Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Lop 3 Tuan 18 co luyen CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.33 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010</b>


Tiết 1: Tập đọc: Ôn tập học kỳ 1 (tiết 1)



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Đọc đúng rách mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút); trả lời được 1
CH về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 câu thơ ở HK1. HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn
văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút) viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ viết trên 60
chữ/15 phút)


- Nghe - viết đúng , trình bày sạch sẽ , đúng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút )
không mắc quá 5 lỗi trong bài


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1'
17’


20’


2’


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục tiêu của tiết học và
ghi bảng.


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc</b></i>



- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.


- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội
dung bài tập đọc.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Cho điểm trực tiếp từng HS


<i><b>* Chú ý:</b></i> Tuỳ theo số lượng và chất lượng HS
cả lớp mà GV quyết định số HS được kiểm tra
đọc. Nội dung này sẽ được tiến hành trong các
tiết 1, 2, 3, 4. Các tiết 5, 6, 7 kiểm tra lấy điểm
học thuộc lịng.


<i><b>3. Viết chính tả</b></i>


- GV đọc đoạn văn một lượt.
- GV giải nghĩa các từ khó


<i><b>+ Uy nghi:</b></i> dáng vẻ tơn nghiêm, gợi sự tơn
kính.


<i><b>+ Tráng lệ:</b></i> Vẻ đẹp lộng lẫy.


<i><b>* Hỏi:</b></i> Đoạn văn tả cảnh gì ?
- Rừng cây trong nắng có gì đẹp ?


- Đoạn văn có mấy câu ?


-Trong đoạn văn những chữ nào được viết


hoa?


- Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ lấn khi viết
chính tả.


- u cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- GV đọc thong thả đoạn văn cho HS chép bài.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.


- Thu, chấm bài.


* Nhận xét một số bài đã chấm.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


<i><b>* Dặn:</b></i> HS về nhà tập đọc và trả lời các câu
hỏi trong các bài tập đọc và chuẩn bị bài sau


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ
chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi
- Theo dõi và nhận xét


- Theo dõi GV đọc sau đó 2 HS đọc lại.


- Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây trong
nắng.


- Có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi,


tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát,
tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao
xanh thẳm.


- Đoạn văn có 4 câu
- Những chữ đầu câu


- Các từ: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng,
<i>mùi hương, vọng mãi, xanh thẳm,...</i>


-3 HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào
nháp


- Nghe GV đọc bài và chép bài.


- Đổi vở cho nhau, dùng bút chì để sốt
lỗi, chữa bài.


TiÕt 2: KĨ chun: Ôn tập học kỳ 1 (tiết 2)



<i><b>I. Mc tiêu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2)


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. Bảng ghi sẵn bài tập 2 và 3.

<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1’


17’
10’


10’


2’


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc</b></i>


- Tiến hành tương tự như tiết 1


<i><b>3. Ôn luyện về so sánh</b></i>
<i><b>* Bài 2:</b></i>- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi 2 HS đọc 2 câu văn ở bài tập 2.


<i><b>* Hỏi:</b></i> Nến dùng để làm gì ?


<i><b>* Giải thích:</b></i> Nến là vật để thắp sáng, làm bằng mỡ
hay sáp, ở giữa có bấc, có nơi cịn gọi là sáp hay đèn
cầy.


- Cây (cái) dù giống như cái ô. Cái ô dùng để làm gì ?


<i><b>* Giải thích:</b></i> Dù là vật như chiếc ô dùng để che nắng,
che mưa cho khách trên bãi biển.



- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS chữa bài. GV gạch một gạch dưới các hình
so sánh, gạch hai gạch dưới từ so sánh.


+ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như
<i>những cây nến khổng lồ.</i>


<i>+ Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số</i>
<i>cây dù xanh cắm trên bãi.</i>


<i><b>4. Mở rộng vốn từ</b></i>


<i><b>Bài 3:</b></i>- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc câu văn


- Gọi HS nêu ý nghĩa của từ biển.


* <b>Chốt lại và giải thích:</b> Từ biển trong biển lá xanh
<i>rờn khơng có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông</i>
trên bề mặt Trái Đất mà chuyển thành nghĩa một tập
hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt
ngàn trên một diện tích rộng khiến ta tưởng như đang
đứng trước một biển lá.


- Gọi HS nhắc lại lời GV vừa nói.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở


<i><b>3. Củng cố - dặn dị:</b></i>



- Gọi HS đặt câu có hình ảnh so sánh.
* Nhận xét câu HS đặt.


<i><b>* Dặn:</b></i> HS về nhà ghi nhớ nghĩa của từ biển trong
<i>biển lá xanh rờn và chuẩn bị bài sau.</i>


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 2 HS đọc.


- Nến dùng để thắp sáng.


- Dùng để che nắng, che mưa.
- HS tự làm vào nháp


- 2 HS chữa bài.
- HS làm bài vào vở


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- 2 HS đọc câu văn trong SGK
- 5 HS nói theo ý hiểu của mình.


- 3 HS nhắc lại
- HS tự viết vào vở
- 5 HS đặt câu.


TiÕt 3: To¸n: Chu vi hình chữ nhật



<i><b>I. Mc tiờu:</b></i>


- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ nhật ( biết chiều


dài và chiều rộng )


- Giải tốn có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i> - Thước thẳng, phấn màu. Hình chữ nhật SGK.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


5’ <i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>- Chữa bài 4/ 86 về nhà
Đặc điểm của hình vng, hình chữ nhật.
- Nhận xét, chữa bài cho điểm HS.


