Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

LI 7 de in nam 2012 Thuy chip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.85 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy: Lớp 7A.
Lớp 7B


<b>Chơng II : §iÖn häc</b>
<i><b> TiÕt 19 sù nhiƠm ®iƯn do cọ xát </b></i>
<b>1. Mục tiêu </b>


a.Về Kiến thức :


- Mơ tả đợc một hiện tợng hoặc một thí nghiệm chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát .


- Giải thích đợc một số hiện tợng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế ( chỉ ra các vật nào cọ xát
với nhau và biểu hiện của sự nhiễm điện ).


b.Về Kỹ năng :- Có kỹ năng làm thí nghiệm nhiễm điện cho vật bằng cách cọ xát .
c.Về Thái độ : u thích mơn học , ham hiểu biết , khám phá thế giới xung quanh .
<b>2. Chuẩn bị của thầy và trị </b>


a) Chn bÞ cđa GV: cho mỗi Nhóm HS : + Một thớc nhựa , 1 thanh thủ tinh , 1 m¶nh nilon, 1
qu¶ cầu nhựa treo trên giá , 1 mảnh lông thú hoặc len , 1 mảnh dạ , 1 mảnh lụa , giấy vụn .+ 1
mảnh tôn , 1 mảnh nhựa, 1 bút thử điện .


b) Chuẩn bị của HS : Cá nhân HS : Chép sẵn ra vở bảng ghi kết quả thí nghiệm .
<b>3-Tiến trình dạy học : </b>


a.Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong dạy học bài mới
<b>1 Giới thiệu chơng (3')</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát và mô tả hiện tợng trong ảnh trang 47 SGK .
HS: 1 HS mô tả , HS khác nhËn xÐt .



GV: Ngồi các hiện tợng điện đợc mơ tả trong các ảnh các em còn biết các hiện tợng điện nào
khác ? ( Đèn điện sáng , quạt điện quay , bếp điện , bàn là điện ...)


GV: Yêu cầu HS nghiên cứu các mục tiêu chính nêu ở đầu chơng SGK
<b>2. Tổ chức tình huống học tËp (3')</b>


GV: Các em đã từng thấy hiện tợng gì, nghe thấy gì khi trong bóng tối ta cởi áo ngoài bằng len, dạ
hay sợi tổng hợp vào những ngày thời tiết hanh khơ ?


HS: Cã chíp s¸ng li ti và tiếng nổ lép bép.


GV: Hiện tợng tơng tự ngoài tự nhiên là hiện tợng chớp, sấm sét. Một trong các nguyên nhân của
hiện tợng này là sự nhiễm điện do cọ xát .


b.Nội dung dạy học Bài míi


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>HĐ 1 : Làm thí nghiệm 1 phát hiện nhiều </b>
<b>vật bị cọ xát có tính chất mới (23')</b>


GV:Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm 1.
GV? Nêu dụng cụ thí nghiệm và các bớc tiến
hành thí nghiệm ?


HS: Trả lời .


GV: Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm
theo các bớc hớng dẫn trong SGK , ghi kết quả
vào b¶ng .



HS: Làm TN theo nhóm và ghi KQ vào bảng .
GV? Từ kết quả quan sát , chọn cụm từ thích
hợp điền vào chỗ trống hồn thành KL1/.49
HĐ2 : Phát hiện vật bị cọ xát bị nhiễm điện có
khả năng làm sáng bóng đèn của bút thử điện
GV? Nhiều vật sau khi đợc cọ xát đã có đặc
điểm gì mà lại có thể hút các vật khác?
HS : Có thể cho rằng sau khi cọ xát vật nóng
lên hoặc sau khi cọ xát vật có tính chất giống
nam châm .


GV: Thực chất cả hai phơng án trên đều khơng
phải vì vật bị hơ nóng khơng hút các vật khác ,
nam châm không hút giấy vụn . Mà nguyên
nhân là do vật sau khi cọ xát đã bị nhiễm điện (
Hay có mang điện tích ).


GV: Híng dÉn HS làm thí nghiệm 2


<b>I.Vật nhiễm điện . </b>
* Thí nghi m 1:ệ


Các vật


Vật bị xát


Vụn
giấy
viết



Vụn
nilông


Quả
cầu
nhựa
xốp
Thước nhựa


Thanh thủy tinh
Mảnh nilông
Mảnh phim nhựa


<i><b>* Kết luận1 : Nhiều vật sau khi bị cọ xát </b></i>
<i><b>có khả năng hút các vật khác </b></i>


<i>* Thớ nghim 2:</i>Hình 17.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: u cầu HS làm thí nghiệm theo nhóm
.L-u ý :Dùng mảnh lụa cọ xát một mặt mảnh
phim nhựa theo một chiều khoảng 5 đến 10 lần
rrồi thả nhẹ tấm tôn vào giữa mảnh phim ( Chú
ý lúc này không đợc chạm tay vào tấm tơn ).
HS : Làm thí nghiệm theo nhóm


GV? Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống hoàn
thành kÕt luËn 2 ( Trang 49 SGK )


HS : Thảo luận toàn lớp thống nhất klđúng .


<b>HĐ3: Củng cố - Vận dụng (15')</b>
GV: Yêu cầu HS làm việc cá nhân lần lợt trả
lời các câu C1, C2, C3


HS : Tr¶ lêi C1, C2, C3


GV? Cã thĨ lµm cho vËt nhiƠm điện bằng cách
nào ?(Bằng cách cọ xát )


GV? Vật nhiễm điện có khả năng gì ?


HS: Vt nhim in có khả năng hút các vật
khác hoặc làm sáng bóng đèn bút thử điện .
GV? Hiện tợng cởi áo len đã nêu ở đầu bài
t-ơng tự với hiện tợng chớp và sấm sét xảy ra
trong tự nhiên nh thế nào ?


HS: thảo luận với câu C3


Đại diện các nhóm trình bày


Các nhóm tự nhận xét, bổ sung câu TL
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung
cho câu C3


<b>II. VËn dông </b>


<b>C1: Khi chải đầu bằng lợc nhựa , lợc nhựa và</b>


túc cọ xát vào nhau . cả lợc nhựa và tóc đều


bị nhiễm điện . Do đó tóc bị lợc nhựa hút
kéo thẳng ra .


C2: + Khi thỉi bơi trên mặt bàn , luồng gió
thổi làm bụi bay ®i .


+ Cánh quạt điện khi quay cọ xát mạnh
với khơng khí và bị nhiễm điện. Vì thế cánh
quạt hút các hạt bụi có trong khơng khí ở
gần nó . Mép cánh quạt chém vào khơng khí
đợc cọ xát mạnh nhất nên nhiễm điện nhiều
nhất. Do đó chỗ mép cánh quạt hút bụi
nhiều nhất và bụi bám ở mép cánh quạt
nhiều nhất .


C3: Khi lau chïi g¬ng soi , kính cửa sổ hay
màn hình ti vi bằng khăn bông khô , chúng
bị cọ xát và bị nhiễm điện . Vì thế chúng hút
các bụi vải .


c. Cng cố-luyện tập: (4’)- Giáo viên hệ thống hóa lại các kin thc trng tõm
GV? Vật nhiễm điện có khả năng g× ?


HS: Vật nhiễm điện có khả năng hút các vật khác hoặc làm sáng bóng đèn bút thử điện .


GV? Hiện tợng cởi áo len đã nêu ở đầu bài tơng tự với hiện tợng chớp và sấm sét xảy ra trong tự
nhiên nh thế nào ?


HS: Đọc phần có thể em cha/ biết , liên hệ giải thích hiện tợng cởi áo len .



H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (2')


- Häc bµi kÕt hợp SGK và vở ghi - thuộc phần ghi nhớ.


- Làm bài tập 17.1 đến 17.3 SBT- Chuẩn bị bài : Hai loại điện tích
Ngày giảng: Lớp 7A……….


Líp 7B………
<i><b> TiÕt 20 </b></i>


<i><b>hai loại điện tÝch </b></i>
<b>1. Mơc tiªu </b>


1.1. KiÕn thức : - Biết có hai loại điện tích là điện tích dơng và điện tích âm, hai điện tích cùng
dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau .


- Nêu đợc cấu tạo nguyên tử gồm : Hạt nhân mang điện tích dơng và các êlectrơn mang điện
tích âm quay xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoà về điện.


- Biết vật mang điện tích âm thừa êlectrôn, vật mang điện tích dơng thiếu êlectrôn
1.2. Kỹ năng : - Làm thí nghiệm về nhiễm điện do cä x¸t


1.3. Thái độ : Trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm ,u thích mơn học .
<b>2. Chuẩn bị của thầy và trò </b>


a) Chuẩn bị của GV: cho mỗi Nhóm HS :2mảnh nilon, Kẹp nhựa ( Hình 18.1) +2 đũa nhựa có lỗ ở
giữa +1 mũi nhọn đặt trên đế nhựa+ 1 mảnh len +1 mảnh lụa, 1 thanh thuỷ tinh hữu cơ .


GV: + Tranh phóng to mơ hình đơn giản của ngun tử .



+ Bảng phụ ghi câu hỏi điền khuyết sơ lợc về cấu tạo nguyên tử .
b) Chuẩn bị của HS : vë ghi;SGK;thíc kỴ,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Có thể làm cho một vật nhiễm điện bằng cách nào ? Vật nhiễm điện có tính chất gì? Làm thế
nào để nhận biết một vật có nhiễm điện hay khơng?


2. Lµm bài tập 17.2 và bài 17.4 SBT


Hai HS lên bảng trả lời , HS dới lớp lắng nghe và nhận xét .
1. Có thể làm cho một vật nhiễm điện b»ng c¸ch cä x¸t .


- Da vật đó lại gần các vật nhẹ xem nó có hút các vật nhẹ hay không .


- Chạm đầu bút thử điện vào vật đó xem đèn của bút thử điện có loé sáng hay không .
2. Bài 17.2 : Chọn D


Bài 17.4 : Khi ta cử động cũng nh khi cởi áo , do áo len ( dạ hay sợi tổng hợp ) bị cọ xát nên đã
nhiễm điện , tơng tự nh các đám mây dông bị nhiễm điện . Khi đó giữa các phần bị nhiễm điện
trên áo len hay giữa áo len và áo trong xuất hiện các tia lửa điện là các chớp sáng li ti. Khơng khí
khi đó bị giãn nở phát ra nhng ting lỏch tỏch nh .


<b>HĐ1Tổ chức tình huống học tËp (5')</b>


GV: ở bài trớc ta đã biết có thể làm cho các vật nhiễm điện bằng cách cọ xát . Các vật nhiễm điện
có thể hút đợc các vật nhẹ khác . Vậy nếu hai vật nhiễm điện để gần nhau chúng có khả năng tơng
tác với nhau nh th no ?


b.Nội dung dạy học Bài mới



Hot ng của thầy và trị Nội dung chính (ghi bảng)
HĐ2 : Làm thí nghiệm tạo hai vật nhiễm điện cùng


loại và tìm hiểu lực tác dụng giữa chúng (20')


GV:Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm 1. gọi một HS
nêu cách tiến hành thí nghiệm.


HS: Làm thí nghiệm 1 theo nhãm .


GV? Trớc khi cọ xát có hiện tợng gì đối với hai
mảnh nilon ?(Khơng cú hiện tng gỡ )


GV? Hiện tợng xảy ra nh thế nào sau khi cọ xát hai
mảnh nilon ?


HS: Sau khi cọ xát : Hai mảnh nilon đẩy nhau
GV? Hai mảnh nilon khi cùng cọ xát vào mảnh len
thì nó sẽ nhiễm điện giống nhau hay khác nhau ? Vì
sao ?


GV: Với hai vật giống nhau khác hiện tợng có nh vậy
không?


GV:h/d tiến hành thí nghiệm H 18.2


GV: Yêu cầu các nhóm chọn dụng cụ và tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm H. 18.2 theo híng dÉn SGK vµ báo cáo kết
quả thí nghiệm .



HS: Làm thí nghiệm 18.2 theo nhóm .


GV: Yêu cầu HS tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
hoàn thành nhận xét trang 50 SGK


GV: h/d HS Làm TN 2 phát hiện hai vật nhiễm điện
hút nhau và mang điện tích khác loại .


GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm 2 theo nhãm .


GV: Khi đũa nhựa và thanh thuỷ tinh cha nhiễm điện
chúng có tơng tác với nhau khơng ?(Khơng)


+ Cọ xát thanh thuỷ tinh với lụa, đa lạigần đũa nhựa,
hiện tợng gì xảy ra? Giải thích ?


HS:Thanh thuỷ tinh nhiễm điện hút thớc nhựa


+Cọ xát thanh nhựa và thanh thuỷ tinh với cùng một
mảnh lụa. Hiện tợng xảy ra ntn?


HS: Thanh thuỷ tinh hút thớc nhựa mạnh hơn
GV: Yêu cầu HS Hoàn thành N/x.tr 51 SGK .
GV:cho Hoµn thµnh KL vµ vËn dơng hiĨu biÕt về
2loại điện tích và lực tác dụng giữa chúng


GV: Yêu cầu HS Hoàn thành kết luận
GV: Thông báo qui ớc về điện tích .


HĐ5 : Tìm hiểu sơ l ợc về cấu tạo nguyên tử (5').



<i><b>I.</b></i>


<i><b> Hai loại điện tích . </b></i>


<b>ThÝ nghiƯm 1 : H×nh 18.1 SGK</b>


*Nhận xét : Hai vật giống nhau đợc
cọ xát nh nhau thì mang điện tích
cùng loại và khi đợc đặt gần nhau
thì chúng đẩy nhau .


<b>ThÝ nghiƯm 2: H×nh 18.2 SGK</b>
* NhËn xÐt: Thanh nhùa sÉm mµu


thuỷ tinh khi đợc cọ xát thì chúng
hútnhau do chúng mang điện tích
khác loại .


* KÕt luËn : Cã hai loại điện tích .
Các vật mang điện tích cùng loại thì
đẩy nhau , mang điện tích khác loại
thì hút nhau .


Qui ớc : Điiện tích của thanh thuỷ
tinh khi cọ xát vào lụa là điện tích
d-ơng (+) , Điện tích của thanh nhựa
sẫm màu khicọ xát vào vải khô là
điện tích âm (-) .





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Treo tranh vẽ mơ hình đơn giản của ngun tử
( Hình 18.4 )


HS : Đọc phần II trong SGK


GV: Gọi 1 HS trình bày sơ lợc về cấu tạo nguyên tử .
GV: Thông báo : Nguyên tử có kích thớc vô cùng nhỏ
bé , nếu xếp sát nhau thành 1hàng dài thì 1mm có
khoảng 10 triệu nguyên tử .


<b> H§6 : VËn dơng (10')</b>


GV: Híng dÉn HS vËn dơng tr¶ lêi C2, C3, C4 HS: suy
nghĩ và trả lời C2


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó đưa ra kết
luận chung cho câu C2


HS: suy nghĩ và trả lời C3


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó đưa ra kết
luận chung cho câu C3


HS: thảo luận với câu C4


Đại diện các nhóm trình bày



Các nhóm tự nhận xét, bổ xung câu trả lời
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra KL cho câu C4


II. Sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
SGK


êlectron
Hạt nhân


<b>III. VËn dơng </b>


C2: Trớc khi cọ xát trong các vật đều
có điện tích dơng và điện tích âm .
Điện tích dơng ở hạt nhân và điện
tích âm ở các ờlectrụn.


C3: Trớc khi cọ xát các vật cha
nhiễm điện nên không hút các vụn
giấy .


C4: - Mảnh vải mất bớt êlectrôn
- Thớc nhựa nhận thêm êlectrôn
c. Cng c- lun tËp : (4’)


- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.


d -H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (1')
GV : Híng dÉn :



- Học bài kết hợp SGK và vở ghi - thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bi tp 18.1 n 18.4 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày giảng: Líp 7A……….
Líp 7B………


<i><b> TiÕt 21 dßng ®iƯn – ngn ®iƯn </b></i>
<b>1. Mơc tiªu </b>


a.Về Kiến thức :- Mơ tả một thí nghiệm tạo ra dịng điện, nhận biết có dịng điện ( Bóng đèn bút
thử điện sáng, đèn pin sáng , quạt điện quay ...) và nêu đợc dòng điện là dịng các điện tích dịch
chuyển có hớng .


- Nêu đợc tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và nhận biết các nguồn điện
thờng dùng với 2 cực của chúng ( cực dơng và cực âm của pin hay ắc qui )


- Mắc và kiểm tra để đảm bảo một mạch điện kín gồm pin , bóng đèn pin, công tắc và dây nối
hoạt động , đèn sỏng .


b.Về Kỹ năng : - biết Lµm thÝ nghiƯm , biết sư dơng bót thư ®iÖn ..


c.Về Thái độ :Trung thực, kiên trì , hợp tác trong hoạt động nhóm .Có ý thức thực hiện an toàn
khi sử dụng điện .


<b>2. Chuẩn bị của thầy và trò </b>


- a) Chun bị của GV: cho mỗi Nhóm HS : : + 1 số loại pin , 1 mảnh tôn, 1 mảnh nhựa, 1 mảnh
len , 1 bút thử điện thông mạch , 1 bóng đèn có đế , 5 dây dẫn



GV: + Tranh phãng to h×nh 19.1, 19.2 , 19.3 SGK , 1 ắc qui .
b) Chuẩn bị của HS : vở ghi;SGK;thớc kẻ,...


<b>3-Tiến trình dạy học : </b>
a.Kiểm tra bài cũ (5')


GV:1. Có mấy loại điện tích ? Nêu sự tơng tác giữa các vật mang điện tích ? Nêu qui ớc về điện
tích dơng và điện tích âm ?


2. Làm bài tập 18.1 và 18.2


Hai HS lên bảng trả lời , HS dới lớp lắng nghe và nhận xét .


S:1. Có 2 loại điện tích . Các vật mang điện tích cùng loại thì đẩy nhau, Các vật mang điện tích
khác loại thì hút nhau. Điện tích trên thanh thuỷ tinh cọ xát với lụa là điện tích dơng, điện tích
trên thanh nhựa sẫm màu cọ sát với mảnh vải khô là điện tích âm.


2. Bài 18.1 : Chọn D Bài 18.2 : B:(+); C:(-); F:(-); H:(+)
b.Nội dung dạy học Bài mới


<b>GV:Tổ chức tình huống học tập (5')</b>


GV? Nêu ích lợi và thuận tiện khi sử dụng điện?


GV : Các thiết bị mà các em vừa nêu chỉ hoạt động khi có dịng điện chạy qua . Vậy dịng điện là
gì ? Chúng ta sẽ tìm câu trả lời trong bài học hôm nay


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dungchính (ghi bảng)</b>


<b>H§2 : Tìm hiểu dòng điện là gì .(15')</b>


GV:Treo tranh vẽ hình 19.1 cho HS quan sát


HS: Quan sỏt hỡnh vẽ 19.1 thảo luận nhóm và t/ lời C1
GV : Hớng dẫn HS thảo luận. Chốt lại câu TLđúng .
GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C2.


HS : Dự đốn : Muốn đèn bút thử điện lại sáng thì c
sỏt mnh nha ln na .


GV : Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm kiểm chứng
và hoàn thành nhận xét .


HS : Điền từ thích hợp hoàn thành nhận xét .
GV : Thông báo dòng điện là gì ?


GV? Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết có dũng in
chy qua cỏc thit b in ?.


<b>I.Dòng điện . </b>


C1: a/ Điện tích của mảnh phim nhựa
tơng tự nh nớc trong bình .


b/ Điện tích dịch chuyển từ mảnh
phim nhựa qua bóng đèn đến tay ta
t-ơng tự nh nớc chảy từ bình A xuống
bình B .


* Nhận xét : Bóng đèn bút thử điện
sáng khi các điện tích dịch chuyển


qua nó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV thơng báo : Thực tế có thể ta cắm dây nối từ ổ
điện đến thiết bị dùng điện nhng khơng có dịng điện
chạy qua ( Khơng nhận thấy dấu hiệu có dịng điện
chạy qua) thì cũng khơng đợc tự mình sửa chữa nếu
cha ngắt nguồn và cha biết cách sử dụng để đảm bảo
an ton v in .


HĐ3: Tìm hiểu các nguồn điện th ờng dùng (5')
GV: Thông báo tác dụng của nguồn điện


HS : Nghe và ghi vở .


GV? Nêu ví dụ về các nguồn điện trong thực tế ?
GV: Yêu cầu HS chỉ ra cực dơng, cực âm trên pin và
ắc qui cụ thể .


H4: Mc mch in n gin .(6')


GV: Treo hình 19.3 . Yêu cầu HS mắc mạch điện
trong nhóm theo hình 19.3 .


HS: Mắc mạch điện theo nhóm. Phát hiện chỗ mạch
hở, khắc phục để đảm bảo đèn sáng .


GV : Nếu đèn không sáng chứng tỏ mạch hở. Ngắt
công tắc kiểm tra mạch điện, tìm nguyên nhân mạch
hở và khắc phục .



GV: Yêu cầu đại diện nhóm điền ngun nhân và
cách khắc phục của nhóm mình .


GV? Nêu cách phát hiện và kiểm tra để đảm bảo
mạch điện kín và đèn sáng .


<b>H§5 : Vận dụng (10') .</b>


GV: Yêu cầu HS vận dụng làm C4, C5, C6 .


HS : Lần lợt trả lời C4, C5, C6 và thảo luận toàn lớp về
các câu trả lời


GV: gi HS khỏc nhn xét, bổ sung sao đó đưa ra kết
luận chung cho câu C4+ C5


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung sao đó đưa ra kết
luận chung cho câu C5


HS: thảo luận với câu C6


Đại diện các nhóm trình bày


Các nhóm tự nhận xét, bổ xung câu trả lời


GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra KL chung cho câu C6


- Dòng điện là dòng các điện tích dịch
chuyển có híng .



- Đèn điện sáng, quạt điện quay và
các thiết bị điện khác hoạt động khi
có dịng điện chạy qua.


<b>II. Ngn ®iƯn </b>


<b>1. Các nguồn điện thờng dùng </b>
- Nguồn điện có khả năng cung cấp
dịng điện cỏc dng c in hot
ng .


- Mỗi nguồn điện có 2 cực : cực dơng
(+)và cực âm (-).


C3: ắc quy, pin tiểu, pin đại, pin tròn,
pin vng …


<i>2. Mạch điện có nguồn điện.</i>


Hình 19.3


<b>III. VËn dơng </b>


C4: Dòng điện là dòng các điện tích
dịch chuyển cã híng .


- Dịng điện chạy qua đèn điện làm
đèn sáng.


C5: Đèn pin, đồng hồ điện tử, ôtô đồ


chơi, điều khiển tivi, điện thoại....
C6: Để nguồn điện này hoạt động thắp
sáng đèn, cần ấn vào lẫy để núm của
nó tì sát vào bánh xe đạp, cho bánh xe
đạp quay thì đèn sẽ sáng ( Dây nối từ
đi na mô tới đèn phải khơng có chỗ
hở)


<b>c. Củng cố-luyện tập: (3’)</b>


- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết


<b>d-Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1’)</b>


- Học bài kết hợp SGK và vở ghi - thuộc phần ghi nhớ. Nêu đợc các nguyên nhân mạch điện hở
và đèn không sáng .


- Lµm bµi tËp 19.2 vµ 19.3 SBT


- Chuẩn bị bài : Chất dẫn điện và chất cách điện <i><b> dòng điện trong kim loại .</b></i>
Ngày gi¶ng: Líp 7A……….


Líp 7B………


<i><b> Tiết 22 Sơ đồ mạch điện - chiều dòng điện</b></i>
<i><b> 1. Mục tiêu </b></i>


a. Kiến thức : - HS biết vẽ đúng sơ đồ của mạch điện thực ( Hoặc ảnh vẽ, ảnh chụp của mạch
điện thực) loại đơn giản .



- Mắc đúng một mạch điện loại đơn giản theo sơ đồ đã cho .


- Biểu diễn đúng bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện cũng nh chỉ đúng
chiều dòng điện chạy trong mạch điện thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Rèn khả năng t duy mềm dẻo và linh hoạt .
c.Thái độ :


-Có thói quen sử dụng bộ phận điều khiển mạch điện đồng thời là bộ phận an toàn điện
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


GV:chuẩn bị choNhóm HS : 1 pin, 1 bóng đèn, 1 cơng tắc, 5 dây dẫn, 1 đèn pin ống tròn .
GV: +Tranh phóng to bảng ký hiệu của một số bộ phận mạch điện , ..


+ Chuẩn bị câu hỏi C4 ra bảng phụ .
b) Chuẩn bị của HS : vở ghi;SGK;thớc kẻ,...
<b>3-Tiến trình dạy học : </b>


a.Kiểm tra bài cũ (5')


GV: 1. Dòng điện là gì ? Nêu bản chất dòng điện trong kim loại ?


( 1/Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hớng . Bản chất dòng điện trong kim loại là
dòng các êlectrôn dịch chuyển có hớng . )


2. HÃy mắc mạch điện nh hình 19.3 SGK


2 HS lên bảng trả lời , HS dới lớp lắng nghe và nhận xét .
<b>b.</b>



.Nội dung dạy học Bài mới .


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (4')


GV:Với những mạch điện phức tạp nh mạch điện trong gia đình, mạch điện trong xe máy, ơtơ ...
Các thợ điện căn cứ vào đâu để có thể mắc đúng yêu cầu .


GV : Treo sơ đồ mạch điện của xe máy .


