i>f</i>

  
 
 


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>  
    

  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   
  

<i>Cách 2.</i>
<i> </i>

 

 



2 <sub>(1</sub> <sub>)</sub> <sub>2 0,</sub> <sub>1;</sub>3 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0,</sub> <sub>1;</sub>3 <sub>*</sub>


2 2


<i>t</i>   <i>m t m</i>    <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>t</i> <i>t</i>  <i>m</i>   <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>


   




3


1 0, 1;


2
<i>t</i><sub>    </sub><i>t</i>  <sub></sub>


  <sub>, nên </sub>

 




3 3 7


* 2 0, 1; 2 0


2 2 2


<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i>   <i>m</i> <i>m</i>


     <sub></sub> <sub></sub>      
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>


 



2 <sub>2</sub> <i>x</i>
<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x e</i>


là một nguyên hàm của <i>f x e</i>

 

. 2<i>x</i> nên ta có:

 

 

. 2<i>x</i>


<i>F x</i> <i>f x e</i> 

2<i>x</i>2

<i>ex</i>

<i>x</i>22<i>x e</i>

<i>x</i> <i>f x e</i>

 

2<i>x</i>


 



2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>e</i>


 


 


 



2


2 2


<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>f x</i>


<i>e</i>
 


 


 

2<i>x</i>

<sub>2 2</sub> 2

<i>x</i>


<i>f x e</i> <i>x x e</i>


   



 

2

2



2


d 2 2 d


2 d d 2 d


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>f x e</i> <i>x</i> <i>x x e x</i>


<i>e x</i> <i>x e x</i> <i>xe x</i>


    


  






Xét


2



1 d


<i>x</i>
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x e x</i>


, 2 2 d
<i>x</i>
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>xe x</i>


.


Với


2


1 d


<i>x</i>
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x e x</i>


, ta đặt


2 <sub>d</sub> <sub>2 d</sub>


d <i>x</i>d <i>x</i>


<i>u</i> <i>x x</i>
<i>u x</i>


<i>v e</i>


<i>v e x</i>




  






 





 




2 2


1 2 d 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x e</i> <i>xe x</i> <i>I</i> <i>x e</i> <i>I</i>


  

<sub></sub>

   


.





2 2


2 <i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i>


<i>I</i> <i>e</i> <i>x e</i> <i>C</i> <i>x e</i> <i>C</i>


      


.
<b>Câu 45. Chọn D</b>


Từ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

ta thấy:




3 2

3 2

3 2 3 2


3 2 3 2


3 1 3 1


3 4 0 3 4


3 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


       


         <sub></sub>  <sub></sub>


     


  <sub>.</sub>


Suy ra phương trình



3 2


3 4 0


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  


có nghiệm thuộc đoạn

1; 2

khi và chỉ khi phương trình
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i><sub> có nghiệm thuộc đoạn </sub>

1; 2

<sub> hoặc phương trình </sub><i>x</i>33<i>x</i>2  2 <i>m</i><sub> có nghiệm thuộc</sub>
đoạn

1; 2

.


Xét hàm số <i>g x</i>

 

<i>x</i>33<i>x</i>2 trên đoạn

1; 2

.
Suy ra <i>g x</i>'

 

3<i>x</i>26<i>x</i>. Ta có


 

 




 



0


' 0


2


<i>x</i> <i>N</i>


<i>g x</i>


<i>x</i> <i>L</i>


 
  





 <sub>.</sub>


BBT:


Từ BBT ta thấy:


+) Phương trình <i>x</i>33<i>x</i>2  1 <i>m</i><sub> có nghiệm thuộc đoạn </sub>

1; 2

<sub> khi và chỉ khi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>



+) Phương trình <i>x</i>33<i>x</i>2  2 <i>m</i><sub> có nghiệm thuộc đoạn </sub>

1; 2

<sub> khi và chỉ khi</sub>


0 2  <i>m</i>20 18 <i>m</i> 2<sub>.</sub>


+) Từ đó suy ra phương trình



3 2


3 4 0


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  


có nghiệm thuộc đoạn

1;2

khi và chỉ khi


21 <i>m</i> 2


   <sub>. Mà </sub><i>m</i><sub> là số nguyên nên </sub><i>m</i> 

21; 20;...;1; 2

<sub>. </sub>
Vậy có 24 giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu đề bài.
<b>Câu 46.Chọn A</b>