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1’
15’


17’


2'


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Trong tiết học hôm nay các
em sẽ được làm quen với cách tính chu vi
hình chữ nhật.


<i><b>2. Hướng dẫn xây dựng cơng thức tính chu</b></i>
<i><b>vi hình chữ nhật.</b></i>



<i><b>a. Ơn tập về chu vi các hình</b></i>


- GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ
dài các cạnh lần lượt là 6cm, 7cm, 8cm, 9cm
và u cầu HS tính chu vi của hình này.
- Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm
thế nào ?


<i><b>b. Tính chu vi hình chữ nhật</b></i>


- Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều
dài là 4cm, chiều rộng 3cm.


- u cầu HS tính chu vi của hình chữ nhật
ABCD.


- Yêu cầu HS tính tổng 1 cạnh chiều dài và 1
cạnh chiều rộng (ví dụ: cạnh AB và cạnh BC)


<i><b>* Hỏi:</b></i> 14 cm gấp mấy lần 7cm ?


- Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp
mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh
chiều dài ?


- Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật
ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng chiều
rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là: ( 4 + 3 ) x
2 = 14.



* Lưu ý HS là số đo chiều dài và chiều rộng
phải được tính theo cùng một đơn vị đo.


<i><b>3. Luỵên tập - thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
HS làm bài vào bảng con.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình
chữ nhật.


* Chữa bài và cho điểm HS


<i><b>Bài 2: </b></i>- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết những gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


<i><b>* Hướng dẫn:</b></i> Chu vi mảnh đất tức là chu vi
hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng
20m.


- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài cho điểm HS


<i><b>Bài 3: </b></i>- Hướng dẫn HS tính chu vi của hai
hình chữ nhật, sau đó so sánh hai chu vi với
nhau và chọn câu trả lời đúng.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>



- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính
chu vi hình chữ nhật.


* Nhận xét tiết học


<i><b>* Bài nhà: 1b/87</b></i>


<i><b>* Bài sau: Chu vi hình vng</b></i>


- Nghe giới thiệu


- HS thực hiện u cầu của GV: Chu vi hình
tứ giác MNPQ là:


6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30cm
- Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
- Quan sát hình vẽ


- Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
4cm + 3cm + 4cm + 3cm – 14cm


- Tổng của một cành chiều dài với một cạnh
chiều rộng là: 4cm + 3cm = 7cm


- 14 gấp 2 lần 7cm


- Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần
tổng số độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1
cạnh chiều dài.



- HS tính lại chu vi hình chữ nhật ABCD theo
cơng thức.


- HS cả lớp đọc quy tắc tính chu vi hình chữ
nhật.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


a. Chu vi hình chữ nhật là:


( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm )


- HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
- 1 HS đọc đề bài


- Mảnh đất hình chữ nhật. Chiều dài 35cm,
chiều rộng 20m


- Chu vi của mảnh đất.


<i><b>Bài giải</b></i>


Chu vi của mảnh đất đó là:
( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m )
ĐS: 110m
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:


( 63 + 31 ) x 2 = 188 ( m )
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:



( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 4: LuyÖn Toán: Ôn tập



<i><b>I.Mc tiờu.</b></i>


- Củng cố về cách tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc đơn.
- Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức ở các dạng khác nhau.


- Tự tin, hứng thú trong thực hành toán.


<i><b>II- Các hoạt động dạy và học.</b></i>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


2’
35’


3’


<b>1- ổn định tổ chức.</b>
<b>2- Hướng dẫn ơn tập.</b>
<b>Bài 1</b>: Tính giá trị biểu thức.


80 - 40 : 4 (68 + 13) : 9 79 - 11 x 7
72 : (107 - 99) 18 x 6 : 4 16 - 6 : 2 x 3
- GV theo dõi nhận xét, chốt kết quả


<b>Bài 2:</b> Có 245 kg gạo, người ta đã bàn đi 91kg. Số


còn lại đong đều vào túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg
gạo.


- GV theo dõi nhận xét, chốt kết quả


<b>Bài 3</b>: Có 9 túi gạo, mỗi túi có 62 kg gạo. Người ta
đem số gạo đó đong đều vào 6 bao. Hỏi mỗi bao có
bao nhiêu kg gạo?


- GV theo dõi nhận xét, chốt kết quả


<b>Bài 4*:</b> Cho 3 số 3, 7 và 15. Hãy viết các dấu (cộng,
trừ, nhân, chia) tích hợp vào ô trống để được các
biểu thức có giá trị là: 36; 52; 35; 19


- GV theo dõi nhận xét, chốt kết quả
<b>3. Củng cố - dặn dò</b><i><b>:</b></i>


- HS làm lần lượt vào bảng con.
- Nêu cách thực hiện.


- Lớp nhận xét


- Đọc đề tốn. Phân tích đề tốn.
- Làm bài vào vở.


- Lớp nhận xét


- Đọc đề toán. Phân tích đề tốn.
- Học sinh làm bài.



- Lớp nhận xét


- Xác định yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài.


3 x 7 + 15 = 36 3 x 15 + 7 = 52
15 - 3 + 7 = 19


- Lớp nhận xét

Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010


Tiết 1: Toán: Chu vi hình vuông



<i><b>I. Mc tiờu:</b></i>


- Nh quy tc tớnh chu vi hình vng ( độ dài cạnh x 4 ) .


- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vng và giải bài tốn có nội dung liên quan đến chu
vi hình vng . Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:- Thước thẳng, phấn màu, hình vuông cạnh 3cm


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


5’


1’



12


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>- Kiểm tra học thuộc
lịng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và
chữa bài tập về nhà của tiết 86.


* Nhận xét chữa bài cho điểm HS.


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Ở tiết trước các em đã
được học cách tính chu vi hình chữ nhật,
tiết học hơm nay chúng ta sẽ tiếp tục học
cách tính chu vi hình vng.


<i><b>2. Hướng dẫn xây dựng cơng thức tính</b></i>
<i><b>chu vi hình vng.</b></i>


- GV vẽ lên bảng hình vng ABCD có
cạnh 3dm, và u cầu HS tính chu vi hình
vng ANCD.


- Yêu cầu HS tính theo cách khác. ( Hãy
chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành
phép nhân tương ứng )


- 3 là hình gì của hình vuông ABCD


- 2 HS làm bài trên bảng
- Lớp nhận xét



- Nghe giới thiệu


- Chu vi hình vng ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm )
- Chu vi hình vng ABCD là:
3 x 4 = 12 ( dm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

20


2’


- Hình vng có mấy cạnh ? Các cạnh của
hình vng như thế nào với nhau ?


- Vì thế ta có cách tính chu vi của hình
vng là lấy độ dài một cạnh nhân với 4.


<i><b>3. Luyện tập - thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>- Cho HS tự làm bài, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


* Chữa bài và cho điểm HS


<i><b>Bài 2:</b></i>- Gọi 1 HS đọc đề bài


- Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm thế
nào ?



- Yêu cầu HS làm bài


* Chữa bài cho điểm HS


<i><b>Bài 3:</b></i>- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.


- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta phải
biết được điều gì ?


- Hình chữ nhật tạo thành bởi 3 viên gạch
hoa có chiều rộng là bao nhiêu ?


- Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào
so với cạnh của viên gạch hình vuông ?
- Yêu cầu HS làm bài


* Chữa bài cho điểm HS


<i><b>Bài 4:</b></i>- Gọi 1 HS đọc đề bài


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
hình vng.


<i><b>* Dặn:</b></i> HS về nhà làm bài tập luyện tập
thêm. Bài sau: Luyện tập


- Hình vng có 4 cạnh bằng nhau


- HS đọc quy tắc trong SGK
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn
- Lớp nhận xét


- HS đọc đề bài


- Ta tính chu vi của hình vng có cạnh là
10cm.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<i><b>Bài giải</b></i>


Đoạn dây đó dài là: 10 x 4 = 40 ( cm )
ĐS: 40 cm
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc đề bài.
- Quan sát hình


- Ta phải biết chiều dài và chiều rộng hình
chữ nhật.


- Chiều rộng hình chữ nhật chính là độ dài
cạnh viên gạch hình vng.


- Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần cạnh của
viên gạch hình vng.



- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<i><b>Bài giải</b></i>


Chiều dài của hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60 ( cm )
Chu vi của hình chữ nhật là:


( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm )
ĐS: 160 cm
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc đề bài.


- Làm bài và kiểm tra bài của bạn
- Lớp nhận xét


TiÕt 2: Chính tả: Ôn tập häc kú 1 (tiÕt 3)



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đcọ như tiết 1


- Điền đúng nội dung vào giấy mời , theo mẫu ( BT2)


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:- Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc đã học


- Bài tập 2 pho to 2 phiếu to và số lượng phiếu nhỏ bằng số lượng HS.
- Mẫu giấy mời



<b>GIẤY MỜI</b>


<i><b>Kính gửi:</b></i> ……..


Lớp 3B trân trọng kính mời ……


<i><b>Tới dự:</b></i> Buổi liên hoan chào mừng Ngày …….


<i><b>Vào lúc:</b></i> ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chúng em rất mong được đón cơ.


<i><b>Ngày 21 tháng 12 năm 2010</b></i>


<i> Thay mặt lớp</i>
<i>Lớp trưởng</i>


………

<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>



<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1’
17’
20’


2’


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục tiêu tiết học và


ghi tên bài lên bảng.


<i><b>2. Kiểm tra tâp đọc</b></i>


- Tiến hành tương tự như tiết 1


<i><b>3. Luyện tập viết giấy mời theo mẫu.</b></i>
<i><b>* Bài 2:</b></i>- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi 1 HS đọc mẫu giấy mời


- Phát phiếu cho HS nhắc HS ghi nhớ nội
dung của giấy mời như: lời lẽ, ngắn gọn,
trân trọng, ghi rõ ngày, tháng.


- Gọi HS đọc lại giấy mời của mình, HS
khác nhận xét.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


* Nhận xét tiết học


<i><b>* Dặn:</b></i> HS ghi nhớ mẫu giấy mời để viết
khi cần thiết.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- 1 HS đọc mẫu giấy mời trên bảng.


- Tự làm bài vào phiếu, 2 HS lên viết phiếu
trên bảng.



- 3 HS đọc bài


Tiết 3: Tập đọc: Ôn tập học kỳ 1 (tiết 4)



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đcọ như tiết 1


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2)


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:- Phiếu ghi sẵn tên các bài đã học. Bài tập 2 chép sẵn vào 4 tờ phiếu và bút dạ.

<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>



<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1’
17’
20’


2’


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>Nêu mục tiêu tiết học
và ghi tên bài lên bảng.