Trong sơ đồ mạch điện ngời ta đã sử dụng 1 số ký hiệu để biểu diễn các bộ phận của mạch


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dungchính (ghi bảng)</b>


<b>HĐ2 : Sử dụng ký hiệu để vẽ sơ đồ mạch </b>
<b>điện và mắc mạch điện theo sơ đồ.(15')</b>
GV: Treo bảng ký hiệu một số bộ phận của
mạch điện . Giới thiu cỏc ký hiu .


HS : Nghe và quan sát .


GV: Yêu cầu HS sử dụng ký hiệu vẽ sơ đồ
mạch điện hình 19.3 SGK .


HS: Làm việc cá nhân vẽ sơ đồ mạch điện
hình 19.3 ( 1 HS lên bảng vẽ )


GV: Yêu cầu HS vẽ lại một sơ đồ khác cho
mạch điện hình 19.3 với vị trí các bộ phận
trong sơ đồ đợc thay i khỏc i .



HS: Làm việc cá nhân thực hiện C2 .


GV: Gọi 1 HS vẽ trên bảng . HS khác nhận
xét bài làm của bạn .


GV: Yờu cu các nhóm mắc mạch điện theo
đúng sơ đồ đã vẽ ở trên ( C2), kiểm tra và
đóng mạch để đảm bảo mạch kín đèn sáng .
HS: Mắc mạch điện theo nhóm .


GV: Kiểm tra những thao tác mắc sai của HS
GV: Giơ cao bảng điện của 1,2 nhóm để HS
nhận xét cách mắc .


HĐ3 : Xác định và biểu diễn chiều dòng điện
qui ớc(9')


GV : Yêu cầu HS đọc thông báo mục II .
GV: Nêu qui ớc chiều dịng điện ?


HS: §äc mơc II và trả lời câu hỏi .


GV: Gii thiu cỏch dựng mũi tên biểu diễn
chiều dòng điện trên sơ đồ mch in.


GV:(Treo hình 20.4).So sánh chiều qui ớc của
dòng điện với chiều dịch chuyển có hớng của
các êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại ?
HS: Trả lời C4 .



GV: Yêu cầu HS dùng mũi tên biểu diễn
chiều dòng điện trong các sơ đồ mạch điện


<b>I.Sơ đồ mạch điện . </b>


1. Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện
<b>2. Sơ đồ mạch điện.</b>


<b>C1</b>


<b>C2</b>


<b>C3</b>


<b>II. ChiỊu dßng ®iƯn .</b>


- Qui íc vỊ chiỊu dßng ®iƯn : SGK .58


C4: Chiều dòng điện theo qui ớc ngợc chiều
với chiều chuyển động của các êlectrôn tự do
trong dây dẫn kim loại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

h×nh 2


HS: 1 HS lên bảng . HS dới lớp cùng làm và
nhận xét bài làm của bạn .


<b>HĐ4: VËn dơng (6')</b>



GV: Treo hình 21.2 u cầu các nhóm tìm
hiểu cấu tạo và hoạt động của chiếc đèn pin
dạng ống trịn thờng dùng .


HS: Hoạt động nhóm tìm hiểu cấu tạo và hoạt
động của của chiếc đèn pin dạng ống tròn .
GV: Nguồn điện của đèn gồm mấy chiếc
pin ? Ký hiệu nào trong bảng trên tơng ứng
với nguồn điện này ? Thông thờng cực dơng
của nguồn lắp về phía đầu hay phía cuối của
đèn ?


HS: Tr¶ lêi C6a


GV: Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện của đèn
pin ? Dùng mũi tên biểu diễn chiều dòng điện
chạy trong mạch điện này ?


<i><b> III. VËn dông </b></i>
C6 :


a/ Nguồn điện của đèn gồm 2 pin .
- Ký hiệu :


- Cực dơng của nguồn lắp về phía đầu đèn .
b/


c- Cñng cè-luy ện tập ; (3')


-Nêu qui ớc về chiều của dòng điện ? Nguồn điện của đèn gồm mấy chiếc pin ? vẽ Ký hiệu?


d -H ớng dẫn h ọc sinh tự học ở nhà (2')


- Học bài kết hợp SGK và vở ghi - thuộc phần ghi nhớ.
- Thực hiện an tồn khi sử dụng mạch điện trong gia đình .
- Làm bài tập 21.1 và 21.3 SBT- Đọc phần “có thể em cha biết”


- Chuẩn bị bài : Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện .
Ngày giảng: Lớp 7A……….


Líp 7B………
<i><b> TiÕt 24 </b></i>


<i><b>t¸c dơng nhiƯt và tác dụng phát sáng của dòng điện</b></i>
<i><b> 1. Mơc tiªu </b></i>


a. Kiến thức :- Nêu đợc dịng điện đi qua vật dẫn thơng thờng đều làm cho vật dẫn nóng lên, kể
tên các dụng cụ điện sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện.


- Kể tên và mô tả tác dụng phát sáng của dòng điện đối với ba loại bóng đèn : bóng đèn pin
( đèn dây tóc ), bóng đèn bút thử điện, bóng đèn đi ốt phát quang ( đèn LED).


b. Kỹ năng :- Rèn kỹ năng mắc mạch điện đơn giản .
c. Thái độ : - Trung thực hợp tác trong hoạt động nhóm .
<b>2. Chuẩn bị của thầy và trị </b>


a.GV:chuẩn bi cho mỗi Nhóm HS : + 2 pin, giá lắp .+ 1 bóng đèn pin , 1 công tắc, 5 dây nối .
+ 1 bút thử điện thông mạch , 1 đèn điốt phát quang .


GV: +1 nguồn AC/DC + 5 dây nối, 1 cơng tắc, 1 bộ thí nghiệm về tác dụng nhiệt của dòng
điện , 3 mảnh giấy ăn, 1 số cầu chì nh ở mạng điện gia ỡnh .



b. Chuẩn bị của HS : vở ghi;SGK;thớc kẻ,...
<b>3-Tiến trình dạy học : </b>


a.Kiểm tra bài cũ (5')


GV: 1. Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi tên ký hiệu chiều dòng điện chạy trong
mạch khi cơng tắc đóng ?


1/


2. Nêu qui ớc về chiều của dòng điện ? Bản chất dòng điện trong kim loại ? So sánh chiều
dòng điện theo qui ớc với chiều chuyển động của các êlectrôn tự do trong kim loại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2: HS lên bảng trả lời , HS dới lớp lắng nghe và nhận xét .
<b>b</b>


.Nội dung dạy học Bài mới


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (4')


GV? Khi có dịng điện chạy trong mạch, ta có nhìn thấy các điện tích hay êlectrơn chuyển động
khơng ? (Khơng )


GV: Căn cứ vào đâu để biết có dịng điện chạy trong mạch ?( căn cứ vào các dấu hiệu )


GV: Nh vậy để biết có dịng điện chạy trong mạch ta phải căn cứ vào tác dụng của dịng điện
Hoạt động của thầy và trị Nội dungchính (ghi bng)


<b>HĐ2:Tìm hiểu tác dụng nhiệt của dòng </b>


<b>điện (12')</b>


GV: Kể tên một số dụng cụ, thiết bị thờng
dùng đợc đốt nóng khi có dịng điện chạy qua
?


HS: thảo luận toàn lớp về câu trả lời C1.
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi C2 , yêu cầu các
nhóm mắc mạch điện nh sơ đồ hình 22.1 SGK
và trả lời C2 .


HS: Hoạt động nhóm, lắp mạch điện hình
22.1 và trả lời C2 .


GV: Dây tóc bóng đèn nóng lên khi có dịng
điện chạy qua . Dây sắt có dịng điện chạy
qua có nóng lên khơng ? Làm thí nghiệm thế
nào để biết ?


HS: Nªu phơng án thí nghiệm: Mắc dây sắt
vào mạch điện, cho dòng điện chạy qua xem
dây sắt có làm cháy giấy không .


GV: Tiến hành thí nghiệm .


HS: Quan sát và nêu kết quả thí nghiệm .
GV: Từ quan sát trên hãy cho biết dòng điện
đã gây ra tác dụng gì với dây sắt ?


HS:TL- T¸c dơng nhiƯt .



GV: Yêu cầu HS hoàn thành KL / 61 SGK .
GV Thông báo : Các vật nóng tới 5000<sub>C thì </sub>
bắt đầu phát ánh sáng nhìn thấy .


Yêu cầu HS hoàn thành kết luận.
GV: Yêu cầu HS trả lời C4 .


HS : thảo luận toàn lớp về câu trả lời C4
<b>HĐ3:Tìm hiểu tác dụng phát sáng của </b>
<b>dòng điện(11')</b>


GV : Yờu cu HS quan sát bóng đèn của bút
thử điện, kết hợp với hình 22.3 và nêu nhận
xét về 2 đầu dây bên trong của nó .


HS:Quan sát bóng đèn của bút thử điện và
nêu đợc 2 đầu dây bên trong đợc tách rời
nhau.


GV: Cắm bút thử điện vào lỗ của ổ lấy điện
đ-ợc nối với dây pha để bóng đèn sáng . Yêu
cầu HS quan sát và trả lời C6 .


HS: Tr¶ lêi C6 .


GV: Yêu cầu HS hoàn thành KL / 61 SGK
GV: Yêu cầu HS quan sát đèn LED để thấy rõ
2 bản kim loại khác nhau ( to, nhỏ) trong đèn
Sau đó mắc đèn LED vào vào mạch điện . đảo


ngợc 2 đầu dây đèn. Nêu N/x khi đèn sáng thì
dịng điện đi vào bản cực nào của đèn ?


HS: Quan sát đèn LED , thấy đợc có 2 bản
kim loại to, nhỏ khác nhau trong đèn . Mắc


<b>I.T¸c dơng nhiƯt . </b>


C1: Bàn là, bếp điện, bóng đèn dây tóc....
C2: a/ Đèn sáng, bóng đèn có nóng lên, có
thể xác nhận qua cảm giác bằng tay khi để
gần bóng đèn .


b/ Dây tóc bóng đèn bị đốt nóng mạnh và
phát sáng .


c/ Dây tóc bóng đèn thờng đợc làm bằng
vơnfram để khơng bị nóng chảy vì nhiệt độ
nóng chảy của vơnfram rất cao 33700<sub>C</sub>
<b> *Vật dẫn điện nóng lên khi có dòng điện </b>
<i><b>chạy qua.</b></i>


C3 a) Các mảnh giấy bị cháy đứt và rơi xuống
b) Dòng điện làm dây sắt AB nóng lên nên
các mảnh giấy bị cháy đứt.


<i><b>* KÕt luËn: </b></i>


- Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn bị
<b>nóng lên.</b>



- Dũng in chy trong dõy túc búng đèn làm
dây tóc nóng tới nhiệt độ cao và phát sáng .
C4: Nhiệt độ nóng chảy của chì là 3270<sub>C . Khi</sub>
đó dây chì nóng chảy và bị đứt ngắt mạch
điện .


<b>II. Tác dụng phát sáng .</b>
<b>1. Bóng đèn bút thử điện .</b>


C6: Bóng đèn bút thử điện sáng là do vùng
chất khí giữa 2 đầu dây này phát sáng .
<i><b>* Kết luận : Dòng điện chạy qua chất khí </b></i>
<i><b>trong bóng đèn của bút thử điện lm cht </b></i>
<i><b>khớ ny phỏt sỏng .</b></i>


<b>2. Đèn điốt phát quang .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đèn vào mạch điện , Quan sát xem đèn có
sáng khơng . Đảo ngợc 2 đầu dây đèn . Rút ra
nhận xét C7


GV: Yªu cầu HS hoàn thành KL/ 62 SGK .
<b>HĐ4: VËn dông (7')</b>


GV: Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập: Dùng
gạch nối, nối mỗi điểm ở cột bên phải với
điểm ở cột bên trái thích hợp .



Bóng đèn pin sáng. . D Đ đi qua chất khí
B.đèn bút thử điện sáng. . D ch i qua 1
chiu


Đèn điốt phát quang sáng.. D Đ đi qua kim
loại.


GV: Yêu cầu HS trả lời C8 , C9 .


HS: thảo luận toàn lớp về câu trả lời C8 , C9 .


KL :ốn it phát quang chỉ cho dòng điện đi
theo một chiều nhất định và khi đó đèn sáng.
<b>III. Vận dụng </b>


C8: Chän E


C9: + Chạm 2 đầu dây đèn LED vào 2 cực của
pin . Nếu đèn khơng sáng thì đổi ngợc lại .
+ Khi đèn sáng, bản kim loại nhỏ trong
đèn đợc nối với cực nào thì đó là cực dơng ,
cực kia là cực âm .


c- Cđng cè-lun tËp; (3')


GV:- VËt dẫn điện nóng lên khi nào ?( Vật dẫn điện nóng lên khi có dòng điện chạy qua.)


-Khi Dũng in chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử điện thì xảy ra hiện tợng gì? (Dịng
điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử điện lm cht khớ ny phỏt sỏng )



<i><b>-Em hÃy nêu tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện?</b></i>


HS:-cá nhân HS lần lợt trả lời các câu hỏi , HS dới lớp lắng nghe và nhận xét .
GV: chuẩn hoá câu TL


d-H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà (2')


- Học bài kết hợp SGK và vở ghi - thuộc phần ghi nhớ.
- Lµm bµi tËp 22.1 vµ 22.3 SBT


- Đọc phần có thể em cha biết


- Chuẩn bị bài : Tác dụng từ, tác dụng hoá họcvà tác dụng sinh lý của dòng điện.


Ngày giảng: Líp 7A……….
Líp 7B………
<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 25 t¸c dơng từ, tác dụng hoá học và </b></i>
<i><b>tác dụng sinh lý của dòng điện</b></i>
<i><b> 1. Mục tiêu </b></i>


a.VÒ KiÕn thøc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Mơ tả một thí nghiệm hoặc một ứng dụng trong thực tế về tác dụng hố học của dịng điện
b.Về Kĩ năng- Nêu đợc các biểu hiện do tác dụng sinh lý của dòng điện khi đi qua cơ thể ngời .
c.Về Thái độ :- Ham hiểu biết , có ý thức sử dng in an ton .


<b>2. Chuẩn bị của thầy và trß </b>



a) Chuẩn bị của Chuẩn bị của GV cho mỗi Nhóm HS : + 1 nam châm điện, 2 pin, 1 công tắc, 5
dây dẫn, 1 kim nam châm đặt trên 1 mũi nhọn .


GV: +1 kim nam châm, 1 nam châm thẳng, vài đinh sắt nhá .
+ 1 chu«ng ®iÖn, 1 bé nguån 6V.


+ 1 ắc qui 12V ( Bộ nguồn AC/DC ), 1 bình điện phân dung dịch CuSO4
+ 1 công tắc, 1 công tắc, 1 bóng đèn 6V, 6 dây dẫn .


+ Tranh vÏ phãng to h×nh 23.2 SGK
b) Chuẩn bị của HS : vở ghi;SGK;thớc kẻ,...
<b>3-Tiến trình dạy học : </b>


a.Kiểm tra bài cũ (5')


GV:Nêu yêu cầu c©u hái kiĨm tra


1. Nêu tác dụng của dịng điện đã học ở bài trớc và những ứng dụng của các tác dụng đó trong
thực tế. Làm bài 22.3 SBT


2. Lµm bµi 22.1 vµ bµi 22.2 SBT .


2 HS lên bảng trả lời , HS dới lớp lắng nghe và nhận xét .
1. Dòng điện có tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng .


+ Tỏc dng nhit: Dòng điện chayj qua bàn là, bếp điện, lò sởi điện... làm chúng nóng lên.
+ Tác dụng phát sáng : ứng dụng để chế tạo ra đèn LED, bóng đèn bút thử điện....


Bµi 22.3 : Chän D



2. Bµi 22.1 : Tác dụng nhiệt của dòng điện có ích với các dụng cụ : Nồi cơm, ấm điện, không có
ích với các dụng cụ : Quạt điệt máy thu hình, máy thu thanh.


Bài 22.2 :


a/ 1000<sub>C (Nhit của nớc đang sôi)</sub>


b/ ấm điện bị cháy hỏng . Vì khi cạn hết nớc , do tác dụng nhiệt của dòng điện, nhiệt độ của ấm
tăng lên rất cao. Dây nung nóng ( ruột ấm) sẽ nóng chảy không dùng đợc nữa . Một số vật để gần
ấm có thể bắt cháy gây hoả hoạn .


GV: n/xét -ghi điểm cho HS


GV:Tổ chức tình huống học tập (2')


GV: Yêu cầu HS quan sát ảnh chụp cần cẩu dùng nam châm điện ở trang đầu chơng III .


GV đặt vấn đề: Nam châm điện là gì ? Nó hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? Bài học
hơm nay sẽ giúp chúng ta có câu trả li .


<b>b.Nội dung dạy học Bài mới</b>


Cỏc hot ng ca thầy và trị Nội dungchính (ghi bảng)
<b>HĐ2 : Tìm hiểu nam châm điện .(9')</b>


GV? Nam ch©m cã tÝnh chÊt g×?


HS:Nam châm có 2 cực, nam châm hút sắt và thép
GV? Khi các nam châm gần nhau, các cực của
nam châm tác dụng với nhau nh thế nào ?


GV: Đồng thời làm thí nghiệm đa cực của
thanh nam châm lại gần kim nam châm để HS
nhận thấy đợc 1 trong 2 cực của kim nam châm bị
hút còn cực kia bị đẩy .


GV: Mắc mạch điện hình 23.1 và giới thiệu về
nam châm điện . Sau đó yêu cầu các nhóm mắc
mạch điện theo sơ đồ hình 23.1 SGK, đa 1 đầu
cuộn dây lại gần các đinh sắt nhỏ, mẩu dây đồng,
nhôm . Rồi đa kim nam châm lại gần 1 đầu cuộn
dây và đóng cụng tc .


HS : Mắc mạch điện hình 23.1 theo nhãm, tiÕn
hµnh thÝ nghiƯm nh híng dÉn cđa GV.


GV: Yêu cầu HS trả lời C1 .


HS : Trả lời C1 và thảo luận toàn lớp về câu TL


<b>I.Tác dụng tõ . </b>


<b>- TÝnh chÊt tõ cđa nam ch©m </b>
<b>- Nam châm điện </b>


C1 : a/ Cun dõy hỳt đinh sắt, không hút
đồng nhôm .


b/ 1 cùc cđa kim nam ch©m bị hút,
cực kia bị đẩy .



<i><b>* Kết luận : </b></i>


<i><b>1.Một cuộn dây dẫn quán quanh lõi sắt </b></i>
<i><b>non có dòng điện chạy qua là một nam </b></i>
<i><b>châm điện .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Nếu đổi đầu cuộn dây, hiện tợng xảy ra nh
thế nào ?


HS : Nếu đảo đầu cuộn dây, cực nam của nam
châm lúc trớc bị hút, nay bị đẩy và ngợc lại .
GV : Yêu cầu HS hoàn thành KL/ 63 SGK .
HS : Thảo luận và hoàn thành kết luận .


<b>HĐ3: giới thiệu bài đọc thêm tìm hiểu hoạt </b>
<b>động của chng điện (3')</b>


GV: Cho HS quan sát chuông điện theo nhóm và
kết hợp với hình 23.2 SGK giới thiệu cấu tạo của
chuông điện .


GV thụng bỏo : Hot ng ca nam châm điện
dựa vào tác dụng từ của dòng điện. Đầu gõ
chuông điện chuyển động làm cho chuông kêu
liên tiếp . Đó là biểu hiện tác dụng cơ hc ca
dũng in .


HĐ4:Tìm hiểu tác dụng hoá học của dòng điện
(15')



GV:Giới thiệu dụng cụ và làm thí nghiƯm h×nh
23.3 SGK .


GV ? Tríc thÝ nghiƯm 2 thỏi than có màu gì ?
HS : Màu đen .


GV? Quan sát đèn khi cơng tắc đóng và cho biết
dung dịch muối CuSO4 là chất dẫn điện hay chất
cách điện ?


HS : Tr¶ lêi C5 .


GV? Sau thÝ nghiệm có hiện tợng gì xảy ra với các
thỏi than ?


HS : Tr¶ lêi C6 .


GV thơng báo : Lớp màu đỏ nhạt đó là kim loại
đồng . Hiện tợng đồng tách khỏi dung dịch muối
đồng khi có dịng điện chạy qua chứng tỏ dịng
điện có tác dng hoỏ hc .


GV : Yêu cầu HS hoàn thành kết luận trang 114
HS : Thảo luận và hoàn thành kết luận .


HĐ5: Tìm hiểu tác dụng sinh lý của dòng điện (5')
GV : Nếu sơ ý có thể bị điện giật chết ngời . Điện
giật là gì ?


HS : Đọc phần III để trả lời câu hỏi trên .


GV? Dịng điện qua cơ thể ngời có lợi hay có
hại ? Cho ví dụ chứng tỏ điều đó .


HS : Nếu dịng điện ở mạch điện gia đình đi qua
cơ thể ngời có thể gây điện giật nguy hiểm chết
ngời . Trong y học có thể dùng dòng điện để chữa
một số bệnh .


<b>H§6: VËn dơng(3')</b>


GV: u cầu HS đọc phần ghi nhớ cuối bài SGK.
GV: Yêu cầu HS vận dụng trả lời C7, C8


HS: th¶o luËn-thèng nhất toàn lớp trả lời C7, C8 .


<i><b>hút các vật bằng sắt hoặc thép .</b></i>


<b>- Tìm hiểu chuông điện .</b>


Khi đóng cơng tắc, có dịng điện chạy
qua cuộn dây . Cuộn dây trở thành nam
châm điện . Cuộn dây hút miếng sắt làm
đầu gõ chuông đập vào chng làm
chng kêu .


.


<b>II. T¸c dơng ho¸ häc .</b>


<b>Quan sát thí nghiệm của giáo viên .</b>


C5: Đèn sáng . Dung dịch muối CuSO4 là
chất dẫn điện .


C6: Sau khi có dịng điện chạy qua, thỏi
than đợc nối với cực âm của nguồn điện
biến đổi màu thành màu đỏ nhạt .


<b>*Kết luận : Dòng điện đi qua dung dịch </b>
<i><b>muối đồng làm cho thỏi than nối với </b></i>
<i><b>cực âm đợc phủ một lớp vỏ bằng đồng</b></i>
<b>III. Tác dụng sinh lý. </b>


<b>III. VËn dông </b>
C7: Chän C
C8: Chän D


4- Củng cố-luyện tập; (3')


GV: <i><b>-Em hÃy nêu các tác dụng của dòng điện? </b></i>


+chuụng in hot ng da trờn tác dụng nào của dòng điện? .


+Nam châm điện là gì ? Nó hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
HS:-cá nhân HS lần lợt trả lời cỏc cõu hi ,


HS dới lớp lắng nghe và nhận xét .
GV: chuẩn hoá câu TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Học bài kết hợp SGK và vở ghi - thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 23.1 và 23.4 SBT



- Đọc phần “cã thÓ em cha biÕt”


- Chuẩn bị bài : Ôn tập phần chơng III đã học, chuẩn bị cho tiết ôn tập, làm đề cơng 6 câu hỏi
phn t kim tra.


Ngày dạy: Lớp 7A.
Lớp 7B
<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 26 ôn tập </b></i>
<b>1. Mục tiêu </b>


a. Về Kiến thức: - Ôn tập một số kiến thức về điện học: Sự nhiễm điện do cọ xát, hai loại điện
tích, dịng điện – nguồn điện, chất dẫn điện và chất cách điện, dòng điện trong kim loại, sơ đồ
mạch điện, chiều dòng điện, các tác dụng của dòng điện .


b.Về Kĩ năng - Luyện tập để kiểm tra giữa học kỳ.


c.Về Thái độ : - tích cực học tập,Trung thực ,hợp tác trong hoạt động nhóm .
<b>2. Chuẩn bị của thầy và trò </b>


a,chuẩn bị của GV: SGK; SGV:đề ktra 15' +đáp án;….


b) Chuẩn bị của HS : Ôn tập kiến thức phần điện học đã học ;vở ghi;SGK;thớc kẻ,...
<b>3-Tiến trình dạy học : </b>


a.KiÓm tra 1 5'


<b>Néi dung KiÓm tra 15 phút</b>



Câu hỏi điểm Đáp án


Cõu 1 : K tờn 5 tác dụng chính của dịng
điện?. Đèn điện dây tóc hoạt động dựa trên
tác dụng nào của dịng điện ?


Câu 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
a/ Dòng điện là dòng ...


b/ Dòng điện lâu dài chạy trong dây điện
nối liền các thiết bị điện với ...


Câu 3


2,5đ
0,5đ


Cõu 1 :(Nờu c mi tỏc dng chớnh ca
dịng điện cho 0,5 điểm )


- T¸c dơng nhiƯt, t¸c dơng ph¸t s¸ng, T¸c
dơng tõ, T¸c dơng ho¸ häc, T¸c dơng sinh
lý.


Đèn điện dây tóc hoạt động dựa trên tác
dụng nhiệt của dòng điện .


Câu 2 : 5 điểm . Điền đúng mỗi câu 0,5
điểm .



/ Dòng điện là dòng các điện tích dịch
<b>chuyển có hớng </b>


<b>b.Nội dung dạy học Bài mới </b>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính(ghi bảng)
<b>HĐ2 : Củng cố kiến thức cơ bản (12').</b>


GV: KiÓm tra phần chuẩn bị của HS : Trả lời
6 câu hái phÇn tù kiĨm tra trang 85 SGK
HS lÇn lợt trả lời câu hỏi C1, C2.


GV: Yêu cầu HS lần lợt trả lời 6 câu hỏi phần
tự kiểm tra .


HS lần lợt trả lời câu hỏi C3, C4 .


