Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Chi tiet may Bo truyen Dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.81 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trë vÒ


Trë vÒTrë vÒ
Trë vÒ


<b>I. Truyền động đai</b>
<b>I. Truyền động đai</b>
<b>I. Truyền động đai</b>
<b>I. Truyền động đai</b>


<b>II. Truyền động bánh răng</b>
<b>II. Truyền động bánh răng</b>
<b>II. Truyền động bánh răng</b>
<b>II. Truyền động bánh răng</b>


<b>III. Truyền động trục vít bánh vít</b><i><b>–</b></i>
<b>III. Truyền động trục vít bánh vít</b><i><b>–</b></i>
<b>III. Truyền động trục vít – bánh vít</b>
<b>III. Truyền động trục vít – bánh vít</b>


<b>IV. Truyền động xích</b>
<b>IV. Truyền động xích</b>
<b>IV. Truyền động xích</b>
<b>IV. Truyền động xích</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Ni dung</b>
ChngIII
ChngIII



Chi tiết máy


Chi tiết máy


ChngIII


ChngIII


Chi tiết máy


Chi tiết máy


<b>Cơ kỹ thuật</b>



<b>Cơ kỹ thuật</b>



<b>Cơ kỹ thuật</b>


<b>Cơ kỹ thuật</b>



Thoát


Thoát


Thoát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Truyền động đai


1. Khái niệm chung.


- Kết cấu dạng đơn giản nhất gồm hai bánh đai, bánh



- Kết cấu dạng đơn giản nhất gồm hai bánh đai, bỏnh


dẫn D


dẫn D<sub>1</sub><sub>1</sub> và bánh bị dẫn D và bánh bị dẫn D<sub>2</sub><sub>2</sub> và một dây đai dẻo đ ợc mắc và một dây đai dẻo đ ợc mắc
căng trên hai bánh đai.


căng trên hai bánh đai.


1.1. Kết cấu và nguyên lý làm việc của bộ truyền đai.


1.1. Kết cấu và nguyên lý làm việc của bộ truyền đai.


-


- Nguyên lí làm việc:
Cơ năng đ ợc truyền từ
bánh dẫn sang bánh bị
dẫn nhờ ma sát giữa
dây đai và bánh đai


D2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Khái niệm chung


1.2. Phân loại bộ trun ®ai.


<i>- Truyền động đai dẹt: tiết diện đai hình chữ nhật có diện </i>
<i>tích F = b (b là chiều rộng đai; là chiều dày đai).</i>

<sub></sub>



<i>- Truyền động đai thang: tiết diện đai hình thang có diện </i>


<i>tích F đ ợc tiêu chuẩn hố (xem bảng chi tiết máy).</i>


<i>- Truyền động đai tròn: tiết diện đai hình trịn</i>
<i>- Truyền động đai răng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Khái niệm chung


1.3. u nh ợc điểm của bộ truyền đai.


<i><b>a. Ưu điểm.</b></i>


- Giá thành chế tạo rỴ


- Kết cấu đơn giản, dễ chăm sóc và bảo
qun.


- Giữ an toàn cho c¸c chi tiÕt m¸y khi
qu¸ tải.


- Làm việc êm, không ồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Khái niệm chung


1.3. u nh ợc điểm của bộ truyền ®ai.


<i><b>b. Nh ỵc ®iĨm.</b></i>


- Làm việc với tốc độ cao ai nhanh
hng.


- Lực tác dụng lên trục và ổ lín.



- Truyền động khơng tức thời, tỷ số
truyền không ổn định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Khái niệm chung


1.3. u nh ợc điểm của bộ truyền đai.