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc</b></i>


- Tiến hành tương tự như tiết 1


<i><b>3. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc phần chú giải
- Yêu cầu HS tự làm
- Chữa bài


- Chốt lại lời giải đúng
- Gọi HS đọc lại lời giải


<i><b>4. Củng cố - dặn dị:</b></i>


<i><b>* Hỏi:</b></i> Dấu chấm có tác dụng gì ?


<i><b>* Dặn:</b></i> HS về nhà học thuộc các bài
có u cầu học thuộc lịng trong SGK.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 1 HS đọc phần chú giải trong SGK.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp dùng bút
chì đánh vào SGK.


- 4 HS đọc to bài làm của mình.


- Các HS khác nhận xét bài làm của bạn.
- Tự làm bài tập.


- HS làm bài vào vở


<i>Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim,</i>


<i>nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và</i>
<i>lắm gió giơng như thế, cây đứng lẻ khó mà chống</i>
<i>chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây</i>
<i>quần thành chòm, thành rặng. Rể phải dài, cắm</i>
<i>sâu vào lòng đất.</i>


- Dấu chấm dùng để ngắt câu trong đoạn văn.


TiÕt 4: Lun viÕt: Bµi 18



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giúp HS viết đúng, đẹp nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ.
- Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài


<b>III. Hoạt động trên lớp: </b>


<b>Tg</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


5'
2'
8'


15'


8'
2'



<b>1. Kiểm tra bài viết ở nhà của HS</b>


- GV nhận xét chung


<b>2. Giới thiệu nội dung bài học</b>
<b>3. Hướng dẫn luyện viết</b>


+ Hướng dẫn HS viết chữ hoa trong bài
- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết.


+ Viết bảng các chữ hoa và một số tiếng khó
trong bài


- Yêu cầu HS viết vào vở nháp
- GV nhận xét chung


<b>4. Hướng dẫn HS viết bài</b>


- Các chữ cái trong bài có chiều cao như thế
nào?


- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- GV nhận xét, bổ sung.


- GV bao quát chung, nhắc nhở HS tư thế ngồi
viết, cách trình bày


<b>5. Chấm bài, chữa lỗi</b>



- Chấm 7 - 10 bài, nêu lỗi cơ bản
- Nhận xét chung, HD chữa lỗi


<b>6. Củng cố, dặn dò</b>


- HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận xét
- 1 HS đọc bài viết


- HS nêu


- HS nhắc lại quy trình viết
- HS trả lời


- HS viết vào vở nháp
- Lớp nhận xét
- HS trả lời
- HS trả lời
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc lại bài viết
- HS viết bài


- HS chữa lỗi


Thứ t ngày 22 tháng 12 năm 2010


Tiết 1: To¸n: Lun tËp



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vng qua việc giải tốn có nội dung hình học . Bài


tập cần làm: Bài 1a, Bài 2, Bài 3, Bài 4


II. Các hoạt động dạy học



<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


5’
1’
32’


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>- Bài tập 4/88
* Nhận xét chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục tiêu giờ học
và ghi tên bài lên bảng.


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự làm bài


* Chữa bài cho điểm HS


<i><b>Bài 2:</b></i>- Gọi 1 HS đọc đề


- 2 HS làm bài trên bảng
- Lớp nhận xét


- Nghe giới thiệu


- 1 HS đọc bài


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


<i><b>Bài giải</b></i>


a. Chu vi hình chữ nhật đó là:
( 30 + 20 ) x 2 = 100 ( m )
b. Chu vi hình chữ nhật đó là:


( 15 + 8 ) x 2 = 46 ( cm )
ĐS: 100m; 46 cm
- 1 HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2’


<i><b>* Hướng dẫn:</b></i> Chu vi của khung bức
tranh chính là chu vi của hình vng có
cạnh 50 cm.


- Số đo cạnh viết theo đơn vị xăng – ti –
mét, đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét
nên sau khi tính chu vi theo xăng – ti –
mét ta phải đổi ra mét.


<i><b>Bài 3:</b></i>- Gọi 1 HS đọc đề
- Yêu cầu HS làm bài
Chữa bài nhận xét



<i><b>Bài 4.</b></i>- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Vẽ sơ đồ bài toán


- Bài toán cho biết những gì ?


<i><b>* Hỏi:</b></i> Nửa chu vi của hình chữ nhật là
gì ?


- Bài tốn hỏi gì ?


- Làm thế nào để tính chiều dài của hình
chữ nhật ?


- u cầu HS làm bài
* Chữa bài nhận xét


<i><b>3. Củng cố - dặn dị:</b></i>


- u cầu HS về nhà ơn lại bài
* Nhận xét tiết học


<i><b>* Bài sau: Luyện tập chung</b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


Chu vi của khung tranh đó là:
50 x 4 = 200 ( cm )


Đổi 200cm = 2m


ĐS: 2m
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc đề.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở .


- Lớp nhận xét


- Bài tốn cho biết nửa chu vi của hình chữ nhật
là 60m và chiều rộng là 20m.


- Nửa chu vi của hình chữ nhật chính là tổng của
chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
- Bài tốn hỏi chiều dài của hình chữ nhật.
- Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở .


<i><b>Bài giải</b></i>


Chiều dài hình chữ nhật là:60 – 20 = 40 ( m )
ĐS: 40 m


- Lớp nhận xét


TiÕt 2: Lun to¸n: Ôn tập




<i><b>I. Mc tiờu: </b></i> Giúp HS:


- Củng cố kỹ năng tính giá trị của biểu thức. Giải toán có lời văn.