Ta có


2 3 2


'( ) (3 2 ) '( )


<i>g x</i>  <i>x</i>  <i>x f x</i> <i>x</i>


2



2 3 2


3 2


3 2 0 ( )


'( ) 0 (3 2 ) '( ) 0


'( ) 0 ( )


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>b</i>


  
    <sub>  </sub>
 

1
2
0


( ) <sub>2</sub>


3
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>






 


Từ đồ thị ta có :


3 2
3 2
3 2
1
(1)
3


( ) 1 (2)


2,5 (3)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>

 


 <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub>



Ta thấy các phương trình (1), (2), (3) đều có một nghiệm thực đơn không trùng nhau và đều không trùng
nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub>. Vậy phương trình </sub><i>g x</i>'( ) 0 <sub> có 5 nghiệm thực đơn phân biệt do đó hàm số </sub><i>g x</i>( )<sub>có 5 cực </sub>
trị.


<b>Câu 47. Chọn D</b>


Từ điều kiện đề bài ta có


2


<i>b</i> <sub> và</sub>


2


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2


2 2


16( 8)


log 4 log ( 8) 4 log ( 2) 4



( 2)


log ( 8) 8 log ( 2) ( 2)


<i>a</i>


<i>b</i> <i>b a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b a</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>




          




       


Xét hàm số


2


1


( ) log ( 0) ( ) 1 0


ln 2





      


<i>f t</i> <i>t t t</i> <i>f t</i>


<i>t</i>


Suy ra hàm số


( )


<i>f t</i> <sub> đồng biến trên </sub>

0;


.
Từ đó


2 2 2 2


( 8) (( 2) ) 8 ( 2) ( 2)( 2) 8


<i>f a</i>  <i>f b</i>  <i>a</i>   <i>b</i>  <i>b a</i>  <i>b a</i>  


Vì (<i>b a</i>  2) ( <i>b a</i>  2) 2 <i>b</i> 4<sub> là số chẵn nên chúng cùng chẵn. Yậy ta có 4 trường hợp </sub>


2 2
2 4
<i>b a</i>
<i>b a</i>
  



  


 <sub> hoặc </sub>


2 4
2 2
<i>b a</i>
<i>b a</i>
  


  
 <sub>hoặc </sub>
2 2
2 4
<i>b a</i>
<i>b a</i>
  


  


 <sub> hoặc </sub>


2 4
2 2
<i>b a</i>
<i>b a</i>
  




  


Giải các hệ trên và đối chiếu điều kiện ta được 4 cặp nghiệm nguyêm




( , )<i>a b</i>  (1,5);( 1,5),( 1, 1),(1, 1)   
<b>Câu 48. Chọn A</b>


Ta tìm



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>




3 3 2


2


sin


tan 1


cos <sub>.</sub>


cos



tan 1


sin


cos 1


cos


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>J</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 





 


 




Đặt <i>t</i>tan<i>x</i><sub>. </sub> 2


1
cos


<i>dt</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


.


3

2

3

3


1 1 1 1 1


.


