Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.83 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BAI : 01
- Giúp Đội viên nắm được về nội quy của nhà trường , của Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Nắm được những u cầu của người chỉ huy
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIEÄN.</b>
- Bảng nội quy về trường THCS Đào Duy Từ
- Tài liệu hướng dẫn chương trình Rèn luyện Đội viên
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY.</b>
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIEÂN</b>
<b>GHI CHÚ</b>
<b>I.</b> <b>N ỘI QUY HS TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ : </b>
Ñ1 : HS đi học phải chuyên cần, không bỏ tiết, nghỉ học
phải có đơn xin phép của phụ huynh.
Đ2 : Đi học đúng giờ, mặc đồng phục, đầu tóc gọn gàng,
Đ3 : Trong giờ học, HS phải chấp hành tốt quy định của
GV bộ môn, chép bài làm bài đầy đủ, khơng nói chuyện,
gây mất trật tự …
Đ4 : Bảo vệ CSVC, không gây mất vệ sinh, khơng tàng
trữ, sử dụng Ma túy, chất kích thích, thuốc lá, rượu …
Đ5 : Khơng được mang hung khí đến trường, khơng gây
gỗ trong và ngồi nhà trường, khơng tụ tập các hàng
quán ở trước cổng trường vào đầu giờ và cuối buổi học.
<b>II.</b> <b>Những yêu cầu về kỹ năng chỉ huy :</b>
<b>1)</b> Người chỉ huy phải là một Đội viên gương mẫu, đi
đầu trong các hoạt động.
<b>2)</b> Có giọng nói tốt, có khả năng điều khiển một nhóm
các Đội viên.
<b>3)</b> Phải nắm đầy đủ các thao tác, nghi thức điều lệ Đội.
<b>4)</b> Được mọi người tín nhiệm.
<b>5)</b> Khi tham gia sinh hoạt phải đạt đủ các yêu cầu: Trang
phục, kiến thức,có khả năng đưa ra và lập các kế
hoạch nhỏ cho từng phân Đội, chi Đội …
<b>6)</b> Thường xuyên tham mưu với TPT + GVCN để nắm
TPT ĐỘI
TPT
được các kế hoạch, yêu cầu của nhà trường của Đội …
7) Khi điều khiển thì khẩu lệnh phải dứt khốt, to rõ và
chuẩn xác.
BÀI : 02
<b>1.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>.
- Giúp Đội viên ơn luyện Đội ca
- Nắm được một số bài hát sinh hoạt tập thể
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN</b>.
- sách bài hát
- Tài liệu hướng dẫn chương trình Rèn luyện Đội viên
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY</b>.
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b> <b><sub>THỰC HIÊN</sub>NGƯỜI</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>I.</b> <b>Bài hát : “Cùng nhau ta đi lên (Đội ca)”</b>
- Nhạc và lời : “Phong Nhã”
- Ôn lại cho toàn bộ đội viên khối 6 bài hát “Đội ca”
bài hát.
- Hát to rõ và đều
“ Cùng nhau ta đi lên … ngày một tiến xa”
<b>II.</b> <b>Bài hát : “Vui là vui”</b>
“Vui là vui vui là vui chúng mình vui nhiều. Vui là vui vui
là vui chúng mình vui quá. Vui là vui là vui chúng mình
vui nhiều. Vui là vui là vui chúng mình vui quá vui”
- GV tập cho đội viên hát đúng nhịp, sau đó hướng dẫn
HS làm các động tác cho sinh động
<b>III. Hoan hô</b>
“Hoan hô anh này một cái. Hoan hô anh này. Nào chúng
mình hoan hô ! Nào chúng mình hoan hô ! Nào ta hoan
hô, hoan hô !”
- Giới thiệu cho HS nắm được ý nghĩa của những bài
hát vui <sub></sub> Nhằm để cổ vũ, động viên ; khen ngợi, góp
cho buổi sinh hoạt thêm vui vẻ, thoải mái …
Cuối buổi GV cho Đội viên sinh hoạt tập thể.
TPT ĐỘI
TPT
BCH LIEÂN
ĐỘI Cho Đội viên thực hành
BÀI : 03
<b>1.MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
- Giúp Đội viên ơn luyện 7 kỹ năng đội viên
- Nắm được những yêu cầu của người chỉ huy
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN.</b>
- Caåm nang
- Tài liệu hướng dẫn chương trình Rèn luyện Đội viên
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY.</b>
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIÊN</b>
<b>GHI CHÚ</b>
1) Động tác thắt khăn : KL :“Thắt khăn”
2) Động tác tháo khăn : KL:“Tháo khăn”
- Tay trái giữ nút khăn, tay phải cầm đầu khăn bên phải
ở trên nút khăn <sub></sub> kéo khăn ra.
- Sau khi rút khăn ra, tay phải nắm khăn (1/4 đáy
khăn) đưa thẳng ra.