HS : Lần lợt trả lời 6 câu hỏi phần tù kiÓm tra


<b>I. Tù kiÓm tra </b>


C1 : Cã thể làm nhiều vật nhiễm điện bằng
cách cọ xát .


C2: Có 2 loại điện tích là điện dơng và điện
tích âm .


- Điện tích khác loại thì hút nhau .
- Điện tích cùng loại thì đẩy nhau.


C3: Vật nhiễm điện dơng do mất bớt


êlectrôn. Vật nhiễm điện âm do nhận thêm
êlectrôn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

và thảo luận toàn lớp về câu trả lời .


GV:Yêu cầu HS lần lợt trả lời câu hỏi C5, C6 .
HS : lần lợt trả lời câu hỏi C5, C6 và thảo luận
toàn lớp về câu trả lời .


HS dới lớp cùng làm và nhận xét
<b>HĐ3: Vận dụng (12')</b>


GV: Yêu cầu HS lần lợt trả lời 5 câu hỏi phần
vận dụng .


HS: Lần lợt trả lời 5 câu hỏi phần vận dụng và
thảo luận toàn lớp về câu trả lời .


GV: Yờu cu HS chép và làm bài tập sau :
1. Trong các mạch điện gia đình, ngời ta đều
có mắc xen cầu chì. Cầu chì có tác dụng nh
thế nào ?


2. Vật nào sau đây có tác dụng từ :


a/ Bóng đèn dây tóc khi có dịng điện di qua .
b/ Bếp điện khi có dịng điện đi qua .



c/ Chuông điện khi có dòng điện chạy qua.
d/ Hai vật nhiƠm ®iƯn ®ang hót nhau.


3.Tác dụng hố học của dịng điện đợc ứng
dụng trong những trờng hợp nào sau đây ?
a/ Nạp điện cho ắc qui .


b/ ChÕ t¹o chuông điện.
c/ Chế tạo bàn ủi .
d/ Sản xuất máy gỈt.


4.Tác dụng sinh lý của dịng điện đợc sử dụng
để :


a/ Đo điện tâm đồ .
b/ Chạy điện châm cứu .
c/ Siêu âm .


d/ Chôp X quang .


5. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm : một nguồn
điện ( 2 pin mắc nối tiếp ), 1 công tắc, mắc
liên tiếp với 2 bóng đèn .


HS : 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện , HS
dới lớp cùng làm và nhận xét sơ đồ mạch in
ca bn .


b/ Dòng điện trong kim loại là dòng các
<b>êlectrôn tự do dịch chuyển có hớng </b>


C5:- Các vật liệu dẫn điện là: a và e
- Các vật liệu cách điện là b, c, d, f
C6: 5 tác dụng chính của dòng điện là: tác
dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng tõ,
t¸c dơng ho¸ häc, t¸c dơng sinh lý .


<b>II. VËn dông</b>
1. Chän D


2. a/ Ghi dÊu - cho B
b/ Ghi dÊu - cho A
c/ Ghi dÊu + cho B
d/ Ghi dÊu + cho A


3. Mảnh nilon bị nhiễm điện âm, nhận
thêm êlectrôn .


- Miếng len bị mất bớt êlectrôn (êlectrôn
dịch chuyển từ miếng len sang mảnh nilon )
nên thiếu êlectrôn .suy ra miếng len nhiễm
điện dơng


4. Sơ đồ C có mũi tên chỉ đúng chiều qui ớc
của dịng điện .


5. Thí nghiệm (c) ứng với mạch điện kín và
bóng đèn sáng .


<b>Bµi tËp míi </b>



1. Cầu chì là dây dẫn làm bằng chì, cầu chì
chỉ chịu đợc dịng điện tối đa nào đó . Qua
giới hạn này dây chì sẽ bị nóng chảy và
đứt , mạch điện sẽ bị ngắt , thiết bị điện đợc
bảo vệ .


2 Chän C
3. Chän A
4. Chän B
5.


c- Cđng cè-lun tËp; (5')


GV: <i><b>-Em h·y nêu các tác dụng của dòng điện? </b></i>


+chuụng in hot động dựa trên tác dụng nào của dòng điện? .


+Nam châm điện là gì ? Nó hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
HS:-cá nhân HS lần lợt trả lời các câu hỏi ,


HS díi líp lắng nghe và nhận xét .
GV: chuẩn hoá câu TL


d- H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (1')


- Học bài kết hợp SGK và vở ghi - thuộc phần nội dung bài ôn tập .
- Chuẩn bị cho bài sau : Kiểm tra 1 tiết


Ngày dạy: 7a...



7b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a* Kin thc+ HS nêu đợc dịng điện càng mạnh thì cờng độ của nó càng lớn và tác dụng của
dịng điện càng mạnh.


+Nêu đợc đơn vị của cờng độ dòng điện là Ampe (A)


* Kĩ năng:+Sử dụng đợc Ampe kế để đo cờng độ dịng điện (Lựa chọn Ampekế thích hợp & mắc
đúng Ampekế.


b. Kỹ năng: Làm TN, sử dng thành thạo các dụng cụ học tập


c. Thỏi : -Trung thực, kiên trì, hợp tác trong hoạt động nhóm.
-Có ý thức thực hiện an toàn khi sử dụng điện.


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS </b>
a,chuẩn bị của GV: SGK; SGV
*Cho mỗi nhóm


+2 pin 1,5V +1bóng đèn 3V
+5 đoạn dây nối +1biến trở


+1AmpekÕ cã GH§ 1A; ĐCNN 0,05A +1 công tắc
*Cho cả lớp


+1 Nguồn bộ nguån pin 3V


+5 dây đồng có vỏ bọc dài 40 Cm
+1bóng đèn lắp sẵn vào đế đèn
+1Ampekế GHĐ1A; ĐCNN 0,05A


+1Ampekế loi chng minh


+Đồng hồ vạn năng(bao gồm Ampekế;Vônkế; Ômkế)
3.Tiến trình bài dạy


a.Kiểm tra bài cũ: không
b.Nội dung dạy học Bài mới:


*Hot ng 1: T chc tình huống SGK (3')


Các hoạt động của thầy và trị Nội dung chính (ghi bảng)
<b>*HĐ2:tổ chức nghiên cứu khái niệm, kí hiệu C ờng </b>


<b>độ dịng điện (10')</b>


+Giíi thiƯu m¹ch điện thí nghiệm & T/d của các thiết
bị, dụng cụ


- Ampekế là dụng cụ phát hiện và cho biết dòng ®iƯn
m¹nh hay u.


- Biến trở dùng để thay đổi dịng điện trong mạch
+GV tiến hành thí nghiệm dịch chuyển con chạy của
biến trở để bóng đèn lúc sáng, lúc yếu


+Y/c HS quan sát số chỉ của Ampekế tơng ng khi
ốn sỏng mnh...


+Gọi một số em trình bày nhận xét



+Tổ chức thảo luận thống nhất câu nhận xét.
GV thông báo về khái niệm dòng điện


<b>*Hot ng3: Nghiờn cứu về Ampekế.(10')</b>
GV: cho HS Thảo luận toàn lớp C1:


GV: +Y/c HS quan sát Ampekế của nhóm để nhận
biết các chốt (+) và (-) của Ampekế.


HS: +Hoạt động cá nhân đọc sgk.,quan sát nhận xét
HS:làm việc cá nhân,Quan sát H24.2 trả lời C1+Trình
bày nhận xét +Làm vào vở nội dung nhận xét


<b>*Hoạt động4: Tổ chức cho HS cách sử dụng </b>
<b>Ampekế để đo c ờng độ dòng điện (10')</b>


+Y/c HS vẽ sơ đồ cho mạch điện H24.3
+Giáo viên v lờn bng


+Y/c các nhóm mắc mạch điện nh H24.3.


+Hot động cá nhân quan sát H24.3 vẽ sơ đồ mạch
điện vào vở


+Hoạt động nhóm mắc mạch điện theo sơ đồ vừa vẽ.
+Y/c HS xác định GHĐ của Ampekế của nhóm. đối


<b>I.C</b>


<b> ờng độ dịng điện</b>



1.Quan s¸t thÝ nghiƯm cđa GV
*NhËn xÐt: SGK


.... Mạnh ... Lớn ...
<b>2.Cờng độ dòng điện.</b>


+ Cờng độ dòng điện chỉ mnh,
yu ca dũng in.


+Ký hiệu: I


+Đơn vị: A (Ampe)
+1mA = 0.001A
+1A = 1000 mA
<b>II.Ampe kÕ:</b>


- Là dụng cụ dùng để đo cờng độ
dòng điện


C1 a.H14.2a
GHĐ: 100 mA
ĐCNN: 10 mA
b. H24.2b: 6A – 0,5 A
<b>III. Đo c ờng độ dòng điện.</b>


-Sơ đồ mạch điện hình 24.3: <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chiếu với bảng đã cho để chọn dụng cụ đo phù hợp.
GV kiểm tra việc mắc Ampekế của mỗi nhóm. Nếu


mắc đúng mới cho phép HS đóng khố K đọc và ghi
chỉ số của Ampekế kết hợp quan sát độ sáng tối của
bóng đèn trong mỗi trờng hợp (1Pin; 2Pin)


Quan sát độ sáng của bóng đèn rồi trả lời C2 vào vở
+Tổ chức thảo luận C2 tồn lớp.


<b>*H§ 5:</b> Vận dụng kiến thức giải bài tập (7') C3,C4,C5
HS:Làm việc cá nhân vận dụng kiến thức giải bài tập
+Thảo luận thống nhất toàn lớp các câu TL


GV: ChuÈn ho¸ kiÕn thøc


Yêu cầu HS nhắc lại những điểm cần ghi nhớ trong
tiết học.


-Cho HS đọc phần “Có thể em cha bit.


cực dơng của nguồn điện


Đọc chỉ số của AmpekÕ ghi kÕt qu¶
I1 = ....


I2 = ...


* Nhận xét: Dòng điện qua đèn có
cường độ<b> lớn</b> thì đèn sáng <b>mạnh</b>.
Dịng điện qua đèn có cường độ <b>nhỏ</b>


thì đèn sáng <b>yếu.</b>


<b>IV: VËn dơng:</b>
C3:


a.175 mA b. 380 mA
c. 1,250mA d. 0,280mA
C4: C4: 2-a; 3-b; 4-c.


C5: Chọn a.


<b>c.Cñng cố-luyện tập: (4')</b>


GV: nhấn mạnh nội dung bài häc


+Cờng độ dịng điện, kí hiệu, đơn vị đo...
+Cách mắc Ampekế để đo cờng độ dòng điện
<b>d- H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà (1')</b>


+ Häc bµi theo SGK kÕt hợp vở ghi
+Làm bài 21.1 21.4


+-§äc trớc bài: hiệu điện thế



Ngày dạy: 7a...


7b


Tiết: 29

<b>HiƯu ®iƯn thÕ</b>


<b>1.Mơc tiªu:</b>


a.VỊ KiÕn thøc



+ Biết đợc ở hai cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có một hiệu
điện thế.


+Nêu đợc đơn vị của hiệu điện thế là Vôn (V)


+Sử dụng đợc vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực để hở của nguồn điện(Pin hay ác
quy) và xác định rằng hiệu điện thế (Pin mới) có giá trị bằng số vơn ghi trên vỏ pin.


b.VÒ Kỹ năng: Làm TN, sử dụng thành thạo các dụng cụ học tập


c.Về Thỏi : -Trung thực, kiên trì, hợp tác trong hoạt động nhóm.


-Có ý thức thực hiện an tồn khi sử dụng điện.


<b>2. Chn bÞ cđa GV vÕnH </b>


a,chn bÞ cđa GV: SGK; SGV ...


*Cho mỗi nhóm +1 pin 3v, hoặc 2 pin 1,5v +1 v«n kÕ 3v


+1 bóng đèn pin +1 cơng tắc +7 đoạn dây nối
*Cho cả lớp +Một số loại pin, ác quy trên đó ghi số vơn +1 đồng hồ vạn nng.


b,chuẩn bị của HS: vở ghi+SGK, máy tính bỏ túi ( nếu có )...
3-Tiến trình bài dạy


a.Kiểm tra bài cị: (5')


<b>+ Am pe kế là gì? Đơn vị đo cờng độ dịng điện?Trình bày cách sử dụng </b>


Ampekế để đo cờng độ dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Gi¶i BT 24.1 Bµi 24.2.
a.0,35A = 350 mA a. 0,1 A
b. 425 mA = 0,425 A b. I1 = 0,3 A
c. 1,28 A = 1280 mA c. I2 = 1,0A


d. 32 mA = 0,032 A ...


b.nội dung dạy họcBài mới:


<b>*Hot ng 1: T chc tình huống vào bài.(2')</b>


? Nguồn điện có tác dụng gì ? ( Cung cấp dòng điện để các dụng cụ điện hoạt động )
+Sử dụng phần mở bài SGK


Các hoạt động của thầy và trị Nội dung chính (ghi bảng)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về hiệu điện thế và đơn vị</b>


<b>hiƯu ®iƯn thÕ.(8')</b>


+GV: thơng báo và u cầu HS đọc thông báo trong
SGK về hiệu điện thế và đơn vị hiệu điện thế.


+Y/c HS tr¶ lêi C1


+Tỉ chøc th¶o luận và thống nhất các câu TL của
HS


+HS: làm việc cá nhân. Đọc SGK mục I


HS:Trả lời C1


GV: chn ho¸ kiÕn thøc C1


<b>*Hoạt động 3: Tìm hiểu Vơn kế.(10')</b>


+GV đề nghị HS đọc SGK và TL Vôn kế là gì?
+Nhận xét câu trả lời của HS . Bổ sung nu cha y


+GV phát Vôn kế cho các nhóm. Y/c trên cơ sở
SGK tả lời các mơc1,2,3,4,5 cđa c©u 2


+Hoạt động nhóm cùng quan sát Vơn kế của
nhóm& H25.2 trả lời C2


<b>*Hoạt động 4: H ớng dẫn HS dùng Vôn kế đo </b>
<b>hiệu điện thế.(8')</b>


-GV nêu kí hiệu của vơn kế trên sơ đồ mạch điện.
+


--GV treo hình 25.3. Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch
điện hình 25.3 ( ghi rõ chốt nối của vôn kế).


GV+ Y/c các nhóm thực hiện theo các mục SGK so
sánh để rút ra kết luận.


HS :làm việc cá nhân vẽ sơ đồ mạch điện H25.3
+Hoạt động nhóm lắp mạch điện theo sơ đồ


GV+Kiểm tra giúp đỡ HS vẽ sơ đồ mạch điện
H25.3


GV+Y/c HS nhËn xÐt xem V«n kế của nhóm mình
có GHĐ & ĐCNN là bao nhiêu so với số Vôn ghi
trên pin có phù hợp không.( Mắc song song với
nguồn)


+ Quan sát chỉ số ghi trên pin. GHĐ & ĐCNN của
Vôn kÕ.


+Hoạt động nhóm thảo luận các câu C4,C5,C6
Đại diện nhóm trình bày.


<b>*Hoạt động 5: Vận dụng(8')</b>


GV:Y/ c HS vËn dơng kiến thức trả lời C4,C5, C6
HS :làm việc cá nhân lần lợt TL các câu hỏi


+Tổ chức thảo luận thống nhất các câu trả lời của


<b>I.Hiệu điện thế:</b>


+Giữa hai cùc cđa ngn ®iƯn cã mét
hiƯu ®iƯn thÕ.


+KÝ hiƯu : U
+Đơn vị: Vôn (V)


1mV = 0,001V, 1KV = 1000V


<b>C1: </b>


Pin tròn: 1,5V
ác quy: 6V, 12 V
Lỗ ổ cắm: 220 V
<b>II. Vôn kế:</b>


L dng c dựng o hiệu điện thế.


Bảng 1:


+Vơn kế hình 25.2a:


GHĐ: 300V; ĐCNN: 50V.
+Vơn kế hình 25.2b:


GHĐ: 20V; ĐCNN: 2,5V.


+Vơn kế hình 25.2a, b dựng kim.
+Vụn k hỡnh 25.2c hin s.


<b>III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của </b>
<b>nguồn điện khi mạch hở</b>


-S đồ mạch điện hình 25.3:


<b>IV. VËn dơng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS



GV: Chuẩn hoá kiến thức câu C4-C5-C6


GV:Yờu cu HS nhắc lại những điểm cần ghi nhớ
trong tiết học


6 KV = 6000V, 1200mA = 1,2V
<b>C5:</b>


a) Vôn kế -trên mặt đồng hồ kí hiệu chữ
V.


b) GHĐ: 45V; ĐCNN: 1V.
c) Ở vị trí 1 vơn kế chỉ 3V.
d) Ở vị trí 2 vơn kế chỉ 42V.
C6: 1-c; 2-a; 3-b.


<b>c-Cđng cè-lun tËp: (3')</b>


+Do đâu mà giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế?
+Số vôn ghi trên vỏ của pin còn míi cã ý nghÜa g×?


+Dụng cụ nào để đo hiệu điện thế? Đơn vị đo hiệu điện thế là gì ? Kí hiệu là?
d- H ớng dẫn học sinh tự hc nh (1')


+ Học bài theo SGK kết hợp vë ghi + đọc phần “Có thể em chưa biết”.
+Lµm bµi 25.1 -> 25.3 SBT


Ngµy dạy:7a...
7b...



Tiết: 30

<b>Hiệu điện thế giữa hai ®Çu dơng cơ dïng ®iƯn</b>




1.Mơc tiªu:


a.VỊ KiÕn thøc


+ Nêu đợc hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng 0 khi khơng có dịng điện chạy qua
bóng đèn.


+Hiểu đợc hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dịng điện có cờng độ I càng
lớn.


+Hiểu đợc mỗi dụng cụ ( thiết bị) điện sẽ hoạt động bình thờng với Uđm có giá trị bằng số
vơn ghi trên dụng cụ đó.


+sử dụng đợc Ampe kế để đo I & Vôn kế đo U giữa hai đầu bóng đèn trong mạch điện kín.
b.Về Kỹ năng: Làm TN, sử dụng thành thạo các dụng cụ học tập


c.VỊ Thái độ: -Trung thực, kiên trì, hợp tác trong hoạt động nhóm.


-Có ý thức thực hiện an tồn khi s dng in.


<b>2. Chuẩn bị của thầy và trò </b>
a,chn bÞ cđa GV: SGK; SGV
Cho mỗi nhóm


+2 pin 1,5V & giỏ ng


+1 Vụn k cú GHĐ 5V & ĐCNN 0,1V


+1 Ampekế có GHĐ 0,5A & ĐCNN 1,01A
+1 bóng 2,5 V lp sn vo ốn.


+1công tắc +7 đoạn dây nối.


b,chuẩn bị của HS: vở ghi+SGK, máy tính bỏ túi ( nếu có )...
3-Tiến trình bài dạy


a.Kiểm tra bài cũ: (5')


GV: Nêu câu hỏi kiểm tra


- Hiu điện thế đợc tạo ra ở thiết bị nào ?


- Số vơn đợc ghi ở mỗi nguồn điện có ý nghĩa gì ?
- Đo U bằng dụng cụ nào ?


- Làm thế nào để đo U giữa 2 cực để hở của nguồn điện ?
1HS: lên bảng lần lợt TL các câu hỏi trên của GV


HS: díi líp nghe- n.xÐt câu TL của bạn
GV: n.xét -ghi điểm cho hS


b.nội dung dạy học Bài mới:


<b>*Hot ng 1:T/ c tỡnh huống vào bài SGK T 72. (2')</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung chính (ghi bảng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1 H </b>–<b> 26.1 (15')</b>



+Gọi đại diện nhóm nêu nhận xét (Vơn kế ln có
số chỉ bằng 0 )


+GV thơng báo cho HS: Bóng đèn cũng nh mọi
dụng cụ & thiết bị điện khác khơng tự nó tạo ra U
giữa hai đầu của nó. Để bóng đèn sáng ta phải mắc
bóng đèn vào nguồn điện nghĩa là phải đặt một U
vào 2 đầu bóng đèn


+Y/c các nhóm tiến hành TN 2nh SGK
+ Hớng dẫn. Kiểm tra kết quả của các nhóm.
+Y/ c các nhóm ghi kết quả của nhóm mình vào
bảng (1) C2. Căn cứ vào bảng kết quả thí nghiệm.
Rút ra kÕt luËn C3


HS: tiÕn hµnh TN 2nh SGK +ghi KQ thí nghiệm vào
bảng 1


HS: c i din nhúm bỏo cỏo KQ của nhóm
+Thảo luận tồn lớp thống nhất C3


GV:Có thể tăng mãi hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây tóc bóng đèn hay khơng? Tại sao?


+Thơng báo ý nghĩa hiệu điện thế định mức.


-<i>Số vôn ghi trên các dụng cụ dùng điện là giá trị </i>
<i>hiệu điện thế định mức.</i> Mỗi dụng cụ dùng điện sẽ
hoạt động bình thường khi được sử dụng đúng hiệu


điện thế định mức


HS: nghe hiêu ý nghĩa hiệu điện thế định mc
GV: cho HS lm C4


HS: làm việc cá nhân -TL C4
GV: chuẩn hố kiến thức C4


<b>*Hoạt động 3 : Tìm hiểu sự t ơng tự giữa hiệu </b>
<b>điện thế và sự chênh lệch mức n ớc(8')</b>


+Y/c HS quan s¸t H26.3 SGK rồi trả lời C5.
+Đại diện nhóm trình bày


+Thảo luận thống nhất toàn lớp
GV: Chuẩn hoá kiến thức cho HS


Hoạt động cá nhân - Ghi vở các câu trả lời.
<b>*Hoạt động 4: vận dụng (7')</b>


GV:Tæ chøc cho HS vËn dơng kiÕn thøc tr¶ lêi
C6,C7, &C8


+Thèng nhÊt toàn lớp các câu trả lời của HS
GV: Chuẩn hoá kiÕn thøc cho HS


Hoạt động cá nhân - Ghi vở các câu trả lời.


<b>đèn.</b>



<b>1.Bóng đèn ch a đ ợc mắc vào mạch </b>
<b>điện</b>


ThÝ nghiÖm 1:


C1: U = 0.


2.Bóng đèn đ ợc mắc vào mạch điện.
Thí nghiệm 2:


- mắc chốt dơng(+) của ampe kế và của
vôn kế về phía cực dơng(+) của nguồn
điện. Hai chốt của vơn kế đợc mắc trực
tiếp vào 2 đầu bóng đèn


C 2:- B¶ng 1
KQ đo
Loại mạch điện


Số chỉ
của vôn
kế (V)
Số chỉ
của ampe
kế (A).
Nguồn điện
một pin


Mạch hở U0= I0=



Mạch kín U1= I1=


Nguồn điện


hai pin Mạch kín U2= U2=


C3:


- Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
bằng khơng thì <b>khơng</b> có dịng điện
chạy qua đèn.


- Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
càng <b>lớn ( nhỏ)</b> thì dịng điện chạy qua
đèn có cường độ càng <b>lớn ( nhỏ).</b>


C4: Đèn ghi 2,5V. Phải mắc đèn này
vào hiệu điện thế 2,5V để nó khơng


bị hng.


II.Sự t ơng tự giữa hiệu điện thế và sự
chªnh lƯch møc n íc.


C5


Chªnh lƯch møc nớc...Dòng nớc...
...hiệu điện thế...


..chênh lệch mức nớc..nguồn điện...


...hiệu điện thế..


III. VËn dông:
C6: ý C


C7: ý A


C8: Vôn kế trong sơ đồ C
*Ghi nhớ:


c.Cđng cè-lun tËp: (5')


GV +Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn khi đợc mắc vào mạch điện


+ nêu cách mắc dụng cụ vôn kế một chiều vào mạch điện (có nguồn điện một chiều )?
+ Nêu ý nghĩa hiệu điện thế định mức.?


+hãy giải thích ý nghĩa của con số 2,5V ghi trên vỏ của một bóng đèn pin?
HS: lần lợt TL các câu hỏi của GV


GV: Chn ho¸ kiÕn thøc cho HS
d- H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (2')


+ Häc bµi theo SGK kết hợp vở ghi.
+ Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành bài 27
+Làm bài 26.1 26.SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

7b...


Tiết 31:<b>THỰC HÀNH VÀ KIỂM TRA THỰC HÀNH:</b>



ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP


1.MỤC TIÊU:


a.VÒ. Kiến thức :Biết mắc nối tiếp hai bóng đèn.


b.Kỹ năng.Thực hành đo và phát hiện được quy luật về hiệu điện thế và cường độ dòng điện
trong mạch điện mắc nối tiếp hai bóng đèn.


c .VỊ. Thái độ.Hứng thú học tập bộ mơn, có ý thức thu thập thơng tin trong thc t i sng.
II. Chuẩn bị của thầy và trò


a,chuẩn bị của GV: SGK; SGV
GV chuẩn bị cho mỗi nhóm:


-1 nguồn điện: 2 pin ( 1,5 V). -2 bóng đèn pin cùng loại như nhau.


-1 vơn kế, 1 ampe kế có GHĐ phù hợp. -1 cơng tắc, 9 đoạn dây dẫn có vỏ bọc cỏch in.
b,chuẩn bị của HS: vở ghi+SGK, máy tính bỏ tói ( nÕu cã )...


-Mỗi HS chuẩn bị sẵn 1 mẫu báo cáo đã cho ở cuối bài.
Bổ sung thêm ở phần 1:


Vơn kế của nhóm em có GHĐ là...; ĐCNN là...
Ampe kế của nhóm em có GHĐ là...; ĐCNN l...


3-Tiến trình bài dạy
a.Kiểm tra bài cũ: (5')


GV:-Gọi HS lên bảng:


Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện, 1 cơng tắc, 1 bóng đèn, 1 ampe kế dùng để đo cường độ
dịng điện qua bóng đèn, 1 vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.


