Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE LUYEN VIOLIMPIC LOP 2 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Điền số thích hợp vào các chỗ chấm sau:</b></i>


<b>Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số:……..</b>


<b>Bài 2:Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 12 là số:….</b>
<b>Bài 3: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 3 là số:….</b>
<b>Bài 4: Có tất cả …. số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 7.</b>
<b>Bài 5:Có tất cả …. số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số bằng 5.</b>
<b>Bài 6: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 14 là số:….</b>
<b>Bài 7: Hai số có tổng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số, biết số bé là 29. Số </b>
lớn là:…..


<b>Bài 8: Có tất cả…..số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 13.</b>


<b>Bài 9: An có nhiều hơn Bình 20 viên bi. Nếu An cho Bình 7 bi thì An cịn nhiều </b>
hơn Bình ….. viên bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CÁC BÀI TỐN ƠN LUYỆN VIƠLIMPIC LỚP 2.</b>
<i><b>Điền số thích hợp vào các chỗ chấm sau:</b></i>


<b>Bài 11:Có tất cả …. số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số bằng 4.</b>
<b>Bài 12: Lan có nhiều hơn Huệ 10 bơng hoa. Nếu Lan cho Huệ 6 bơng hoa thì </b>
bây giờ Lan lại ít hơn Huệ……. bơng hoa.


<b>Bài 13: Nga có nhiều hơn Hạnh 15 quyển vở. Nếu Nga cho Hạnh 10 quyển vở </b>
thì bây giờ Nga lại ít hơn Hạnh….. quyển vở.


<b>Bài 14: Hồng cho Hà 15 con tem thì số tem của Hà và của Hồng bằng nnhau. </b>
Vậy trước khi cho thì Hồng nhiều hơn Hà…….con tem.


<b>Bài 15: Lan cho Huệ 5 con tem thì bây giờ số con tem của Lan vẫn nhiều hơn </b>


của Huệ là 5 con tem. Vậy trước khi cho thì Lan nhiều hơn Huệ……con tem.
<b>Bài 16:Hơm nay là ngày 21 thì bằng giờ tuần trước là ngày:…..</b>


<b>Bài 17: Thứ tư tuần trước là ngày 14 thì thứ sáu tuần này là ngày…..</b>


<b>Bài 18: Hiện nay bố 40 tuổi, con 9 tuổi. Vậy khi bố 52 tuổi thì con có số tuổi </b>
là……tuổi.


<b>Bài 19: Hiện nay bố Mai 41 tuổi cịn ơng nội Mai 70 tuổi. Vậy khi tuổi của ông </b>
nội Mai bằng tuổi của bố Mai hiện nay thì lúc đố bố Mai có số tuổi là……. tuổi.
<b>Bài 20: Có một số ki - lô - gam gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 7 túi và </b>
cịn thừa 3 kg. Vậy số gạo đó có tất cả là….. kg.


<b>Bài 21: Có một số kg gạo, nếu đem đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 3 kg thì vùa </b>
được 8 túi. Hỏi số gạo đó nếu đem đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 4 kg thì đước
bao nhiêu túi?


Đáp số:……


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Điền số thích hợp vào các chỗ chấm sau:</b></i>


<b>Bài 21: Có một số bơng hoa, nếu đem cắm vào mỗi lọ 3 bơng hoa thì cắm được </b>
tất cả 8 lọ và cịn thừa 1 bơng hoa. Hỏi số hoa đó nếu đem cắm vào mỗi lọ 5
bơng hoa thì cắm được tất cả bao nhiêu lọ?


Đáp số:……


<b>Bài 22: Hồ và Bình mỗi bạn có một số viên bi. Nếu Hồ cho Bình 9 viên bi thì </b>
Hồ vẫn cịn nhiều hơn Bình 8 viên. Hỏi Hồ có nhiều hơn Bình bao nhiêu viên
bi?



Đáp số:……


<b>Bài 23: Hà và Linh mỗi bạn có một số viên bi. Nếu Hà cho Linh 10 viên bi thì </b>
số bi của Linh sẽ nhiều hơn của Hà 2 viên. Hỏi Hà có nhiều hơn Linh bao nhiêu
viên bi?


Đáp số:……


<b>Bài 24: Hiện nay anh 23 tuổi, em 15 tuổi. Tổng số tuổi của hai anh em khi tuổi </b>
em bằng tuổi anh hiện nay là……tuổi.


<b>Bài 25: Hiện nay bố Lan 44 tuổi, cịn ơng nội Lan 71 tuổi. Tổng số tuổi của bố </b>
Lan và ông Nội Lan khi tuổi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan hiện nay là…..tuổi.
<b>Bài 26: Số lớn nhất mà khi đem 4 nhân nhân với số đó được kết quả vẫn nhỏ </b>
hơn 30 là số…..


<b>Bài 27: Số lớn nhất mà khi đêm nhân 3 với số đó được tích vẫn nhỏ hơn 25 là </b>
số…..


<b>Bài 28: Cho một hình tam giác có độ dài các cạnh là 9dm; 12dm; 8dm. Tính chu</b>
vi hình tam giác đó?...