<i><b>c. Phạm vi sử dụng.</b></i>


<i>- Công suất th«ng th êng tõ </i>
<i> 0,3 50 kw.</i>



<i>- Tû sè truyÒn i 5, có bánh căng </i>
<i>i 10, thông th ờng với đai dẹt và đai </i>
<i>thang i = 2 3.</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Khái niệm chung


1.4. Ph ơng pháp điều chỉnh sức căng đai.


<i><b>a) iu chnh sc cng cú thay i khong cỏch trc</b>:</i>


- <i>Điều chỉnh khoảng cách trục b»ng vÝt.</i>


- <i>Điều chỉnh khoảng cách trục nhờ trọng l ợng của bộ </i>
<i>phận máy đ ợc lắp bánh đai nhỏ nh động cơ điện .</i>



<i><b>b) Điều chỉnh sức căng mà không cần thay đổi </b></i>
<i><b>khoảng cách trục: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Khái niệm chung


1.5. Các kiểu truyền động đai


- Truyền động th ờng: là
truyền chuyển động giữa
hai trục quay song song
cùng chiều.


- Truyền động chéo: là
truyền chuyển động giữa
hai trục quay song song
ng ợc chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Khái niệm chung


1.5. Các kiểu truyền động đai


- Truyền động góc:
Là truyền chuyển
động giữa hai trục


vu«ng gãc nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Kết cấu các chi tiết trong truyền động đai


2. Kết cấu cỏc chi tit trong truyn ng ai



2.1. Dây đai


<b>a. Vật liệu dây đai.</b>


Do vy vt liu lm ai th ng dùng: Sợi vải, sợi


tổng hợp, cao su, da động vật, ...



- Có đủ sức bền khi chịu tải và sức bền mịn.


- Có hệ số ma sát lớn.



- Có mô đun đàn hồi nhỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Kết cấu các chi tiết trong truyền động đai


2. Kết cấu các chi tit trong truyn ng ai


2.1. Dây đai


<b>b. Kết cấu các loại đai dẹt.</b>


<i>Loại A</i>


<b>(xếp chồng từng lớp)</b>


<i>Loại B</i>


<b>(xếp cuộn xoắn ốc)</b>


<i>Loại </i><b></b>



<b>(xếp cuộn từng vòng kín)</b>


Dây đai dẹt có tiết diện hình chữ nhật đ ợc chế tạo bằng
vật liệu sau:


- Đai vải cao su: gåm nhiỊu líp v¶i và cao su, cấu tạo
theo mặt cắt ngang có 3 loại sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Kết cấu các chi tiết trong truyền động đai


2. Kết cấu các chi tiết trong truyền động đai


2.1. D©y đai


<b>b. Kết cấu các loại đai dẹt.</b>


- ai da: chế tạo bằng da động vật gồm 1 hoặc 2 lp
dỏn li vi nhau.


Ngoài ra còn có: Đai vải, Đai len, Đai bằng vật liệu cao
phân tö<b>…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Kết cấu các chi tiết trong truyền động đai


2. Kết cấu các chi tiết trong truyền ng ai


2.1. Dây đai


<b>c. Nối đai dẹt.</b>



Đai dẹt chế tạo thành băng dài tới hàng trăm mét, khi
tính toán thiết kế đ ợc chiều dài cần thiết ng ời ta cắt ra và
nối lại thành vòng kín. Có một số cách nối nh sau:


- Dán đai: chỗ nối đ ợc dán bằng keo da trâu. Đ ợc chia
làm hai loại: vết dán phẳng có l = 100 đến 200 mm và
vết dán bậc l = 200 đến 400 mm


a b


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Kết cấu các chi tiết trong truyền động đai


2. Kết cấu các chi tiết trong truyền ng ai


2.1. Dây đai


<b>c. Nối đai dẹt.</b>


- Khâu đai: gồm có khâu chồng và khâu giáp mối.


a b


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Kết cấu các chi tiết trong truyền động đai


2. Kết cấu các chi tiết trong truyn ng ai


2.1. Dây đai


<b>d. Dây đai thang.</b>



+ Lớp 1: Là lớp chịu lực cơ bản gồm các
lớp sợi và cao su.


+ Lp 4: L lớp định hình bao quanh
mặt cắt dây đai bằng vải tẩm cao su.


