Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

TUAN 19 B1 l5 HAy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.02 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 19 </b>

<i><b>Thứ hai, ngày 03 tháng 01 năm 2011</b></i>



<b>Tp c </b>:


Ngời công dân số một


I- <b>Mục tiªu</b> :


1, Luyện đọc : Biết đọc đúng ngữ điệu 1 văn bản kịch.


- Đọc phân biệt lời tác giả với lời các nhân vật ( Anh Thành, anh Lê ).
- Biết phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch .


2, Từ ngữ : Đốc học , nghị định, giám quốc, đèn tọa đăng,...


3, Nội dung : Hiểu n/d phần 1 đoạn kịch : Tâm trạng của ngời thanh niên
Nguyễn Tất Thành: Day dứt, trăn trở tìm con ng cu nc cu dõn.


II- <b>Đồ dùng dạy học</b> :


- ảnh chụp Bến Cảng Nhà Rồng , bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
III- <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hot ng ca hoc sinh</b>


1, Mở đầu (2)


2, GT bi (2’)
3, HD luyện
đọc và tìm
hiểu bài.



a, Luyện đọc
(8’)


b, Tìm hiểu
bài


(12)
* Những suy
nghĩ của anh
Thành.


* Cuộc trò
chuyện giữa 2
ngời.


- G giới thiệu chủ điểm:


Ngời công dân, tranh minh
hoạ chủ điểm.


Ngời công dân số1


- 1 H đọc lời giới thiệu nhân
vật , cảnh trí diễn ra trích đoạn
kịch.


Gọi 3 H đọc từng đoạn phần
trích vở kịch.


- G viết lên bảng các từ phiên


âm : Phắc- tuya, Sa – lu- xơ
Lô - ba và y/c H luyện đọc.
- Y/c H nêu nghĩa 1 số từ khó.
- Cho H luyện đọc theo cặp.
Gọi H đọc toàn bài


- G đọc mẫu toàn bài


+ Gọi H đọc phần 1 , lớp đọc
thầm, trả lời câu hỏi Sgk.


+ H1 : Anh Lê giúp anh Thành
việc gì ?


+ H2 : Những câu nào của anh
Thành cho thấy anh luôn nghĩ
tíi d©n, tíi níc ?


- Gọi H đọc tiếp bài


+ H 3 : Câu chuyện giữa anh
Thành và anh Lê nhiều lúc
không ăn nhập với nhau. Hãy
tìm những chi tiết thể hiện điều
đó và giải thích vì sao nh vậy?


- H tham gia bỏ phiếu bầu ban
chỉ huy chi đội( hoặc Liên đội),
thực hiện nghĩa vụ của những
công dân tơng lai.



- H nhắc lại tên bài, mở Sgk, vở.


- H c theo thứ tự:


+ 1 H đọc nhân vật , cảnh trí
+ H 1 : Lê- Anh Thành .... làm
gì?


+ H 2 : Thành- Anh Lê này ....
này nữa.


+ H 3 : Thành- Anh Lê... nớc
Việt.


- 3 H nối tiếp nhau đọc thành
tiếng, cả lớp đọc thầm.


- H đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- 2 H cùng bàn lđọc cho nhau
nghe.


- 2 H đọc toàn bài.


- H theo dõi , nêu cách đọc
- H đọc bài, thảo luận và trả lời:
+ Anh Lê giúp anh Thành tìm
việc làm ở Sài Gịn .


+ “ Chúng ta là đồng bào, cùng


máu đỏ , da vàng với nhau.
Nh-ng ... anh có khi nào Nh-ngh ti
ng bo khụng?


+ Vì anh với tôi ... chúng ta là
công dân nớc Việt


- H c bài , trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c, §äc diƠn
c¶m.


* Luyện đọc
trong nhóm.


* Thi đọc diễn
cảm.


3, Cđng cè ,
dặn dò : (5)


+ Theo em, tại sao câu chuyện
giữa họ lại không ăn nhập với
nhau?


+ Phần 1 của trích đoạn kịch
cho em biết điều g×?


- G gọi 3 H đọc đoạn kịch theo
cách phân vai.



- Y/c H luyện đọc diễn cảm
đoạn: “ Từ đầu đến nghĩ đến
đồng bào không”


- G đọc mẫu, gọi H đọc .
- Gọi 1 số nhóm thi đọc diễn
cảm trớc lớp ( Đọc phân vai )
- G nhận xét giờ học, tuyên
d-ơng những H tích cực phát
biểu.


- Về nhà luyện đọc thêm,
chuẩn bị bài sau.


của anh Lê trong khi đối thoại...
- Vì anh Lê nghĩ đến công ăn
việc làm, miếng cơm , manh áo
hàng ngày của bạn còn anh


Thành lại nghĩ đến việc cứu nớc ,
cứu dân.


* Néi dung :


Tâm trạng của ngời thanh niên
Nguyễn Tất Thành: Day dứt, trăn
trở tìm con đờng cứu nớc cứu
dân.



- 3 H nối tiếp nhau đọc, cả lớp
đọc thầm.


- H lắng nghe G đọc mẫu.
- H luyện đọc diễn cảm .


- Mỗi nhóm 3 H đọc, cả lớp theo
dõi , nhận xét chọn ra bạn đọc
hay nhất.


- L¾ng nghe.




<b>Toán</b> :


Diện tích hình thang


I- <b>Mục tiêu</b> :


- Biết tính diƯn tÝch h×nh thang .


- RÌn k/n vÏ h×nh thang, tÝnh to¸n chÝnh x¸c .


- Nhớ và biết vận dụng cơng thức tính dt hình thang để giải các bài tp cú liờn
quan.


II- <b>Đồ dùng dạy - học</b> :


+ G : Mơ hình, hình thang bằng bìa, bảng nhóm.
+ H : Kéo, hình thang bằng bìa, giấy ơ vng .


III- <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1, KT bµi cị
(3’)


2, GT bµi(2’)
3, Hình thành
công thức tính
dt hình thang
(15)


* Cắt ghép h×nh


- Gọi 1 H nêu đặc điểm của
hình thang .


“ DiƯn tÝch h×nh thang”


- G nêu vấn đề: “ Tính dt hình
thang ABCD đã cho” .


- G hớng dẫn H cắt , ghép
hình thang đã cho thành hình
tam giác .


A B
M
D H C


- HD : Xác định trung điểm M


- 1 H nêu: Hình có 1 cặp cạnh
đối diện song song là


hình thang .


- Mở Sgk , vở ghi, nháp, bt.
- H lắng nghe.


- H cùng thao tác với G : Cắt,
ghép hthang ABCD thành hình
tg ADK




A
M


K D
H C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Quy tắc


* Công thức


4, Thực hành
luyện tËp(18’)
* Bµi1( Sgk)
Cđng cè quy


tắc và công
thức tính dt hình
thang.


* Bài 2 ( Sgk )
Giới thiệu hình
thang vuông và
dt hình thàng
vuông.


* Bài 3 (Sgk)
Củng cố cách
tính dt hình
thang .


5, Củng cố, dặn
dò (2)


ca cnh BC. Ni nh A tới M
ta đợc tg ABM. Cắt tg ABM
rời ra và ghép vào phần còn lại
của h thang đợc tg ADK( nh h
vẽ)


+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ dt hình
thang ABCD và dt tam giác
ADK?


+ Gợi ý cho H nêu c¸ch tÝnh dt
tam gi¸c ADK.



- Híng dÉn H quan s¸t, n/xét
mối qh giữa hình thang ABCD
và tg ADK.


- T đó y/c H rút ra cơng thức
tính dt hình thang .


+ Muốn tính dt hình thang em
làm thế nào?


- Y/c H nêu công thức tính dt
h thang, giải thích công thức.
- Gọi H nhắc lại nhiều lần.


Y/c H áp dụng quy tắc và
công thức để tính, nêu kq.
- Y/cầu 2 H làm bảng nhóm, H
dới lớp làm vở bài tập .


- G cho H quan sát và nhận
xét: Chiều cao cña h thang
vuông chính là cạnh bên của h
thang vuông(Hình vẽ Sgk)
- Y/c H tù lµm bµi, chÊm 1 sè
bµi vµ nhËn xÐt .


+ Gỵi ý : Tríc hÕt t×m chiỊu
cao cđa h thang rồi tìm dt .



- Nhắc lại quy tắc và công
thức tính dt hình thang .


- NhËn xÐt giê häc, vỊ hoµn
thµnh nèt bài, chuẩn bị bài
sau.


- H nêu : Dt hình thang ABCD
= dt tam gi¸c ADK.


- (dt) ADK = DK x AH : 2
- H quan sát và nêu :
- Đáy DK = DC + CK
Hay DK = DC + AB
( dt) ABCD = (dt) ADK =
=( DC + AB ) x AH : 2
(v× (dt)ADK = DK x AH : 2)
- H nªu : dt h thang bằng tổng
2 dáy nhân víi chiỊu cao råi
chia cho 2( cùng 1 đ/vị đo )
S = ( a + b ) x h : 2


( S là dt, a là đáy lớn , b là đáy
nhỏ, h l chiu cao )


- H nhắc lại quy tắc .