II. Cỏc hot ng dy hc



<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1’
36’


2’


<b>A. ổn định tổ chức:</b>


<b>B. Hướng dẫn làm bài tập ở sách</b>
<b>Luyện giải toán 3 - trang 23, 14:</b>


<b>Bài 1</b>: Tính giá trị của biểu thức:
89 – 63 + 37 36 : 4 x 5


74 – 45 – 16 64 : 8 : 2
57 + 39 x 5 259 – (75 + 25)
63 – 49 : 7 (72 + 9) :9


- GV chốt kết quả - Yêu cầu HS nêu các
quy tắc tính giá trị của biểu thức


<b>Bài 2</b>: Viết biểu thức rồi tính giá trị của
biểu thức đó:



a. 65 cộng với tích của 9 và 4
b. 72 trừ đi hiệu của 13 và 5
c. 18 nhân với tổng của 3 và 5
d. 56 chia cho tích của 4 và 2
- GV chốt kết quả


<b>Bài 3</b> Tìm X:


X x 3 = 432 X x 7 = 154 8 x X = 304
- GV chốt kết quả


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở


- HS chữa bài – cả lớp nhận xét


HS nêu các quy tắc tính giá trị của biểu thức
- 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm


- HS làm bài vào vở


- HS chữa bài – cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



- Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


- Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách ( BT2)


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- Phiếu ghi sẵn tên, đoạn văn có u cầu học thuộc lịng từ tuần 1 đến tuần 17.
- Pho tô đủ mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách cho từng HS


<b>ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ ĐỌC SÁCH</b>


<i><b>Kính gửi:</b></i> Thư viện Trường Tiểu học ….


<i><b>Em tên là:</b></i> ………


<i><b>Sinh ngày:</b></i> ……


<i><b>Nơi ở:</b></i> ……..


HS lớp: 3B Trường Tiểu học ...


Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2010. Vì em đã trót làm
mất.


Được cấp thẻ đọc sách, em xin hứa thực hiện đúng quy định của Thư viện.
Em xin chân trọng cảm ơn !


<i><b>Người làm đơn</b></i>


……..


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>



<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1’
20’


17’


2’


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục tiêu và ghi
tên bài lên bảng.


<i><b>2. Kiểm tra học thuộc lòng.</b></i>


- Gọi HS nhắc lại tên các bài có u
cầu học thuộc lịng.


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi HS trả lời 1 câu hỏi về bài.
- Cho điểm trực tiếp HS


<i><b>* Chú ý:</b></i> Tuỳ theo số lượng và chất
lượng HS mà GV quyết định số lượng
HS được kiểm tra học thuộc lịng.


<i><b>3. Ơn luyện về viết đơn</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu



- Gọi HS đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ
đọc sách.


- Mẫu đơn hơm nay các em viết có gì
khác với mẫu đơn đã học ?


- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS đọc đơn của mình và HS
khác nhận xét


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


* Nhận xét tiết học


<i><b>* Dặn:</b></i> HS ghi nhớ mẫu đơn và chuẩn
bị giấy để tiết sau viết thư.


- HS nhắc lại: Hai bàn tay em, Khi mẹ vắng nhà,
Quạt cho bà ngủ, Mẹ vắng nhà ngày bão, Mùa
thu của em, Ngày khai trường, Nhớ lại buổi đầu
đi học, Bận, Tiếng ru, Quê hương, Vẽ quê hương,
Cảnh đẹp nong sông, Vàm Cỏ Đông, Nhớ Việt
Bắc, Nhà bố ở, Về quê ngoại, Anh Đom Đóm.
- Lần lượt HS bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK



- 2 HS đọc lại mẫu đơn trang 11 SGK


- Đây là mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách vì đã bị
mất.


- Nhận phiếu và tự làm


- 5 - 7 HS đọc lá đơn của mình.


TiÕt 4: TËp viết: Ôn tập học kú 1 (tiÕt 6)



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2)


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:- Phiếu ghi sẵn các tên bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17.
- HS chuẩn bị giấy viết thư.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>



<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1’
17’
20’


2’


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



- Nêu mục tiêu của tiết học và ghi tên
bài lên bảng


<i><b>2. Kiểm tra học thuộc lòng</b></i>


- Tiến hành tương tự như tiết 5


<i><b>3. Rèn kĩ năng viết thư</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2
- Em viết thư cho ai ?


- Em muốn thăm hỏi người thân của
mình về điều gì ?


- Yêu cầu HS đọc lại bài: Thư gửi bà.
- Yêu cầu HS tự viết bài. GV giúp đỡ
những HS gặp khó khăn.


- Gọi 1 số HS đọc lại lá thư của mình.
GV chỉnh chữa từng từ, câu cho thêm
chau chuốt. Cho điểm HS.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


* Nhận xét tiết học


<i><b>* Dặn:</b></i> HS về nhà viết thư cho người
thân của mình khi có điều kiện và
chuẩn bị bài sau.



- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK


- Em viết thư cho bà, ông, bố, mẹ, dì, cậu, bạn
học cùng lớp ở quê,...


- Em viết thư hỏi thăm bà xem bà có bị đau lưng
khơng ? Em hỏi thăm ông xem ơng có khoẻ
khơng ? Vì bố em bảo dạo này ơng hay bị ốm.
Ơng em cịn đi tập thể dục buổi sáng với các cụ
trong làng khơng ? Em hỏi dì em dạo này dì bán
hàng có tốt khơng ? Em Bi cịn hay khóc nhè
khơng ?....