<b>II.</b> <b>Chào đội viên :</b>
- KL :“Chào cờ – chào”
- Sau khẩu lệnh <sub></sub> Đội viên thực hiện động tác chào :
(+) Nghỉ, Nghiêm! mặt hướng về phía cờ.
(+) Chào bằng tay phải, các ngón tay khép lại cách
thùy trán khoảng 5cm
(+) KL :“Thôi” <sub></sub> bỏ tay xuống
- GV giải thích thêm về ý nghĩa của động tác chào Đội
viên.
<b>III. Hát đúng Quốc ca, Đội ca :</b>
- KL :“Quốc ca”
Bài : “Tiến quân ca (Quốc ca)”
Nhạc & lời : Văn Cao
- KL :“Đội ca”
Baøi : “Cùng nhau ta đi lên”
TPT ĐỘI
TPT
BCH LIÊN
Nhạc & lời : Phong Nhã
<b>IV. Hơ đáp khẩu hiệu :</b>
“Vì Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại”
Đáp :“Sẵn sàng”
Hô phải đồng thanh, rõ ràng, đúng ngữ điệu <sub></sub> thể hiện
được ý chí quyết tâm của người Đội viên.
BÀI : 04
<b>1.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>.
- Giúp Đội viên ơn luyện 7 kỹ năng đội viên
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN</b>.
- Cẩm nang, cờ, trống
- Tài liệu hướng dẫn chương trình Rèn luyện Đội viên
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY</b>.
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIÊN</b>
<b>GHI CHUÙ</b>
<b>V.</b> <b>Cầm cờ, giương cờ và vác cờ :</b>
<i><b>a. Cầm cờ : Ở tư thế nghỉ & nghiêm</b></i>
* GV chú ý đến tư thế của tay (Phải vng góc) và hướng
chếch của đốc cờ …
<i><b>b. Giương cờ : Gồm 3 bước :</b></i>
- Cầm cờ bằng tay phải, đưa ra trước mặt.
- Tay trái đặt xuống phía đốc cờ, tiếp theo tay phải đặt
xuống 2 lần.
- Kéo tay phải về chống ở hông …
<i><b>c. Vác cờ :</b></i>
Tư thế giương cờ <sub></sub> tay trái kéo cờ về hướng vai <sub></sub> đặt lên
vai …
<b>VI. Các bài trống :</b>
<i><b>1) Trống chào cờ :</b></i>
Trống cái : xxxxx x x x x x x
Troáng con : 12345 12345 1211_12345 1212_
x x x x x x
12345 1213_12345 1214_
x x x x x x x x
12345 1215_123456789_
TPT ĐỘI
<i><b>2) Trống chào mừng</b></i>
x x x x x
1x<sub>_12345 123 45 _ 12345</sub><sub>_</sub>
x x x x x x
123 123 123 12345 123 123_
<i><b>3) Trống hành tiến :</b></i>
x x x x x x x x
1x<sub> – 12345</sub>x<sub>_1</sub>x<sub> _ 1234567 -123 12345</sub>
123456789 x<sub> _ 1</sub>x<sub>2</sub>x<sub> 1</sub>x<sub> _ 1</sub>x<sub>2</sub>x<sub> 2</sub>x<sub> 123 1234</sub><sub>567</sub>
x x x x x
123456789
- GV chỉ giới thiệu qua & cho đội trống đánh <sub></sub> cịn các
Đội viên khác có tiết học trống riêng.
BÀI: 05
- Giúp Đội viên ôn luyện về đội hình – đội ngũ
- Nắm được những yêu cầu của người chỉ huy
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN.</b>
- Coøi
- Tài liệu hướng dẫn chương trình Rèn luyện Đội viên
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY.</b>
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIÊN</b>
<b>GHI CHÚ</b>
<b>I.</b> <b>Đội hình hàng dọc</b>
- Người chỉ huy dơ tay trái lên cao
- Các phân đội phát triển về phía trái của người chỉ
huy.
- Khẩu lệnh : “Chi đội (n) hàng dọc tập hợp”
- Chỉnh đốn : Phân đội : “Nhìn trước thẳng”
Chi đội : “Cự li (hẹp / rộng) nhìn
chuẩn, thẳng
- Khẩu lệnh : “thôi”
<b>II.</b> <b>Đội hình hàng ngang :</b>
- Chỉ huy giơ tay trái sang ngang.
- KL :“Thành (n) hàng ngang tập hợp”
- Chỉnh đốn :“Cự li rộng (hẹp) nhìn chuẩn thẳng
- “Thơi”
<b>III. Hình chữ U</b>
- Chỉ huy dùng tay trái ra hiệu chữ U
- KL :“Phân đội (chi đội) tập hợp hình chữ U”
- Chỉnh đốn : Giống chỉnh đốn hàng dọc, hàng
ngang
<b>IV. Hình tròn :</b>
- Chỉ huy chọn địa điểm <sub></sub> ra hiệu
- Các chi đội chạy lần lượt (theo chiều ngược kim
đồng hồ) tâm là chỉ huy.