-Khi sử dụng ampe kế để đo cường độ dịng điện qua bóng đèn, phải chọn ampe kế và mắc vào
mạch điện như thế nào?


-Khi dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn, cần phải chọn và mắc vôn kế như
thế nào?


HS lên bảng trả lời câu hỏi, HS khác chú ý theo dõi phần trình bày của bạn để nhận xét, bổ sung
-GV nhận xét đánh giá cho điểm HS.


<b>b.néi dung dạy họcBài mới:</b>


GV: T chc tỡnh hung hc tp.(3')


GV mắc một mạch điện như hình 27.1 a và giới thiệu với HS đó là mạch điện gồm 2 bóng đèn
mắc nối tiếp.


Cường độ dòng i n v hi u i n th trong o n m ch m c n i ti p có đ ệ à ệ đ ệ ế đ ạ ạ ắ ố ế đặ đ ểc i m gì?


Hoạt động của GV- HS Nội dung chính (ghi bảng)


HĐ1.MẮC NỐI TIẾP HAI BÓNG ĐÈN.(10')


GV: Yêu cầu HS quan sát hình 27.1a, b để nhận biết
2 bóng đèn mắc nối tiếp <sub>Từ đó cho biết trong mạch</sub>



điện này, ampe kế và công tắc được mắc thế nào với
các bộ phận khác?


-HS: ( Trả lời câu hỏi)


-HS mắc mạch điện theo nhóm, vẽ sơ đồ mạch điện
vào vở.


-GV kiểm tra các nhóm mắc mạch, hỗ trợ nhóm yếu.
-GV gọi đại diện 1, 2 nhóm lên vẽ sơ đồ mạch điện
hình 27.1a vào mẫu báo cáo thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HĐ2: ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VỚI ĐOẠN
MẠCH NỐI TIẾP(10')


-GV yêu cầu HS mắc ampe kế ở vị trí 1, đóng cơng
tắc 3 lần, ghi lại số chỉ của ampe kế và tính giá trị
trung bình, ghi kết quả I1 vào báo cáo thực hành.
-Tương tự như vậy mắc ampe kế ở vị trí 2, 3 đo
cường độ dịng điện.


-HS thực hành theo nhóm.


-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


-GV theo dõi hoạt động của các nhóm để nhắc nhở
và sửa sai cho học sinh.


-Hướng dẫn HS thảo luận chung để có nhận xét
đúng, yêu cầu HS chữa vào vở nếu sai.



HĐ3. ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ ĐỐI VỚI ĐOẠN
MẠCH MẮC NỐI TIẾP(10')


-GV yêu cầu HS quan sát hình 27.2, số chỉ của vôn
kế cho biết U giữa hai đầu đèn nào?


-HS quan sát hình 27.2 để thấy được vôn kế đo hiệu
điện thế giữa hai điểm 1 và 2, đó là hiệu điện thế
giữa hai đầu đèn 1.


GV:-Hãy vẽ sơ đồ mạch điện tương tự như hình 27.2,
trong đó vơn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 2
vào báo cáo thực hành, lưu ý chỉ rõ chốt nối vôn kế.
-Gọi 1, 2 HS lên bảng, gọi HS khác nhận xét.


-Yêu cầu HS lên vẽ trên bảng, gọi HS khác nhận xét.
HS-Vẽ sơ đồ mạch điện vào mẫu báo cáo TH


-HS lên bảng vẽ sơ đồ, HS khác nêu nhận xét và sửa
chữa nếu vẽ sai


-Kiểm tra một số HS về cách mắc vơn kế.


-HS thực hành theo nhóm-Thảo luận nhóm hồn
thành nhận xét mục 3 báo cáo TH


-Hướng dẫn thảo luận → nhận xét đúng


2. ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VỚI


ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP


C3. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp,
cường độ dịng điện bằng nhau tại các vị
trí khác nhau của mạch.


3.ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ ĐỐI VỚI
ĐOẠN MẠCH MẮC NỐI TIẾP


C4:


Đối với đoạn mạch gồm 2 bóng đèn mắc
nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên
mỗi bóng đèn.


4-Củng cố-luyện tập(5')


GV: N/xét , đánh giá cơng việc của HS


-GV: nêu các đặc điểm về hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp?
->GV nhận xét thái độ làm việc của HS, đánh giá kết quả.-Y/cầu HS nộp báo cáo thực hành.
-HS ghi nhớ đặc điểm về cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp tại
lớp->Nộp báo cáo thực hành.


d- H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (2')


+ Học bài và làm bài tập 27.1-27.4 tr 28.SBT.


+ Chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo bài 28 vào vở tr 81. SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TiÕt: 32 <b>THỰC HÀNH: </b>

<b>ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ VÀ</b>

<b>CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN </b>



<b>ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH SONG SONG</b>



1.MỤC TIÊU:


a.VÒ.Kiến thức-Kĩ năng:-Biết mắc song song hai bóng đèn.


b.kĩ năng-Thực hành đo và phát hiện được quy luật về hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong
mạch điện mắc song song hai bóng đèn.


c.VỊThái độ:Hứng thú học tập bộ mơn, có ý thức thu thập thơng tin trong thực t i sng.
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS </b>


a,chuẩn bÞ cđa GV: SGK; SGV....
-GV và các nhóm:


+ 1 nguồn điện 2 pin (1,5V).
+2 bóng đèn pin cùng loại như nhau.
+1vơn kế, 1 ampe kế có GHĐ phù hợp.


+1 cơng tắc, 9 đoạn dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
Bổ sung thêm ở phần 1:


Vơn kế ở nhóm em có GHĐ là...; ĐCNN là ...
Ampe kế của nhóm em có GHĐ là...; ĐCNN là...


GV có thể mắc sẵn mạch điện gồm 2 bóng đèn mắc song song như hình 28.1a.
b,chn bÞ cđa HS: +Mỗi HS chuẩn bị sẵn 1 mẫu báo cáo đã cho ở cuối bài.



+vë ghi+SGK, m¸y tÝnh bá tói ( nÕu cã )...
3-Ti ến trình bài dạy


a.KiĨm tra bµi cị: (4')


-GV trả lại cho HS báo cáo trước, nhận xét và đánh giá chung.
-GV gọi 1 HS trả lời mục 1 đã chuẩn bị trong mẫu báo cáo.


-GV dành 3 phút để HS quan sát ampe kế và vơn kế của nhóm mình, điền nốt phần e)
HS cả lớp theo dõi phần chuẩn bị của bạn, nhận xét bổ sung


-GV đánh giá phần chuẩn bị của HS.
<b>b.néi dung dạy họcBài mới:</b>


GV: T ch c tỡnh hu ng h c t p. B i trổ ứ ố ọ ậ à ước chúng ta ã tìm hi u đ ể đặ đ ểc i m c a o n m ch ủ đ ạ ạ
n i ti p. Trong b i h c hôm nay, chúng ta ti p t c i tìm hi u ố ế à ọ ế ụ đ ể đặ đ ểc i m v hi u i n th v ề ệ đ ệ ế à
cường độ dòng i n đ ệ đố ớ đ ại v i o n m ch song song.ạ


Hoạt động của GV- HS Nội dung chính (ghi bảng)


H. Đ.2: TÌM HIỂU VÀ MẮC MẠCH ĐIỆN SONG
SONG VỚI HAI BĨNG ĐÈN(12')


-GV cho HS quan sát mạch điện hình 28.1a trong SGK
và mạch điện mẫu của GV: Hai điểm nào là hai điểm nối
chung của các bóng đèn?


-GV thông báo đoạn mạch nối mỗi đèn với hai điểm nối
chung là mạch rẽ, đoạn mạch nối hai điểm chung với


nguồn điện là mạch chính. Trên mạch điện cụ thể , hãy
chỉ ra: Đâu là mạch chính, đâu là mạch rẽ?


-GV yêu cầu HS mắc mạch điện hình 28.1a theo nhóm.
-GV kiểm tra mạch mắc của các nhóm,


động viên nhóm mắc nhanh, đúng. GV giúp đỡ các nhóm
yếu.


-HS: Mắc mạch điện theo nhóm.


1.mắc song song hai bóng đèn
* Mắc mạch điện hình 28.1


C1:


-Hai điểm M và N là hai điểm nối
chung của các bóng đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-HS: Đóng cơng tắc, quan sát độ sáng của đèn


-GV u cầu các nhóm đóng cơng tắc: Quan sát độ sáng
các bóng đèn.


-Tháo một bóng đèn, đóng cơng tắc, quan sát độ sáng của
bóng đèn cịn lại, nêu nhận xét độ sáng của nó so với
trước.


*Lưu ý HS: Đây là đặc điểm khác với đoạn mạch mắc
nối tiếp (khi tháo bỏ 1 bóng đèn thì bóng cịn lại khơng


sáng).


-Trong thực tế, như ở lớp học mặc dù ta khơng nhìn thấy
rõ cách mắc đèn, quạt điện nhưng theo các em đèn, quạt
điện được mắc nối tiếp hay song song? Vì sao em biết?(
-Đèn và quạt điện được mắc song song vì đèn và quạt có
thể hoạt động độc lập.)


-Gọi HS cho ví dụ về mạch điện mắc song song trong
thực tế.


HS: TL- Trong thực tế, ở mạch điện gia đình thường sử
dụng cách mắc mạch điện song song.


*Chuyển ý: Hiệu điện thế và cường độ dịng điện trong
mạch điện mắc song song có đặc điểm gì khác so với
đoạn mạch mắc nối tiếp.


*H. Đ.3: ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ ĐỐI VỚI MẠCH ĐIỆN
SONG SONG(12')


-u cầu các nhóm HS mắc vơn kế vào mạch điện tại các
điểm yêu cầu ở phần 2 tr 79, 80 để đo hiệu điện thế tại
các điểm 1 và 2, điểm 3 và 4, điểm M và N, ghi kết quả
vào bảng 1 mẫu báo cáo thực hành.


-GV kiểm tra cách mắc vơn kế của các nhóm.


-Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 1, em phải mắc vôn
kế như thế nào với đèn 1?



-HS làm việc theo nhóm, mắc ơn kế vào mạch đo hiệu
điện thế U12; U34; UMN ghi kết quả vào bảng 1 trong báo
cáo thực hành. từ kết quả bảng 1, thảo luận nhóm hồn
thành nhận xét mục c) dưới bảng 1.


-Yêu cầu đại diện các nhóm đọc KQ bảng 1 và nhận xét
của nhóm, gọi các nhóm khác nhận xét bổ sung.


-GV chốt lại nhận xét đúng.
GV:Yêu cầu HS sửa chữa nếu sai.


*H. Đ.4: ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN ĐỐI VỚI
MẠCH ĐIỆN SONG SONG(12')


-Muốn đo cường độ dòng điện qua mạch rẽ 1 tức là
cường độ dòng điện qua đèn 1 ta phải mắc ampe kế như
thế nào với đèn 1?


-HS:TL- Muốn đo cường độ dòng điện I1 ta phải mắc
ampe kế nối tiếp với đèn 1.


-Mạch cính gồm đoạn nối điểm M
vói cực dương và N qua cơng tắc tới
cực âm của nguồn điện.




C2-- Khi tháo bớt 1 trong 2 bóng đèn
mắc song song,bóng đèn cịn lại sáng


mạnh hơn ( so với khi cả 2 đèn đều
sáng)


2. Đo hiệu điện thế đối với đoạn
mạch song song.


C3.


-Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu
đèn 1( hoặc đèn 2) thì ta phải mắc
vơn kế song song với đèn 1 (hoặc
đèn 2).


C4.


Hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn
mắc song song là bằng nhau và bằng
hiệu điện thế giữa hai đầu nối


chung.U12=U34+UMN


3. Đo cường độ dòng điện đối với
đoạn mạch song song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Yêu cầu HS tự mắc ampe kế đo cường độ dòng điện
mạch rẽ I2 và cường độ dịng điện mạch chính I.


Gv:-Chú ý quan sát cách mắc ampe kế vào mạch để thực
hiện đúng.



HS: -Mắc ampe kế đo I1, I2, I ghi kết quả vào bảng 2.
-Từ kết quả bảng 2, hoàn thành nhận xét b) cuối bảng 2.
HS:-Tháo luận nhóm hồn thành nhận xét.


-Đại diện nhóm đọc kết quả bảng 2 và nhận xét của nhóm
mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung.


GV:-Hướng dẫn thảo luận kết quả và nhận xét, có thể KQ
I≠ I1+I2 khơng lớn có thể chấp nhận được và GV:( thơng
báo): Nếu sử dụng ampe kế tốt có độ chính xác cao hơn: I
≈ I1 + I2.


-Đo cường độ I của dịng điện qua
mạch chính như Hình bên


C5.


Cường độ dịng điện trong mạch
chính bằng tổng các cường độ dòng
điện mạch rẽ. I ≈ I1 + I2.


4-Củng cố-luyện tập (4')


GV: N/xét , đánh giá công việc của HS


-Yêu cầu HS làm bài tập 28.1 tr 29-SBT, yêu cầu HS chỉ ra hai điểm chung nếu hai đèn mắc song
song.


-Cá nhân HS hoàn thành bài tập 28.1 tr 29 SBT.
Bài 28.1: a, b, d.



-Hướng dẫn thảo luận kết quả, yêu cầu HS sửa chữa nếu sai.


-Trong mạch điện gồm 2 bóng đèn mắc song song , hiệu điện thế và cường độ dịng điện có đặc
điểm gì?


-Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu 1 bóng đèn trong mạch điện, ta phải chọn và mắc vôn kế vào
mạch điện như thế nào?


-HS: +Cách chọn vôn kế: Chọn vơn kế có GHĐ phù hợp với giá trị muốn đo.


+Cách mắc vôn kế: Song song với đèn, sao cho chốt dương của vôn kế được mắc với cực
dương của nguồn.


d- H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (1')
-Học bài theo SGK+ vở ghi


- Làm bài tập: 28.2- 28.5 tr 29 SBT.


Ngày giảng: 7B..


Tiết: 33

<b>AN TON KHI SỬ DỤNG ĐIỆN</b>



1.MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Biết và thực hiện một số quy tắc ban đầu để đảm bảo an tồn khi sử dụng điện.
c.VỊ Thái độ: Ln có ý thức sử dụng điện an tồn.


2. Chn bÞ cđa GV vµ HS
a,chuÈn bÞ cđa GV: SGK; SGV



Cả lớp: -Một số loại cầu chì có ghi số ampe(A), trong đó có loại 1A.
-Máy biến áp hạ áp. -1 bóng đèn 6V hay 12V phù hợp.


-1 công tắc. -5 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện. -1 bút thử điện.
GV chuÈn bÞ cho mỗi nhóm: -2 pin (1,5 V).


-1 công tắc. -1 bóng đèn pin. -1ampe kế.


-1 cầu chì có Imax0,5A. -5 đoạn dây nối có vỏ bc cỏch in.


b,chuẩn bị của HS: vở ghi+SGK, máy tính bỏ túi ( nếu có )...
3-Tiến trình bài dạy


a.KiĨm tra bµi cị: (5')


-Nêu tác dụng của dịng điện. Dịng điện qua cơ thể người có hại hay có lợi? Nếu dịng điện
của mạng điện gia đìng trực tiếp đi qua cơ thể người thì có hại gì?


-HS: Nêu 5 tác dụng của dòng điện...


Dòng điện đi qua cơ thể người có trường hợp có lợi nhưng có trường hợp gây nguy hiểm đến tính
mạng con người.


<b>b.néi dung dạy họcBài mới:</b>


GV: T ch c tỡnh hu ng h c t p: Có i n th t l ích l i, thu n ti n nh ng n u s d ng ổ ứ ố ọ ậ đ ệ ậ à ợ ậ ệ ư ế ử ụ
i n khơng an to n thì i n có th gây thi t h i v ng i v t i s n. V y s d ng i n nh


đ ệ à đ ệ ể ệ ạ ề ườ à à ả ậ ử ụ đ ệ ư



th n o l an to n? Bế à à à ướ đầc u ta s tìm hi u m t s quy t c ẽ ể ộ ố ắ đảm b o an to n i n trong ti tả à đ ệ ế
h c hôm nay.ọ


Hoạt động của GV- HS Nội dung


<b>*HĐ2: TÌM HIỂU CÁC TÁC DỤNG VÀ GIỚI </b>
<b>HẠN NGUY HIỂM CỦA DÒNG ĐIỆN ĐỐI </b>
<b>VỚI CƠ THỂ NGƯỜI (13')</b>


-GV cắm bút thử điện vào một trong hai lỗ của ổ
lấy điện để học sinh quan sát khi nào thì bút thử
điện sáng:


Cầm bút thử điện theo hai cách:


+Cách 1: Chỉ cầm tay vào vỏ nhựa của bút thử
điện.


+Cách 2: Tay cầm tiếp xúc vào chốt cài bằng kim
loại của bút thử điện và thử vào cả hai lỗ của ổ lấy
điện.


-HS quan sát Gv làm TN để trả lời câu C1.
GV thơng báo lỗ mắc với dây nóng của ổ lấy
điện.-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1.


-HS quan sát Gv làm TN để trả lời câu C1.


GV:→Như vậy khi sử dụng thiết bị kiểm tra cũng


phải sử dụng đúng kĩ thuật.


-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: Lắp mạch điện
hình 29.1và thực hiện kiểm tra theo hướng dẫn
SGK tr 82 để hoàn thành nhận xét.


-GV hướng dẫn tháo luận để có nhận xét đúng.
Chuyển ý: Khi dịng điện đi qua cơ thể khơng phải


<b>I. DỊNG ĐIỆN ĐI QUA CƠ THỂ </b>
<b>NGƯỜI CĨ THỂ GÂY NGUY HIỂM</b>


1.Dịng điện có thể đi qua cơ thể người
C1:


Bóng đèn của bút thử điện sáng khi đưa đầu
của bút thử điện vào lỗ mắc với dây “nóng”
của ổ lấy điện và tay cầm phải tiếp xúc với
chốt cài bằng kim loại của bút thử điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

trường hợp nào cũng gây nguy hiểm. Vậy giới hạn
nguy hiểm đối với dòng điện qua cơ thể người là
bao nhiêu?


-Yêu cầu HS đọc phần thông báo mục 2 trong
SGK.


-GV bổ sung thêm: Dịng điện có cường độ 70mA
trở lên, tương ứng với hiệu điện thế từ 40V trở lên,
làm tim ngừng đập.



Chuyển ý: Một trong những nguyên nhân gây hoả
hoạn, ta thường thấy nói nguyên nhân là do chập
điện ( hay đoản mạch). Ta sẽ tìm hiểu về hiện
tượng này.


<b>*H Đ 3: TÌM HIỂU VỀ HIỆN TƯỢNG ĐOẢN </b>
<b>MẠCH VÀ TÁC DỤNG CỦA CẦU CHÌ(13')</b>


-GV mắc mạch điện và làm TN về hiện tượng
đoản mạch như hướng dẫn SGK.


GV: Yêu cầu HS quan sát ghi lại số chỉ của ampe
kế và TL câu hỏi C2.


-Yêu cầu HS nhớ lại các tác dụng của dịng điện
và thảo luận nhóm về tác hại của hiện tượng đoản
mạch.


GV: có nên sử dụng cầu chì Để báo vệ các thiết bị
điện?->


Chúng ta tiếp tục tìm hiểu về cấu tạo và tác dụng
của cầu chì.


-Yêu cầu HS nhớ lại những hiểu biết về cầu chì đã
học ở lớp 5 và bài 22.


-GV làm TN đoản mạch như sơ đồ hình 29.3.
-HS nêu hiện tượng xảy ra với cầu chì khi xảy ra


đoản mạch và TL câu hỏi C3.


-GV liên hệ thực tế hiện tượng đoản mạch như vỏ
bọc dây dẫn bị hở, hai lõi dây tiếp xúc nhau ( chập
điện).


-Hướng dẫn HS tìm hiểu về cầu chì qua quan sát
hình 29.4 và cầu chì thật, nêu ý nghĩa con số ampe
ghi trên mỗi cầu chì?Yêu cầu HS giải thích


và TL câu hỏi C4 +C5.


GV: chuẩn hố kiến thức và ghi bảng câu TL C5


<b>*HĐ4: TÌM HIỂU CÁC QUY TẮC AN TOÀN </b>
<b>(BƯỚC ĐẦU) KHI SỬ DỤNG ĐIỆN(7')</b>


-GV: yêu cầu HS đọc phần III và hoàn thành bài
tập điền ơ trống, hồn thành các quy tắc an toàn
khi sử dụng điện.(GV:treo bảng phụ bài tập)
Bài tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hồn
thành các quy tắc an toàn khi sử dụng điện:


2.Giới hạn nguy hiểm đối với dòng điện đi
qua cơ thể người


SGK.tr82


Bài 29.2 tr 30 SBT.



I > 25mA –Làm tổn thương tim.
I > 70mA - Làm tim ngừng đập.
I > 10 mA- Co giật các cơ.


<b>II.HIỆN TƯỢNG ĐOẢN MẠCH VÀ </b>
<b>TÁC DỤNG CỦA CẦU CHÌ.</b>


1. hiện tượng đoản mạch(ngắt mạch)
C2: Khi bị đoản mạch, dịng điện trong
mạch có cường độ lớn hơn.


-Tác hại của hiện tượng đoản mạch:


+Gây cháy vỏ bọc dây và các bộ phận khác
tiếp xúc với nó →hoả hoạn.


+làm đứt dây tóc bóng đèn, dây trong các
mạch điện của các dụng cụ dùng


điện...→Hỏng các thiết bị điện.
2. Tác dụng của cầu chì


C3:Khi đoản mạch dây chì nóng đỏ, chảy
đứt và ngắt mạch (đèn tắt) → bóng đèn
được bảo vệ.→Sự cần thiết phải sử dụng
cầu chì trong mạch điện gia đình.


C4-Dịng điện có cường độ vượt q giá trị
định mức thì cầu chì sẽ đứt.



C5Với mạch điện thắp sáng bóng đèn (0,1A
tới 1A) thì nên dùng cầu chì có ghi số 1,2A
hoặc 1,5A.


<b>III.CÁC QUY TẮC AN TOÀN KHI SỬ </b>
<b>DỤNG ĐIỆN.</b>


1.Chỉ làm TN với các nguồn điện có hiệu
điện thế dưới 40V.


2.Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Chỉ làm TN với các nguồn điện có hiệu điện thế
dưới...


2. Phải sử dụng các dây dẫn có...


3. Khơng được tự mình chạm vào ...và...
nếu chưa biết rõ cách sử dụng.


4.Khi có người bị điện giật thì... được
chạm vào người đó mà cần phải tìm cách ...cơng
tắc điện và gọi người cấp cứu.


-GV yêu cầu giải thích 1 số điểm trong quy tắc an
tồn đó.


biết rõ cách sử dụng.



4. Khi có người bị điện giật thì khơng được
chạm vào người đó mà phải tìm cách ngắt
ngay cơng tắc điện và gọi người cấp cứu.


c-Củng cố- luyÖn tËp (6')


-Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm trả lời câu C6.
-HS thảo luận nhóm hồn thành bài tập.


C6: a) Khơng an tồn.Lõi dây điện có chỗ để hở, nếu vơ ý chạm phải có thể bị điện giật và là
nguy hiểm.Khắc phục: Dùng băng dính cách điện bọc nhiều lớp thật kín lõi dây( trước đó cần
ngắt điện hoặc ngát cầu chì)


b) Khơng an tồn...Khắc phục:...
c) Khơng an tồn...Khắc phục:...
d- H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (1')
-Học thuộc phần ghi nhớ.


-Làm bài tập 29.1 đến 29.4 tr 30 SBT.


-Ôn tập chương 3: điện học.Trả lời phần tự kiểm tra tr 85 SGK.


Ngµy d¹y: 7a…………..
7b………….


Tiết 34:

<b>TỔNG KẾT CHƯƠNG 3: ĐIỆN HỌC.</b>



<b>1. Mục tiêu:</b>



<b>a. Kiến thức:</b>


- Hệ thống hóa được các kiến thức của chương Điện học


<b>b. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

c<b>. Thái độ:</b>


- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn giản
- Nghiêm túc trong gi hc.


2. Chuẩn bị của GV và HS


a,chn bÞ cđa GV: SGK; SGV, - hệ thồng câu hỏi ơn tập, bảng trị chơi ơ chữ
b,chn bÞ cđa HS: vë ghi+SGK, - Xem li cỏc kin thc cú liờn quan.


3-Tiến trình bài dạy
a.Kiểm tra bài cũ: (5')


-GV: a ra Bài tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các quy tắc an toàn khi
sử dụng điện:


1.Chỉ làm TN với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới.<b>40V</b>


2. Phải sử dụng các dây dẫn có.<b>vỏ bọc cách điện.</b>


3. Khơng được tự mình chạm vào . <b>mạng điện dân dụng và các thiết bị điện</b> nếu chưa biết rõ
cách sử dụng.


4.Khi có người bị điện giật thì.. <b>khơng được</b> chạm vào người đó mà phải tìm <b>cách ngắt ngay </b>


<b>công tắc điện và gọi</b> người cấp cứu..


<b>b.néi dung dạy họcBài mới: </b>


Hot động của GV- HS Nội dung chính ( ghi bảng)


Hoạt động 1:<i> Tự kiểm tra(9')</i>


GV: nêu hệ thống các câu hỏi để học sinh tự
ôn tập


HS: suy nghĩ và trả lời các câu hỏi của phần ôn
tập trên


GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung
cho từng câu hỏi của phần này.