- 3 HS đọc bài: Thư gửi bà trang 81 SGK, cả lớp
theo dõi để nhớ cách viết.


- HS tự làm bài


- 7 HS đọc lá thư của mình.


Bi chiỊu



TiÕt 1,2,3,4: LuyÖn -

BDHSG

TiÕng ViÖt:

Ôn tập



<b>I</b><i><b>. Mc ớch, yờu cu:</b></i>Giỳp hs


- Phân biệt âm oen/en, vần d/r/gi. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu: Ai – thế nào?, Ai – làm gì
- Có thêm vốn từ về chủ điểm Cộng đồng.



<i><b>II. Đồ dùng dạy học:- </b></i><b>Bài 6:</b> Đọc 2 đoạn thơ sau <i><b>- Đáp án:BT6 </b></i>
<i><b>a) </b></i>Cỏ mọc xanh chân đê


Rau xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.


<i><b>b) </b></i>Cỏ giấu mầm trong đất
Chờ một mùa đông qua
Lá bàng như rấm lửa
Suốt tháng này hanh khô
Búp gạo nhú thập thị
Ngại ngần nhìn gió bấc
Cánh tay xoan khơ khốc
Tạc dáng vào trời đông.


<i><b>- Đáp án:BT2 Đáp án:BT10</b></i>


- Suối chảy <i><b>r</b></i>óc <i><b>r</b></i>ách
- Nụ cười <i><b>r</b></i>ạng <i><b>r</b></i>ỡ


- Sức khoẻ <i><b>d</b></i>ẻo <i><b>d</b></i>ai


- Cánh hoa <i><b>r</b></i>ung <i><b>r</b></i>inh
- Chân bước <i><b>r</b></i>ộn ràng
- Khúc nhạc <i><b>d</b></i>u dương


II. Các hoạt động dạy học chủ yếu



<b>Sự vật</b> <b>Đặc diểm</b>



a) - Cỏ
- Rau
- Cây cam


<i><b>xanh</b></i>
<i><b>xum xuê</b></i>
<i><b>vàng</b></i>


b) - Búp gạo
- Cành xoan


<i><b>ngại ngần</b></i>
<i><b>khô khốc</b></i>


Sự vật


A đặc điểm gì?So sánh về sự vật B
Tóc bà trắng tuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


3’
135’


<i><b>A. Ôn định tổ chức</b></i>
<i><b>B. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1: oen hay</b></i>

en



- Nông ch<b>oèn</b> choẹt



- Nh<b>oẻn</b> miệng cười - Cài th- Tặng giấy kh<b>en</b> cửa<b>en</b>


- GV nhận xét chung, chốt kết quả đúng


<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm lỗi sai, viết lại cho đúng
- Suối chảy dóc dách


- Nụ cười dạng dỡ
- Sức khoẻ rẻo rai


- Cánh hoa dung dinh
- Chân bước giộn ràng
- Khúc nhạc ru dương


<i><b>- Đáp án:</b></i> (phần chuẩn bị)


- GV nhận xét chung, chốt kết quả đúng


<i><b>Bài 3:</b></i>

Nối từ ở cột A sang cột B cho đúng




Gỗ
Con


gián
rán
dán
- GV nhận xét chung, chốt kết quả đúng



<i><b>Bài 4:</b> Ghép thêm tiếng thích hợp để tạo thành </i>
các từ chỉ <b>người lao động </b>trong cộng đồng.


<i><b>a)</b></i> … + viên: giáo viên,


<i><b>b)</b></i> Thợ + …: thợ nề,


- GV nhận xét chung, cơng bố nhóm thắng cuộc


<i><b>Bài 5:</b></i> Hoàn thành các câu sau theo mẫu câu “Ai
– làm gì”


a) Trên sân trường các bạn nam


b) Sâu hồi trống báo hiệu giờ ra chơi, chúng em


<i><b>…</b></i>


c) Sau bữa tối, cả nhà em <i><b>…</b></i>


- GV nhận xét chung, chốt :<i><b> Kiểu câu: Ai - làm </b></i>
<i><b>gì dùng để nêu hoạt động của người và vật.</b></i>
<i><b>Bài 6</b></i><b>:</b> Đọc 2 đoạn thơ sau (phần chuẩn bị)


Điền từ ngữ thích hợp vào ơ trống:



<b>Sự vật</b> <b>Đặc diểm</b>


Gv đánh giá.



<i><b>Bài 7</b></i><b>: Tìm từ chỉ đặc điểm điền vào chỗ </b>

trống



- Em bé …
- Cụ già …
- Cô tiên …
- Ông Bụt …


- Cây đa…
- Cây cau …
- Con ong …
- Con thỏ…
- Gvnxét, cho điểm


<i><b>Bài 8:</b></i>Đặt hai câu theo mẫu “Ai - thế nào”
a) Mặt trời chói chang.


b) Bơng hoa thơm ngào ngạt.
- Gv động viên, khen ngợi


- 2 Hs lên bảng làm bài
- Lớp tự làm vào vở
- Chữa bài, đọc kquả đúng
- HS đọc, nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét


- Lớp tự làm bài vào vở


- 1 Hs lên bảng chữa bài
- Đọc kết quả đúng


- Ghi nhớ để viết bài cho đúng


- Các nhóm hs sinh thi đua xem nhóm
nào tìm được nhiều từ đúng.