TPT ĐỘI
- KL chỉnh đốn :“Cự li rộng (hẹp) – chỉnh đốn đội
ngũ !”
<b>V.</b> <b>Các động tác di động tại chỗ :</b>
- Quay phải, quay trái, sau quay
- Đi đều (giậm chân tại chỗ <sub></sub> đi đều)
- Tiến, lui, sang trái, sang phải (bước)
- Chạy đều.
* GV ôn lại cho HS => sửa lỗi.
BÀI: 06
- Giúp Đội viên ôn luyện các bài đã học
- Nắm được những yêu cầu của người chỉ huy
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN.</b>
- Troáng
- Tài liệu hướng dẫn chương trình Rèn luyện Đội viên
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY.</b>
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIÊN</b>
<b>GHI CHÚ</b>
<b>I.</b> <b>Nghi thức : </b>
1) Tháo, thắt khăn quàng.
2) Chào Đội viên
3) Hát Quốc ca, Đội ca
4) Hô đáp khẩu hiệu
5) Giương cờ, vác cờ và cầm cờ.
7) Đội hình, đội ngũ.
<b>II.</b> <b>Nội dung :</b>
Ơn tập lại các điều lệ trong nội quy học sinh <sub></sub> kiểm
tra HS – Đội viên thực hiện như thế nào.
<b>III. Ôn tập các bài hát chủ đề :</b>
<b>1)</b> Bài hát : Vui là vui.
<b>2)</b> Bài hát : Hoan hô.
<b>IV. Tổ chức chơi trị chơi :</b>
- GV cho HS chơi một số trò chơi <sub></sub> hướng dẫn cách
tổ chức chơi trò chơi của từng chi đội, liên đội
- Hướng dẫn một số hình thức phạt.
- Cho các chi đội trưởng tự sinh hoạt ở chi đội mình.
<b>V.</b> <b>Kiểm tra – đánh giá :</b>
GV sau khi cho các chi đội tự tập, tự sinh hoạt <sub></sub> kiểm
tra Đội viên.
TPT ĐỘI
<b>4.DẶN DÒ-CỦNG CỐ </b>
BÀI: 07
<b>1.MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
- Giúp nắm được một số bệnh thường gặp
- biết cách để phịng và tránh
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN.</b>
- Sách cẩm nang hướng dẫn CTRLĐV tập 2
- Tài liệu, tranh ảnh
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY.</b>
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIÊN</b>
<b>GHI CHÚ</b>
<b>I. Bệnh tiêu chảy, mất nước : </b>
- Dấu hiệu : “miệng nôn – trôn tháo” : Miệng nôn ra
thức ănhoặc nước, đi ngồi như tháo cống (tồn nước).
“Orezol” vào 1 lít nước đun sơi để nguội rồi lắc đều
và uống ln (khát đến đân uống đến đó). Nếu khơng
có Orezol thì pha một thìa đường, một thìa muối vào
một lít nước.
- Sau đó phải đi bệnh viện.
<b>II. Đau bụng : </b>
- Dấu hiệu : đau âm ỉ ở bụng (dưới rốn) người hơi sốt.
- Không được uống hoặc tiêm các loại thuồc giảm đau.
- Phải đến ngay bệnh viện vì có thể bị viêm ruột thừa
cấp.
<b>III.</b> <b> Chảy máu :</b>
Nếu máu đỏ tươi chảy thành tia thì phải :
a) Trước tiên lấy dây, khăn mùi xoa (có sẵn) buộc
chặt phía trên vết thương lại (garơ).
b) Tiếp theo đưa nạn nhân đến bệnh viện cấp cứu
ngay.
<b>IV.</b> <b> Say naéng :</b>
- Đưa bệnh nhân đến chỗ râm mát, thống khí.
TPT ĐỘI
- Đặt nằm, đầu hơi cao, cởi nút áo, nới thắt lưng quần
(hoặc dây rút).
- Lấy khăn chườm (dấp) nước lạnh ở đầu (trán, gáy) ở
ngực bụng và hai đùi. Quạt nhẹ.
- Cho uống nhiều nước lạnh có pha nước muối (nửa thìa
cà phê cho 1 lít nước)
- Chuyển bệnh nhân lên bệnh viện, không đắp chăn.
Tiếp tục chườm lạnh.
BÀI : 08
<b>1.MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
- Giúp nắm được một số bệnh thường gặp
- biết cách để phịng và tránh
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIEÄN.</b>
- Sách cẩm nang hướng dẫn CTRLĐV tập 2
- Tài liệu, tranh ảnh
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY.</b>
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIÊN</b>
<b>GHI CHÚ</b>
<b>V. Cảm nhiểm lạnh : </b>
Đưa ngay nạn nhân vào chỗ ấp áp. Cởi bỏ quần áo ướt (nếu bị
ướt) lau khô người, cho mặc quần áo khô sạch. Đắp chăn, đốt
lửa sưởi ấm. Cho uống nước trà, (chè), đường. Xoa dầu nóng
vào bàn chân, bàn tay, cổ, ngực, trán và mũi.