* Bài 1 : 2 H làm bảng nhóm,
lớp làm vở bài tập, nêu kq .
a, S = ( 12 + 8 ) x 5 : 2 =


= 50 ( cm2<sub>)</sub>


b,S = ( 9,4 + 6,6 ) x10,5 : 2 =
= 84(m2<sub>)</sub>


* Bµi 2 : H quan sát nhận ra h
thang vuông và tính dt :


a, S = ( 4+ 9) x 5 : 2 =
= 32,5(cm2<sub>) </sub>


b, S =(3+7) x 4 :2 = 20(cm2<sub>)</sub>


* Bµi 3 : H tù lµm bài, mang
bài lên chấm .


- Chiều cao của h thang lµ
( 110 + 90,2) : 2 = 100,1( m)
DiƯn tÝch thưa ruộng hình
thang là :


( 110 + 90,2) x 100,1 : 2 =
= 10020,01(m2<sub>)</sub>


Đáp số : 10020,01m2


- Nhắc lại quy tắc
- Lắng nghe.





<b>Đạo đức</b> :


<b> Em yêu quê hơng</b>
I- <b>Mục tiêu</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Quê hơng là nơi ông bà , cha mẹ và chúng ta sinh ra , là nơi nuôi dỡng mọi
ngời khôn lớn . Vì thế chúng ta phải biết yêu quê hơng .


- Bit lm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng
quê hơng .


2, Thái độ : Gắn bó với q hơng , tích cực tham gia xây dựng và bảo vệ quê
hơng .Yêu mến , tự hào về quê hơng mình .


3, Hành vi ; Giữ gìn bảo vệ những trềng thống tốt đẹp của quê hơng . Cùng
tham gia vào các hoạt động chung 1 cách phù hợp tại quê hơng .


- Phê phán , nhắc nhở những biểu hiện , việc làm gây hại đến quê hơng và
truyền thống quê hơng .


II- <b>Tài liêu - ph ơng tiện</b>:


+ G : Giấy khổ to , bút dạ , giấy xanh , đỏ , vàng phát đủ cho các cặp H
+ H : Các bài thơ , bài hát nói về tình yêu quê hơng .


III- <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hoc sinh</b>



1, GT bài (2)
2, Tìm hiểu truyện
Cây đa làng em
(10)


MT : H biết đợc
biểu hiện cụ thể của
tình yêu quê hơng.


3, GT về quê hơng
em (5)


MT : Tự giới thiệu
những điều khiến
mình ghi nhớ về quê
hơng .


4, Thực hµnh , lun
tËp ( 8’)


* Bài 1 ( Sgk )
MT : H nêu đợc
những việc cần làm
để thể hiện tình u
q hơng .


5, Liªn hƯ thùc tÕ
(12)


MT : H k c



Em yêu quê hơng


- Yờu cầu H đọc truyện “Cây
đa làng em” trớc lớp


+ Vì sao dân làng lại gắn bó
với cây đa ?


+ Hà gắn bó với cây đa nh thế
nào ?


+ Bạn Hà đã đóng góp tiền để
làm gì?


+ Những việc làm của bạn Hà
thể hiện tình cảm gì với quê
h-ơng ?


- G c cho H nghe 4 câu thơ
trong phần ghi nhớ ở Sgk .
+ Yêu cầu H suy nghĩ về nơi
mình sinh ra và lớn lên sau đó
viết ra những điều khiến em
ln nhớ về nơi đó.


* G kết luận : Q hơng là
những gì gần gũi , gắn bó lâu
dài với chúng ta . Nơi đó
chúng ta đợc ni nấng và lớn


lên . Nơi đó gắn bó với chúng
ta bằng những điều giản dị :
dịng sơng , bến nớc . . .


- u cầu H thảo luận theo cặp
để làm bài tập 1 trong Sgk .
- Gọi đại diện 1 số nhóm trình
bày.


- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt , bỉ sung ý kiÕn .


* G kết luận đáp án : Trờng
hợp a ,b ,c ,d ,e thể hiện tình
yêu quê hơng


- Gọi H đọc phần ghi nhớ
trong Sgk .


- Yêu cầu H làm việc theo
nhóm 4 : yêu cầu H thảo luận ,
trả lời :


- Mở Sgk . vở ghi , bài tập .
- 1 H đọc truyện , cả lớp
theo dõi .


- Vì cây đa là biểu tợng của
quê hơng . . . cây đa đem lại
nhiều lợi ích cho mọi ngời .


- Mỗi lần về quê Hà đều
cùng các bạn n chi di
gc a .


- Để chữa cho cây đa sau
trận lụt.


- Thể hiện bạn rất yêu quý
quê hơng .


- H lắng nghe


+ H tự suy nghĩ và viết ra
giấy những điều khiến mình
luôn ghi nhớ về quê hơng .
VD : Quê hơng có bè mĐ
em sinh sèng .


Nơi đó có ngơi nhà em sống
.


Nơi đó có ơng bà em , có
ngơi trờng em học , có dịng
sơng em tắm cùng bạn bè .
- 2 H cùng thảo luận làm bài
tập 1 trong Sgk.


- Đại diện 1 số nhóm trình
bày , các nhóm khác nhận
xét , bổ sung ý kiến .


- H nêu lại đáp án đúng


- 3 H đọc phần ghi nhớ Sgk.
- H về nhóm của mình ,
nhận nhiệm vụ , thảo luận ,
trả lời câu hỏi của G vào
giấy đợc phát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

những việc em đã
làm thể hiện tình
yêu quê hơng của
mình .


6, Hoạt động nối
tiếp (3’)


+ Hãy kể ra những hoạt động
thể hiện tình yêu quê hơng của
em .


- Gäi c¸c nhãm d¸n kq lên
bảng .


- Yêu cầu mỗi H thực hành 1
trong các nhiệm vụ sau : Mỗi
H vẽ 1 bøc tranh nãi vỊ viƯc
lµm mµ em mong muốn thực
hiện cho quê hơng


- Về chuẩn bị các bài thơ , bài


hát , . . . nói về tình yêu quê
h-ơng.


ngừ xúm luụn sch s .
+ Ln nhớ về q hơng .
+ Góp cơng sức , tiền để xây
dựng quê hơng , . .


+ Lu giữ truyền thống quê
hơng .


- Các nhóm dán kq lên
bảng.


- Lắng nghe và ghi nhớ.




<i><b>Thứ ba ngày 04 tháng 01 năm 2011</b></i>



<b>Chính tả</b> :<b> Nghe - viết</b>


Nhà yêu nớc Ngun Trung Trùc


I- <b>Mơc tiªu</b> :


- Nghe- viết đúng, chính xác bài “ Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực”.Trình
bầy đúng hình thức bài văn xi .


- Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r, d,gi hoặc o-ô dễ lẫn.
- Rèn tính cẩn thận, chịu khó khi viết bài.



II- <b>Đồ dùng dạy học</b> :


Bng ph( Giy kh to , bút dạ ).
III- <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1, KT bµi cũ
(3)


2, GT bài(2)
3, HD tìm hiểu
nd bài


a, T×m hiĨu
nd(3’)


b, HD viÕt tõ
khã ( 5’)


c, Thùc hµnh
viÕt bµi(12’)
d, Chấm bài
chữa lỗi (3)
4, HD làm bt
chính tả(10)
* Bài 2 (Sgk)


- G trả vở chính tả của H


và nêu nhận xét


Nhà yêu nớc Nguyễn
Trung Trực


+ Bài văn cho em biết
điều gì?


- Yêu cầu H nêu các từ
khó viết trong bµi, híng
dÉn H c¸ch viÕt.


- G đọc cho H viết bài,
đọc soát lại


- G chấm 1 số bài và nhận
xét, y/cầu H đổi vở chữa
lỗi.


- Cho H nêu y/c của bt 2 .
Cho H đọc thầm và làm
bài vào vở bt, y/c đổi vở


- H nhËn vë chÝnh t¶, tù rót kinh
nghiƯm vµ sửa những lỗi sai trong bài
viết của mình.


- Mở Sgk, vở chính tả , bài tập.


- Nguyn Trung Trc l nhà yêu nớc


nổi tiếng của VN. Trớc lúc hy sinh
ơng đã có khẳng khái lu danh muôn
thuở “ Bao giờ... đánh Tây”.


- H nêu những từ khã viÕt, viÕt vở
nháp , bảng lớp : Nguyễn Trung Trực,
Vàm Cỏ ,...


- H lắng nghe G đọc , viết bài vào vở.
- 5 đến 7 H mang vở lên chấm, dùng
bút chì chữa lỗi cho bạn .


- H đọc thầm, tự làm bài , đổi vở để
kiểm tra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Bài 3 (Sgk)


5, Củng cố,
dặn dò (2)


kt chÐo.


- Cho H lµm bµi 3


( Nh cách tiến hành với
bài 2)


- G nhận xét giờ học ,
tuyên dơng những H tÝch
cùc häc tËp .



- VỊ lun viÕt thªm
- Chuẩn bị bài sau .


trốn,dim, gom, rơi, giêng, ngät .


* Bài 3 : H tự làm bài, nêu miệng kq:
a, Các tiếng điền đúng là : ra, giải , già
, dành .


b, Hång, ngäc, trong ( lµ hoa lựu)
- Trong , rộng ( là cây sen ) .
- L¾ng nghe.