- Đại diện các nhóm đọc kquả


a, nhân viên, sinh viên, cộng tác viên,
<i>phóng viên, diễn viên, cơng nhân </i>
<i>viên, đội viên, đồn viên, đảng viên, </i>
<i>báo cáo viên,…</i>


<i>b, thợ điện, thợ xây, thợ máy, thợ mỏ, </i>
<i>thợ may, thợ rèn, thợ xẻ, thợ kim </i>
<i>hoàn, thợ thủ cơng, thợ cơ khí, thợ </i>
<i>mộc,…</i>


- Lớp nxét. Mỗi hs ghi 5 từ vào vở
- Hs tự làm bài


- Đọc chữa bài


a, …<i><b>đang đá bóng/ đá cầu/ đuổi bắt </b></i>
<i><b>nhau/…</b></i>


b, <i><b>ùa ra khỏi lớp/ chạy ào ra sân/ reo</b></i>
<i><b>hò sung sướng/ …</b></i>



c, <i><b>xem ti vi/ ăn tráng miệng/ nghỉ </b></i>
<i><b>ngoi/ …</b></i>


- Lớp nxét
- Hs tự làm bài


- 2 Hs lên bảng chữa bài
- Lớp nxét


- Các nhóm hs sinh thi đua xem nhóm
nào tìm được nhiều từ đúng.


- Đại diện các nhóm đọc kquả
- Lớp nxét


- Hs tự làm bài


- 3, 4 Hs đọc câu của mình
- Lớp nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


3'


<i><b>Bµi 9</b>:</i> Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm trong


những câu thơ sau:


Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi


Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng
Ngày xuân mơ nở trắng rừng


Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang
Ve kêu rừng phách đổ vàng


Nhớ cơ em gái hái măng một mình
- GvnxÐt, cho ®iĨm


<i><b>Bµi 10: Trong những câu thơ sau , các sự vật</b></i>
được so sánh với nhau về những đặc điểm nào?
-Tóc bà trắng như tuyết.


- Trời cao xanh như dịng sông trong .
Gv nhận xét, bổ sung , giúp đỡ .


<i><b>Bµi 11: gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời</b></i>
câu hỏi Ai?( cái gì, con gì?), gạch 2 gạch dưới
bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Thế nào ?
-Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao.
-Quyển sách này rất hay.


-Ánh mắt mẹ long lanh niềm vui.
GV nhận xét- tuyên dương


<i><b>C. Củng cố - dặn dị</b></i>


Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi


Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng


Ngày xuân mơ nở trắng rừng …
Ve kêu rừng phách đổ vàng …
- Líp nxÐt


- Hs đọc yêu cầu của đề bài
- HS làm vào vở


<i><b>- Đáp án:</b></i> (phần chuẩn bị)
- Líp nxÐt


- HS làm bài vào vở


-Chú chuồn chuồn nước mới đẹp
làm sao.


-Quyển sách này rất hay.


-Ánh mắt mẹ long lanh niềm vui.
- Líp nxÐt


Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010


Tiết 1: Toán: Luyện tËp chung



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số
- Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vng , giải tốn về tìm một phần mấy của một số .
Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(cột 1,2,3), Bài 3, Bài 4


II. Các hoạt động dạy học




<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


5’
1’


32’


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>- Kiểm tra bài tập 3/89
* Nhận xét chữa bài cho điểm HS


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Tiết học hôm nay chúng
ta sẽ củng cố về phép nhân, chia số có 2,3
chữ số và tính giá trị biểu thức hình chữ
nhật, hình vng.


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>- Yêu cầu HS tự làm bài SGK, sau đó
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau.


* Chữa bài và nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i>- Yêu cầu HS tự làm bài SGK.


* Chữa bài, yêu cầu một số HS nêu cách
tính của một số phép tính cụ thể trong bài.


* Chữa bài và nhận xét


<i><b>Bài 3:</b></i>- Gọi 1 HS đọc đề bài, sau đó u cầu
HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật và
làm bài.


- 2 HS làm bài trên bảng


- Nghe giới thiệu


- Một em nêu yêu cầu bài tập 1.


- HS tự làm bài. 3HS nêu miệng kết quả, lớp
nhận xét bổ sung.


9 x 5 = 45 7 x 8 = 56 6 x 8 = 48
9 x 7 = 63 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 …
- Một học sinh nêu yêu cầu bài


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở .


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<i><b>Bài giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2’



* Chữa bài và nhận xét


<i><b>Bài 4:</b></i> - Gọi học sinh nêu bài tập 4.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu 1 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


* Chữa bài và nhận xét


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm
* Nhận xét tiết học


<i><b>* Bài sau: Kiểm tra</b></i>


( 100 + 60 ) x 2 = 320 ( m )
ĐS: 320m


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải bài.


<i><b>Giải :</b></i>


Số mét vải đã bán là : 81 : 3

=

27 (m)
Số mét vải còn lại : 81 - 27 = 54 (m)
Đ/S: 54 m vải



- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


Tiết 2: Chính tả: Kiểm tra đọc – hiểu


<i><b>I. </b></i>



<i><b> Mục tiêu:</b></i><b> -</b>Kiểm tra (đọc) theo yêu cầu cần đạt nên ở Tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng Việt
lớp 3, học kì I (Bộ GD và ĐT – đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục 2008).


<i><b>II.Các hoạt động dạy - học </b></i>

:



<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài` :</b></i>


<i><b>2) Kiểm tra tập đọc :</b></i>


- Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc.


- Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong
phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra .
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định
trong phiếu học tập .


- Nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc .
- Theo dõi và ghi điểm.


<i><b>3</b></i>

<i><b>) Củng cố dặn dò : </b></i>


- Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ ,


văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết
sau tiếp tục kiểm tra.


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về
yêu cầu của tiết học.


- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên
bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra


- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong
vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại.


- Lên bảng đọc và TLCH theo chỉ định trong
phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .


TiÕt 3,4: Lun To¸n: Ôn tập



<i><b>I. Mc tiờu: </b></i>Giúp HS:


- Củng cố kỹ năng chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Kỹ năng giải toán có lời văn.


<i><b>II.Cỏc hot ng dy - hc </b></i>

:



<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



1’
77'


<b>A. ổn định tổ chức:</b>


<b>B. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: </b>Tính:


234 : 3 + 55 585 : 9 – 56
46 x 5 : 2 266 : 7 x 9
- GV chốt kết quả


<b>Bài 2</b>: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng:


Trong một phép chia hết, số bị chia là số
có ba chữ số và chữ số háng trăm bé hơn
8, số chia là 8. Thương là:


a. Số có một chữ số. b. Số có hai chữ số.
c. Số có ba chữ số


- 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2’


- GV chốt kết quả: khoanh vào b.


<b>Bài 3</b>: Một trại ni gà có 792 con gà


nhốt đều vào 9 ngăn chuồng. Người ta
bán đi số con gà bằng số con gà nhốt
trong 2 ngăn chuồng. Hỏi người ta đã
bán đi bao nhiêu con gà?


- Gv chốt kết quả


<b>Bài 4</b> : Năm nay bà 64 tuổi. Tuổi bà gấp
đôi tuổi mẹ, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Minh.
Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi ?


- Gv chốt kết quả.


<b>Bài 5:</b> Lớp 3A có 35 hS, lớp 3B có 29
HS. Số HS của lớp 3C bằng nửa tổng số
Hs của lớp 3A và lớp 3B. Hỏi lớp 3C có
bao nhiêu học sinh?


- GV chốt kết quả
<b>Bài 6. Tìm X:</b>


X : 4 + 211 = 299 b. X x 5 - 7 = 13
- GV chốt kết quả


<b>Bài 7. Một số chia cho 5 được thương là</b>
số lớn nhất có hai chữ số và thương là
4. Tìm số đó.


- GV chốt kết quả



<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- 1 HS đọc bài toán
- cả lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài


<i>Bài giải</i>


<i>Số con gà trong mỗi ngăn chuồng là:</i>
<i>792 : 9 = 88 (con)</i>


<i>Số con gà đã bán là: 88 x 2 = 176 (con)</i>
<i>Đáp số: 176 con gà</i>
- Lớp nhận xét.


- 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở


- 1 HS chữa bài


<i>Bài giải</i>


<i>Tuổi mẹ năm nay là: 64 : 2 = 32 (tuỏi)</i>
<i>Tuổi Minh năm nay là: 32 : 4 = 8 (tuổi)</i>


<i>Đáp số: 8 tuổi</i>
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm


- HS làm bài vào vở


- 1 HS chữa bài


Bài giải


Tổng số học sinh của lớp 3A và lớp 3B là:
35 + 29 = 64 (học sinh)


Số học sinh của lớp 3C là: 64 : 2 = 32 (em)
Đáp số: 32em


- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở


- 2 HS chữa bài
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở


- 1 HS chữa bài
- Lớp nhận xét


Thứ sáu ngày 24 tháng 1 năm 2010


Tiết 1: To¸n: KiĨm tra



<i><b>I . Mục tiêu</b></i>



* Tập chung vào việc đánh giá :


- Biết nhân , chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học ; bảng chia 6 , 7 .


- Biết nhân số có hai , ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần), chia số có hai , ba chữ số
cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) .


- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính
- Tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vng .
- Xem đồng hồ , chính xác đến 5 phút .


- Giải bài tốn có hai phép tính .


<i><b>II.Các hoạt động dạy - học </b></i> :


TiÕt 2: Tập làm văn: Kiểm tra viÕt



<i><b>I . Mục tiêu</b></i>


<b>Kiểm tra ( viết ) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 3 HK1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TiÕt 3:Sinh ho¹t:



<i><b>I . Mục tiêu</b></i>


Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần 18 , đề ra kế hoạch hoạt động cho lớp trong tuần 19.


<i><b>II </b></i>



<i><b> Nội dung:</b></i><b> 1. Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần</b>
<b>Ưu điểm</b>


* Nề nếp:- Đi học tương đối đầy đủ , đúng giờ.
-Duy trì sĩ số tương đối tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định .


Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc, đúng lịch. Thể dục giữa giờ đều, đẹp.
* Học tập:-Dạy học đúng chương trình và TKB.


- Đa số các em đã biết học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Ngồi trong lớp chú ý nghe
giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài.


* Vệ sinh:- Vệ sinh lớp học và sân trường tương đối sạch sẽ.
- Một số em đã biết giữ gìn VS cá nhân.


<b>Nhược điểm: </b>- Trong giờ học một số em còn làm ồn, làm việc riêng.
- Bảng cửu chương một số em chưa thuộc.


<b>2. Kế họach tuần 19</b>


- Khắc phục tồn tại, phát huy ưu điểm.
- Luyện viết đúng.


- Lao động chăm sóc vườn rau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×