<b>VI. Chữa rắn cắn :</b>
Nguyên tắc chữa rắn cắn là phải chữa nhanh. Tìm mọi cách làm
sao cho nọc độc của rắn khơng ngấm vào máu, lan rộng đi khắp
cơ thể, nhiểm vào hệ thần kinh trung ương. Cụ thể như sau :
- Dùng băng cuộn hay nẹp vải băng chặt phía trên vết rắn cắn
5cm. Nhưng cứ 15 – 20 phút, lại phải nới dây buộc giãn một
chút rồi lại buộc chặt.
- Khử khuẩn vết rắn cắn bằng thuốc tím hoặc cồn iốt. Cho nạn
nhân uống cà phê hoặc chè đặc. Hoặc luộc dao sắc, rạch
rộng nơi bị cắn, nặn máu ra để nọc độc theo ra. Đặt ống giác
- Rửa vết rắn cắn bằng BI-pô-clo-xit vôi 1% hay 2%. Nếu
khơng có thuốc trên thì rửa bằng nước muối hoặc thuốc tím
(1%).
- Tiêm huyết thanh chống nọc đặc hiệu dưới da. Một ống ở
gần chỗ rắn cắn xa mạch máu, một ống ở mặt ngoài đùi
(trường hợp uy nhất người cứu thương được phép tiêm).
- Sau đó băng lại và đưa nạn nhân đi cấp cứu ở bệnh viện gần
nhất hay thầy thuốc trị rắn cắn.
<b>VII.</b> <b>Chảy máu cam :</b>
- Ngồi yên, không khịt mũi, khạc nhổ, không nuốt máu.
TPT ĐỘI
- Bóp chặt hai cánh mũi bằng hai ngón tay trong 10 phút hoặc
cho đến khi máu ngừng chảy.
- Nếu máu vẫn chảy, làm một nút bông dài thấm bông vào
một nửa ống adrenalin rồi nút vào lỗ mũi, để thị đầu bơng
ra ngồi.
- Tiếp tục bóp chặt mũi.
- Vài giờ sau, bỏ tay ra kiểm tra xem cịn chảy máu khơng.
- Ở người nhiều tuổi, máu thường chảy ở lỗ mũi sau, khó cầm,
cho nạn nhân cúi đầu về phía trước, ngậm một khăn tay mùi
soa đã gấp nhỏ, không được nuốt.
BÀI: 09
<b>1.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>.
- Giúp nắm được một số bệnh thường gặp
- biết cách để phòng và tránh
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN</b>.
- Sách cẩm nang hướng dẫn CTRLĐV tập 2
- Tài liệu, tranh ảnh
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY</b>.
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIÊN</b>
<b>GHI CHÚ</b>
<b>VIII. Cách hà hơi thổi ngạt : Khi cấp cứu nạn nhân bị</b>
ngừng thở, hiện nay thường áp dụng rộng rãi
phương pháp hà hơi thổi ngạt vì đem được nhiều
dưỡng khí vào phổi hơn.
- Để nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra sau. Nhanh
chóng lau sạch mồn nạn nhân. Đặt mảnh gạt hoặc vãi
mỏng trên mồn nạn nhân.
- Đứng bên cạnh nạn nhân (bên phải tương ứng với đầu
và cổ.
- Lấy tay trái bịt hai mũi củqa nạn nhân lại để khi thổi
khí từ mồn khơng qua mũi ra ngoài.
- Dùng tay phải áp cả bàn tay vào mặt dưới xương hàm
dưới để hàm dưới củq nạn nhân áp khít vào mồm
người thổi, tránh các khe hở làm khí ra ngồi, đẩy
xương hàm trên để đầu lưỡi lên, khơng để lưỡi rơi lấp
thanh hầu.
- Hít vào thật mạnh rồi áp mồm vào khít với mồm nạn
nhân và thổi hơi vào phổi nạn nhân.
- Đưa mồm ra khỏi mồm nạn nhân, thả hai lỗ mũi nạn
nhân ra. Bàn tay lúc nãy áp vào mặt dưới xương hàm
dưới, bây giờ áp vào lồng ngực nạn nhân và ấn nhanh
để giúp cho lồng ngực đẩy khí ra ngồi nhiều hơn.
- Cứ theo như trên mà làm với nhịp độ 10 – 15 lần/
TPT ĐỘI
phút. Làm cho đến khi nạn nhân tự thở được mơi thôi.
<b>IX. Gãy xương : Xương gãy nhất là xương tay và</b>
xương chân. Phân biệt hai loại gãy xương (gãy
xương hở và gãy xương kín). Gãy xương kín da thịt
xung quanh cịn ngun. Nạn nhân mất dáng điệu
tự nhiên. Nếu tay bị gãy thì tay lành đỡ tay đau.