<b>Toán</b> :

Luyện tập


I- <b>Mục tiêu</b> : Giúp H :


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức tính dt hình thang ( Kể cả hình thang
vuông ) trong các tình huống khác nhau.


- Rèn kỹ năng tính chính xác, kỹ năng trình bày bài khoa học .
- Vận dụng làm bt thành thạo về dt hình thang.


II- <b>Đồ dùng dạy học</b> :



+ G : Bảng nhóm , phiếu học tập .
+ H : Đọc và nghiên cứu bài Sgk .
III- <b>Các hoạt động dạy học </b>:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1, KT bµi cị (3’)


2, GT bµi (2’)
3, Thùc hµnh lt


(33’)
* Bài 1 ( Sgk)
Củng cố quy tắc
và cơng thức tính
dt hình thang .
* Bài 2 ( Sgk )
Củng cố cách
tính dt có gắn
đến nng xut.


* Bài 3 ( Sgk )
Rèn kn quan sát
và tính dt hình
thang


- Gọi H nêu quy tắc và
công thức tính dt hình
thang.



- Gọi H nhËn xÐt, G cho
®iĨm.


“ LuyÖn tËp”


- Y/c H tự làm bài, đổi v
kt chộo .


- Cho H nhắc lại cách
tÝnh dt h×nh thang.


+ Y/c H thảo luận nhóm
đơi và làm bài 2 theo gợi
ý sau :


- Tìm đáy bé h thang
- Tìm chiều cao hình
thang


- Tìm dt hình thang
- Tìm số thóc thu trên
thöa ruéng.


- Y/c H tự quan sát , làm
bài và nêu kq .G nhận xét
đánh giá, cho điểm.


- 1 H nêu quy tắc
- 1 H nêu công thøc
S = ( a+ b ) x h : 2


- 1 H nhËn xÐt.


- H më Sgk, vë ghi, vë nh¸p, bt.


* Bài 1 : H tự làm bài , đổi vở kt
chéo.


a, S = (14 + 6) x 7 : 2 = 70( cm2<sub>)</sub>


b, H làm tơng tự nêu kq .


- H nhắc lại cách tính dt h thang
* Bài 2 : 2 H cùng bàn thảo luận làm
bài theo gợi ý của G .


Đáy bé của thửa ruéng h thang lµ :
120 : 3 x 2 = 80 ( m)


ChiỊu cao thưa ruéng h thang lµ
80 – 5 = 75 (m)


DiƯn tÝch thưa ruéng h thang lµ
(120 + 80 ) x 75 : 2 =7500( m2<sub>)</sub>


7000 m2 <sub> gÊp 100 m</sub>2<sub> số lần là </sub>


7500 : 100 = 75 ( lần )
Số thóc thửa ruộng thu đợc là
64,5 x 75 = 4747,5 ( kg)
Đáp số : 4747,5 kg


* Bài 3 : H quan sát , tự làm bài và
nêu kq :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4, Cđng cè , dỈn


dò( 2) - G nhận xét giờ học, tuyên dơng những H tích
cực học tập .


- Về hoàn thành nốt bt,
chuẩn bị bài sau.


b, Điền chữ Đ


- L¾ng nghe.




<b>Luyện từ và câu :</b>


Câu ghÐp


I- <b>Mơc tiªu</b> :


- Nắm đợc khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại ; mỗi vế câu
ghép thờng có cấu tạo giống 1 câu đơn và thể hiện 1 ý có quan hệ chặt chẽ với ý của
những vế câu khác .


- Nhận biết đợc câu ghép trong đoạn văn, xác định đợc các vế câu trong câu
ghép.


- Đặt đợc câu ghép đúng y/c.


II- <b>Đồ dùng dạy học</b> :


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở mục 1 để hớng dẫn H nhận xét , giấy khổ to,
bút dạ, phiếu học tập.


III- <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1, KT bµi cị
( 3’)
2,GT bài (2)
3,Tìm hiểu phần
nhận xét (17)
a, Y/cầu 1 (Sgk)


b,Y/cầu 2 (Sgk)


c,Y/cầu 3(Sgk)


- G kiểm tra sự chuẩn bị của
H .


- G nªu mơc tiêu tiết
học .Câu ghép


+ Gi 2 H ni tiếp nhau đọc
toàn bộ ND các bài tập.
Y/cầu cả lớp theo dõi.



- Cho cả lớp đọc thầm trả lời
câu hỏi của G.


a,Y/cầu H đánh số thứ tự
các câu trong đoạn văn ,xác
định CN,VN trong từng câu.
- Gọi H phát biểu ý kiến G
chốt ý .


b, Xếp 4 câu trên thành hai
nhóm câu đơn ,câu ghép


c, Có thể tách mỗi cụm c-v
trong mỗi câu ghép trên
thành một câu đơn đợc
khơng ? Vì sao ?


- H chuẩn bị dụng cụ cho tiết học
để trên bàn .


- H lắng nghe .


-Mở Sgk ,vở ghi ,BT, nháp .


- 2 H đọc bài cả lớp theo dõi .


+ Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
lần lợt thực hiện từng Y/cầu của G.
- H đánh số thứ tự 4 câu trong vở
bài tập Sgk.



-H xác nh CN-VN , nờu kq


+ Mỗi lÇn ... giê con khØ/cịng
nh¶y...con chã. CN


VN


+ HÔ con chã / ®i chËm , con
CN VN CN
khØ cÊu hai tai chã giËt giËt
VN


* H xếp và nêu :


Cõu n : Mi ln ... phốc lên
-Câu ghép : -Câu 2,3,4 :Hễ con
chó ...giật giật .


- Con chã ... phi ngùa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d, Ghi nhí
(Sgk)


3,Thực hành
luyện tập (16’)
*Bài 1:(Sgk)
Xác định vế câu
CN-VN của
từng vế câu .



- Gọi 3 H đọc ghi nhớ Sgk.


- Gọi H đọcY/cầu bài 1.
Y/cầu H làm bài 1 theo cặp .
-Gọi H lên bảng tìm câu
ghép và xác định vế câu .


nªn mét chuỗi câu rời rạc, không
gắn kết với nhau về ý nghÜa.


- 3 H đọc ghi nhớ , cả lớp theo dõi
đoc thầm đẻ thuộc bài tại lớp .


* Bài 1: 1 H đọc Y/cầu bài tập .
+ 2 H ngồi cùng bàn trao đổi làm
bài , chữa bài.(1 nhóm làm vào giấy
khổ to dán bài lên bảng ,chữa bài.)


STT VÕ 1 VÕ 2


1 Trêi / xanh thẳm, biển / cũng thẳm xanh .


2 Trời / rải mây trắng nhạt , biển / mơ màng dịu hơi sơng .
3 Trời/ âm u mây ma , biển /xám xịt nặng nề .


4 Tri / ầm ầm dơng gió , biển /đục ngầu giận diữ .
5 Biển/ nhiều khi rất đẹp , ai/ cũng thấy nh thế .




*Bài 2:(Sgk)


*Bài 3:(Sgk)
Thêm vế câu
ghép .


<b> </b>


4,Củng cố ,dặn
dò (2).


- Gọi H đọc Y/cầu bài 2,H
phát biểu ý kiến ,G nhận
xét chốt lại câu trả lời
đúng .


- Gọi H đọc Y/cầu bài tập
3,Y/cầu H tự làm bài và
chữa bài .


-G và cả lớp nhận xét , bổ
sung và khẳng định câu
ỳng .


- Gọi H nhắc lại nội dung
ghi nhớ .


- G nhËn xÐt tiÕt häc . VÒ
học bài và chuẩn bị bài sau



<b>*</b>2 H c Y/cu của bài<b> .</b>


- H phát biểu ý kiến ,nêu đáp án.
+ Khơng thể tách mỗi vế câu ghép
nói trên thành một câu đơn vì mỗi
vế câu thể hiện một ý có quan hệ rất
chặt chẽ với ý của vế câu khác .
* Bài 3: H đọc Y/cầu .


- H tự làm bài ,chữa bài .


+Mựa xuõn ó v ,<b>cây cối đâm </b>
<b>chồi nảy lộc .</b>


+ MỈt trêi mäc ,<b>sơng tan dần</b>


+ Trong truyn ...hin lnh , cũn <b></b>
<b>ng-i anh thì tham lam , lng-ời biếng</b> .
+ Vì trời ma to nên <b>đờng ngập </b>
<b>n-ớc . </b>


- H nhắc lại nội dung ghi nhớ .
- Lắng nghe.




<b>Khoa häc</b> :

Dung dÞch


<b>I- Mục tiêu :</b> Sau bài học , H biết :


-<b> </b>Nêu đợc 1 số ví dụ về dung dịch.
- Kể tên 1 số dung dịch .


- BiÕt t¸ch c¸c chất ra khỏi 1 số dung dịch bằng cách chng cất .
II- <b>Đồ dùng dạy - học</b> :


+ G và H : 1 ít đờng , nớc sơi để nguội , cốc thuỷ tinh, thìa, giấy khổ to, bút
dạ.


III- <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


A, HĐ khi ng
( 5)


- KT bài cũ


- Thế nào là hỗn hỵp ? Cho
VD.


- H nêu : Trộn lẫn 2 chất rắn vào
nhau ta đợc 1 h2 <sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GT bài


B, HD tìm hiểu
nội dung



1, Cách tạo ra 1
dung dịch (10’)
MT: Giúp H
- Biết cách tạo ra
1 dung dịch.
- Kể đợc 1 số
dung dịch.