2 1


1 1 1 1


<i>t</i>



<i>J</i> <i>dt</i> <i>dt</i> <i>C</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


       




 <sub></sub>   <sub></sub> 






2


2 2


1 1 1 1 cos cos


. .


sin


2 sin <sub>1</sub> 2 sin cos sin cos



1 <sub>cos</sub>


cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>J</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


     





  <sub></sub>




 


 





2
2


2


3 2


3 3


sin 1 cos cos 3


. 1 3


2 sin cos 4


sin cos sin cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 



 


     


 <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub></sub>




.
Suy ra <i>a</i>1,<i>b</i>3,<i>c</i>4. Vậy <i>a b c</i>  0<sub>.</sub>


<b>Câu 49. Chọn B</b>


Gọi <i>E</i>, <i>F</i> lần lượt là trung điểm <i>AB</i> và <i>CD</i>. Khi đó <i>EF AD</i>//  <i>EF AB</i>
Do tam giác <i>SAB</i> và tam giác <i>SCD</i> cân tại <i>S</i> nên <i>SE AB</i> và <i>SF CD</i>


Lúc đó có


 

 



<i>SE AB</i>


<i>AB</i> <i>SEF</i> <i>ABCD</i> <i>SEF</i>


<i>EF AB</i>


 



   






Do đó, chân đường cao hạ từ <i>S</i> xuống đáy là <i>H</i> phải nằm trên giao tuyến <i>EF</i> của

<i>ABCD</i>

<i>SEF</i>

.
Mặt khác, giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SCD</i>

là đường thẳng <i>d</i> qua <i>S</i> và song song <i>AB</i>
nên <i>SE d</i> <sub> và </sub><i>SF d</i> <sub>, tức là </sub><i>ESF</i> <sub> là góc giữa hai mặt phẳng </sub>

<i>SAB</i>

<sub> và </sub>

<i>SCD</i>

<sub>, hay nói cách khác ta </sub>
có <i>SE SF</i>


Xét tam giác <i>SEF</i> vng tại <i>S</i> có



2 2 2 2


2


2 2 2


. .


2 .


<i>SE SF</i> <i>SE SF</i>


<i>SH</i>


<i>SE</i> <i>SF</i> <i><sub>SE SF</sub></i> <i><sub>SE SF</sub></i>



 


 <sub></sub> <sub></sub>

<sub> </sub>

<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>


Từ giả thiết


2 2


3 <sub>.</sub> <sub>.</sub> 3


4 2


<i>SAB</i> <i>SCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>   <i>SE AB SF CD</i> 


hay


3
2


<i>a</i>
<i>SE SF</i> 


Thay vào



 

1
ta có




2 2 2 2


2


2 2


. . 5


8
9


2 . <sub>2</sub> <sub>.</sub>


4


<i>SH EF</i> <i>SH a</i> <i>a</i>


<i>SH</i> <i>SH</i>


<i>a</i>


<i>SE SF</i> <i>SH EF</i> <i><sub>SH a</sub></i>


   



  <sub></sub>


Vậy thể tích hình chóp <i>S ABCD</i>. là


2
2


1 <sub>.</sub> 1 5<sub>.</sub> <sub>.</sub> 5


3 <i>ABCD</i> 3 8 24


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SH S</i>  <i>a</i> 


.
<b>Câu 50. Chọn A</b>


Ta có: <i>g x</i>'

 

2 '<i>f x</i>

 

 2

<i>x</i>1

2 <i>f x</i>'

  

 <i>x</i>1

 <sub>.</sub>


 

 



'  0 '  1 (*)


<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


.


Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm giữa đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>'

 

và đường thẳng <i>y x</i> 1.
Dựa vào hình bên ta thấy chúng giao tại 3 điểm

3; 2 ; 1; 2 ; 3;4

 

 

.


Suy ra:


 



3


' 0 1


3



  



 


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
.
Bảng xét dấu <i>g x</i>'

 

:


<i>x</i>   <sub></sub><sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> 


 




'


<i>g x</i>  0 + 0  0 +


Từ bảng xét dấu <i>g x</i>'

 

ta thấy hàm số

 

  


2


2 1


<i>y g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>


.


Đồng biến trên khoảng

3;1

3;

; nghịch biến trên khoảng

  ; 3

1;3

.
Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>1<sub>; cực tiểu tại </sub><i>x</i>3<sub>.</sub>


Vậy đáp án A đúng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×