Khi gặp người gãy xương cần phải :
- Làm cho tay hay chân gãy bất động bằng cách bó các
nẹp tre hoặc nẹp gỗ.
- Giữ ấp cho nạn nhân, để đầu thấp xuống.
- Nếu gãy xương hở có chảy máu, phải lo cầm máu và
rửa sạch vết thương với nước muối pha loảng (8%)
Chuyển ngay nạn nhân vào trạm y tế. Khi khiêng cán
nạng nhân tránh làm động nhiều
BÀI: 10
<b>BAØI: CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN</b>
<b>1.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>.
- Giúp nắm được cách bảo quản thức ăn
- ý nghĩa của việc bảo quản thức ăn
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN</b>.
- Sách cẩm nang hướng dẫn CTRLĐV tập 2
- Tài liệu, tranh ảnh
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY</b>.
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b> <b>NGƯỜI THỰC<sub>HIÊN</sub></b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>I. Ý nghĩa của việc bảo quản thức ăn :</b>
- Đảm bảo hợp vệ sinh
- Đảm hất lượng <sub></sub> khơng ảnh hưởng đến sức khoẻ.
- Phịng chống bệnh
<b>II. Cách baûo quaûn</b>
- GV dẫn dắt, hướng dẫn và khai thác vốn kiến thức
của HS, yêu cầu các HS liên hệ thực tế tại gia đình,
tập thể để hiểu biết cách bảo quản thức ăn như thế
nào, liên hệ đến các chuyến dã ngoại.
- GV hướng thêm một số biện pháp bảo quản thức ăn
khi cắm trại :
1) Thức ăn nấu chín khơng để q lâu, nên sử dụng
ngay sau khi nấu là tốt nhất.
2) Đối với những thức ăn còn dư lại thì chúng ta phải
bảo quản để dùng vào những bữa ăn sau :
(+) Để tránh hướng ánh năng soi vào
(+) Không nên bọc thức ăn vào trong bọc nilon và
cột chắc <sub></sub> rất mau hỏng
(+) Chọn nơi mát, thoáng để thức ăn
(+) Bảo quản thức ăn nơi sạch sẽ, tránh dơ bẩn
(+) Các loại thức ăn khác nhau thì để riêng biệt <sub></sub>
khơng trộn lẫn …
3) Khi ăn lại phải hâm nóng thức ăn, khơng nên ăn
nguội <sub></sub> ảnh hưởng đến sức khoẻ.
GV cho HS phát biểu thêm ý kiến.
TPT ĐỘI
TPT
BÀI: 11
<b>BÀI: VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>.
- Giúp đội viên nắm được cách bảo quản thực phẩm
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN</b>.
- Sách cẩm nang hướng dẫn CTRLĐV tập 2
- Tài liệu, tranh ảnh
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY</b>.
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRÒ )</b> <b>NGƯỜI THỰC<sub>HIÊN</sub></b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>I. Ý nghĩa của vệ sinh an toàn thực phẩm :</b>
Thức ăn bị nhiễm trùng sẽ gây ngộ độc, rối loạn tiêu hóa vì
vậy cần phải vệ sinh an toàn thực phẩm hằng ngày.
<b>II. Cách bảo quản thực phẩm :</b>
- Bảo quản thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, ngăn nắp,
hợp vệ sinh, tránh để ruồi, muỗi, sâu bọ xâm nhập.
- Bảo đảm thực phẩm an toàn từ khi sản xuất, mua sắm
cũng như khi chế biến, bảo quản để tránh ngộ độc thức
ăn.
- Cần có biện pháp phịng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc
thực phẩm để bảo đảm an toàn trong ăn uống.
<b>III.</b> <b>Khi sử dụng thực phẩm cần lưu ý :</b>
- Sử dụng thực phẩm tươi ngon, tinh khiết, hợp vệ sinh.
- Không sử dụng thực phẩm bị hôi thối, biến chất, ươn, ơi …
Trong mỗi yêu cầu GV cần phải giải thích thêm về ý
nghĩa của nó và phương pháp lựa chọn rau quả, thức ăn
tươi, khô …
Liên hệ đến tình trạng ngộ độc hiện nay
Rút ra nguyên nhân & cách phòng tránh.
<b>IV.Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng khi dùng thực</b>
<b>phẩm tại nhà :</b>
1) Rửa sạch tay trước khi ăn
2) Vệ sinh nhàbếp
3) Rửa kỹ thực phẩm
4) Nấu chín thực phẩm
5) Đậy thức ăn cẩn thận
6) Bảo quản thực phẩm chu đáo
* GV củng cố lại bài.
TPT ĐỘI
TPT
BÀI: 12
<b>BAØI: HỌC BAØI HÁT CHỦ ĐỀ :</b>
<b> “NHỮNG BƠNG HOA, NHỮNG BÀI CA”</b>
<b>1.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>.