Hoạt động 2: Vận dụng.(16')
HS: suy nghĩ và trả lời câu C1


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung sao đó đưa
ra kết luận cho câu C1


HS: suy nghĩ và trả lời câu C2


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó đưa
ra kết luận cho câu C2


HS: suy nghĩ và trả lời câu C3



GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó đưa
ra kết luận cho câu C3


HS: suy nghĩ và trả lời câu C4 + C5


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung và đưa ra
kết luận cho câu C4 + C5


HS: thảo luận với câu câu C6
Đại diện các nhóm trình bày


<i>I.Tự kiểm tra</i>


II. Vận dụng.
C1: ý D
C2:


A B A B
A B A B


C3: cọ xát mảnh nilơng bằng miếng len thì mảnh
nilơng bị nhiễm điện âm và nhận thêm


electron còn miếng lên mất bớt electron.
C4:


ý C
C5:


ý C


C6: ta thấy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu trả
lời của nhau.


GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung
cho câu C6


HS: suy nghĩ và trả lời câu C7


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó đưa
ra kết luận cho câu C7


Hoạt động 3: Trò chơi ô chữ.(10')


HS: thảo luận với các câu hỏi hàng ngang của
trị chơi ơ chữ


Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự nhận
xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.


GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung
cho từ hàng dọc


U12 = U1 + U2 = 3 + 3 = 6V
vậy phải mắc vào nguồn điện 6V
C7:


vì 2 đnè được mắc song song với nhau nên: I =
I1 + I2



=> I2 = I - I1 = 0,35 - 0,12 = 0,23 A
vậy số chỉ của ampe kế A2: 0,23 A
III. Trị chơi ơ chữ.


<b>c. Củng cố- luyÖn tËp</b><i><b>: (9’)</b></i>
- Hướng dẫn làm bài tập


Câu 1: Khi nào một vật sẽ nhiễm điện dơng, nhiễm điện âm?


<b>- Vật nhiễm điện dơng khi mất bớt êlectrôn</b>
<b>- Vật nhiễm điện âm khi nhận thêm êlectrôn</b>


Cõu 2: Điền các từ, các cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (…..) sao cho đúng nghĩa.
-Dòng điện là dòng c<b>ác in tớch dch chuyn</b>cú hng.


-<b>Dòng điện</b>

trong <b>kim loại</b>là dòng các <b>êlectrôn</b> tự do dịch chuyển có hớng.
-Nguồn điện có tác dụng duy trì <b>Dòng điện</b>

lâu dài trong vật dẫn.


-Trong một mạch điện Dòng điện

có chiều đi từ cực dơng của nguồn điện qua các vật dẫn


tới <b>cực âm</b>của nguồn điện. Theo quy ớc này thì các <b>êlectrôn tự do</b> trong kim loại dịch chuyển
theo hớng ngợc chiều với <b>Dòng điện</b>

trong m¹ch.


Câu 3: Tại sao ngời ta thờng chọn vơnfram để làm dây tóc bóng đèn mà khơng chọn các vật liệu
làm bằng kim loại khác nh sắt, thép?


- <b>Vì nhiệt độ nóng chảy của vơnfram là 33700<sub>c</sub></b><sub> </sub>


- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm



<b>d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b><i><b>: (1’)</b></i>


- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau thi học kì 2


Ngày dạy: Lớp 7A.
Lớp 7B


<i><b> TiÕt 27 kiĨm tra </b></i>


<b>1. </b>


<b> Mơc tiªu </b>


*về Kiến thức kĩ năng:


- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến
thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng
việc học tập cho bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

*Về thái độ Giáo dục tính cần cù chịu khó, chính xác tỉ mỉ, phong cách làm việc độc lập
nghiêm tỳc .


<b>2. Chuẩn bị của thầy và trò </b>


a,chuẩn bị của GV: SGK; SGV+Đề ktra 45'+Đáp án-thang ®iĨm tra 45'
-ph¹m vi kiÕn thøc : Từ tiết 19 – tiết 26.


<b>-</b>phơng án kiểm tra<b>:</b> Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)


+ Giấy pôto bài kiểm tra(đã in sẵn đề cho HS)


b,chuẩn bị của HS: Đồ dùng học tập; giấy nháp+Ơn tập tồn bộ phần điện học đã học .
<b>3-Tiến trình dạy -học</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b> :


<b>TÊN</b>
<b>CHỦ ĐỀ</b>


<b>CẤP ĐỘ NHẬN THỨC</b> <b> </b>


<b>CỘNG</b>


Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng


1.Điện
tích
(2 tiết )


<b>1.</b> Nêu được hai biểu
hiện của các vật
đã nhiễm điện.


<b>2.</b> Mô tả được một vài hiện
tượng chứng tỏ vật bị nhiễm
điện do cọ xát.


<b>3</b>. Nêu được dấu hiệu về tác
dụng lực chứng tỏ có hai


loại điện tích và nêu được
đó là hai loại điện tích gì.


<b>4.</b> Nêu được sơ lược về cấu
tạo nguyên tử: hạt nhân
mang điện tích dương, các
êlectron mang điện tích âm
chuyển động xung quanh
hạt nhân, nguyên tử trung
hòa về điện.


<b>5.</b> Vận dụng giải
thích được một số
hiện tượng thực tế
liên quan tới sự
nhiễm điện do cọ xát.


<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i>
1KQ
C1(1)
1KQ
C3(2)
1TL
C5(9)
3


<i>Số điểm</i> 0,5 0,5 2 3


2. Dịng


điện
(6 tiết )


<b>6</b>. Mơ tả được TN
dùng pin hay
acquy tạo ra điện
và nhận biết dịng
điện thơng qua
các biểu hiện cụ
thể như đèn bút
thử điện sáng,
đèn pin sáng,
quạt quay,...


<b>7.</b> Nêu được dòng
điện là dịng các
hạt điện tích dịch
chuyển có hướng.


<b>8.</b> Nêu được tác
dụng chung của
nguồn điện là tạo


<b>12.</b> Kể tên được một số vật
liệu dẫn điện và vật liệu
cách điện thường dùng.


<b>13</b>. Nêu được dịng điện có
tác dụng nhiệt và biểu hiện
của tác dụng này.



<b>14. </b>Nêu được ví dụ cụ thể
về tác dụng nhiệt của dịng
điện.


<b>15</b>. Nêu được tác dụng
quang của dòng điện và
biểu hiện của tác dụng này.


<b>16</b>. Nêu được ví dụ cụ thể
về tác dụng quang của dịng
điện.


<b>17</b>. Nêu được tác dụng từ
của dòng điện và biểu hiện
của tác dụng này.


<b>23</b>. Mắc được một
mạch điện kín gồm
pin, bóng đèn, cơng
tắc và dây nối.


<b>24</b>. Vẽ được sơ đồ
của mạch điện đơn
giản đã được mắc sẵn
bằng các kí hiệu đã
được quy ước.


<b>25</b>. Mắc được mạch
điện đơn giản theo sơ


đồ đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ra dòng điện và
kể tên các nguồn
điện thông dụng
là pin, acquy.


<b>9.</b> Nhận biết được
cực dương và cực
âm của các nguồn
điện qua các kí
hiệu (+), (-) có
ghi trên nguồn
điện.


<b>10.</b>Nhận biết được
vật liệu dẫn điện
là vật liệu cho
dòng điện đi qua
và vật liệu cách
điện là vật liệu
không cho dòng
điện đi qua.


<b>11.</b>Nêu được quy
ước về chiều dịng
điện.


<b>18</b>. Nêu được ví dụ cụ thể
về tác dụng từ của dòng


điện.


<b>19</b>. Nêu được tác dụng hóa
học của dịng điện và biểu
hiện của tác dụng này.


<b>20</b>. Nêu được ví dụ cụ thể
về tác dụng hóa học của
dịng điện.


<b>21</b>. Nêu được biểu hiện tác
dụng sinh lí của dịng điện.


<b>22</b>. Nêu được ví dụ cụ thể
về tác dụng sinh lí của dòng
điện.


điện


<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i>


2KQ
C10(4, 5); C7(3);


C11(7)


1KQ-1TL
C17, 18(6); C12(8);



C13→22(11)


1TL
C24, 26(10)


8


<i>Số điểm</i> 2 3 4 7


<b>TS câu</b>
<b>hỏi</b>


5 câu 4 câu 2 câu 11câu


<b>TS điểm</b> 2.5đ - 25% 3,5đ - 35% 4,0đ - 40% 10điểm


100%


<b>NỘI DUNG ĐỀ:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>( 4 ĐIỂM): CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG CHO CÁC CÂU SAU:
Câu 1. Vật bị nhiễm điện là vật:


A. có khả năng đẩy hoặc hút vật nhẹ khác.
B. có khả năng hút các vật nhẹ khác.
C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác


D. khơng có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
Câu 2. Kết luận nào dưới đây <b>không đúng ?</b>



A. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khơ và đặt gần nhau thì đẩy nhau.


B.Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi cọ xát bằng vải khơ đặt gần nhau thì hút nhau.
C. Có 2 loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+).


D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau.
Câu 3. Dòng điện là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

B. dịng các điện tích chuyển dời có hướng.


C. dịng các điện tích dương chuyển dời có hướng.
D. dịng các êlêctrơn tự do dịch chuyển.


Câu 4<b>. </b>Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ mạch điện đúng là


Câu 5. Chọn câu phát biểu sai. Vật dẫn điện là :


A.Vật có khả năng nhiễm điện. B. Vật cho dòng điện đi qua.
C. Vật cho điện tích đi qua. D. Vật cho êlêctrôn đi qua.
Câu 6. Vật nào dưới đây có tác dụng từ ?


A. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn.
B. Một mảnh nilon đã được cọ sát mạnh.


C. Một cuộn dây dẫn đang có dịng điện chạy qua.
D. Cả A, B, C.


Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dịng điện trong một mạch điện kín có
dùng nguồn điện là pin?



A. Dịng điện đi ra từ cực dương của pin qua các vật dẫn đến cực âm của pin.
B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin.


C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo
chiều ngược lại.


D. Dịng điện có thể chạy theo bật kì chiều nào.
Câu 8. Trong các vật dưới đây, vật cách điện là


A. một đoạn dây thép B. một đoạn dây nhôm
C. một đoạn dây nhựa. D. một đoạn ruột bút chì


<b>II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>


Câu 9: Hãy giải thích tại sao càng lau nhiều lần màn hình tivi hay mặt kính, mặt gương soi bằng
khăn bơng khơ thì màn hình tivi hay mặt kính, mặt gương soi càng dính nhiều bụi vải ?


Câu 10: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, 1 cơng tắc K, 1pin, dùng mũi tên chỉ chiều dòng
điện quy ước khi K đóng. Nếu đổi cực của pin thì đèn có sáng khơng, chiều dịng điện khi đó như
thế nào ?


Câu 11 : Dòng điện chạy qua các vật dẫn đều có chung tác dụng gì ?Lấy 1 ví dụ về tác dụng đó
là có ích, 1 ví dụ về tác dụng đó là vơ ích ?


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>


<i><b>A. TRẮC NGHIỆM: 4điểm (ch n úng áp án m i câu cho 0,5 i m)</b></i>ọ đ đ ỗ đ ể


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8



Đáp
án


A D B B A D A C


A B C D


Hình 1
Đ


Đ § §


I
I


I
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>B. TỰ LUẬN: 6 điểm</b>
<b>Câu 9:1 điểm. </b>


Càng lau nhiều lần màn hình tivi hay mặt kính, mặt gương soi


bằng khăn bơng khơ thì màn hình tivi hay mặt kính, mặt gương soi


càng dính nhiều bụi vải là vì khi lau do vải bông khô cọ xát vào màn


hình tivi hay mặt kính, mặt gương soi nên đã làm cho chúng bị


nhiểm điện



1 điểm


<b>Câu 10. 3 điểm</b>


<b>- </b>Vẽ đúng sơ đồ mạch điện


- Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ


- Nếu đổi cực của pin thì đèn sáng bình thường và dịng điện có


chiều ngược lại .


1 điểm
1 điểm


1 điểm


<b>Câu 11. 2 điểm</b>


Dịng điện chạy qua các vật dẫn đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu


vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.


- Ví dụ tác dụng có ích: Nồi cơm điện, bàn là,....
- Ví dụ tác dụng vơ ích: Máy bm nc, mỏy qut,...


1 im
1 im



<b>Đề bài</b>
<b>Đề chẵn</b>


<b>A. Phần trắc nghiÖm</b>


<b>Câu 1: Điền vào chỗ trống cho đúng :</b>


a/ Cã ...(1)...loại điện tích là ....(2)....Các vật nhiễm điện cùng loại thì ...(3)..., Khác loại
thì ...(4)...


b/ Chiều dòng điện là chiÒu tõ ...(5)...


<b>Câu 2 : Hai quả cầu nhựa, cùng kích thớc, nhiễm điện cùng loại. Nếu đặt chúng cùng nhau thì :</b>
A. Hút nhau .


B. §Èy nhau .


C. Kh«ng hót, kh«ng ®Èy .


D. Lúc đầu hút nhau sau đó đẩy nhau .


<b>Câu 3 : Dịng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dới đây khi </b>
chúng đang hoạt động bình thờng :


A. Rt Êm ®iƯn .
B. Công tắc .


C. Dõy dn in ca mch in trong gia đình .
D. Đèn báo của tivi .



<b>Câu 4 : Tác dụng hố học của dịng điện đợc ứng dụng trong những trờng hợp nào sau đây ?</b>
A. Nạp điện cho ắc qui . B. Chế tạo chuông điện.


C. Chế tạo bàn ủi . D. Sản xuất máy gặt.
<b>Câu 5 : Tác dụng sinh lý của dòng điện c s dng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-C. Siêu âm . D. Chôp X quang .


<b>Câu 6 : HÃy kẻ đoạn thẳng nối mỗi điểm ở cột bên trái với một điểm ở cột bên phải cho phù hợp </b>
về nội dung .


<b>Tỏc dng sinh lý 1 .</b> <b>. a Bóng đèn bút thử điện sáng</b>
<b>Tác dụng nhiệt 2 .</b> <b>. b Mạ điện</b>


<b>T¸c dơng ho¸ häc 3 .</b> <b>. c Chuông điện kêu</b>


<b>Tỏc dng phỏt sỏng 4 .</b> <b>. d Dây tóc bóng đèn phát sáng</b>
<b>Tác dụng từ 5 .</b> <b>. e Cơ co giật</b>


<b>B. PhÇn tù luËn </b>


<b>Câu 7 : Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ . Hỏi đèn nào sáng, đèn nào tắt khi :</b>


a/ K1 và K2 đều đóng . + - K1
b/ K1 đóng, K2 mở .


c/ K2 đóng, K1 mở .


d/ K1 và K2 đều mở . Đ1 K2 Đ2



§3


<b>Câu 8 : Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm 2 nguồn điện mắc liên tiếp nối với 2 bóng đèn mắc liên tiếp </b>
thành mạch kín


<b>Đề lẻ</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b>


<b>Cõu 1 : in vo ch trng cho ỳng :</b>


a/ Một vật nhiễm điện âm nếu ...(1) ..., nhiễm điện dơng nếu ...(2)...


b/ Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn bị ....(3) ....Đây là tác dụng ...(4) ...của dòng điện .
c/ Dòng điện trong kim loại là .... ..(5)...


<b>Cõu 2 : Hai qu cu nhựa, cùng kích thớc, nhiễm điện khác loại. Nếu đặt chúng gần nhau thì :</b>
A. Hút nhau .


B. §Èy nhau .


C. Không hút, không đẩy .


D. Lúc đầu hút nhau sau đó đẩy nhau .


<b>Câu 3 : Dòng điện trong các dụng cụ nào dới đây, khi hoạt động bình thờng vừa có tác dụng nhit</b>
va cú tỏc dng phỏt sỏng ?


A. Nồi cơm điện . B. Quạt điện .


C. §i èt ph¸t quang . D. ấm điện .
<b>Câu 4 : Vật nào sau đây có tác dụng từ :</b>


A. Bóng đèn dây tóc khi có dịng điện di qua .
B. Bếp điện khi có dịng điện đi qua .


C. Chuông điện khi có dòng điện ch¹y qua.
D. Hai vËt nhiƠm ®iƯn ®ang hót nhau.


<b>Câu 5 : Tác dụng hố học của dòng điện khi đi qua dung dịch muối đồng sunfát đợc biểu hiện ở </b>
chỗ :


A. Làm dung dịch này nóng lên . B. Làm dung dịch này bay hơi nhanh hơn.
C. Làm biến đổi màu của 2 thỏi than D. Làm biến đổi màu của thỏi than nối với
nối với 2 cực của nguồn điện đợc cực âm của nguồn điện c nhỳng


nhúng trong dung dịch này . trong dung dịch này .


<b>Câu 6 : HÃy kẻ đoạn thẳng nối mỗi điểm ở cột bên trái với một điểm ở cột bên phải cho phù hỵp </b>
vỊ néi dung .


<b>Tác dụng sinh lý 1 .</b> <b>. a Bóng đèn bút thử điện sáng</b>
<b>Tác dụng nhiệt 2 .</b> <b>. b Mạ điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tác dụng phát sáng 4 .</b> <b>. d Dây tóc bóng đèn phát sáng</b>
<b>Tác dụng từ 5 .</b> <b>. e Cơ co giật</b>


<b>B. PhÇn tù luËn </b>


<b>Câu 7 : Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ . Hỏi đèn nào sáng, đèn nào tắt khi :</b>



a/ K1 và K2 đều đóng . + - K1
b/ K1 đóng, K2 mở .


c/ K2 đóng, K1 mở .


d/ K1 và K2 đều mở . Đ1 K2 Đ2


§3


<b>Câu 8 : Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm 2 nguồn điện mắc liên tiếp nối với 2 bóng đèn mắc liên tiếp </b>
thành mạch kín


<b>V. Đáp án và biểu điểm </b>


<b>Đề chẵn</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm : 6 điểm </b>


<b>Câu 1 : 2 điểm ( a / mỗi chỗ trống 0,25 ®iĨm, b : 0,5 ®iĨm</b>
a/ (1) Hai


(2) Điện tích dơng và điện tích âm .
(3) §Èy nhau .


(4) Hót nhau .


b/ (5) Tõ cùc dơng qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện .
<b>Câu 2 : Chọn B 0.5 điểm</b>



<b>Câu 3 : Chọn D 0.5 điểm</b>
<b>Câu 4 : Chọn A 0.5 điểm</b>
<b>Câu 5 : Chän B 0.5 ®iĨm</b>


<b>Câu 6 : 2 điểm , mỗi câu nối đúng 0,4 điểm </b>
1- e ; 2- d ; 3 – b ; 4 – a ; 5 – c


<b>B. Phần tự luận </b>


<b>Câu 7 : 2 điểm, mỗi ý 0,5 ®iĨm</b>


a/ K1 và K2 đều đóng : Các đèn đều sáng .
b/ K1 đóng, K2 mở: Đèn Đ1 và Đ3 sáng, Đ2 tắt .


c/ K2 đóng, K1 mở : Các đèn đều tắt .
d/ K1 và K2 đều mở : Các đèn đều tắt .


<b>C©u 8 : + - </b>


<b>Đề lẻ</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm : 6 </b>điểm


<b>Câu 1 : 2 điểm ( a và b mỗi chỗ trống 0,25 điểm, c : 0,5 điểm )</b>
a/ (1) Nhận thêm êlectrôn


(2) Mất bớt êlectrôn
b/ (3) Nóng lên



(4)Nhiệt


c/ (5) Dòng chuyển dời có hớng của các êlectrôn tự do .
<b>C©u 2 : Chän A 0.5 điểm </b>


<b>Câu 3 : Chọn A 0.5 điểm </b>
<b>Câu 4 : Chän C 0.5 điểm </b>
<b>Câu 5 : Chọn D 0.5 ®iĨm </b>


<b>Câu 6 : 2 điểm , mỗi câu nối đúng 0,4 điểm </b>
1 - e ; 2- d ; 3 – b ; 4 – a ; 5 – c


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a/ K1 và K2 đều đóng : Các đèn đều sáng .
b/ K1 đóng, K2 mở: Đèn Đ1 và Đ3 sáng, Đ2 tắt .


c/ K2 đóng, K1 mở : Các đèn đều tắt .


d/ K1 và K2 đều mở : Các đèn đều tắt . +
<b>-Câu 8 : 2 điểm </b>




Ngày giảng: Líp 7A……….
Líp 7B………
<i><b> TiÕt 22 </b></i>


<i><b>chÊt dÉn điện và chất cách điện</b></i>
<i><b> dòng điện trong kim loại </b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>



1. KiÕn thøc :


- NhËn biÕt trªn thùc tÕ vật dẫn điện là vật cho dòng điện đi qua, vật cách điện là vật không cho
dòng điện đi qua.


- Kể tên đợc một số vật dẫn điện ( hoặc vật liệu dẫn điện), vật cách điện (hoặc vật liệu cách điện)
thờng dùng.


- Biết đợc dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự dođịch chuyển có hớng.
2. Kỹ năng :


- Mắc mạch điện đơn giản .


- Làm thí nghiệm xác định vật dẫn điện, vật cách điện.
3. Thái độ : Có thói quen sử dụng điện an tồn.


<b>II. Chn bÞ cđa thầy và trò </b>


- Nhúm HS : + 1 búng đèn có phích cắm ( Bóng thắp sáng trong gia đình)
+ 2 pin, 1 bóng đèn pin nhỏ, 1 khố, 5 dây dẫn.


+ 1 dây đồng, 1 đoạn dây thép, 1 đoạn vỏ nhựa dây điện, 1 ruột bút chì.
- GV: +Bảng ghi kết quả thí nghiệm của các nhóm .


Nhãm 1 Nhãm 2 Nhãm 3 Nhãm 4


Dây đồng
Vỏ nhựa
Dây thép
Ruột bút chì



Đánh dấu + cho vật dẫn điện, 0 cho vật cách điện .
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1.ổ n định tổ chức(1')</b>


Líp 7A………. V¾ng:………


Líp 7B……… V¾ng:………..


<b> 2.KiĨm tra bµi cị (5')</b>


GV: 1. Dịng điện là gì ? Đièu kiện để có dịng điện lâu dài trong dây dẫn điện là gì ?
2. Nguồn điện có tác dụng gì? Chỉ ra cực dơng, cực âm trên pin con thỏ .


2 HS :lªn bảng trả lời , HS dới lớp lắng nghe và nhËn xÐt .


ĐS; 1/Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hớng. Điều kiện để có dịng điện lâu dài
chạy trong dây dẫn là phải có nguồn điện mắc với dấy dẫn điện thành mạch kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>3. Bài mới </b></i>


<b>Tổ chức tình huống häc tËp . </b>


GV:Nếu giữa 2 mỏ kẹp ta nối với một đoạn dây đồng thì trong mạch điện có dịng điện khơng
HS: Nêu dự đốn.


GV: Mắc thử mạch điện để kiểm tra.


+Nếu thay đoạn dây đồng bằng vỏ nhựa bút bi, có dịng điện chạy trong mạch khơng?


HS: Dự đốn.


GV: Mắc mạch điện để kiểm tra.


GV thông báo : Dây đồng gọi là vật dẫn điện, còn vỏ nhựa của bút bi gọi là vật cách điện.
Vậy vật dẫn điện là gì? Vật cách điện là gì?


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung </b>


HĐ2 : Xác định chất dẫn điện và chất cách
điện


GV: Yêu cầu HS đọc thông tin mục I SGK
+ Chất dẫn điện là gì ?


HS: Đọc mục I và trả lời câu hỏi của GV.
GV: Khi nào chất dẫn điện đợc gọi là vật liệu
dẫn điện ?


HS: Khi chất dẫn điện đợc dùng để làm các vật
hay bộ phận dẫn điện.


GV: ChÊt cách điện là gì ?


GV: Khi no cht cỏch in đợc gọi là vật liệu
cách điện .


HS: Khi đợc dùng để làm các vật hay bộ phận
cách điện .



GV? Trong bộ thí nghiệm (Dây đồng, vỏ nhựa,
ruột bút chì ) vật nào dẫn điện, vật nào cách
điện ?


GV: Mn k.tra vá bäc nhùa cđa d©y dÉn là vật
dẫn điện hay cách điện ta làm thế nào ?


HS: Nêu cách kiểm tra ( Mắc vào 2 mỏ kẹp của
dây dẫn trong mạch điện ).


GV: Dấu hiệu nào cho biết vật cần kiểm tra là
vật dẫn điện hay cách điện ?


HS: Nu ốn sỏng thỡ vt cn kiểm tra là vật
dẫn điện . Đèn không sáng thì vật cần kiểm tra
là vật cách điện .


GV: Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm kiểm tra
theo nhóm . Nhắc nhở HS đầu tiên phải chập 2
mỏ kẹp để đèn sáng .


HS: Lµm TN theo nhãm .


GV: Yêu cầu HS quan sát bóng đèn có đui và
phích cắm theo nhóm, kết hợp với H. 20.1 GV:
bóng đèn và phích cắm có những bộ phận nào
dẫn điện, bộ phận nào cách điện ?


HS: Quan sát và trả lời câu hỏi C1



GV? Khi cm phích điện vào ổ điện thì tay ta
cầm vào phần nào để cắm ?


HS: Vá nhùa cđa chèt c¾m .


GV: Lu ý khơng cắm hay rút phích cắm bằng
cách giật vào dây nối làm đứt lõi hoặc làm rạn
hở lõi dây rất nguy hiểm .


GV? Lấy thêm thí dụ về vật liệu đợc dùng làm
vật dẫn điện, cách điện trong thực tế ?