+ Líp 3: Là lớp chịu nén bằng cao su.
+ Lớp 2: Là lớp chịu kéo gồm có các lớp
vải tẩm.


- Đai thang có tiết diện hình thang cân,
làm bằng cao su và sợi tổng hợp, hai
mặt bên là bề mặt làm việc. Kết cÊu
gåm 4 líp:


Líp 2


Líp 2


Líp 2


Líp 2 Líp 3Líp 3Líp 3<sub>Líp 3</sub> Líp 1Líp 1Líp 1Líp 1


Líp 4


Líp 4


Líp 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Kết cấu các chi tiết trong truyền động đai



2. Kết cấu các chi tiết trong truyn ng ai


2.1. Dây đai


<b>c. Dây đai thang.</b>


O


A



B




E


Hình 13


- Mt cắt dây đai thang có độ lớn khác nhau và chia ra 7
loại có tên gọi theo ký hiệu của n ớc Nga là O, A, Б, B, Г,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Kết cấu các chi tiết trong truyền động đai


2. Kết cấu các chi tiết trong truyền động ai


2.2. Bánh đai



- Kết cấu chung của cả 2
bánh đai dẹt và đai thang
gồm 3 phần:


+ Phần vành


+ Phần moay ơ


+ Phần thân (nan hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3.</b>


<b>3.</b> <b>Những vấn đề cơ bản của lí thuyết truyền Những vấn đề cơ bản của lí thuyết truyền </b>
<b>động ai</b>


<b>ng ai</b>


3.1. Các quan hệ hình học


D<sub>1 </sub>và D<sub>2</sub> - đ ờng kính bánh
dẫn và bánh bị dẫn


<sub> 1</sub> và <sub>2</sub> là góc ôm của dây
đai trên 2 bánh đai


A- khoảng cách giữa 2 trục


L- chiều dài hình học dây đai
0
1



2
0


1 180 .57






<i>D</i> <i>D</i>











4
2
2
2
1
2
1
2
<i>D</i>


<i>D</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>L</i> 
      


2



1
2
2
1
2
1


2 2 8


2
8
1
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>L</i>
<i>D</i>
<i>D</i>


<i>L</i>       



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Những vấn đề cơ bản của lí thuyết truyền </b>
<b>3. Những vấn đề cơ bản của lí thuyết truyn </b>


<b>ng ai</b>
<b>ng ai</b>


3.2. Lực tác dụng lên dây đai


- Khi đai ch a truyền mô men xoắn lực căng trên 2 nhánh đều
nhau : S<sub>0</sub>


- Khi đai truyền mô men xoắn lực căng
trên nhánh căng là S<sub>1</sub> trên nhánh trùng lµ
S<sub>2</sub> (S<sub>1</sub> > S<sub>0 </sub> vµ S<sub>2</sub> < S<sub>0</sub>)


2


1





<i>S<sub>o</sub></i>


<i>S</i>


2


2






<i>S<sub>o</sub></i>


<i>S</i>


P là lực vòng tạo mô
men xoắn trên dây đai


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3.3. ứng suất trên dây đai


- ứng suất kéo: Khi đai ch a truyền mô men xoắn trên các nhánh đai chỉ
có ứng suất căng ban đầu


Khi đai truyền mô men xoắn ứng
suất kÐo:
<i>F</i>
<i>S</i><sub>0</sub>
0 

<i>F</i>
<i>S</i><sub>1</sub>
1 

<i>F</i>
<i>S</i><sub>2</sub>
2 



- øng suÊt uèn: sinh ra t¹i các đoạn đai bị uốn cong trên bánh đai dẫn <sub>1 </sub>


bánh bị dẫn <sub>2 </sub>(<sub>1 </sub>> <sub>2</sub> ) <i>E</i>


<i>D</i><sub>1</sub>


1




 <i>E</i>


<i>D</i><sub>2</sub>
2

 
<sub>2</sub>
<sub>u2</sub>
<sub>u1</sub>
<sub>1</sub>
H×nh 17


<b>3. Những vấn đề cơ bản của lí thuyết truyền </b>
<b>3. Những vấn đề cơ bản của lớ thuyt truyn </b>