- Giúp đội viên nắm được nội dung bài hát
- Bài hát “Những bông hoa ,những bài ca”
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN</b>.
- Sách cẩm nang
- đàn
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY</b>.
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b> <b>NGƯỜI THỰC<sub>HIÊN</sub></b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>I. Học bài hát :</b>
- Lời bài hát :
Cùng nhau cầm tay đi đến thăm các thầy các cô, lời hát rộn
rã bao bé em bước trên đường phố. Ngàn hoa nở tươi khoe sắc
hương dưới ánh mặt trời. Náo nức tiếng cười say sưa yêu đời.
Những đoá hoa tươi màu đẹp nhất. Chúng em xin tặng các
thầy các cô.
Thầy cô dạy em mong chúng em mỗi ngày lớn khôn, học tốt
làm tốt mãi ghi nhớ trong trang vở mới. Mùa thu đẹp tươi bao
ước mơ sáng gương mặt người. Nhớ mãi công thầy, nhớ mãi
ơn này. Những khác ca bao lời đẹp nhất. chúng em xin tặng
các thầy các cô.
<b>II. Giáo viên thực hiện :</b>
- GV giải thích ý nghóa của bài hát.
- GD được thái độ “Tơn sư trọng đạo”, nhớ ơn nhớ ơn
những thầy cô đã, đang và sẽ dìu dắt các em trên con
đường học vấn.
- GV hát bắt nhịp từng câu 1.
- HS hát theo
- Tự hát
- GV sửa lỗi
* Ôn lại các bài hát sinh hoạt, các bài hát theo chủ đề.
<b>III. Sinh hoạt trị chơi :</b>
TPT ĐỘI
TPT
BCH LIÊN
ĐỘI Cho Đội viên thực hành
- Báo cáo sĩ số
- Sinh hoạt tập thể
<b>Bài mới :</b>
- Giới thiệu về ý nghĩa của 2 bài trống : chào cờ,
chào mừng.
- Mỗi bài trống được dùng ở những thời gian, công
việc khác nhau.
- GV thực hiện mẫu qua 1 <sub></sub> 2 lần 2 bài trống trống
trên.
- GV ghi các tiết tấu của bài trống.
<i><b>1) Trống chào cờ :</b></i>
Trống cái : xxxxx x x x x x x
Troáng con : 12345 12345 1211_12345 1212_
x x x x x x
12345 1213_12345 1214_
x x x x x x x x
12345 1215_123456789_
<i><b>2) Trống chào mừng</b></i>
x x x x x
1x<sub>_12345 123 45 _ 12345</sub><sub>_</sub>
x x x x x x
123 123 123 12345 123 123_
- Trống con : Các số liệu.
- Trống cái : Rơi vào các nhịp có đánh dấu x
- Sau đó GV đánh qua một lần <sub></sub> đánh lại & chậm để
phân tích cho HS thấy và nắm được.
- Y/c HS thực hành <sub></sub> chia nhóm (mỗi nhóm 4 trống
con & 1 trống cái)
- GV nhận xét & cho caùc em.
3) Đặc biệt : Chú ý kỹ thuật “ra” của các bài trống <sub></sub>
yêu cầu nghỉ đúng nhịp
- HS thực hành, GV nhận xét & sửa.
-Dặn dò :
- Nhắc nhở về tự thực hành, chia nhóm để hơm sau sẽ
có buổi thực hành.
- Giúp Đội viên nắm và đánh được trống hành tiến
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN.</b>
- sách hướng dẫn
- Trống , dùi trống
<b>3.NỘI DUNG BAØI DẠY.</b>
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIÊN</b>
<b>GHI CHÚ</b>
<b>Ổn định : </b>
- Kiểm tra sĩ số.
- Sinh hoạt tập thể.
<b>Bài mới :</b>
4) B1 : Ôn lại 2 bài trống chào cờ & chào mừng
5) B2 :
- GV giới thiệu trống hành tiến <sub></sub> áp dụng ở thời điểm
nào (dùng trong buổi diễn kết hợp với đi đều …)
- GV đánh giá 1 lần
- Giới thiệu tiết tấu trống
<i><b>Trống hành tiến :</b></i>
x x x x x x x x
1x<sub> – 12345</sub>x<sub>_1</sub>x<sub> _ 1234567 -123 12345</sub>
x x x x x
123456789 x<sub> _ 1</sub>x<sub>2</sub>x<sub> 1</sub>x<sub> _ 1</sub>x<sub>2</sub>x<sub> 2</sub>x<sub> 123 1234</sub><sub>567</sub>
x x x x x
123456789x
- Trong trống hành tiến, GV cần lưu ý cho HS đánh
đúng kỹ thuật ra ở các nốt.
- Sau khi HS đánh được thì GV kết hợp cho HS vừa
đánh vừa dậm chân (Có thể đi đều, có thể dậm tại
chỗ)
6) Yêu cầu :
- Trống hành tiến phải đánh chậm, rõ ràng phù hợp với
nhịp chân đi đều bước.