HS: Tr¶ lêi C3


GV: ở điều kiện thờng khơng khí khơng dẫn
điện nhng ở điều kiện đặc biệt nào đó thì
khơng khí vẫn có thể dẫn điện : ( khơng khí


<b>I.Chất dẫn điện và chất cách điện . </b>
<i><b>* Chất dẫn điện là chất cho dòng điện</b></i>
<i><b>đi qua.</b></i>


<i><b>* Chất cách điện là chất không cho </b></i>
<i><b>dòng điện đi qua </b></i>


C1:


1- Các bộ phận dẫn điện: Dât tóc, dây
trục, 2 đầu dây đèn, 2 chốt cắm, lõi dây
.



2- Các bộ phận cách điện : Trụ thuỷ
tinh, thuỷ tinh đen, vỏ nhựa của phích
cắm, vỏ dây dẫn .


C2:


+ Vật liệu dẫn điện: Các kim loại, các
dung dịch muối, axít, bazơ .


+ Vật liệu cách điện: Nớc nguyên chất,
cao su, thuỷ tinh, không khí khô


sạch....


C3:


II- Dòng điện trong kim loại


<b>1. Êlect rôn tự do trong kim loại. </b>
<i><b>- Trong kim loại có các êlectrôn tự do </b></i>
C4 : Hạt nhân nguyên tử mang điện tích
(+) các êlectrôn mang điện tích (-).
C5 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung </b>
giữa đám mây nhiễm điện mạnh và mặt đất )


- Các loại nớc thờng dùng: Nớc máy, nớc ma,
nớc ao hồ đều đẫn điện trừ nớc nguyên chất .


Nh vậy , vật dẫn điện hay cách điện chỉ có tính
chất tơng đối , tuỳ thuộc vo tng iu kin c
th .


<b>HĐ3 :Tìm hiểu dòng điện trong kim loại </b>
GV? Nêu sơ lợc về cấu tạo nguyên tử ?
HS: Trả lời .


GV? Nếu nguyên tử thiếu 1 êlectrôn thì phần
còn lại của ng/tử mang điện tích gì ? Tại sao ?
HS: Mang điện tÝch d¬ng .


GV Thơng báo : Các nhà khoa học đã khẳng
định rằng trong KL có các êlectrơn thốt ra
khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong
KL . Chúng đợc gọi là các êlectrôn tự do .
GV: Cho HS quan sát hình 20.3


+ Ký hiƯu nào biểu diễn các êlectrôn tự do, ký
hiệu nào biểu điễn phần còn lại của ng.tử?
HS: Lên bảng chỉ trên hình trả lời C5 .


GV: Treo hình 20.4 cho HS quan sát . Yêu cầu
trả lời C6 .


HS: Trả lời C6 và thảo luận toàn lớp về câu TL
1 HS lên vẽ mũi tên cho mỗi êlectrôn tự do
GV: Yêu cầu HS hoàn thành KL( 56 SGK) .
<b>H§4: VËn dụng </b>



GV Chất dẫn điện là gì ? Chất cách điện là gì ?
HS : Trả lời, HS khác nhận xét.


GV? Định nghĩa dòng điện trong kim loại.
HS : Trả lời .


GV: Yêu cầu HS vận dụng làm C7, C8, C9 .
HS : Lần lợt trả lời C7, C8, C9 và thảo luận toàn
lớp về các câu trả lời


- Phần còn lại của nguyên tử là những
vịng trịn lớn có dấu (+). Phần này
mang điện tích (+) vì khi đó ngun tử
mất bớt êlectrơn.


2.Dßng ®iƯn trong kim lo¹i
C6 :


Êlectrơn tự do mang điện tích (-),
bị cực (-) đẩy, bị cực (+) hút, chuyển
động theo chiều mũi tờn.


<i>* Kết luận :</i>



Các êlectrôn tự do trong kim loại
dịch chuyển có hớng tạo thành dòng
điện chạy qua nó.


<b>III. Vận dụng </b>
C7: Chọn B


C8: Chọn C


C9: Chọn C : 1 đoạn dây nhùa.
<i><b>4 cñng cè </b></i>


GV? Chất dẫn điện là gì ? Chất cách điện là gì ?
HS : Trả lời, HS khác nhận xét.


GV: Định nghĩa dòng điện trong kim loại.
HS : Trả lời .


<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ </b>
GV : Híng dÉn :


- Học bài kết hợp SGK và vở ghi - thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 20.1 vµ 20.3 SBT


- Híng dÉn lµm bài tập 20.2


b, Không có hiện tợng gì xảy ra, vì thanh nhựa là vật cách điện nên các điện tích không thể
dịch chuyển qua nó.


c, 2 lỏ nhụm gắn với quả cầu A cụp bớt lại, 2 lá nhơm gắn với quả cầu B x ra vì đoạn dây
đồng là vật dẫn điện, các điện tích dịch chuyển từ quả cầu A tới quả cầu B ...


- §äc phÇn “cã thĨ em cha biÕt”


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> Ngày giảng: Lớp 7A</b></i>.
Lớp 7B



Tit 23 Sơ đồ mạch điện – chiều dòng điện
I- Mục tiêu :


- Hs biết vẽ đúng sơ đồ của 1 mạch điện thuộc loại đơn giản.
- Mắc đúng 1 mạch điện loại đơn giản theo sơ đồ đã cho.


- Biểu diễn đợc bằng mũi tên chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện, cũng nh chỉ
đúng chiều dịng điện chạy trong mạch điện.


- Có kỹ năng mắc mạch điện đơn giản.


- Giáo dục thói quen sử dụng bộ phận điều khiển mạch điện đồng thời là bộ phận an toàn
điện.


- Rèn khả năng t duy mềm dẻo và linh hoạt.
II Chuẩn bị :


+ Gv : Bảng ký hiệu của 1 số bộ phận mạch điện


- Tranh vẽ hình 19.3; 21.2- Tr¶ lêi C4 ra b¶ng phơ


+ Mỗi nhóm : 1pin,1 bóng đèn pin, cơng tắc, 5 đoạn dây dẫn, 1 đèn pin loại ống trịn có lắppin
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1.ổ n định tổ chức(1')</b>


Líp 7A………. V¾ng:………


Líp 7B……… V¾ng:………..



<b> 2.KiĨm tra bài cũ (5')</b>


Hs1 : Dòng điện là gì? Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại.
HS2:- Thế nào là chất dẫn điện, chất cách điện?


- Trả lời bài tập 20.1 (21 – SBT).


Gv : Treo b¶ng 19.3 – Hs mắc mạch điện nh hình vẽ.


V : Vi nhng mch điện phức tạp nh mạch điện trong gia đình, mạch điện trong
ôtô, xe máy … các thợ điện phải căn cứ vào đâu để mắc đợc mạch điện theo đúng u cầu -> vào
bài.


3- Bµi míi :



Hoạt động của thầy và trị

<sub>TG</sub>

<sub>Nội dung</sub>



Gv: Treo b¶ng ký hiệu 1 số bộ phận của
mạch điện.


I- S mạch điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Giíi thiƯu c¸ch ký hiƯu nguồn điện và
các bộ phận khác.


- Yêu cầu Hs quan sát và nhớ phân biệt
các ký hiệu.


Hs: Sử dụng ký hiệu vẽ sơ đồ mạch điện
hình 19.3 -> C1



Hs: Lên bảng vẽ


Gv: Nhận xét c¸ch vÏ cđa Hs


Có thể vẽ theo cách khác, u cầu đủ các
bộ phận trong mạch -> C2


Gv: Phát đồ dùng cho các nhóm.


Hs: Hoạt động nhóm mắc mạch điện theo
sơ đồ trên.


Gv: KiÓm tra – uốn nắm các thoa tác cho
Hs.


Hs: Đọc SGK -> nêu qui ớc về chiều dòng
điện.


Gv: Nêu cách dùng mũi tên biểu diễn chiều
dòng điện.


- Treo hình vẽ 21.1


Yêu cầu Hs dùng mũi tên biểu diễn chiều
dòng điện trong các mạch điện.


Gv: Treo hình vẽ 20.4
Hs: Quan sát trả lời C4



Hs: Nêu nội dung chính cần nắm trong bài.
- Trả lời C6


Hs: Quan sát tìm hiểu cấu tạo và hoạt động
của đèn pin ống tròn.


- Vẽ sơ đồ mạch điện đèn pin?




2- Sơ đồ mạch điện
C1 :


C2
C3 :


II- Chiều dòng điện


- Qui ớc về chiều dòng điện : là chiều từ cực
dơng qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực
âm của nguồn.


C5


C4 :


ChiỊu dÞch chun cã híng cđa các
êlêctrôn tự do trong kim loại có chiều ngợc
với chiều qui ớc của dòng điện.



III- Vận dụng
* Ghi nhí :
* VËn dơng :
C6 :


a, Nguồn điện của đèn pin gồm 2 pin. Ký
hiệu :


Cực
dơng của pin đợc lắp về đầu đèn pin.


4- Cñng cè :



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ HS sử dụng thành thạo các bộ phận mạch điện, ký hiệu để vẽ đúng sơ đồ mạch điện.


+ Khi m¾c nối tiếp 2 pin thì cực (-) của nguồn điện này mắc nối tiếp với cực (+) của ngn
®iƯn kia.


+ Ngun tắc để mắc mạch điện : Các bộ phận của mạch ngoài đợc mắc nối tiếp với nhau rồi mắc
nối tiếp với 2 cực của ngun in.


- Gv: Treo bảng phụ Hs làm bài tËp 21.1 (22 – SBT).
- §äc “Cã thĨ em cha biết.


5- Hớng dẫn học ở nhà :



- Nắm vững cách ký hiệu xá bộ phận điện.
- Học thuộc phần ghi nhớ, cách vẽ mạch điện.
- Làm bài tập : 21.2; 21.3 (22 – SBT).



- Híng dÉn bµi 21.3 :


a, Dây thứ 2 là khung xe đạp nối cực thứ 2 của đi na mô (vỏ của đi na
mô) với đầu thứ 2 của dây đèn.


b, Đi na mơ có cực âm và dơng thay đổi luân phiên (nguồn điện
xoay chiều).


TiÕt 24 T¸c dơng nhiƯt và tác dụng

Phát sáng của dòng ®iƯn



S :
G :


A- Mơc tiªu :


- Hs hiểu và nêu đợc dịng điện đi qua vật dẫn thơng thờng đều làm cho vật dẫn nóng
lên, kể tên các loại dụng cụ điện sử dụng tác dụng nhiệt của dịng điện.


- Kể tên và mơ tả tác dụng phát sáng của dòng điện với 3 loại bóng đèn : đèn dây tóc, đèn
điốt phát quang, đèn bút thử điện.


- Có kỹ năng mắc mạch điện đơn giản


- Giáo dục tính trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1 công tắc, 1 đoạn dây sắt = 0,3 mm+5 mảnh giấy ăn nhỏ, 1 số cầu chì.


+ Mỗi nhóm : 2 pin 1,5V; 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc, 5 đoạn dây nối có vỏ bọc, bút thử điện, 1


đèn điốt phát quang.


<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1.ổ n định tổ chức(1')</b>


Líp 7A………. V¾ng:………


Líp 7B……… V¾ng:………..


<b> 2.KiĨm tra bài cũ (5')</b>


1- Nêu bản chất dòng điện trong kim loại, qui ớc về chiều của dòng điện.


2- Ti sao trên các ô tô chở xăng, ngời ta phải treo 1 dây xích sắt và cho nó chạm xuống mặt
đ-ờng. Chọn câu trả lời đúng :


A- Để phòng ngừa ôtô bị chết máy, dùng dây này để kéo đi.
B- Khi có sét đánh vào ơtơ thì tia sét sẽ phóng qua dây xuống đất.


C- Trong q trình ơtơ chuyển động do có sự cọ xát nên xăng và vỏ thùng chứa xăng bị nhiễm
điện, xuất hiện các điện tích, dễ dàng xảy ra tia lửa điện làm xăng bốc cháy. Vì vậy phải treo dây
xích chạm đất để cho điện tích đó chạm xuống đất.


D- Trời nắng nên vỏ thùng xăng bị đốt nóng mạnh, dễ làm cho xăng bốc cháy. Dây sắt chạm đất
có tác dụng làm cho vỏ thùng xăng bớt nóng đi.


3- Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm nguồn điện (1 pin), 1 bóng đèn, 1 cơng tắc và dây dẫn kim loại
biểu diễn chiều dòng điện trong mạch.



Đáp án – biểu điểm

:
Câu 1 (4 điểm) : Mỗi ý đúng 2 điểm
Câu 2 (3 điểm) : Câu đúng C


Câu 3 (3 diểm) : Vẽ đúng sơ đồ mạch điện – Khố K đóng : 2 điểm
Biểu diễn đúng chiều dòng điện trong mạch : 1 điểm


III- Bài mới :



Phơng pháp

Nội dung



- Em hóy k tờn 1 số dụng cụ thiết bị đợc
đốt nóng khi có dịng điện chạy qua?
Hs: Hoạt động nhóm mắc mạch in theo
hỡnh 22.1 úng khoỏ K


- Đọc và trả lêi C2


Gv: Treo bảng phụ ghi nhiệt độ nóng chảy
của 1 số chất.


Gv: Khi có dịng điện chạy qua thì các dây
sắt, dây đồng có nóng lên hay khơng? ->
TN 22.2


Gv: Bè trÝ lµm TN 22.2


- Lu ý: Dùng các mảnh giấy ăn


- on dây sắt – dùng dây may so chỉ


đóng cơng tc trong khong 5 giõy.


Hs: Quan sát các mảnh giấy vắt trên dây ->
trả lời C3


I- Tác dơng nhiƯt
C1 :


Dụng cụ đốt nóng bằng điện : bóng đèn
dât tóc, bếp điện, bàn là, nồi cơm điện, lò
sởi …


C2 : Sơ đồ mạch điện


a, Khi đèn sáng bóng đèn nóng lên có thể
xác nhận qua cảm giác bằng tay.


b, Dây tóc của bóng đèn bị đốt nóng mạnh
và phát sáng.


c, Dây tóc đèn thờng làm bằng vơnfram để
khơng bị nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy
của vơnfram là 33700<sub>C</sub>


<i>* KÕt ln :</i>

Vật dẫn điện nóng lên khi có
dòng điện chạy qua.


- TN :
C3 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Hoµn chØnh kÕt ln
Gv: Chèt l¹i


Gv: Cho Hs quan sát cầu chì mắc trong
mạch nhiệt độ nóng chảy của dây chì là
3270<sub>C </sub>


Hs: Đọc trả lời C4


Hs: Quan sát bóng đèn bút thử điện
Gv: Treo bảng phụ hỡnh 22.3


Hs: Quan sát trả lời C5; C6


Hs: Hoạt động nhóm quan sát đèn điốt phát
quang, thấy đợc 2 bản kim loại to, nhỏ
khác nhau.


- Mắc đèn vào mạch điện, đảo ngợc 2 đầu
dây đèn.


- Quan sát nhận xét >trả lời C7
Hs: Hoàn chỉnh kết luận.


Gv: Chốt lại.


- Qua bài học này em hÃy nêu những nội
dung cơ bản cần nắm trong bài?



Hs: Đọc trả lời C9


<i>* Kết luận :</i>



- Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn bị
nóng lên.


- Dũng in chy qua dây tóc bóng đèn làm
dây tóc nóng tới nhiệt độ cao và phát sáng.
C4 :


Khi nhiệt độ dây dẫn trên 3270<sub>C khi đó </sub>
dây chì nóng chảy và bị đứt, mạch điện bị
hở, dễ gây hoả hoạn và tổn thất.


II- Tác dụng phát sáng
Bóng đèn bút thử điện
C5 :


Hai đầu dây bên trong bút thử điện tách
rời nhau.


C6:


Đèn của bút thử điện sáng do chất khí ở
giữa 2 đầu dây bên trong phát sáng.


<i>* Kt lun :</i>

Dũng điện chạy qua chất khí
trong bóng đèn của bút th in lm cht

khớ ny phỏt sỏng.


Đèn điốt phát quang
C7 :


Đèn điốt phát quang sáng khi bản kim
loại nhỏ hơn bên trong đèn đợc nối với cực
(+) của nguồn, bản kim loại to hơn đợc nối
với cực (-).


<i>* KÕt luËn :</i>

… “mét chiỊu” …
III- VËn dơng


* Ghi nhí :
* VËn dơng :


C8 : E. Không có trờng hợp nào
C9 :


Nối bản kim loại nhỏ của đèn LED với
cực A của nguồn, đóng khố K. Nếu đèn
sáng thì A là cc (+) của ngun.


Đèn không sáng thì A lµ cùc (-), B lµ
cùc (+).


IV- Cđng cè :



- Khái quát nội dung bài dạy.
- Những điểm cần lu ý :



+ Các vật thơng thờng đều nóng lên khi có dịng điện chạy qua, nó thể hiện tác dụng nhiệt của
dịng điện. Mọi vật khi nóng tới 5000<sub>C đều bắt đều phát ra ánh sáng nhìn thấy. Dây tóc bóng đèn </sub>
nóng tới 25000<sub>C phát ra ánh sáng trắng.</sub>


+ Sự phát sáng của khí nêơng trong bóng đèn bút thử điện khi có dịng điện chạy qua là do hiện
t-ợng phóng điện thành miền trong các chất khí. Khi dùng dịng điện xoay chiều 2 đầu dây trong
trong bóng đèn lúc là âm cực lúc là dơng cực.


5- Híng dÉn häc ë nhµ :



- Häc thc các kết luận, phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 22.1 -> 22.3 (23 SBT).


- Đọc trớc bài Tác dụng tõ, t¸c dơng ho¸ häc … ”.
Pin


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

TiÕt 25 T¸c dơng tõ - t¸c dơng ho¸ häc

Và tác dụng sinh lý của dòng điện


I- Mục tiªu :


- Hs mơ tả đợc 1 TN hoặc hoạt động của 1 thiết bị thể hiện tác dụng từ của dịng điện.
- Mơ tả 1 TN hoặc ứng dụng trong thực tế về tác dụng hoá học của dòng điện.


- Nêu đợc các biểu hiện do tác dụng sinh lý của dòng điện khi đi qua cơ thể
ngời.


- Giáo dục cho Hs có thái độ ham hiểu biết, có ý thức khi sử dụng điện an toàn.
II Chuẩn bị :



+ Cho cả lớp : 1 kim nam châm, 1 nam châm thẳng, vài vật nhỏ bằng sắt, thép.


1 chuụng in, 1 bộ nguồn 6V;Nguồn điện 12V, bình điện phân đựng dung dịch CuSO4
1 cơng tắc, 1 bóng đèn 6V, 6 đoạn dây dẫnTranh vẽ hình 23.2 (SGK)


+ Cho mỗi nhóm : 1 nam châm điện dùng pin, 2 pin 1,5V; 1 công tắc, 5 đoạn dây dẫn.
1 kim nam châm đợc đặt trên mũi nhọn


<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1.ổ n định tổ chức(1')</b>


Líp 7A………. V¾ng:………


Líp 7B……… V¾ng:………..


<b> 2.KiĨm tra bµi cị (5')</b>


Hs : Cho biết các tác dụng của dòng điện mà em đã học.- Chữa bài tập 22.1; 22.3
(Kết quả : 22.1 : Có ích : Nồi cơm điện, ấm điện;Khơng có ích : 3 dụng cụ còn lại
22.3 : D- đèn báo của ti vi)


ĐVĐ :Gv: Cho Hs quan sát ảnh chụp cần cẩu dùng nam châm điện (47)


- Nam chõm in l gỡ? Nó hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? -> vào bài.
3

- Bài mới :



TG Néi dung



Trong đời sống ta đã biết tới nam châm.


- Em hãy cho biết nam châm có tính chất
gì?


Gv: Cho Hs quan sát thanh nam châm
- Tại soa 2 đầu thanh nam châm lại đợc
sơn 2 màu khác nhau?


- Khi các nam châm lại gần nhau thì các
cực của nam châm tơng tác với nhau nh
thế nào?


Gv: Làm TN cho Hs quan sát


Gv: Giới thiệu nam châm ®iƯn qua h×nh
23.1


Hs: Hoạt động nhóm làm TN mắc mch
in theo hỡnh 23.1


- Quan sát hiện tợng thảo luận trả lời
C1


- Nhận xét gì về cuộn dây quấn quanh lõi
sắt có dòng điện chạy qua?


I- T¸c dơng tõ


1- TÝnh chÊt tõ của nam châm


- Nam châm hút sắt, thép, mỗi nam ch©m cã 2


cùc.


2- Nam ch©m điện
C1 :


a, Khi công tắc mở : Không có hiện tợng gì
xảy ra.


- Khi úng cụng tc : u cuộn dây hút đinh
sắt, không hút dây đồng, nhôm.


b, Đặt kim nam châm lại gần ống dây -> 1 cực
của kim nam châm hoặc bị hút hoặc bị đẩy.
- Khi đảo đầu cuộn dây, cực của nam châm lúc
trớc bị hút thì nay bị đẩy và ngợc lại.


- NhËn xét : Khi có dòng điện chạy qua cuộn
dây có lõi sắt -> cuộn dây có tác dụng giống
nh nam châm. Nam châm này cũng có 2 cực.


<i>* Kết luận :</i>



1- là Nam châm điện
2- … “TÝnh chÊt tõ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hs: Hoµn chØnh kÕt luận


Hs: Quan sát hình 23.2 tìm hiểu cấu tạo
của chuông điện.



- Hot ng nhúm quan sỏt chuụng in
ch ra những bộ phận cơ bản của chuông
điện.


- Mắc chng điện cho nó hoạt động.
- Quan sát trả lời C2; C3; C4


Gv: Chốt lại : Hoạt động của nam châm
điện dựa vào tác dụng từ của dịng điện.
Đầu gõ chng chuyển động làm cho
chng kêu liên tiếp. Đó là biểu hiện tác
dụng cơ học của dịng điện.


Gv: Giíi thiƯu dơng cơ m¾c mạch điện
theo hình 23.3 ngắt công tắc


Hs: Quan sát màu sắc ban đầu của 2 thỏi
than chØ râ thái than nèi víi cùc (-)
cđa ngn.


Gv: Làm TN : Đóng K -> đèn sáng
Sau vài phút Gv ngắt công tắc nhấc thỏi
than nối với cực (-)


Hs: Quan sát màu -> nhận xét.


Gv: Thụng bỏo: lp màu đỏ nhạt đó là
kim loại đồng. Hiện tợng đồng tách khỏi
dung dịch muối đồng khi có dịng điện
chạy qua chứng tỏ dịng điện có tác dụng


hoỏ hc.


Hs: Hoàn chỉnh kết luận
Hs: Đọc SGK


- Dòng điện đi qua cơ thể ngời có lợi hay
có hại?


- Dịng điện trong mạng điện gia đình
trực tiếp đi qua cơ thể ngời có hại gì?
Gv: Liên hệ – giáo dục Hs ý thức sử
dụng điện an toàn.


Hs: Nêu nội dung cần nắm trong bài


C2 :


Khi đóng cơng tắc, có dịng điện chạy qua
cuôn dây -> cuộn dây trở thành nam châm
điện -> cuộn dây hút miếng sắt làm đầu gõ
chuông đập vào chuông -> chuông kêu.
C3 :


Chỗ hở của mạch là chỗ miếng sắt bị hút
nên dời khỏi tiếp điểm.


- Khi mạch hở cuộn dây khơng có dịng điện
chạy qua -> khơng hút sắt, do tính đàn hồi của
thanh kim loại nên miếng sắt lại trở về tì vào
tiếp im.



C4 :


Khi miếng sắt tì vào tiếp điểm -> mạch kín.
Cuộn dây lại hút miếng sắt và đầu gõ chuông
lại đập vào chuông -> chuông kêu.


Mch li h c nh vy chuụng kờu liên tiếp
chừng nào cơng tắc cơng đóng.


II- T¸c dơng ho¸ häc
- Quan s¸t TN


C5 :


Than chì, dung dịch CuSO4 là vật liệu dẫn
điện vì nó đều cho dịng điện đi qua, biểu hiện
là đèn sáng.


C6 :


Sau khi có dòng điện chạy qua thỏi than
đ-ợc nối với cực (-) của nguồn điện có màu đỏ
nhạt.


<i>- Kết luận :</i>

… “vỏ bằng đồng”
III- Tác dụng sinh lý


- Dòng điện trong mạch điện gia đình trực tiếp
đi qua cơ thể ngời có thể gây điên giật, chết


ngời.


IV- VËn dơng
* Ghi nhí :
* VËn dơng :
C7 : (C - ).
C8 : (D - ).


4- Cđng cè :



- Nªu tất cả các tác dụng của dòng điện (5 tác dụng).


- Liên hệ trong thực tế các ứng dụng của mỗi tác dụng của dòng điện.


5- Hớng dẫn học ở nhµ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Lµm bµi tËp 23.1 -> 23.4 (24 – SBT).
- Giê sau «n tËp – chuÈn bÞ kiĨm tra 1 tiÕt.


TiÕt 26

Ôn tập



I- Mục tiªu :


- Củng cố phần kiến thức cơ bản về điện học Hs đã đợc học.


- Hs có kỹ năng vận dụng 1 cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề có
liên quan.


- Hs høng thó häc tËp, biÕt sư dơng ®iƯn trong sinh hoạt 1 cách an toàn có hiệu quả.
II- Chuẩn bị :



- Đồ dùng :


+ Gv : Bng ph v hình : 30.1; 30.2; 30.3; 30.5 (SGK).
+ Hs : Chuẩn bị đề cơng ôn tập.


<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1.ổ n định tổ chức(1')</b>


Líp 7A………. V¾ng:………


Líp 7B……… Vắng:..