2, Thực hành
tách các chất
trong d2 <sub>(12)</sub>


MT: Nờu c
cỏch tỏch cỏc
cht trong d2


3,Chơi trò chơi
Đố bạn (8)


- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm
“ Dung dÞch”


- Chia nhãm 4 H, y/c H lµm
viƯc theo nhãm nh h/dÉn
trong Sgk.


- G cho H nêu kq thực hành.
- Gọi đại diện nhóm nêu
kq, các nhóm khác nhận


xét, bổ sung.


- G nhËn xÐt, kÕt luËn:


- Y/c H th¶o luận trả lời các
câu hỏi:


+ Để tạo ra d2 <sub>cần có những </sub>


đk gì?


+ Dung dịch là gì ?


+ Kể tên 1 số d2 <sub> mà em </sub>


biết?


* Kết luận (trang 134 -
SGV)


- G cho H lµm viƯc theo
nhãm 2 .


- Gọi đại diện các nhóm
trình bày kq thảo luận.
- HD thực hành :


+ úp đĩa lên 1 cốc nớc
muối nóng khoảng 1 phút
rồi nhấc đĩa ra.



+ Nếm thử những giọt nớc
đọng trên đĩa rồi rút ra nhận
xét.


+ Qua thí nghiệm trên , theo
em làm thế nào để tách các
chất trong d2


* G kết luận( SGV tr 135)
- Cho H chơi trò chơi
Đố bạntheo y/c tr 77
Sgk.


- G phổ biến cách chơi, luật


- 1 H nhận xét .


- Mở Sgk, vë ghi , vë bt.


- 4 H quay mỈt vµo nhau thµnh 1
nhãm, lµm viƯc theo nhãm díi sù
®iỊu khiĨm cđa nhãm trëng.


a, Tạo ra 1 d2 <sub> ng v ghi vo bng</sub>


.


- Đại diện nhóm nêu kq.



- Các nhóm khác n/xét,bổ sung


Tên và đ2 <sub> của từng Tên và đ</sub>2


chất t¹o ra d2<sub> cđa d</sub>2



- Đờng : Vị ngọt - Nớc
- Nớc sôi để đờng:
nguội: Khơng có vị ngọt


* H th¶o ln tr¶ lêi


+ Phải có từ 2 chất trở lên, trong đó
Phải có 1 chất ở thể lỏng và chất
kia phải hoà tan đợc vào trong chất
lỏng đó.


* Dung dịch là hỗn hợp chất lỏng
với chất rắn bị hoà tan và phân bố
đều hoặc h2<sub> chất lỏng với chất lỏng </sub>


hoµ tan vµo nhau.


- H kĨ : d2 <sub> níc mi, d</sub>2 <sub>níc vµ xµ </sub>


phịng , d2 <sub> dấm và đờng, dấm và</sub>


mi...



+ Nhãm trëng ®iỊu khiĨm nhóm
mình làm việc.


- Các nhóm thảo luận theo hớng
dÉn tr 77 Sgk.


- H thực hành và nêu nhận xét:
+ Những giọt nớc đọng trên đĩa
khơng có vị mặn nh nớc muối trong
cốc vì chỉ có hơi nớc bốc lên khi
gặp lạnh sẽ ngng tụ lại thành nớc .
Muối vẫn còn lại trong cốc.


- H đọc mục “ Bạn cần biết” tr77
Sgk.


- H l¾ng nghe.


- H chơi trò chơi “ Đố bạn” theo
quy định . Đáp án :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4, Cñng cố ,
dặn dò( 5)


chơi


- G nhn xột tit học. Y/c
H đọc mục “ Bạn cần biết”
trong Sgk .



- Chuẩn bị bài sau.


- Để sx ra muối từ nớc biển, ngời ta
dẫn nớc biển vào các ruộng làm
muối. Dới ánh nắng mặt trời , nớc
bay hơi


-> còn lại là muối.
- Lắng nghe.




<i><b>Thứ t, ngày 05 tháng 01 năm 2011</b></i>



<b>Tp c</b> :


Ngời công dân số một


I-<b>Mục tiêu</b> :


1, Luyn c : Bit c ỳng mt vn bn kch .


Đọc phân biệt lời các nhân vật (Anh Thành ,anh Lê , anh Mai ),lời tác giả .


- c ỳng ng iu cỏc cõu kể câu hỏi phù hợp với tính cách , tâm trạng của
từng nhân vật .


- Biết phân vai đọc diễn cảm đoạn kịch .


2, Từ ngữ : Súng thần cơng ,hùng tâm tráng khí , A-lê hấp , ngọn đèn hoa
kì,...



3, ND :HiĨu toµn bé néi dung trích đoạn kịch : Ca ngợi lòng yêu nớc tầm
nhìn xa và quyết tâm cứu nớc của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành .


(ND phn 2 v kịch : Ngời thanh niên yêu nớc Nguyễn Tất Thành quyết tâm ra nớc
ngồi tìm con đờng cứu nớc ,cu dõn .)


II- <b>Đồ dùng dạy học</b> :


- Bng ph ghi sẵn đoạn kịch cần luyện đọc , phiếu ht.
III- <b>Các hoạt động dạy học </b>:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


A,KT bµi cò (3’)


B,Dạy bài mới
1,GT bài (2’)
2,Hớng dẫn L/đọc
và tìm hiểu bài .
a,Luyện đọc (8’)


b, Tìm hiểu
bài(12)


* ý 1: Cuộc trò
chuyện giữa anh


- Gọi H đọc phân vai và
diễn cảm phần 1 đoạn


kịch và nêu nd.


- Gäi H nhËn xÐt.


- Nhận xét, ghi điểm .
Nguời công dân sè 1”
(TiÕp)


- Gọi 1 hoc sinh khá đọc
toàn bài.


- Gọi H đọc kết hợp tìm từ
khó đọc hoặc dễ lẫn..
La- tút sơ, Tơ- rơ vin , A-
lê hấp.


- Gọi H đọc phần chú giải
- Yêu cầu luyện đọc theo
cặp.


- Gọi H đọc cả bài


- Gọi H đọc đ1, thảo luận
trả lời câu hỏi:


- 2 H đọc bài và nêu nd phần 1 vở
kịch.


- H nhËn xÐt.



- Më Sgk, vë ghi.


- 1 hoc sinh khá đọc


- Cả lớp tìm và luyện đọc các từ
ngữ khó.


- 1 hoc sinh đọc phần chú giải.
- 2 H cùng bàn luyện đọc cho nhau
nghe.


- 1 H đọc bài


- 2 H đọc đoạn 1, lớp đọc thầm ,
thảo luận trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thµnh vµ anh Lê.


* ý 2: Tâm sự của
anh Thành với anh
Lê và anh Mai về
chuyến đi của
mình.


C, Luyn đọc diễn
cảm(10’)


* Luyện đọc trong
nhóm



* Thi đọc diễn cảm
3, Củng cố , dặn dị
(5’)


? Theo em, anh Lª và anh
Thành là những thanh
niên ntn ?


- Anh Thành, anh Lê đều
là những thanh niên yêu
nớc nhng giữa họ có gì
khác nhau?


- Gọi H đọc tiếp đ2 , trả
lời :


? Quyết tâm của anh
Thành đi tìm đờng cứu
n-ớc đợc thể hiện qua nhng
c ch, li núi no?


? Ngời công dân số Một
trong đoạn kịch là ai?
?Vì sao có thĨ gäi nh
vËy?


- 1 H đọc tồn bài và y/c
H nêu nội dung bài.
- Trích đoạn kịch “Ngời
cơng dân số 1” có ý nghĩa


gì?


- G gọi 4 H đọc đoạn
kịch theo phân vai, y/c thể
hiện đúng lời nhân vật.
- Hớng dẫn H đọc diễn
cảm phần 2 vở kịch.
- G treo bảng phụ, đọc
mẫu.


- Cho H thi đọc trớc lớp,
G nhận xét , cho điểm.
- Em hiểu “ Công dân”
nghĩa là gì ?


( Là ngời cơng dân sống
trong 1 đất nớc có chủ
quyền, ngời đó có quyền
lợi và nghĩa vụ đối với
Nhà nớc.)


- G nhËn xét giờ học,
tuyên dơng những H tích
cực học tËp.


- Về luyện đọc thêm ,
chuẩn bị bài sau.


- H nêu :Anh Lê có tâm lý tự ti,
cam chịu cảnh sống nơ lệ vì cảm


thấy mình yếu đuối, nhỏ bé trớc
sức mạnh vật chất của kẻ xâm lợc.
- Anh Thành không cam chịu,
ng-ợc lại rất tin tởng ở con đờng mình
đã chọn : ra nớc ngoài để học cái
mới-> về cứu nớc, cứu dân .
+ 2 H đọc đoạn 2, lớp đọc thầm,
trả li .


- Lời nói: Để giành lại non
sông... về cứu dân mình.


- Cử chỉ : Xoè 2 bàn tay ra Tiền
đây chứ đâu ?


- Lời nói: Làm thân nô lệ... có
đ-ợc không anh”,


“ Sẽ có 1 ngọn đèn khác”.