- Cho các nhóm tự tập với nhau.
- GV kiểm tra và chỉnh sửa
<b>Dặn dò.</b>
+ Nhận xét
+ Đánh giá
BÀI: 15
- Giúp Đội viên biết cơng dụng của nút dây
- Biết cách thắt một số nút dây
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN.</b>
- sách hướng dẫn
- Dây dù
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY.</b>
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIÊN</b>
<b>GHI CHÚ</b>
<b>I. Giới thiệu chung : </b>
Mỗi nút dây có những tác dụng khác nhau. Trong các
hoạt động cắm trại, du lịch … và cuộc sống hằng ngày các
em cần phải thuần thục kỹ năng thắt nút dây. Để thắt
đúng và nhanh nút dây trong từng trường hợp, các em
phải kiên trì, bền bỉ, tập luyện thường xun.
<b>II. Một số nút dây thông dụng :</b>
1) Nút quai chèo (thuyền chài)
- Cơng dụng : dùng để neo thuyền vào cột.
- Dùng để buộc đầu của lều trại, …
1) Nút thòng lòng :
- Dùng để bắt xúc vật, neo vào một khoen sắt hoặc
buộc xiết 1 vật gì đó.
- Đây là một loại nút đơn giản và thường sử dụng.
3) Nút ghế đơn :
- Dùng để kéo một người từ dưới sâu lên, bay thả một
người từ trên cao xuống.
- Áp dụng vào những trường hợp nguy hiểm.
4) Nút sơn ca :
- Đơn giản, dễ làm.
- Ứng dụng : treo phần giữa dây lên 1 xà ngang dùng
buộc xiết 1 bó củi lớn để kéo đi.
5) Nút trại bay :
- Vừa trang trí vừa được sử dụng để buôc lều trong trường
TPT ĐỘI
hợp dựng lều tạm thời.
6) Nút hoa cột giày :
- Tháo để đồng thời th ngắn đoạn dây giày dư, tạo ra
Nút hoa cột giày giúp cột giày chắc chắn, đồng thời tháo
cũng rất nhanh.
BÀI: 16
<b>1.MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
- Giúp Đội viên thực hiện tốt về đội hình-đội ngũ
- Oân luyện các kỹ năng của người đội viên
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN.</b>
- sách hướng dẫn, cẩm nang
- cịi
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY</b>.
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIÊN</b>
<b>GHI CHÚ</b>
<b>I. Ơn tập đội hình, đội ngũ :</b>
1) Hàng dọc
2) Hàng ngang
3) Hình chữ U
4) Hình trịn :
Chú ý :
- Chọn nơi hướng tập hợp : Tránh gió, tránh ánh
nắng vào mặt của Đội hình ; chọn nơi thống, địa
hình bằng phẳng.
- Tập hợp <sub></sub> chỉnh đốn theo các cự li rộng (hẹp).
- Báo cáo :
(+) Từng phân đội
(+) Chi đội
<b>II. Taäp huaán :</b>
- Rèn luyện kỹ năng chỉ huy các Đội viên là phân
đội trưởng, chi đội trưởng
- Kết hợp ở đội hình hàng ngang, hàng dọc kiểm tra
lại các động tác tại chỗ, đi đều …
- Hướng dẫn chạy đều, đi đều vòng bên trái, bên
phải cho các chi đội …
<b>III. Sinh hoạt :</b>
- Cho Đội viên tập trung ở đội hình vịng tròn,
hướng dẫn 1 số trò chơi đơn giản, bổ ích, đồng thời
ôn lại một số bài haùt.
- Cho HS tự quản, tự sinh hoạt, phát huy tính sáng
tạo …
GV kiểm tra, đánh giá.
BÀI : 17
<b>BÀI: ƠN TẬP ĐIỀU LỆ ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH </b>
<b> (SỬA ĐỔI)</b>
<b>1.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>.
- Giúp Đội viên nắm được điều lệ đội TNTPHCM
- Một số sửa đổi mới trong điều lệ Đội
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN</b>.
- sách hướng dẫn, cẩm nang
- Điều lệ mới
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY</b>.
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRÒ )</b> <b><sub>THỰC HIÊN</sub>NGƯỜI</b> <b>GHI CHÚ</b>
A. Ổn địng tổ chức :
Kiểm tra sĩ số và bao quát lớp.
B. Bài mới : ÔN TẬP ĐIỀU LỆ ĐỘI TNTP HỒ CHÍ
MINH (SỬA ĐỔI).
* Điều lệ Đội TNTP Hồ Chí Minh gồm 7 chương và 17
điều.
<b>1) Chương I “ĐỘI VIÊN”.Từ điều 1– điều 4 </b>
<b>2) Chương II “NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VAØ HOẠT</b>
ĐỘNG CỦA ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ
MINH”. Từ điều 5 – điều 9.