<b>Bài 29: Cho một hình tam giác có chu vi bằng 18dm. Người ta giảm đều mỗi </b>
cạnh của hình tam giác đó thêm 3dm thì được một hình tam giác mới. Tính chu
vi hình tam giác mới?...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÁC BÀI TỐN ƠN LUYỆN VIƠLIMPIC LỚP 2.</b>
<i><b>Điền số thích hợp vào các chỗ chấm sau:</b></i>



<b>Bài 31: Cho một hình tứ giác có các cạnh là 8dm; 15dm; 9dm và 127 dm. Tính </b>
chu vi hình tam giác đó?...


<b>Bài 32: Cho một hình tứ giác có chu vi bằng 32cm. Người ta tăng đều mỗi cạnh </b>
của hình tứ giác đó thêm 2cm thì được một hình tứ giác mới. Tính chu vi của
hình tứ giác mới?...


<b>Bài 33: Cho một hình tam giác có độ dài 3 cạnh bằng nhau và bằng 13cm và </b>
một hình vng có cạnh 11cm. Hỏi hình nào có chu vi lớn hơn?...
<b>Bài 34: Khi Mai 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Hãy tính tổng số tuổi của hai mẹ con Mai </b>
khi Mai 22 tuổi?...


<b>Bài 35: Khi An 20 tuổi thì mẹ 49 tuổi. Hãy tính tổng số tuổi của hai mẹ con An </b>
khi An 9 tuổi?...


<b>Bài 36: Ba bạn Hùng, Cường và Minh mỗi bạn có một số viên bi. Biết sau khi </b>
Hùng cho Cường 2 viên bi, Cường cho Minh 4 viên bi rồi Minh lại cho Hùng 3
viên bi thì mỗi bạn đều có 10 viên bi. Hỏi lúc dầu mỗi bạn có bao nhiêu viên
bi?...


<b>Bài 37: Cho hình vẽ dưới đây. Biết AB = 1cm; BC = 3cm; CD = 2cm. Tính tổng</b>
độ dài tất cả các đoạn thẳng trong hình vẽ?


A B C D


<b>Bài 38: Cho hình vẽ bên. Biết A E B</b>
AB = CD = 4cm; AD =BC = EH =3cm.


Tính tổng chu vi hai hình AEHD và BCHE?
……….





D H C


<b>Bài 39: Tính chu vi của tất cả các hình chữ nhật có trong hình trên?...</b>
Bài 40:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Họ và tên:………Lớp: 2…..</b>

<b>---Bài 1: Hãy sắp xếp các ô chứa số, biểu thức trong bảng sau theo thứ tự giá trị</b>
<i><b>của số, biểu thức trong ô tăng dần( điền theo thứ tự tăng dần,bắt đầu từ số 1,</b></i>
<i><b>2….19,20)</b></i>


1dm 5cm 28cm + 19cm 1dm 2cm 2dm


2dm 3cm 15cm - 9cm 2dm 7cm 6dm 3cm


4dm 17cm + 18cm 1dm 8cm 35cm : 5


6dm 5cm 6dm 8cm 5dm 2cm 3dm 1cm


32cm : 4 92cm - 37cm 3cm 3dm 8cm


<b>Bài 2: Em hãy vượt chướng ngại vật để về đích bằng cách giải đúng các bài </b>
<i><b>toán sau: ( Điền vào chỗ ... trong các câu sau)</b></i>


<b>1. Hiện nay Mai 4 tuổi, tuổi mẹ gấp 9 lần tuổi Mai. Vậy tuổi của mẹ Mai hiện </b>
nay là:………..



<b>2. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 11 là số:…….</b>
3. Có 45 cái kẹo, đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái?


Đáp số:……..
<b>4.Nếu thứ năm tuần trước là ngày 17 thì thú bảy tuần này là ngày bao nhiêu?</b>


Đáp số:……..
5. Có tất cả …… số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số bằng 5.
<b>6. Có một số ki - lơ -gam gạo,nếu đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 7 túi và còn </b>
thừa 3kg. Hỏi số gạo đó là bao nhiêu ki - lơ -gam?


Đáp số:……..
<b>7. An có nhiều hơn Bình 30 viên bi. Nếu An cho Bình 12 bi thì An cịn nhiều </b>
hơn Bình ….. viên bi.


8. Hỏi cần phải lấy bao nhiêu túi gạo, mỗi túi 3 kg để số gạo lấy được là 21 kg?
Đáp số:……….


9. Nga có nhiều hơn Hạnh 13 quyển vở. Nếu Nga cho Hạnh 9 quyển vở thì bây
giờ Nga lại ít hơn Hạnh….. quyển vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3: Em hãy tìm trong bảng sau các cặp ô chứa số, biểu thức có giá trị bằng</b>
<i><b>nhau.( Cặp ơ nào có giá trị bằng nhau thì điền vào ô tròn cùng một số)</b></i>


12: 3 + 7 24 : 4 + 17 75 - 29 5 x 10


56 + 28 16 : 2 + 12 45 : 5 + 17 84


25 65 46 83 - 18



4 x 5 4 x 8 + 18 11 26


5 x 8 - 12 23 18 : 2 + 16 4 x 7


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×