- H trả lời: Là Nguyễn Tất Thành
và sau này là Chủ tịch HCM.
- Vì ý thức cơng dân đợc thức tỉnh
rất sớm và anh đã quyết tâm ra đi
tìm đờng cứu nớc, đa tồn dân tộc
ta thốt khỏi kiếp sống nô lệ.
- 1 H đọc bài


* Néi dung



- Ca ngợi lịng u nớc, tầm nhìn
xa và quyết tâm cứu nớc của ngời
thanh niên Nguyễn Tất Thành .
- 4 H đọc phân vai đoạn kịch


- Luyện đọc phân vai theo nhóm 4.


- H theo dõi G đọc
- 3-> 5 H thi đọc
- Học sinh trả lời.


- L¾ng nghe.




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Lun tËp chung


I -<b>Mơc tiªu</b> :


- BiÕt tÝnh dt tam giác vuông , dt hình thang .


- Củng cố giải bài toán liên quan tới diện tích ,tỉ số phần trăm.


- Rèn kĩ năng tính toán chính xác , kỹ năng trình bày bài ,có cách làm ngắn
gọn .


II, <b>Đồ dùng dạy - học</b> :


- Bng phụ ,bảng nhóm .
III, <b>Các hoạt động dạy học</b> :



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1,KiĨm tra bµi cị
(3’)


2, GT bµi (2’)
3, Thùc hành luyện
tập (33)


* Bài 1 (Sgk)
Củng cố cách tính
S hình tam giác .


* Bài 2 ( Sgk)
Củng cố cách tính
S hình thang


S hình tam giác
( H×nh vÏ Sgk)


* Bài 3 ( Sgk )
Củng cố cách S
hình thang liên
quan đến giải tốn
về tỉ số phần trăm .


4, Cđng cè , dặn dò
(2)


- Gọi H nêu quy tắc tính S


hình tam giác, hình


thang( Có ghi cả công
thức ).


- Gäi H nhËn xÐt.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm .
“ LuyÖn tËp chung”


- Gäi 1 H làm bảng phụ, lớp
làm vở bài tập chữa bài .


- Goi H nhắc lại quy tắc
tính S tam giác .


- Y/c H tự làm bài 2 theo
gợi ý sau, nêu kq:


+ Tính S thang.
+ Tính S tam giác.


+ Tính S phần lớn hơn của
hình thanh ( Tức là : dt cần
tìm = S thang- S tam giác)
- Gọi H nhắc lại cách tính S
hình thang.


+ Cho H nêu y/c bài 3 .
- Y/c H nêu hớng giải bài


tập . G gợi ý :


a, Tớnh S thang .Tính S
trồng đu đủ -> tìm số cây
đu đủ trồng đợc .


b, TÝnh S trång chuèi.


- TÝnh số cây chuối trồng
đ-ợc.


Tớnh s cõy chui trng c
hn cõy u .


- Nhắc lại cách tính S hình
thang, S tam giác .


- Nhắc lại cách tính S thang,


- 2 H lên bảng , mỗi H nêu 1
quy tắc và 1 công thức tính S
tam gi¸c , S thang.


S = a x h : 2
S = ( a+b) x h : 2
- 1 H nhËn xÐt .


- Më Sgk, vở ghi, nháp, bt.


* Bài 1 : 1 H làm trên bảng phụ ,


H dới lớp làm vào vở bài tập ,
chữa bài .


a, S = 3 x 4 : 2 = 6 ( cm2<sub> ) </sub>


b, S = 1,5 x 1,6 : 2 =2( m2 <sub>)</sub>


c, H tự làm, nêu kq.
- 2 H nhắc lại quy t¾c.


* Bài 2 : H tự làm bài theo gợi ý
của G, sau đó nêu kq.


- DiƯn tÝch hình thang ABED là :
(1,6 + 2,5 ) x 1,2 : 2 =


= 2,46(dm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác BEC là :
1,3 x1,2 : 2 = 0,75( dm2<sub>)</sub>


DiÖn tÝch h thang ABED lớn hơn
diện tích tam tác BEC là


2,46 – 0,75 = 1,71( dm2<sub>)</sub>


Đáp số : 1,71 dm2


* Bài 3 : 1 H nêu y/c của bài, 1 H
làm bảng phụ, lớp làm vở bt:


a, D/tích mảnh vờn h thang lµ :
(50 +70) x40 : 2 =2400(m2<sub>)</sub>


D/tích trồng đu đủ là :


2400 : 100 x 30 = 720(m2<sub>)</sub>


Số cây đu đủ trồng đợc là
720 : 1,5 = 480 (cây)
b,D/tích trồng chuối là :
2400 : 100 x 25 = 600( m2<sub>)</sub>


Số cây chuối trồng đợc là
600 : 1 = 600 ( cây )
Số cây chuối trồng đợc nhiều
hơn số cây đu đủ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

S tam gi¸c . G nhËn xÐt giê
häc .


- VỊ hoµn thµnh nèt 1 số
bài, chuẩn bị bài sau.




<b>Lịch sử</b>


Chiến thắng điện biên phủ ( 7

–<b> 5 </b>–<b> 1954 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



Häc sinh biÕt:


-Tầm quan trọng của chiến dịch Điện Biên Phủ.
-Sơ lợc diễn biến của chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Nêu đợc ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam ( để chỉ địa danh Điện Biên Phủ ).
- Lợc đồ phóng to ( để thuật lại chiến dịch Điện Biên Phủ).


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra </b>


<b>bµi cị: </b>3'


<b>2. Giới thiệu </b>
<b>bài: </b>1'


<b>3. Tìm hiểu </b>
<b>bài: </b>34'


a. Vì sao xuất
hiện tập đoàn
cứ điểm Điện
Biên Phủ:


<i>b. in Biên</i>
Phủ – pháo


đài không thể
công phá:


c. DiƠn biÕn
cđa chiÕn
dÞch §iƯn
Biªn Phđ:


- Nêu tên 7 anh hùng trong đợc
bầu trong đại hội chiến sĩ thi
đua và cán bộ gơng mẫu toàn
quốc?


- GV nhËn xÐt.


- GV giới thiệu và ghi đầu bài.


-GV nêu câu hỏi.


-Sau 8 năm, Pháp bị những tổn
thất gì?


- Vỡ vậy ngày 7 – 5 – 1953,
Na – va tổng chỉ huy quân đội
viễn chinh Pháp đã phác ra một
kế hoạch chiến lợc hy vọng 18
tháng sẽ giành lại thắng lợi.
Điện Biên Phủ là một trong 5
nơi tập trung binh lực của địch.
- Điện Biên Phủ nằm ở đâu? Địa


hình của Điện Biên Phủ ra sao


-Tại sao giặc lại gọi đây là "
Pháo đài không thể công phá"?
- Mục đích của thực dân Pháp
khi xây dựng pháo đài điện Biên
Phủ?


-Nªu diƠn biến sơ lợc về chiến
dịch Điện Biên Phủ?


- 1 HS trả lời.


- Lắng nghe


-HS tho lun tr li câu hỏi.
- Sau 8 năm, Pháp đã bị tiêu diệt
hơn 30 vạn quân và thâm hụt
ngân quỹ hơn 2 tỉ Prăng, ngày
càng lâm vào thế bị động phòng
ngự. Chính phủ Pháp thay đổi
nội các 17 lần. Mĩ ra sức can
thiệp ép Pháp kéo dài và mở
rng chin tranh.


- HS thảo luận nhóm và trả lời
các câu hỏi.


-. thuc tnh Lai Chõu. ú l
mt thung lũng đợc bao quanh


bởi rừng, núi, có dịng sơng
Nậm Rốm chảy qua với cánh
đồng Mờng Thanh vừa dài vừa
rộng.


- Giặc tập trung xây dựng tại
đây 1 tập đoàn cứ điểm với đầy
đủ trang bị vũ khí hiện đại.
- Thu hút lực lợng quân sự của
ta đến đây để tiêu diệt đồng thời
coi đây là cái chốt để án ngữ ở
Bắc Đơng Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d. ý nghÜa
lÞch sử của
chiến dịch
Điện Biên
Phủ:


<b>4. Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>


2


- GV sử dụng lợc đồ thuật lại
diễn biến của chiến dịch Điện
Biên Phủ. Sau đó hớng dẫn HS
tóm tắt các ý


-Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến


dịch Điện Biên Phủ?


- Chiến thắng lịch sử có thể ví
với chiến thắng nào trong lịch sử
chống giặc ngoại x©m cđa d©n
téc ta?


- Chiến thắng này có ảnh hởng
nh thế nào đến cuộc đấu tranh
của nhân dân các dân tộc đang
bị áp bức lúc bấy giờ?


-ChÐp l¹i mét số câu thơ về
chiến thắng Điện Biên Phủ ( có
trong SGK TV tiểu häc)


-Su tầm truyện kể về tấm gơng
anh hùngcủa bộ đội ta trong
chiến dịch Điện Biên Phủ.


- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn hoc sinh về chuẩn bị bài
sau.


Biên Phủ?


+ t tấn công thứ hai của bộ
đội ta trong chiến dịch Điện
Biên Phủ?



+ Đợt tấn công thứ ba của bộ
đội ta trong chiến dịch Điện
Biên Phủ?


-2 Häc sinh


-1 học sinh nhắc lại ý nghĩa.