<b>3) Chương III “ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ</b>
CHÍ MINH VỚI NHI ĐỒNG”. Từ điều 10 – điều 11.
<b>4) Chương IV “TÀI CHÍNH CỦA ĐỘI”. Từ điều 12 –</b>
điều 13
<b>5) Chương V “CÔNG TÁC KIỂM TRA CỦA ĐỘI”. Điều</b>
14.
<b>6) Chương VI “KHEN THƯỞNG VAØ KỶ LUẬT”. Từ</b>
điều 15 – điều 16
<b>7) Chương VII “SỬA ĐỔI ĐIỀU LỆ”. Điều 17.</b>
- GV hỏi để kiểm tra lại kiến thức của HS và nhắc nhở lại
những nội dung điều lệ mà Đội viên không nhớ.
- Yêu cầu Đội viên nhắc lại
- GV giảng giải thuyết trình.
- GV thơng qua và giải thích phần II “HƯỚNG DẪN
TPT ĐỘI
TPT
BCH LIÊN
ĐỘI
THỰC HIỆN ĐIỀU LỆ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG
HỒ CHÍ MINH” để Đội viên nắm vững và hiểu sâu hơn.
<b>* Sinh hoạt cuối buổi</b>
BÀI19
- Giúp Đội viên thuộc và hát bài hát “Mơ ước ngày mai”
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN.</b>
- Bài hát trong sách lớp
- Đàn
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY.</b>
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>THỰC</b>
<b>HIÊN</b>
<b>GHI CHÚ</b>
<b>Học bài hát : “ƯỚC MƠ NGAØY MAI”</b>
<b> Nhạc và lời : TRẦN ĐỨC</b>
<b>1) Giới thiệu bài hát :</b>
<b>2) Lời bài hát</b>
“Em mang trên vai màu khăn tươi thắm, bao điều
mơ ước tươi sáng ngày mai. Ngọn cờ trao tay theo
Đoàn em tiến bước, thành người chiến sĩ cho ngày
hôm nay, thành người chiến sĩ cho cuộc đời trong
tương lai.
Quê hương thân yêu cùng em đi tới, trong bài học
mới là những dịng sơng. Ruộng đồng mênh mơng
êm đềm bao câu hát. Niềm vui bát ngát trong ngày
hôm nay, niềm vui bát ngát trong lòng em bao mê
say.
- GV giải thích ý nghóa của bài hát.
“Nói lên mơ ước của những người Đội viên muốn
Đoàn”.
- GV giáo dục ý thức phấn đấu rèn luyện về học tập
và đạo đức cho HS.
<b>3) Ôn lại các bài hát sinh hoạt & các bài hát chủ </b>
<b>đề đã học</b>
<b>1) Ơn tập cách sử dụng tín hiệu.</b>
<i><b>a) Đối với người phát tín hiệu : </b></i>
- Thuộc bảng biệt mã morse và bảng chuyển dấu.
- Thổi còi dài hoặc phát sóng lâu (Với âm tè)
- Thổi ngắn, phát sóng nhanh (với âm tích).
- Phát tín hiệu theo các cụm âm của từ phải dứt khốt,
rõ ràng, chọn vị trí phát thích hợp nhất.
- Trước khi phát tin chính thức phải phát đúng trình tự
và chờ bên nhận phát lại tín hiệu K _ . _
- Hết tín hiệu phải phát tín hiệu AR để báo cho người
nhận biết.
<i><b>b) Đối với người nhận tin :</b></i>
- Thuộc bảng biệt mã và bảng dấu chuyển.
- Vị trí nhận tin hợp lí để nhận rõ bản tin.
- Hết một cụm từ nên chấm, phảy để dịch tin cho chính
xác.
<b>4) Baûng morse</b>
6 1
B J
X D W P
C
Y K N A R L
7 2
Z
Q G U F
B 3
9 V 4
BÀI: 22 +23
- Giúp Đội viên nhớ lai kiến thức đã học
- Nắm được bảng dấu đi đường
<b>2.VẬT DỤNG-PHỤ KIỆN.</b>
- Tài liệu
- còi
<b>3.NỘI DUNG BÀI DẠY.</b>
<b>NỘI DUNG (HOẠT ĐỘNG THẦY – TRỊ )</b> <b>NGƯỜI THỰC<sub>HIÊN</sub></b> <b><sub>CHÚ</sub>GHI</b>
<b>Ôn luyện hai loại mật thư</b>
<b>Dấu đi đường</b>
O<sub></sub> Bắt đầu khởi hành
Theo lối này
Nhanh lên
Chậm lại
Trở ngại phải vượt
Rẽ trái
Rẽ phải
Chia 2 tốn
Hai tốn nhập lại
Quay lại
Đợi ở đây
3m
Mật mã cách 3m
Cắm trại được
Nguy hiểm
<b>Sinh hoạt trị chơi.</b>