<b> 2.Kiểm tra bài cũ (5')</b>


Hs : Nêu các tác dụng của dòng điện?- Trả lời bài tập : 23.1; 23.2
- Kiểm tra phần trả lời câu hỏi ở nhà của Hs.


TG Ni dung
Gv: Ln lợt đặt câu hỏi.


Hs: Tr¶ lêi


Hs: NhËn xÐt – bỉ xung
Gv: Chốt lại


- Có những loại điện tích nào?
- Đặt câu với các cụm từ :



- Vật nhiễm điện dơng, vật nhiễm điện
âm?


- Nhận thêm êlêctrôn, mất bớt êlêctrôn?


I- Tù kiĨm tra


1- Cã thĨ lµm nhiƠm ®iƯn nhiỊu vËt b»ng cä
x¸t.


2- Cã 2 loại điện tích là điện tích dơng và
điện tích âm.


- Điện tích khác loại thì hút nhau.
- Điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
3-


Vật nhiễm điện dơng do mất bớt êlêctrôn
4-


a, Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển
có hớng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hs: Đọc C5


-

điều kiện bình thờng những vật liệu
nào là cách điện, dẫn điện?


- Kể tên các tác dụng chính của dòng
điện?



- Mỗi tác dụng nêu ứng dụng của nã
trong thùc dơng cơ dïng ®iƯn.


Gv: Treo bảng phụ hình 30.1. Trong hình
các vật A và B đều bị nhiễm điện. Hãy ghi
dấu (+), (-) cho vật cha ghi du.


Gv: Treo bảng hình 30.2


Hs: Quan sỏt cho bit sơ đồ nào có mũi
tên chỉ đúng chiều dịng in?


Gv: Treo bảng hình 30.3


- Trong hỡnh v TN no tng ng vi
mch kớn v búng ốn sỏng?


êlêctrôn tự do chuyển dịch có hớng.
5- ở điều kiện bình thờng :


- Các vật (vật liệu) dẫn điện là :
a, Mảnh tôn


b, on dõy ng


- Các vật (vật liệu) cách điện là :
b, Đoạn dây nhựa


c, Mảnh pôliêtilen (ni lông)


d, Không khí


f, Mảnh sứ
6-


Năm tác dụng chính của dòng điện là :
Tác dụng nhiệt


Tác dụng phát sáng
Tác dụng từ


Tác dụng hoá học
Tác dụng sinh lý
II- Vận dụng


Cách làm thớc nhựa dẹt nhiễm điện :


a, A và B hút nhau khác loại điện tích -> B
mang dấu (-).


b, A và B đẩy nhau (cùng loại điện tích)- > A
mang dÊu (-)


c, B mang dÊu (+)
d, A mang dấu (+)


Mảnh ni lông cọ xát vào len -> ni lông nhiễm
điện (+) thì nhận thêm êlêctrôn.


Đúng : Hình C


Đúng : Hình C


4- Củng cố :


- Hs trả lời các bài tập :
Bài 19.1 : Điền từ
Bài 22.2


Bài 23.2; 23.3; 23.4 (SBT).
5- Hớng dẫn học ở nhà :


- Ôn tập toàn bộ phần kiến thức vừa ôn tập.
- Giờ sau kiÓm tra 1 tiÕt.


TiÕt 27 KiĨm tra
A- Mơc tiªu :


Nhằm đánh
B- Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết 28 Cờng độ dịng điện
S :


G :


A- Mơc tiªu :


- Hs nêu đợc dịng điện càng mạnh thì cờng độ của nó càng lớn và tác dụng của dòng
điện càng mạnh.



- Nêu đợc đơn vị dòng điện là Am pe.


- Sử dụng Am pe kế để đo cờng độ dòng điện (biết lựa chọn Am pe kế thích hợp và mắc
đúng).


- Có kỹ năng mắc mạch điện đơn giản, mắc am pe kế vào mạch, đọc đợc số chỉ của am
pe k.


- Giáo dục tính cẩn thận.
B- Chuẩn bị :


- §å dïng :


+ Cả lớp : 2 pin 1,5V; bóng đèn 2,5V; 1 biến trở, Am pe kế có GHĐ khác
nhau, ng h vn nng, cụng tc, dõy ni.


+ Mỗi nhóm : 2 pin, 1 am pe kế, 1 công tắc, dây nối.
- Những điểm cần lu ý :


+ Khụng nh nghĩa cờng độ dòng điện, khái niệm cờng độ dòng điện
đợc gắn với phép đo cờng độ dòng điện với sự lệch của kim am pe kế và với đơn vị am
pe.


+ Khơng u cầu Hs tìm hiểu ngun tắc hoạt động của am pe kế.


+ Đồng hồ đa năng mắc đúng khi đo dòng điện 1 chiều gạt núm xoay tới vị
trí thang đo thích hợp


“DC” sư dơng víi dßng 1 chiỊu.
“AC” sư dơng víi dßng xoay chiỊu.


- KiÕn thøc bỉ xung :


C- Các hoạt động trên lớp :
I- ổn định tổ chức :


SÜ sè : V¾ng :
II- KiĨm tra bài cũ :


Hs : Nêu các tác dụng của dòng ®iƯn?
Gv : §V§


Mắc mạch theo hình vẽ 24.1 đóng khoá K – Dịch chuyển con chạy
của biến trở.


Hs : Quan sát nhận xét?
Gv : -> vào bài.


III- Bài mới :


Phơng pháp Nội dung


Gv: Giới thiệu mạch điện hình 24.1. Các
dụng cụ : Am pe kế, biến trë.


Hs: Quan sát am pe kế – Cách đọc số chỉ.
Gv: Làm TN : Dịch chuyển con chạy
Hs: Đọc chỉ s tng ng ca am pe k.


Gv: Thông báo



Hs: Tìm hiĨu cÊu t¹o cđa am pe kÕ.


I- Cờng độ dịng điện
1- Quan sát TN


- NhËn xÐt : Đèn sáng càng mạnh -> số chỉ
của am pe kÕ cµng lín.




2- Cờng độ dòng điện


- Số chỉ của am pe kế cho biết mức độ
mạnh yếu của dòng điện và là giá trị của
c-ờng độ dịng điện.


- Ký hiƯu : I


- Đơn vị : Am pe (A)
1 mA = 0,001 A
II- Am pe kÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Nêu công dụng, GHĐ, ĐCNN của mỗi
am pe kÕ – Tr¶ lêi C1


Gv: Giới thiệu ký hiệu Am pe kế trong sơ
đồ mạch điện.





Hs: Đọc – làm theo 1; 2; 3
Hot ng nhúm


- Mắc mạch điện theo hình 24.3 K mở
Chú ý : Không mắc trực tiếp 2 chèt (+); (-)
cđa am pe kÕ vµo 2 cực của nguồn điện.
- Làm TN : nguồn 1 pin, 2 pin


- Trả lời C2


Hs: Phát biểu phần ghi nhí.
- VËn dơng lµm C3; C4; C5


a, Trên mặt am pe kế ghi chữ A
b,


- Am pe kÕ h×nh 24.2a, b: Dùng kim chỉ thị
- Am pe kế hình 24.2c : HiÖn sè


c, Các chốt của am pe kế : Chốt (+); (-).
III- Đo cờng độ dịng điện


* Chó ý :
Më K : I = 0


Đóng K : I = ? đèn sáng yếu.
- Mắc thêm 1 pin vào nguồn.


§ãng K : I2 = ? (Đèn sáng)



C2 : Dũng in chy qua đèn có cờng độ
càng lớn -> đèn càng sáng.


IV- VËn dơng
* Ghi nhí :
* VËn dơng :
C3 : a, 175 mA
b, 380 mA
c, 1,250 A
d, 0,28 A


C4 : Đúng : 2-a ; 3- b ; 4-c
C5 : Hình a đúng


IV- Củng cố :


- Làm bài tập 24.1


- Đọc Có thể em cha biÕt”
V- Híng dÉn häc ë nhµ :


- Häc thuộc phần ghi nhớ.


- Nắm vững cách mắc Am pe kế trong mạch.
- Làm bài tập 24.2 -> 24.4 (25 SBT).
- Đọc trớc Hiệu điện thế.


D- Rút kinh nghiệm :


………


………
………
………
TiÕt 29 HiƯu ®iƯn thÕ


S :
G :


A- Mơc tiªu :


- Hs biÕt ë 2 cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có 1 hiệu
điện thÕ.


- Biết đợc đơn vị đo hiệu điện thế là vôn.


- Biết sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa 2 cực để hở của nguồn điện.
- Rèn luyện kỹ năng mắc mạch điện theo hình vẽ.


- Båi dìng tÝnh ham häc, ham hiĨu biÕt.
B- Chn bÞ :


- Đồ dùng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Mỗi nhóm : 2 pin 1,5V; 1 vôn kế GHĐ 3V trở lên


1 bóng đèn pin, 1 am pe kế, 1 khố, dây nối.
- Những điểm cần lu ý :


+ Không định nghĩa hiệu điện thế. Yêu cầu Hs biết giữa 2 cực của nguồn
điện, giữa 2 đầu của 1 vật dẫn có dịng điện chạy qua thì có 1 hiệu điện thế.



+ Khái niệm hiệu điện thế rất trừu tợng, phải gắn khái niệm hiệu điện thế
với tÝnh chÊt “thÕ” cđa ®iƯn trêng tÜnh.


+ Hiệu điện thế giữa 2 cực để hở của nguồn điện có giá trị đúng bằng suất
điện động của nguồn điện đó và có giá trị đợc ghi trên vỏ của nó.


- Kiến thức bổ xung :
C- Các hoạt động trên lớp :


I- ổn định tổ chức :


SÜ sè : Vắng :
II- Kiểm tra bài cị :


Hs1 : Cờng độ dịng điện là gì? Đơn vị, dụng cụ đo cờng độ dòng điện?


Hs2 : Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm nguồn điện 1 pin, bóng đèn, cơng tắc,
am pe k, dõy dn.


- Nguồn điện có tác dụng gì?
III- Bài mới :


Phơng pháp Nội dung


Gv: Thông báo


Hs: Quan sát pin, ắc qui. Hoàn chỉnh C1
Gv: Giới thiệu thêm hiệu điện thế của 1 số
nguồn điện khác.



Hs: Hoạt động nhóm quan sát vơn kế –
nêu cấu tạo, cơng dụng của nó.


- Tr¶ lêi C2


Gv: Giới thiệu ký hiệu của vôn kế trong sơ
đồ mạch điện.


Gv: Treo h×nh vÏ 25.3


Hs: Quan sát vẽ sơ đồ mạch điện.
Gv: Nêu cách mắc vôn kế trong mạch.
Hs: Hoạt động nhóm :


- Xác định GHĐ vơn kế của mỡnh.


- Mắc mạch điện theo hình 25.3 với K mở;
nguån 1 pin.


- Lu ý: Mắc đúng chốt của vôn k vo
mch.


- Làm TN :


I- Hiệu điện thế
- Ký hiệu : U
- Đơn vị : Vôn : V
Ngoài ra cßn dïng :
1 mV = 1/1000 V


1 KV = 1000 V
C1 :


Pin trßn : 1,5V
ắc qui xe máy : 6V


Giữa 2 lỗ của ổ điện trong nhà 220V.
II- Vôn kế


L dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế.
C2 :


V«n kÕ hình 25.2a, 2b : Dùng kim
Vôn kế hình 25.2c : Hiện số


III- Đo hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn
điện khi mạch hở.


- V s mch điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ K mở - đọc chỉ số vơn kế


+ Thªm 1 pin ghi kết quả vào bảng.
Gv: Điều khiển Hs làm TN.


Hs: Trả lời C3 rút ra kết luận.


Hs: Đọc phần ghi nhớ.



Hs: Vận dụng trả lời C4; C5; C6


C3 :


* KÕt luËn : Sè chØ của vôn kế bằng số vôn
ghi trên vỏ nguồn ®iƯn.


IV- Ghi nhí vµ vËn dơng
* Ghi nhí :


* VËn dông :


C4 : 250 mV 0,11 KW
6000 V 1,2 V
C5 :


a, Dụng cụ đó là vơn kế, trên mặt có
b, GHĐ : 45V; ĐCNN : 1V


c, ở vị trí 1 : Vôn kế chØ 3V
d, ë vÞ trÝ 2 : V«n kÕ chØ 42V
C6 :


GHĐ 20V đo nguồn 12V
GH§ 5V ………… 1,5V
GH§ 10V ………... 6V
IV- Cđng cè :


- Hs trả lời 25.1; 25.1



- Đọc Có thể em cha biết.
V- Hớng dẫn học ở nhà :


- Học thuộc phần ghi nhí.


- Phân biệt các đặc điểm của vơn kế và am pe kế về công dụng và cách mắc
trong mạch điện.


- Lµm bµi tËp 25.3 (25 SBT).


- Đọc trớc bài Hiệu điện thế giữa 2 ®Çu dơng cơ dïng ®iƯn”.
D- Rót kinh nghiƯm :


………
………
………
………
TiÕt 30 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện


S :
G :


A- Mục tiêu :


- Hs sử dụng đợc vôn kế để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu dụng cụ dùng điện.


- Nêu đợc hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn = 0 khi khơng có dịng điện chạy qua.
Hiểu đợc hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn càng lớn thì cờng độ dịng điện qua bóng đèn
càng mạnh.



- Hiểu đợc mỗi dụng cụ dùng điện dùng ở hiệu điện thế định mức thì nó hoạt động
bình thờng.


- Có kỹ năng xác định GHĐ, ĐCNN, mắc vơn kế trong mạch điện.


- Cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc vào cuộc sống sử dụng an toàn các thiết bị điện.
B- Chuẩn bị :


- Đồ dùng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Gv : Bảng phụ kẻ bảng 1 (73), hình 26.1; C8


+ Mỗi nhóm : 2 pin 1,5V; 1 vơn kế; 1 am pe kế; 1 cơng tắc, 1 bóng ốn pin,
dõy ni.


- Những điểm cần lu ý :


+ Mỗi thiết bị điện khi cha mắc vào mạch thì hiệu điện thế giữa 2 đầu của
nã b»ng 0.


- Kiến thức bổ xung :
C- Các hoạt động trên lớp :


I- ổn định tổ chức :


SÜ sè : V¾ng :
II- KiĨm tra bµi cị :


Hs : Đơn vị đo hiệu điện thế là gì? Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế?



- Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện 1 pin, bóng đèn, cơng tắc, dây nối.
- Dùng vô kế để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn thì mắc vôn kế vào
mạch nh thế nào? Vẽ thêm vôn kế vào mạch.


III- Bài mới :


Phơng pháp Nội dung


Hs: Hot ng nhúm mc mạch điện theo
hình 26.1


- Quan s¸t sè chØ cđa vôn kế. Trả lời C1.


Hs: Hot ng nhúm mc mạch điện
theo hình 26.2


- TN 2


- Lu ý c¸ch mắc am pe kế, vôn kế trong
mạch.


- K m : Đọc số chỉ vôn kế, am pe kế.
- K đóng : ………..


- Măc thêm pin nữa vào nguồn – làm TN
tơng tự - đọc số chỉ vôn kế, am pe kế, Ghi
vào bảng.


Hs: Hoµn chØnh C3



Hs: Đọc trả lời C4


Hs: Quan sát hình 26.3a, b – Tr¶ lêi C5.


I- Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn
1- Bóng đèn cha đợc mắc vào mạch
C1 :


Bóng đèn khi cha mắc vào mạch thì hiệu
điện thế giữa 2 đầu bóng đèn = 0


2- Bóng đèn đợc mắc vào mạch


C3 : Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn = 0
khi khơng có dịng điện chạy qua đèn.
- Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn càng
lớn thì cờng độ dịng điện càng lớn.


- Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ dùng điện là
giá trị hiệu điện thế địmh mức. Nếu quá
mức đó thì dụng cụ sẽ bị hỏng.


C4 :


Đèn ghi 2,5V phải mắc đèn vào hiệu
điện thế < 2,5V để đèn không bị hỏng.
II- Sự tơng tự giữa hiệu điện thế và sự
chênh lệch mức nớc.


C5 :



a, Khi cha có sự chênh lệch mức nớc giữa 2
điểm A và B thì dịng nớc chảy từ A -> B.
b, Khi có hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn
thì có dịng điện chạy qua bóng ốn.


c, Máy bơm nớc tạo ra sự chênh lệch mức
nớc tơng tự nh hiệu điện thế tạo ra dòng
điện.


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Hs: Nhận xét bổ xung.


Hs: Đọc phần ghi nhớ
Gv: Chốt lại nhấn mạnh


Hs: Vận dụng trả lời C6; C7; C8.


III- Vận dụng
* Ghi nhí :
* VËn dơng :
C6 :


C- Giữa 2 đầu bóng đèn pin đợc tháo rời
khỏi đèn pin khơng có hiệu điện thế.


C7 : Khi K mở thì :


A- Giữa 2 ®iĨm A vµ B cã hiƯu ®iƯn thÕ


b»ng 0.


C8 :


C- V«n kÕ cã sè chØ khác 0.
IV- Củng cố :


- Hs trả lời bài 26.1 (SBT).


(Kết quả : Các trờng hợp có hiệu điện thế kh¸c 0 : a, c, d)
V- Híng dÉn häc ë nhà :


- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Làm bài tập 26.2 ; 263 (27 – SBT).


- Đọc trớc bài thực hành “Đo cờng độ dòng điện …”. Mỗi Hs vẽ sẵn mẫu
báo cáo thí nghiệm (78) hoàn thành phần 1 - Điền từ.


- Giê sau thùc hµnh.
D- Rót kinh nghiƯm :


………
………
………
………
TiÕt 31 Thùc hµnh :


Đo hiệu điện thế và cờng độ dòng điện đối với đoạn mạch nối tiếp
S :



G :


A- Mơc tiªu :


- Rèn luyện cho Hs kỹ năng :
+ Mắc sơ đồ mạch điện


+ Mắc nối tiếp 2 bóng đèn trong mạch


+ Thực hành đo và phát hiện đợc qui luật về hiệu điện thế và cờng độ dịng
điện trong mạch điện mắc nối tiếp 2 bóng đèn.


- Hs có ý thức thu thập thơng tin trong đời sống thực tế, hứng thú học tập bộ môn.
B- Chuẩn bị :


- §å dïng :


+ Các nhóm : 2 pin 1,5V; 2 bóng đèn pin 2,5V


1 v«n kế, 1 am pe kế có GHĐ phù hợp.
1 công tắc, các đoạn dây nối.


+ Mỗi Hs chuẩn bị sẵn bài mẫu báo cáo thực hành.
C- Các bớc tiÕn hµnh :


I- ổn định tổ chức :


SÜ sè : Vắng :
- Chia lớp thành 2 nhóm.



II- Thực hành:


Phơng pháp Nội dung


Hs: Nêu dụng cụ cần có.


Gv: Phát đồ dùng cho mỗi nhóm.


I- Chn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Hs: Quan sát hình 27.1a; 27.1b – nhận
biết 2 bóng đèn đợc mắc nối tiếp


- Tr¶ lêi C1


- Hoạt động nhóm mắc mạch điện theo
hình 27.1a


- Vẽ sơ đồ 27.1a vào báo cáo TN.
Hs: Thực hành :


- Đóng K - đọc và ghi số chỉ ca am pe k:
I1


- Lần lợt mắc ampe kế vào vị trí 2; và 3
ghi các số chỉ tơng ứng I2; I3 vào báo
c¸o TN.


- Hồn thành nhận xét 2C trong báo cáo.


Hs: Hoạt động nhóm : Mắc vơn kế vào
mạch điện theo hình 27.2


- Chú ý : Chốt (+) của vơn kế đợc mắc vào
điểm 1.


- Đọc và ghi giá trị U12 (Hiệu điện thế giữa
2 đầu đèn 1).


- Lần lợt mắc vôn kế vào 2 điểm 2 và 3 ; 1
và 3 - Đọc ghi các giá trị U23; U13


- Hoàn thành nhận xét 3C trong báo cáo.
Gv: Điều khiển Hs thực hành kiểm tra
uốn nắn các thao tác cho Hs.


Hs: Hoàn chỉnh báo cáo thực hành và nộp.


Mc ni tip 2 bóng đèn


Đo cờng độ dịng điện đối với đoạn mạch
nối tiếp


- NhËn xÐt : 2C


Trong mạch mắc nối tiếp, dịng điện có
c-ờng độ nh nhau tại các vị trí khác nhau của
mạch : I1 = I2 = I3



Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối
tiếp




- NhËn xÐt : 3C


Đối với đoạn mạch mắc nối tiếp 2 bóng
đèn, hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch
bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
U13 = U12 + U23


III- Bµi tËp – Báo cáo thực hành
IV- Củng cố :


V- Hớng dẫn học ë nhµ :
D- Rót kinh nghiƯm :


………
………
………
………
TiÕt 33 An toàn khi sử dụng điện


S :
G :


A- Mơc tiªu :


- Hs biết giới hạn nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngời.



- Biết sử dụng đúng loại cầu chì để tránh tác hại của hiện tợng đoản mạch.
- Biết và thực hiện 1 số qui tắc ban đầu để đảm bảo an tồn khi sử dụng điện.
- Hs ln có ý thức sử dụng điện an tồn.


A


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

B- Chn bÞ :
- §å dïng :


+ Gv : 1 số loại cầu chì có ghi số (A); 1A, ắc qui 6V; bóng đèn 6V; công
tắc, bút thử điện, dây nối.


+ Mỗi nhóm Hs : 2 pin (1,5V); mơ hình ngời điện, cơng tắc, bóng đèn, 1
am pe kế, cầu chì, dõy ni.


- Những điểm cần lu ý :


+ Dòng điện ®i qua c¬ thĨ ngêi :


* I = 10 mA gây cảm giác khó chịu.
* I = 15 mA gây au n


* I = 25 mA đi qua ngực gây tổn thơng cho tim.


* I = 70 mA trở lên làm tim ngừng đập, choáng ngất, bỏng nặng và
nguy hiĨm tíi tÝnh m¹ng.



+ Lấy I = 70 mA là giới hạn để tính mốc nguy hiểm.


+ Hiện tợng đoản mạch xảy ra khi 2 cực của nguồn điện bị nối tắt bằng
d©y dÉn cã R ~ 0.


- Kiến thức bổ xung :
C- Các hoạt động trên lớp :


I- ổn định tổ chức :


SÜ sè : V¾ng :
II- KiĨm tra bài cũ :


Hs : Nêu các tác dụng của dòng điện?


- Dòng điện đi qua cơ thể ngời có lợi hay có hại?


- Nếu dòng điện của mạng điện gia đình trực tiếp đi qua cơ thể ngời thì
có hại gỡ?


Gv : ĐVĐ : (SGK)
III- Bài mới :


Phơng pháp Nội dung


Hs: Đọc C1


Gv: Cầm bút thử điện cắm vào 1 trong 2 lỗ
của ổ lấy điện theo 2 cách :



C1 : Chỉ cầm vào vỏ nhựa của bút thử điện
C2 : Cầm tiếp xúc với chốt cài bằng kim
loại của bút thử điện.


Hs: Quan sỏt cỏch cm bút thử điện, bóng
đèn bút thử điện -> trả lời C1


- Nếu cầm ngợc lại bút thử điện cắm đầu
kia vào ổ điện có đợc khơng? Vì sao?
Hs: Hoạt động nhóm : Mắc mạch điện theo
hình 29.1 – làm theo hớng dẫn SGK ->
hoàn chỉnh nhận xét.


- u cầu Hs đọc SGK


Gv: Treo b¶ng phơ ghi bài tập 29.2 (SBT)
Hs: Lên bảng làm


Hs: Nhận xét bổ xung.


Gv: Dòng điện có I = 70 mA trở lên tơng
ứng với hiệu điện thế 40V trở lên làm tim
ngừng đập.


I- Dòng điện đi qua cơ thể ngêi cã thĨ g©y
nguy hiĨm


1- Dịng điện có thể đi qua cơ thể ngời.
C1 : Bóng đèn của bút thử điện sáng khi đa
bút thử điện vào lỗ mắc với dây nóng của ổ


lấy điện và tay cầm phải tiếp xúc với chốt
cài bằng kim loại của bút thử điện.


- Khơng đợc vì nh thế dòng điện sẽ qua cơ
thể ngời và có thể nguy hiểm đến tính
mạng.


* NhËn xÐt :


đi qua tại bất cứ


2- Giới hạn nguy hiểm đối với dòng điện
đi qua cơ thể ngời


* Bµi 29.2 (SBT)


Cờng độ dịng điện Tác dụng sinh lý
Trên 25 mA Co giật các cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Gv: M¾c mạch điện theo hình 29.2. Làm
TN về hiện tợng đoản mạch.


- Mc búng ốn K úng
Hs: c ghi số chỉ I1


- Tháo đèn, nối A, B bằng 1 dây dẫn, đóng
K


Hs: §äc ghi sè chØ I2


Hs: Tr¶ lêi C2


Gv: Làm TN đoản mạch theo hình 29.3
Hs: Nêu hiện tợng xảy ra với cầu chì khi
xảy ra đoản mạch.


II- Hiện tợng đoản mạch và tác dụng của
cầu chì.


Hiện tợng đoản mạch
- TN


C2 : I1 < I2


- Nhn xét : Khi bị đoản mạch, dòng điện
trong mạch cú cng ln hn.


<i>- Tác hại của hiện tợng đoản mạch :</i>


+ I tăng lên quá lớn có thể làm chảy, cháy
vỏ bọc cách điện và các bộ phận khác tiếp
xúc với nó hoặc gần nó, có thể gây hoả
hoạn.


+ Dõy túc bóng đèn đứt, các mạch điện
trong ti vi … b t hng.