- Lắng nghe


<b>Tập làm văn :</b>


Lun tËp t¶ ngêi



<b> </b><i><b>( Dựng đoạn mở bài)</b></i>
<b>I </b><b>Mục tiêu:</b>


1. Củng cố kiến thức về đoạn mở bài.


2. Vit c on m bi cho bài văn tả ngời theo hai kiểu trực tiếp v giỏn
tip.


<b>II </b><b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm.


<b>III </b>–<b>Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>


<b>cị:</b> (3 phót)


<b>2. Bµi míi:</b> (32
phót)


* Giíi thiƯu bµi.
* Lun tËp:


1. Dới đây là hai
đoạn mở đầu bài
văn t¶ ngêi. Theo
em, cách mở bài ở


- Kim tra dựng học tập.
- Nhận xét, đánh giá.


- Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.
! Đọc yêu cầu bài tập 1.
? Bài tập yêu cầu gì?


! Nhắc lại khái niệm mở bài trực
tiếp và gián tiếp.


- Đoạn mở bài a mở bài theo kiểu


-Nhc lại đầu bài.
- 2 HS nối tiếp đọc.
- Trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hai đoạn này có gì
khác nhau?


2. Hãy viết hai
đoạn mở bài theo
hai cách đã biết cho
một trong bốn đề
văn dới đây.


a) Tả một ngời thân
trong gia đình.
b) Tả một ngời bạn
cùng lớp hoặc ngời
bạn ở gần nhà em.
c) Tả một ca sĩ
đang biểu diễn.
d) Tả một nghệ sĩ
hài mà em u
thích.


<b>3. Cđng cè:</b> (3
phót)


trực tiếp: Giới thiệu trực tiếp ngời
định tả (là ngời bà trong gia
đình).


- Đoạn mở bài b mở bài theo kiểu
gián tiếp: Giới thiệu hồn cảnh,


sau đó giới thiệu ngời đợc tả (bác
nông dân đang cày ruộng).


! Đọc nội dung và yêu cầu bài tập
2.


? Em chn đề nào trong 4 đề đã
cho? Vì sao em chọn đề bài đó?
? Ngời em định tả là ai, tên là gì?
? Em có quan hệ với ngời ấy nh
thế nào?


? Em gỈp gì, quen biÕt ngêi Êy
trong hoàn cảnh nh thế nào? ở
đâu?


? Em kính trọng, ngỡng mé ngêi
Êy nh thÕ nµo?


...


! Lớp viết vở, 2 học sinh i din
lm bng nhúm.


! Trình bày.
- Nhận xét.


! Học sinh gắn bảng nhóm.


- Nhận xét, hoàn thiện 2 đoạn mở


bài.


! Nhắc lại kiến thức về 2 kiểu mở
bài trong bài văn tả ngời.


- Giáo viên nhËn xÐt, khen ngợi
học sinh có mở đoạn hay.


- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại kiến thức dựng
đoạn kết bài chuẩn bị bài học sau:


- Đọc bài.


- Học sinh nối tiếp trả lời.
- Trả lời.


- Lớp làm vở, 2 học sinh
làm bảng nhóm.


- HS trình bày.


- Gắn bảng nhóm, nhận
xét, bổ sung.


- Lắng nghe.


<i><b>Thứ năm, ngày 06 tháng 01 năm 2011</b></i>




<b>Địa lý </b>


Châu á


I, <b>Mục tiêu</b> : Học xong bài này , H biết:


- Nhớ tên các châu lục ,đai dơng trên thÕ giíi .


- Biết dựa vào lợc đồ hoặc bản đồ nêu đợc vị trí địa lý, giới hạn của châu
á .Nêu đợc 1 số đặc điểm về địa hình , khí hậu của châu á .


- Nhận biết đợc độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên châu á .


- Đọc tên và chỉ đợc vị trí các dãy núi cao, đồng bằng lớn ca chõu ỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

II, <b>Đồ dùng dạy học</b> :


- Quả địa cầu , bản đồ tự nhiên châu á , phiếu học tập .
III, <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A,KT bµi cị
(3)


B ,G/T bài (2)


C, Hớng dẫn tìm hiểu nội
dung


1, Vị trí địa lí và giới hạn


(17’)


a,Tìm hiểu các châu lục và
đại dơng trên thế giới .


b, Vị trí địa lí và giới hạn
của châu á .


c, DiƯn tÝch vµ dân số châu
á


2, Đặc điểm tự nhiên (16)


- G kiểm tra Sgk , vở bài
tập mơn địa lí .


Châu á .


+ K tờn các châu lục và
các đại dơng trên thế giới


- Yêu cầu H quan sát lợc
đồ hình 1 ( Lợc đồ châu
lục và đại dơng ) để tìm vị
trí của các châu lục và đại
dơng trên thế giới.


+ G treo bảng phụ , yêu
cầu H tìm hiểu vị trí địa lí
của châu á .



- G tỉ chøc cho H làm việc
theo cặp .


+ Ch v trớ ca chõu á trên
lợc đồ , cho biết châu á
gồm những phần nào ?
+ Các phía của châu á tiếp
giáp các châu lục và đại
d-ơng nào ?


+ Châu á nằm ở bán cầu
nào ? Trải từ vùng nào đến
vùng nào trên trái đất ?
+ Châu á chịu ảnh hởng
của các đới khí hậu nào ?
- G treo bảng số liệu về
diện tích và dân số các
châu lục , so sánh diện tích
châu á với các châu lục
khác trên thế giới .


- G cho H quan sát hình 3
Sgk, sử dụng phần chú giải
để nhận biết các khu vực


- H để Sgk , vở bài tập trên
bàn .


- H më Sgk , vë ghi , bµi


tËp .


- H nèi tiÕp nhau trả lời
câu hỏi:


- Các châu lục trên thế giới
: châu á , châu  , ch©u
MÜ , ch©u Nam Cùc, ch©u
Phi , châu Đại Dơng.


- Cỏc i dng trờn th gii
: Thỏi Bình Dơng , ấn Độ
Dơng , Bắc Băng Dơng ,
Đại Tây Dơng .


- H làm việc theo cặp , 2 H
ngồi cạnh nhau vừa nêu tên
châu lục đại dơng vừa chỉ
vị trí tơng ứng với châu lục
, đại dơng đó trên lợc đồ .
- H làm việc theo cặp ,
cùng xem lợc đồ trao đổi ,
trả lời từng câu hỏi .


- H chỉ theo đờng bao
quanh châu á và nêu :
Châu á gồm lục địa và các
đảo xung quanh .


- H vừa chỉ trên lợc đồ vừa


nêu:


+ PhÝa B¾c giáp Bắc Băng
Dơng .


+ Phía Đông giáp Thái
Bình Dơng .


+ Phía Nam giáp ấn Độ
D-ơng.


+ Phía tây nam giáp châu
Phi, phía Tây và tây bắc
giáp châu á .


- Chõu ỏ nm bỏn cu
Bắc , trải dài từ vùng cực
Bắc đến quá xích đạo.
- Châu á chịu ảnh hởng
của các đới khí hậu : hàn
đới , ơn đới , nhiệt đới .
+ H quan sát bảng số liệu ,
kết hợp với câu hỏi Sgk trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3, Củng cố , dặn dò (2)


của châu á.Yêu cầu H nêu
theo kí hiệu a, b, c ,d của
hình 2 rồi tìm chữ ghi các


khu vực ở hình 3.


+ V× sao vïng Bắc á có
tuyết rơi ?


- H da vào hình minh hoạ
a , b , c , d , e và hình 2
trang 103 Sgk mơ tả vẻ đẹp
1 số cảnh thiên nhiên của
châu á , đặc điểm a hỡnh
ca chõu ỏ .


- Yêu cầu H nêu khái quát
về cảnh thiên nhiên châu á
.


- Gọi 1 vài H nêu nhanh vị
trí và giới hạn của châu
á .


- NhËn xÐt giê häc


- VỊ häc bµi - Chuẩn bị bài
giờ sau .


lần diện tích châu Nam
Cực .


+ H tìm và nêu :



a, Vịnh biển ( Nhật Bản ) :
Đông á


b, Bán hoang mạc(
Ca-dắc-xtan):Trung á .


c, Đồng bằng ( Đảo Ba-li )
Đông Nam á .


d, Rừng Tai Ga ( Nga ) bắc
¸


e, D·y Hi - ma - lay - a
(Nê Pan ): Nam á .


- Vỡ khu vc Bc á có khí
hậu khắc nghiệt có mùa
đơng lạnh dới 0 độ C nên
có tuyết rơi .


- H tự chọn 1 số hình và
mô tả :


Chõu á có nhiều cảnh
thiên nhiên, 3/4 diện tích là
núi và cao ngun có đủ
các đới khí hậu , có núi cao
và đồ sộ , t/n phong phú đa
dạng .



- Châu á có nhiều dãy núi
và đồng bằng lớn . Núi và
cao nguyên chiếm phần lớn
diện tích .


- Lắng nghe.
<b>Toán</b> :


Hỡnh trũn , đờng tròn


I, <b>Mục tiêu</b> : Giúp H :


+ Nhận biết đợc về hình trịn , đờng trịn và các yếu tố của hình trịn : tâm, bán
kính , đờng kính .