<b>ng ai</b>
<b>ng ai</b>


Trên nhánh căng là
Trên nhánh trùng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3.4. Sự tr ợt của đai


<b>a. Tr ợt trơn:</b>


<b>b. Tr t n hi:</b> <sub></sub><sub>l</sub><sub>2</sub>


l<sub>1</sub> l1 > l2


M


<b>3. Những vấn đề cơ bản của lí thuyết truyền </b>
<b>3. Những vấn đề cơ bản của lí thuyết truyền </b>


<b>động đai</b>
<b>động đai</b>


Nguyên nhân do lực căng đai ban đầu nhỏ, góc ơm khơng đủ
lớn hay bộ truyền làm việc quá tải. Để khắc phục tr ợt trơn


ph¶i tăng lực căng đai ban đầu hoặc tăng góc ôm trên bánh
nhỏ, hoặc sử dụng tải hợp lý.


Luôn xảy ra khi bộ truyền
chịu tải. Nguyên nhân là
do lực căng trên các


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4.tớnh truyn ng ai</b>


<b>4.tớnh truyn ng ai</b>



4.1. Tính đai theo khả năng kéo
Điều kiƯn bỊn:


 <sub></sub> ;
 

 

<i>F</i>
 
 


 

<i>F</i>
.


Trong đó: ứng suất kéo có ích cho phép [<sub>P</sub>] đ ợc tính nh sau:
 

<sub>0</sub>

.<i>CtCvC</i><i>Cb</i>


 

<sub>0</sub>

.<i>CtCvC</i>


- §ai dẹt:


4.2. Tớnh ai theo bn lõu


Để đai làm việc bền lâu (không bị mỏi) thì số lần uốn của đai trong 1
giây U phải nhỏ hơn trị sè cho phÐp <sub> </sub><i><sub>U</sub></i>



<i>L</i>
<i>V</i>
<i>U</i>  


- §ai thang:


- §ai thang:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. truyền động đai</b>


<b>I. truyền động đai</b>


C©u hái «n tËp


<i>1. Nêu u nh ợc điểm của truyền động đai, phân loại </i>
<i>truyền động đai và phạm vi sử dụng của chúng. Viết </i>
<i>cơng thức tính đai theo khả năng kéo và theo độ bền </i>
<i>lâu (giải thích rõ các đại l ợng trong cơng thức).</i>


2. Trình bày các kiểu truyền động đai và kết cấu các chi
tiết trong truyền động đai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. truyền động đai</b>


<b>I. truyền động đai</b>


Bµi tËp


1. Xác định khoảng cách trục A và chiều dài đai L của


bộ truyền đai thang đ ợc dẫn động từ động cơ điện đến
hộp giảm tốc theo các số liệu sau: Công suất truyền N =
5,2 kW, số vòng quay của động cơ điện n1= 1450 vg/ph,
tỷ số truyền i = 2,5, tải trọng làm việc ổn định, bộ truyền
đặt nghiêng một góc 450, làm việc mỗi ngày 2 ca.


2. Tính toán thiết kế truyền động đai dẹt từ động cơ
điện đến hộp giảm tốc. Biết công suất trục truyền là


N = 4,7 kW, số vòng quay n<sub>1</sub> = 1450 v/p, bộ truyền làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I. truyền động đai</b>


<b>I. truyền động đai</b>


Bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. truyền động đai</b>


<b>I. truyền động đai</b>


Bµi tËp


Bµi 2.


B íc 1: theo điều kiện làm việc chọn loại đai dẹt vải cao
su kí hiệu là A.


B ớc 2: Xác định đ ờng kính bánh đai.



- Bánh nhỏ D<sub>1</sub>: theo công thức



1
1 1100 1300


<i>n</i>
<i>N</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×