+ Biết sử dụng Com - pa để vẽ hình trịn .
+ Rèn kĩ năng nhận dạng hình , vẽ hình .
II, <b>Đồ dùng dạy học</b>:


Chuẩn bị bảng phụ và bộ đồ dùng dạy toán 5 .
III, <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1,KTbµi cũ
(3)
- GT bài .


2,Gthiệu về
hình tròn ,



-ng trũn
(15)
a, GT hình
trịn đờng
trịn bng
biu tng
dựng .


- Yêu cầu 3 H mang vở bài tập
lên chấm và nhận xét sự chuẩn
bị bµi ë nhµ cđa H .


- “Hình trịn , đờng trũn .


- G đa ra 1 tấm bìa hình tròn ,
chỉ tay lên tấm bìa và nói : Đây
là hình trßn .


- Dùng com-pa vẽ lên bảng 1
đ-ờng trịn và nói : “Đầu chì của
com-pa vạch ra 1 đờng trũn


- 3 H mang vở bài tập lên chấm
- Nhận vở , chữa bài ( nếu sai )
- Mở Sgk, vở ghi, nháp , bài tập


- H quan sát lắng nghe .


- H lắng nghe , dïng com-pa vÏ
trªn giÊy 1 hình tròn .



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b, GT tâm,
bán kính,
đ-ờng kính
hình tròn .


3,Thực hành
luyện tËp
( 18’ )


* Bµi1 : RÌn
k/n vẽ hình
tròn .


* Bài 2 :
(Sgk) Cñng
cè cách vẽ
hình tròn .


*Bài 3:Sgk
Rèn k/n vẽ
phối hợp
đ-ờng tròn và 2
nửa đ/tròn.
4, Củng cố ,
dặn dò (4)



- G giới thiệu cách tạo ra bán
kính , đờng kính . Chẳng hạn :
lấy 1 điểm trên đờng tròn , nối
tâm O tới đỉnh A , đoạn thẳng
OA là bán kính .


- Lấy 2 điểm trên đờng tròn , nối
qua tâm O ta đợc đờng kính của
hình trịn.


- u cầu H chỉ 1 số bán kính và
đọc tên .


+ Ta vẽ đợc bao nhiêu bán kính
trên 1 hình trịn ?


+ TÊt cả các bán kính của hình
tròn thì thế nào?


+ Trong 1 hình trịn đờng kính
nh thế nào so với bán kính?
+ Thế nào là đờng kính ?


- Gọi 2 H lên bảng dùng com-pa
để vẽ hình trịn , u cầu từng H
nêu các vẽ của mình .


- Gäi H nhËn xÐt cho ®iĨm từng
H .



+ Yêu cấu H làm bài 2 theo các
bớc :


- Tìm bán kính = cách lấy
4 : 2 = 2cm


Lấy A,B làm tâm và vẽ 2 hình
tròn.


- Gọi H lên bảng vẽ bài 3 và nêu
cách vẽ .


- Gọi H nhận xét , cho ®iÓm H .


- Gọi H nhắc lại tâm , bán kính ,
đờng kính hình trịn .


- VỊ lµm bµi ë vở bài tập . chuẩn
bị bài sau .



C B


- OA , OB , OC là bán kính hình
tròn .


- MN là đờng kính hình trịn .


- H đọc tên các bán kính ...
- Vơ số bán kính.



- Tất cả các bán kính của 1 hình
trịn đều bằng nhau .


+ Trong 1 hình trịn đờng kính dài
gấp 2 lần bán kính .


- H nêu : đờng thẳng đi qua tâm
và nối 2 điểm của hình trịn gọi là
đờng kính .


* Bµi 1 : 2 H lên bảng thực hành ,
H dới lớp làm ra vở bài tập ( nêu
rõ cánh vẽ ) .


- H nhận xét bài của bạn .


* Bi 2 : H xác định yêu cầu làm
bài .


+ H xác định 2 tâm , mở com-pa
vẽ nh ở bài 1 .


* Bài 3 : 1 H lên vẽ vào bảng phụ ,
cả lớp thực hành vẽ vào vở bài tập.
- 1 H nhận xét .


- Nhắc lại.
- Lắng nghe.



<b>Luyện từ và câu</b> :


Cách nối các vế câu ghép


I, <b>Mơc tiªu</b> :


- Nắm đợc cách nối các vế trong câu ghép :
+ Nối bằng từ có tác dụng nối ( Các quan hệ từ )
+ Nối trực tiếp không dùng từ nối .


- Phân tích đợc cấu tạo của câu ghép , biết đặt câu ghép .


- Nhận biết đợc câu ghép trong đoạn văn ở bài tập 1, viết đợc đoạn văn theo
yêu cầu của bài tập 2 Sgk .


II, <b>Đồ dùng dạy học</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1, KT bµi cị (3’)


2, GT bµi (2’)
3, Híng dẫn tìm
hiểu phần nhận
xét ( 15)


* Bµi 1 , 2 (Sgk)


* Ghi nhí
(Sgk)



4, Thùc hµnh
lun tËp : (18’)
* Bµi 1 (Sgk)
Cđng cè c¸ch
nhËn biết câu
ghép và cách nối
các vế câu.


* Bài 2 (Sgk)
Củng cố cách
viết đoạn văn


4, Củng cố , dặn


- Gọi H nhắc lại khái
niệm vỊ c©u ghÐp .


- Gäi H nhËn xÐt.


- NhËn xÐt, ghi điểm .
Cách nối các vế câu
ghép


+ Gi H nối tiếp nhau
đọc yêu cầu bài 1 , 2
trong Sgk .


- Cho H đọc lại đoạn văn,
câu văn yêu cầu H dùng
bút chì gạch chéo để tách


2 vế câu ghép, gạch dới
những từ và dấu câu ở
danh giới giữa 2 vế .
- G nhận xét bổ sung ,
chốt lời giải đúng .


- G dán giấy viết sẵn 4
câu ghép , gọi H lên bảng
làm bài .


- Từ kq phân tích trên ,
các em thấy các vế câu
ghép đợc nối với nhau
theo mấy cách ?


- G gọi H đọc phần ghi
nhớ .


- Gọi H nối tiếp nhau đọc
yêu cầu bài 1 , yêu cầu H
phát biểu ý kiến .


- G chốt lời giải đúng .
- G yêu cầu H nêu cách
nối các vế câu .


- G gọi H đọc đề , yêu
cầu 2 H lên làm mẫu ,
cho 2 H làm vào giấy khổ
to , trình bày bài .



- G nhËn xÐt giê häc ,


- H theo dõi , nhận xét , 2 H nhắc lại
khái niƯm c©u ghÐp .


- 1 H nhËn xÐt .


- Më Sgk , vở ghi , nháp , bài tập .


- 2 H đọc , các H khác theo dõi .
- H lm bi, 2 H lm trờn bng .


a, Đoạn văn này có 2 câu ghép , mỗi
câu có 2 vÕ c©u :


+ C©u 1 : Sóng kÝp . . . phát /
thì . . . phát .


- Từ “ thì” đánh dấu danh giới giữa 2
vế câu .


+ Câu 2 : Quan ta lạy . . . bắn , /
. . . mơi .


Du phy ỏnh du danh gii gia 2
v cõu .


b, Câu này có 2 vÕ c©u .



- Đợc nối với nhau theo 2 cách : Dùng
từ có tác dụng nối , dùng dấu câu để
nối trực tiếp .


- H đọc phần ghi nhớ trong Sgk .


+ H đọc thầm các câu văn rồi t lm
bi , H nhn xột b sung .


a, Đoạn a : Cã 1 c©u ghÐp víi 4 vÕ c©u
.


b, Đoạn b : Có 1 câu ghép với 3 vế câu
.


c, Đoạn c : Có 1 câu ghép với 3 vế
câu.


+ Đoạn a : 4 vế câu nối trực tiếp .
+ Đoạn b : 3 vế câu nối trực tiếp .
+ Đoạn c : Vế 1 và vế 2 nối trực tiếp ,
giữa 2 vế câu có dấu phÈy


Vế 2 và vế 3 nối bằng từ “rồi” .
* Bài 2 : H nêu yêu cầu của đề , 2 H
lên làm mẫu , các H khác nhận xét , 2
H làm giấy khổ to , dán bài lên bảng
chữa bài .


Vdơ : BÝch V©n là bạn thân nhất của


con . Tháng 2 vừa rồi bạn tròn 11 tuổi.
Bạn thật xinh xắn và dễ thơng . Vóc
ngời bạn thanh mảnh / dáng đi nhanh
nhẹn / mái tóc cắt ngắn gọn gàng ...
- Câu 4 trong đoạn văn là câu ghép
gồm 3 câu . Các vế câu nối với nhau
bằng dấu phẩy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

dò (2) tuyên giơng 1 sè H tÝch
cùc häc tËp .


- Hoµn thµnh nèt 1 sè bài
tập


- Chuẩn bị bài sau .


<b>Thể dục</b>


Tung và bắt bóng



<b>Trò chơi : Đ</b>

ua ngựa và lò cò tiếp sức


<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Ơn đi đều và đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.
- Chơi 2 trò chơi : đua ngựa và lò cò tip sc.


<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện</b>


- Sân trờng.
- Kẻ sân chơi.



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh </b>
<b>1. Phn m u.</b>


<b>2. Phần cơ bản.</b>


a) Chơi : §ua
ngùa


b) Ôn đi đều, đổi
chân khi đi sai
nhp.


c) Trò chơi:
Lò cò tiếp sức


<b>3. Phần kết thúc</b>


- TËp trung HS.


- Phổ biến nội dung tiết học.
- Cho HS khởi động.


- Nhắc lại cách chơi, quy định
chơi, cho hs chơi thử 1 lân rồi
cho hs chơi chính thức có phân
thắng thua.



- Cho hs tËp theo tæ


- Quan sát sửa sai cho HS.
- Cho hs thi đua giữa các tổ.
- Nhận xét đánh giá chung.
- Nờu tờn trũ chi.


- Hớng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi thử, cho HS chơi
thi đua.


- Nhận xét, đánh giá trò chơi.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn chuẩn bị giờ sau.


- Tập trung.


- Khi ng cỏc khhớp.
- Chạy chậm 1 vịng.
- Chơi : Chẵn lẻ.


- Ch¬i trò chơi đua ngựa.


- Ôn luyện theo tổ.


- Cỏc t thi đi đều, đổi chân
khi đi sai nhịp.


- TËp bắt bóng.


- Nghe hớng dẫn.


- Chơi trò chơi Lò cò tiếp
<i>sức</i>


- Hát bài : Lớp chúng ta
đoàn kết.


<i><b>Thứ sáu, ngày 07 tháng 01 năm 2011</b></i>



Mĩ thuật


(Gv bộ môn dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Toán</b> :


Chu vi hình tròn


I, <b>Mục tiªu</b> :


- Giúp H nắm đơc quy tắc , cơng thức tính chu vi hình trịn .


- Biết vận dụng để tính chu vi hình trịn, giải bài tốn có yếu tố thực tế về chu
vi hình trịn .


- RÌn kÜ năng vẽ hình tròn , tính toán chính xác .
- Thùc hµnh tÝnh chu vi hình tròn thành thạo .
II, <b>Đồ dùng dạy - häc</b> :


- Bộ đồ dùng học tốn , hình trịn bằng bìa , mơ hình .
III, <b>Các hoạt động dạy học</b> :



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1, KT bµi cị (3’)


2, GT bµi (2’)
3, GT cách tính
chu vi hình tròn
(17)


* Quy tắc
*Công thức


*áp dụng làm ví
dụ.


VÝ dô 1 : (Sgk)
VÝ dô 2 : (Sgk)
3, Thùc hµnh ,
lun tËp


( 16’)


* Bµi 1 : (Sgk)
Cñng cè tính
chu vi hình tròn


- Gọi 2 H lên bảng nêu cách
tạo ra 1 bán kính và vẽ hình
tròn .



- Gọi H nhËn xÐt.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm .
Chu vi hình tròn


+ G giới thiệu cho H cách
tính chu vi hình trịn , lấy 2
hình trịn bằng bìa bán kính 2
cm, đánh dấu điểm A trên
đ-ờng tròn.Đặt điểm A trùng
vạch O trên thớc chia cm và
mm . Cho hình trịn lăn 1
vòng trên thớc . Đánh dấu
điểm mà hình trịn tiếp xúc
trên thớc khi đợc 1 vòng
( khoảng 12,6 cm trên
th-ớc).Độ dài đờng trịn bán
kính 2 cm là độ dài đoạn
thẳng AB  chính là chu vi
hình trịn


( H×nh vÏ Sgk )


G cho H lên thực hành lăn
hình tròn .


- Gợi ý H nêu kết ln


- Gọi H nêu quy tắc tính chu
vi hình trịn và cơng thức tính


chu vi hình trịn theo đờng
kính .


- u cầu H áp dụng tính chu
vi hình trịn theo đờng kính ,
bán kính .


- Gäi 3 H lªn làm bài 1(bảng
phụ ) , lớp làm ra vở bài tập ,
chữa bài .


- 2 H lên bảng thực hành vẽ hình
tròn .


- 1 H nhận xét .


- H mở Sgk , vở ghi , nháp , bài
tập .


- H lắng nghe và thao tác cùng G .
- H quan sát hình vẽ Sgk .


- H lên thực hành lăn hình tròn
trên thớc .


Vậy chu vi hình tròn bán kính 2
cm khoảng 12,6 cm .


- H nêu quy tắc và công thức tính
chu vi hình tròn .



C = d x 3,14(d là đờng kính)
C = r x 2 x 3,14(r là bán kính)
C là chu vi hình trịn .


* H áp dụng cơng thức để làm ví
dụ 1 , ví dụ 2 .


C = 6 x 3,14 = 18,84 ( cm )
C =5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm )


* Bµi 1 : 3 H làm bảng phụ , lớp
làm vở bài tập , chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

biết đ/k .


* Bµi 2 : (Sgk)
Cđng cè c¸ch
tÝnh chu vi hình
tròn với bán
kính


* Bài 3 : (Sgk)


4, Củng cố , dặn
dò (2)


- Yêu cầu H nhắc lại cách
tính chu vi hình trịn với đờng
kính .



- Y/cầu H đổi phân số
4/5 m = 0,8 m rồi tính


Cho H tự làm bài 2 , i v kt
chộo .


- Yêu cầu H tự lµm , chÊm 1
sè bµi .


- Nhắc lại cơng thức tính chu
vi hình trịn theo đờng kính ,
bán kính .


- VỊ häc vµ nắm vững cách
tính chu vi hình tròn .


- Chuẩn bị bài giờ sau .


b, C = 2,5 x 3,14 = 7, 85 (dm)
c, C = 0,8 x 3,14 = 2,512 (m)
- 2 H nhắc lại .


* H t lm bi2 , i v kt .
a, C = 2,75 x 2 x 3.14 = 17,27
(cm)
b, C = 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82
(dm)
c, C = 0,5 x2 x 3,14 = 3,14
(m)



* Bµi 3 H tù lµm mang bài lên
chấm .


Chu vi bánh xe là :


0,75 x 3,14 = 2,355 (m)
Đáp số : 2,355 m
- Nhắc lại CT


- Lắng nghe


<b>Tập làm văn</b> :


Luyện tập tả ngời


( <b>Dựng đoạn kết bài</b> )
I, <b>Mục tiªu</b> :


- Nhận biết đợc 2 kiểu kết bài ( mở rộng và không mở rộng ) qua 2 đoạn kết
bài tong Sgk .


- Viết đợc đoạn kết bài cho bài văn tả ngời theo 2 kiểu : Kết bài mở rộng và
kết bài khơng mở rộng .


- Cđng cố cách dùng từ , lựa chọn từ ngữ và sắp xếp ý .
II, <b>Đồ dùng dạy học</b> :


- Bng phụ , giấy khổ to , bút dạ .
III, <b>Các hoạt động dạy học</b> :



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1, KT bµi cị
(3’)


2, GT bài (2)
3, Hớng dẫn
tìm hiĨu néi
dung bµi
(30’)


a, Cđng cè
kiÕn thøc vỊ
kiĨu kÕt bµi .
* Bµi 1 (Sgk)
b, Cđng cố
cách viết đoạn
kết bài .


- Gi 2 H đọc phần mở bài
của tiết trớc .


- - Gäi H nhËn xÐt.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm . .
- Dựng đoạn kết bài .


- G gi H đọc y/c bài 1
- Yêu cầu H thảo luận để
nêu sự khác nhau giữa kết
bài ở 2 đoạn a, b ?



- Gäi H ph¸t biĨu , c¸c H
kh¸c nhËn xÐt bæ sung .


- 2 H đọc đoạn phần mở bài theo 2
kiu .


- 1 H nhận xét bài của bạn .
- H më Sgk , vë ghi , vë bµi tËp .


* 1 H đọc yêu cầu bài 1 .


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn , suy
nghĩ trả lời câu hỏi , các H khác nhận
xét bổ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Bµi 2 (Sgk) .


4, Củng cố dặn
dò (5)


- Gi H c y/c bài 2
- Đọc các đoạn văn ở bài
tập 2 , G giúp H hiểu yêu
cầu của .


- Yêu cầu h tự viết đoạn
kết bµi ( 2 nhãm lµm vµo
giÊy khỉ to )



- Dán bài lên bảng , chữa
bài .


- g nhËn xÐt bổ sung và
cho điểm những H viết bài
tốt .


G nhận xét giờ học , tuyên
dơng nh÷ng H häc tËp tèt
nhÊt líp .


- VỊ nhµ tù ôn bài , nắm
vững 2 kiểu kết bài
.-Chuẩn bị bài sau .


* Đoạn b : Kết bài theo kiểu mở rộng
(Sau khi tả bác nơng dân nói lên tình
cảm với bác , bình luận vai trị của
những ngời nơng dân đối với xã hội)
* 1 H đọc yêu cầu của bài tập 2
- H đọc bài và lắng nghe .


- H thực hành viết đoạn kết bài theo
2 kiểu , 2 nhóm làm vào giấy khổ to ,
dán bài lên bảng chữa bài .


a, Kết bài không mở rộng :


Giờ đây em không đợc học cô nữa
nhng hình ảnh cơ vẫn luôn in đậm


trong tâm trí em .


b, KÕt bµi më réng : H tù viÕt .


- L¾ng nghe.


* Ký dut cđa Ban Gi¸m HiƯu:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×