Tác dụng của cầu chì
C3 :



Khi đoản mạch cầu chì nóng, dây chì
chảy ra bị đứt -> ngắt mạch.


C4 :


ý nghĩa số am pe kế ghi trên mỗi cầu chì
khi I vợt q giá trị đó thì cầu chì bị đứt.
C5 :


Với mạch điện thắp sáng bóng đèn (I =
0,1A -> 1A) thì nên dùng cầu chì có ghi số
1,2A hoặc 1,5A.


IV- Cđng cè :


V- Híng dÉn häc ë nhµ :
D- Rót kinh nghiƯm :


………
………
………
………
TiÕt20 Hai loại điện tích


S :
G :


A- Mục tiêu :


- Hs hiểu đợc có 2 loại điện tích là điện tích dơng và điện tích âm.


Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, khác dấu thì hút nhau.


- Nêu đợc cấu tạo nguyên tử gồm : Hạt nhân mang điện tích dơng và các êlectrơn
mang điện tích âm quay xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoà về in.


- Biết vật mang điện tích âm thừa êlectrôn, vật mang điện tích dơng thiếu
êlectrôn.


- Hs có kỹ năng làm nhiễm điện do cọ xát.


- Giáo dục Hs thái độ trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B Chuẩn bị :


- §å dïng :


+ Gv: Tranh vẽ mơ hình đơn giản về ngun tử (h. 51).
Bảng phụ ghi sẵn nội dung: Điền từ …


+ Mỗi nhóm Hs: 2 mảnh ni lơng 70x12 (mm)
1 bút chì gỗ (hoặc đũa nhựa)
1 kẹp nhựa


1 mảnh len (hoặc dạ), 1 mảnh lụa.
1 thanh thuû tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Dựa trên tác dụng lực (đẩy, hút) giữa 2 vật bị nhiễm điện để phát hiện có 2
loại điện tích.


+ Làm TN cọ xát 2 mảnh ni lông với số lần nh nhau, độ mạnh nh nhau để
đảm bảo chúng nhiễm điện cùng loại.



- KiÕn thøc bæ xung :


C- Các hoạt động trên lớp :


I- ổn định tổ chức :



SÜ sè: . . . V¾ng: . . .


II- KiĨm tra bµi cị :



Hs1 : Cã thĨ lµm cho 1 vật nhiễm điện bằng cách nào? Vật nhiễm điện có
tính chất gì?


Hs2 : Trả lời bài tập 17.1


(Kết quả : Những vật bị nhiễm điện: vỏ bút bi nhựa, lợc nhựa.
Những vật không bị nhiếm điện: bút chì vỏ gỗ, kéo, thìa
kim loại, giấy).\


Gv: ĐVĐ :


Cỏc vt nhim in có thể hút các vật nhẹ khác. Nếu 2 vật nhiễm điện
để gần nhau thì chúng tơng tác với nhau nh th no? -> vo bi.


III- Bài mới :



Phơng ph¸p

Néi dung



Hs: Đọc TN 1. Hoạt động nhóm tìm hiểu


dụng cụ cần thiết và cách tiến hành TN.
- Nêu hiện tợng xảy ra trớc khi cọ xát 2
mnh ni lụng?


Hs: Làm TN: Dùng miếng len cọ xát 2
mảnh ni lông nhiều lần.


- Lu ý: C xỏt đều, không quá mạnh, cọ xát
theo cùng1 chiều, số lần nh nhau.


-> nêu nhận xét?


Gv: Quan sát nhận xét kết quả TN của
các nhóm


- 2 mảnh ni lông khi cùng cọ xát vào mảnh
len thì nó sẽ nhiễm điện giống nhau hay
khác nhau? Vì sao?


Hs: Đọc nghiên cứu TN 18.2 làm
TN:


- Trớc khi cọ xát - đa 2 thanh nhựa lại gần
nhau -> nhËn xÐt.


- Cọ xát 2 thanh nhựa bằng mảnh vải khơ
rồi đặt chúng gần nhau (hình 18.2) -> nhận
xét hiện tợng (chúng đẩy nhau).


- Các nhóm Hs hồn chỉnh nhận xét.


Gv: Thơng báo: 2 vật đó nhiễm điện cùng
loại.


Hs: Đọc - nghiên cứu TN – hoạt động
nhóm làm TN :


- Đặt đũa nhựa cha nhiễm điện lên mũi
nhọn, đa thanh thuỷ tinh cha nhiễm điện lại
gần.


Hs: Quan s¸t – nhËn xÐt.


- Cọ xát thuỷ tinh vi la -> t gn a


I- Hai loại điện tích
- TN


- Kẹp 2 mảnh ni lông vào thân bút chì rồi
nhấc lên.


- Trớc khi cọ xát, 2 mảnh ni lông không có
hiện tợng gì.


- Sau khi cọ xát, 2 mảnh ni lông đẩy nhau.


- TN 2


- 2 thanh nhựa cùng cọ xát vào mảnh mảnh
vải khô, đặt gần nhau -> chúng đẩy nhau.
- Nhận xét



- TN3


- Đũa nhựa, thanh thuỷ tinh cha nhiễm điện
đặt gần nhau -> khơng tơng tác.


- Cä x¸t thanh nhùa bằng vải khô


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

nhựa cha nhiễm điện.


Hs: Quan s¸t – nhËn xÐt (hót u)


- Cọ xát thanh thuỷ tinh với lụa, cọ xát đũa
nhựa với dạ, đặt gần nhau -> nhận xét?
HS: Hồn chỉnh nhận xét


Hoµn chØnh kÕt luËn.


Yêu cầu Hs đọc phần quy ớc


- Khi đó mảnh lụa, mảnh vải khơ có nhiễm
điện khơng? Mỗi vật sẽ nhiễm điện gì?
Hs: Đọc trả lời C1.


Gv: Treo tranh vẽ hình 18.4
Hs: Đọc quan sát tranh vẽ.


Gv: Treo bảng viết sẵn phần chuẩn bị. Yêu
cầu Hs điền từ hoàn thiện bài tập.



- Em hÃy trình bày sơ lợc cấu tạo nhuyên
tử? Chỉ rõ hạt nhân và êlectrôn.


- So sỏnh s du (+) ht nhân và số dấu
(-) của êlectrôn -> hiểu đợc ngun tử
trung hồ về điện


Hs: VËn dơng hiĨu biÕt về cấu tạo nguyên
tử lần lợt trả lời các câu hỏi C3; C4; C5.
- Thảo luận nhóm trả lời.


Gv: Uốn nắn để Hs trả lời đúng.


- Em h·y nªu nội dung cần nắm trong bài?


<i>- Nhận xét:</i>


<i>* Kết luận : Có 2 loại điện tích. Các vật </i>
mang điện tích cùng loại thì đẩy nhau, khâc
loại thì hút nhau.


- 2 loại điện tích: điện tích (+), điện tích (-)
- Qui íc :


+ Thanh thủ tinh cọ xát vào lụa mang
điện tích (+).


+ Thanh nhựa cọ xát vào vải khô mang
®iƯn tÝch (-).



C1 : …


Vải và thanh nhựa nhiễm điện khác
loại. Vải mang ®iƯn tÝch (+); nhùa mang
®iƯn tÝch (-).


II- S¬ l ợc về cấu tạo nguyên tử


III- Vận dụng
C2 :


Trớc khi cọ xát trong mỗi vật đều có
điện tích (+) và điện tích (-). Các điện tích
(+) tồn tại ở hạt nhân nguyên tử. Các điện
tích (-) tồn tại ở các êlectrơn chuyển động
xung quanh hạt nhân.


C3 :


Trớc khi cọ xát các vật không hút các vụ
giấy nhỏ vì các vật đó cha nhiễm điện, các
điện tích (+) và (-) trung hồ lẫn nhau.
C4 :


Sau khi cọ xát mảnh vải nhiễm điện
d-ơng (6 dấu (+) và 3 dấu (-))


- Thớc nhựa nhiễm điện (-) do nhiễm thêm
êlectrôn.



- Vải nhiễm điện (+) do mất bớt êlectrôn.

IV- Cñng cè :



- Nêu 2 loại điện tích. Cho biết các vật nhiễm điện tơng tác với nhau nh
thế nào?


- Nêu sơ lợc về cấu tạo nguyên tử.


V- Hớng dẫn học ở nhà :



- Học thuộc phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

………
………
………
………


TiÕt21 Dßng ®iƯn – ngn ®iƯn
A- Mơc tiªu :


- Hs mơ tả đợc TN tạo ra dịng điện, nhận biết có dịng điện và nêu đợc dòng điện là
dịng các điện tích chuyển dịch có hớng.


- Nêu đợc tác dụng của các nguồn điện là tạo ra dòng điện, nhận biết đợc các nguồn
điện thờng dùng với 2 cực của chúng là cực (+), cực (-).


- Biết mắc và kiểm tra để đảm bảo 1 mạch điện kín gồm pin, bóng đèn, cơng tắc và dây
nối hoạt động -> đèn sỏng.


- Có kỹ năng làm TN và sử dụng bút thử điện.



- Giáo dục tính cẩn thận, trung thực, có ý thức an toàn khi sử dụng điện.
B Chuẩn bị :


- Đồ dùng :


+ Gv : Tranh vẽ hình 19.1; 19.2; 19.3; 1 ắc qui


+ Mỗi nhóm Hs : 1 số loại pin, mảnh tôn vuông 80x80 (mm)
1 m¶nh nhùa 130x180 (mm), m¶nh len.
1 bót thư ®iƯn


1 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn, 1 công tắc, 5 đoạn dây
cú v cỏch in.


- Những điểm cần lu ý :


Gv: Chuẩn bị trớc tình huống xảy ra làm hở mạch cho Hs phát hiện.
Nhóm 1 : Dây tóc đèn bị đứt.


Nhóm 2 : Đui đèn khơng tiếp xúc với đế
Nhóm 3 : Dây điện bị đứt ngầm


Nhãm 4 : Pin hÕt
- KiÕn thøc bæ xung :


+ Khơng thể quan sát đợc điện tích cũng nh sự dịch chuyển của điện tích.
Ta nhận biết chúng thơng qua các thí dụ của dịng điện.


C- Các hoạt động trên lớp :



I- ổn định tổ chức :



SÜ sè: . . . V¾ng: . . .


II- KiĨm tra bµi cị :



Hs1 : Cã mấy loại điện tích? Nêu sự tơng tác giữa các loại điện tích.
Hs2 : Nêu qui ớc vật mang điện tích (+) (-)?


Trả lời bài tập 18.3 (SBT).
(a, Tóc bị nhiễm điện dơng


b, Vỡ nhng si túc đó nhiễm điện cùng loại -> chúng đẩy nhau).
Gv : V : SGK


III- Bài mới :



Phơng pháp

Nội dung



Gv: Treo tranh hình 19.1


Hs: Quan sát - thảo luận nhóm nêu sự tơng
tự.


- Đại diện nhóm phát biểu :


+ Mảnh phim nhựa tơng tự bình nớc.
+ Điện tích trên mảnh phim nhựa tơng tự
nớc đựng trong bình.



+ Mảnh tơn, bóng đèn, bút thử in tng
t ng thoỏt nc.


1- Dòng điện



C1 :


a, Điện tích của mảnh phim nhựa tơng tự
nh nớc tronh b×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

+ Điện tích dịch chuyển qua mảnh tơn,
bóng đèn, tay tơng tự nh nớc chảy qua ống
thốt.


+ Điện tích trên mảnh phim nhựa giảm
bớt tơng tự nh nớc trong bình vơi đi.
+ Cọ xát lần nữa để tăng thêm sự nhiễm
điện của mảnh phim nhựa tơng tự nh đổ
thêm nớc vào bình.


Gv: Chốt lại phần trả lời của Hs.
Hs: Đọc – dự đoán trả lời C2
Gv: Phát đồ dùng cho các bhóm.


Hs: Hoạt động nhóm làm TN 19.1 (C).
- Khi bút thử điện ngừng sáng, tiếp tục cọ
xát mảnh phim nhựa xem đèn có sáng
khụng?



- Hoàn chỉnh nhận xét?
Gv: Thông báo : Dòng điện.


- HÃy cho biết dấu hiệu nhận biết có dòng
điện chạy các thiết bị điện là gì?


Gv: Nhc nh Hs an tồn khi sử dụng điện.
Gv: Trong thực tế dịng điện có đợc để sử
dụng là do đâu? -> 2


- HÃy kể các nguồn điện trong thực tế?
- Tác dụng của nguồn điện là gì?


Gv: Thụng bỏo cỏc cc của nguồn điện.
Hs: Hoạt động nhóm mắc mạch điện nh
hình 19.3


- Chú ý: Cơng tắc để mở.


- Khi mắc xong đóng cơng tắc xem đèn có
sáng khơng? -> Kiểm tra mạch điện.


Gv: KiĨm tra - §iỊu khiĨn Hs mắc mạch
điện. Tìm nguyên nhân mạch hở và cách
kh¾c phơc.


- Em cho biết dịng điện là gì? Làm thế nào
để có dịng điện chạy qua bóng đèn pin?
Hs: Vận dụng trả lời C4; C5; C6.



- C5 : H·y kĨ 5 dơng cơ (thiÕt bÞ) sư dơng
ngn điện là pin.


<i>C2: Dự đoán :</i>



Muốn đèn bút thử điện lại sáng thì cọ
xát mảnh nhựa lần nữa.


- TN kiÓm chøng
- NhËn xÐt:


Bóng đèn bút thử điện sáng khi khi các
điện tích dịch chuyển qua nó.


<i>* KÕt ln</i>

: Dòng điện là dòng các điện
tích dịch chuyển có hớng.


2- Nguồn điện



a, Các nguồn điện thờng dùng : Pin ắc qui,
các nhà máy điện.


- Ngun in cú kh năg cung cấp dòng
điện để các dụng cụ điện hot ng.


- Mỗi nguồn điện có 2 cực: cực (+) và cực
(-).


C3 :



b, Mạch điện có nguồn điện


3- Vận dụng



* Ghi nhớ:


C4 : Dòng điện là dòng điện tích dịch
chuyển có hớng .


- ốn in sáng khi có dịng điện chạy qua.
- Quạt điện hoạt động khi có dịng điện
chạy qua.


C5 :


C6 : Để nguồn điện đi na mô hoạt động
thắp sáng đèn cần ấn vào lẫy để núm xoay
của nó tì sát vào vành xe đạp. Đạp cho
bánh xe quay -> đèn sáng.


<i>- L</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

IV- Cđng cè :



- Dßng điện là gì?


- Trả lời bài tập 19.1; 19.2 (20 – SNT).


V- Híng dÉn häc ë nhµ :




- Häc thc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 19.3 (20 SBT).


- Đọc trớc bài Chất dẫn điện, chất cách điện.
D- Rút kinh nghiÖm :


………
………
………
………


TiÕt 22 ChÊt dẫn điện và chất cách điện


Dòng điện trong kim loại


S :


G :


A- Mục tiªu :


- Dựa trên thực tế Hs nhận biết đợc vật dẫn điện là vật cho dòng điện đi qua. Vật cách
điện là vật không cho dòng điện đi qua.


- Kể tên đợc 1 số vật dân điện, vật cách điện.


- Biết đợc dòng điện trong kim loại là dong các êlectrôn tự do dịch chuyển có hớng.
- Có kỹ năng mắc mạnh điện đơn giản làm TN xác định vật dẫn điện, vật cách điện.
- Giáo dục Hs có thói quen sử dụng điện an tồn.


B Chn bÞ :
- §å dïng :



+ Gv : Tranh vÏ h×nh 20.1; 20.3


Bóng đèn,, cơng tắc, dây nối, phích điện.


+ Mỗi nhóm Hs : 1 bóng điện có đui, 1 phích điện có dây nối, pin, bóng đèn
pin, 5 đoạn dây nối di 30 cm, 2 m kp.


- Những điểm cần lu ý :


+ Sự phân chia ra vật liệu dẫn điện, cách điện chỉ là tơng đối, giữa chúng
cha có ranh giới rõ rệt : Những vật điện tích có thể dịch chuyển tới khắp mọi điểm của
vật gọi là vật dẫn điện, những vật điện tích chỉ định xứ ở nơi nhiễm điện gọi là vật cỏch
in hay in mụi.


+ Dòng điện có hiệu điện thế 40V trở lên gây nguy hiểm cho ngời.
- Kiến thức bæ xung :


C- Các hoạt động trên lớp :


I- ổn định tổ chức :



SÜ sè: . . . Vắng: . . .


II- Kiểm tra bài cũ :



Hs1 : Trả lời bài tập 19.1


(a, là dòng các ®iƯn tÝch dÞch chun cã híng.
b, … cùc (+), cùc (-) cđa ngn ®iƯn



c, … 2 cùc cđa nguồn điện).
Gv : ĐVĐ : SGK


III- Bài mới :



Phơng pháp

Nội dung



Hs: Nghiên cứu SGK trả lời:
- Chất dẫn điện là gì?


I- Chất dẫn điện và chất cách điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Chất cách điện là gì?
Gv: Treo hình 20.1


Hs: Quan sát cho biết các bộ phận dẫn
điện, cách điện.


Hs: Hot ng nhúm lm TN : Lp mch
điện theo hình 20.2


- KiĨm tra xem vËt nµo dÉn điện vật nào
cách điện.


- Trc ht chp 2 m kẹp để đảm bảo đèn
sáng.


- Lần lợt làm TN với : Kẹp 2 mỏ kẹp vào 2
đầu đoạn dây thép, dây đồng, đoạn vỏ


nhựa, ruột bút chì, mảnh sứ …


- Quan sát bóng đèn trong từng trờng hợp
-> ghi kết quả vào bảng.


Gv: KiĨm tra b¶ng kết quả của các nhóm.
- Khi cắm phích điện vào ổ điện tay ta
th-ờng cầm vào phần nào?


- Lu ý : Khi rút phích điện khơng cầm vào
dây ni git.


Hs: Đọc - trả lời C2; C3


Gv: ở điều kiện thờng khơng khí khơng dẫn
điện. Trong điều kiện đặc biệt nào đó thì
khơng khí có th dn in.


- ở điều kiện bình thờng nớc là chất dẫn
điện hay chất cách điện?


(nc mỏy, nc ma, nớc ao hồ đều dẫn điện.
Nớc nguyên chất không dẫn điện).


Gv: Vật dẫn điện hay cách điện chỉ có tớnh
cht tng i.


Hs: Nêu lại cấu tạo nguyên tử


- Khi nào nguyên tử mang điện tích (+)?


Gv: Treo hình 20.3 thông báo b,


Hs: Quan sát trả lời C5


Gv: Trong kim loại có các êlectrơn tự do
thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự
do trong kim loại gọi là các êlectrôn tự do.


Hs: Quan sát hình 20.4


V thờm mũi tên cho êlectrôn tự do để
chỉ chiều dịch chuyển có hớng của chúng.


Gv: Chốt lại : Khi có dịng điện trong kim
loại các êlectrơn khơng cịn chuyển ng t


- Chất cách điện :


C1 : Cỏc b phận dẫn điện: Dây tóc, dây
trục, 2 đầu dây đèn, 2 chốt cắm, lõi dây.
- Các bộ phận cách điện : Trụ thuỷ tinh,
thuỷ tinh đen vỏ nhựa, v dõy.


- TN


C2 :


- Đồng sắt, nhôm, chì làm vật dẫn điện.
- Nhựa, thuỷ tinh, sứ, cao su làm vật
cách điện.



C3 :


Các dây tải điện đi xa không có vỏ bọc
cách điện, tiếp xúc trực tiếp với không khí.
Giữa chúng không có dòng điện chạy qua
không khí.


II- Dòng điện trong kim loại
Êlectrôn tự do trong kim loại


C4 : Hạt nhân nguyên tử mang điện tích (+)
các êlectrôn mang điện tích (-).


C5 :


Các êlectrôn tự do là các vòng tròn nhỏ
có dấu (-).


- Phần còn lại của nguyên tử là những vòng
tròn lớn có dấu (+). Phần này mang điện
tích (+) vỡ khi ú nguyờn t mt bt
ờlectrụn.


Dòng điện trong kim loại


C6 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

do nữa mà nó chuyển dêi cã híng.
Hs: Hoµn chØnh kÕt ln



<i>* KÕt ln :</i>



Các êlectrôn tự do trong kim loại dịch
chuyển có hớng tạo thành dòng điện chạy
qua nã.


III- VËn dông
C7 : B


C8 : C
C9 : C


IV- Cñng cố :



- Thế nào là chất dẫn điện, chất cách điện?
- Trả lời bài tập 20.1 (21 SBT).


V- Hớng dẫn học ở nhà :



- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Lµm bµi tËp 20.2 -> 20.4 (21 – SBT).
- Híng dẫn làm bài tập 20.2


b, Không có hiện tợng gì xảy ra, vì thanh nhựa là vật cách điện nên các
điện tích không thể dịch chuyển qua nó.


c, 2 lá nhôm gắn với quả cầu A cụp bớt lại, 2 lá nhôm gắn với quả cầu B
xoè ra vì đoạn dây đồng là vật dẫn điện, các điện tích dịch chuyển từ quả cầu A tới quả


cầu B ...


D- Rót kinh nghiƯm :


………
………
………
………


Tiết 23 Sơ đồ mạch điện – chiều dòng điện
S :


G :


A- Mơc tiªu :


- Hs biết vẽ đúng sơ đồ của 1 mạch điện thuộc loại đơn giản.
- Mắc đúng 1 mạch điện loại đơn giản theo sơ đồ đã cho.


- Biểu diễn đợc bằng mũi tên chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện, cũng nh chỉ
đúng chiều dịng điện chạy trong mạch điện.


- Có kỹ năng mắc mạch điện đơn giản.


- Giáo dục thói quen sử dụng bộ phận điều khiển mạch điện đồng thời là bộ phận an tồn
điện.


- RÌn khả năng t duy mềm dẻo và linh hoạt.
B Chuẩn bị :



- Đồ dùng :


+ Gv : Bảng ký hiệu của 1 số bộ phận mạch điện
- Tranh vẽ hình 19.3; 21.2


- Tr¶ lêi C4 ra b¶ng phơ


+ Mỗi nhóm : 1pin, 1 bóng đèn pin, cơng tắc, 5 đoạn dây dẫn, 1 đèn pin loại
ống trũn cú lp pin.


- Những điểm cần lu ý :


+ HS sử dụng thành thạo các bộ phận mạch điện, ký hiệu để vẽ đúng sơ đồ
mch in.


+ Khi mắc nối tiếp 2 pin thì cực (-) của nguồn điện này mắc nối tiếp với cùc
(+) cđa ngn ®iƯn kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- KiÕn thøc bæ xung :


C- Các hoạt động trên lớp :


I- ổn định tổ chức :



SÜ sè: . . . V¾ng: . . .


II- KiĨm tra bài cũ :



Hs1 : Dòng điện là gì? Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại.
Gv : Treo bảng 19.3 Hs mắc mạch điện nh hình vẽ.



ĐVĐ :


Với những mạch điện phức tạp nh mạch điện trong gia đình, mạch


điện trong ơtơ, xe máy … các thợ điện phải căn cứ vào đâu để mắc đợc
mạch điện theo đúng yêu cầu -> vào bi.


III- Bài mới :



Phơng pháp

Nội dung



Gv: Treo bảng ký hiệu 1 số bộ phận của
mạch điện.


- Giới thiệu cách ký hiệu nguồn điện và các
bộ phận khác.


- Yêu cầu Hs quan sát và nhớ phân biệt
các ký hiÖu.


Hs: Sử dụng ký hiệu vẽ sơ đồ mạch in
hỡnh 19.3 -> C1


Hs: Lên bảng vẽ


Gv: NhËn xÐt c¸ch vÏ cđa Hs


Có thể vẽ theo cách khác, yêu cầu đủ các
bộ phận trong mạch -> C2



Gv: Phát đồ dùng cho các nhóm.


Hs: Hoạt động nhóm mắc mạch điện theo
sơ đồ trên.


Gv: KiĨm tra uốn nắm các thoa tác cho
Hs.


Hs: Đọc SGK -> nêu qui ớc về chiều dòng
điện.


Gv: Nêu cách dùng mũi tên biểu diễn chiều
dòng điện.


- Treo hình vẽ 21.1


Yêu cầu Hs dùng mũi tên biểu diễn chiều
dòng điện trong các mạch điện.


Gv: Treo hình vẽ 20.4
Hs: Quan sát trả lời C4


Hs: Nêu nội dung chính cần nắm trong bài.
- Trả lời C6


I- Sơ đồ mạch điện


1- Ký hiệu của 1 số bộ phận mạch điện



2- Sơ đồ mạch điện
C1 :


C2
C3 :


II- ChiỊu dßng điện


- Qui ớc về chiều dòng điện : là chiều từ
cực dơng qua dây dẫn và các dụng cụ điện
tới cực âm của nguồn.


C5


C4 :


Chiều dịch chuyển có hớng của các
êlêctrôn tự do trong kim loại có chiều ngợc
với chiều qui ớc của dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Hs: Quan sỏt tìm hiểu cấu tạo và hoạt động
của đèn pin ống tròn.


- Vẽ sơ đồ mạch điện đèn pin?


C6 :


a, Nguồn điện của đèn pin gồm 2 pin.
Ký hiệu :




Cực dơng của pin đợc lắp về đầu đèn pin.


IV- Cđng cè :



- ChiỊu dßng điện là gì? Nêu qui ớc về chiều dòng điện trong mạch.
- Gv: Treo bảng phụ Hs làm bài tËp 21.1 (22 – SBT).


- §äc “Cã thĨ em cha biết.


V- Hớng dẫn học ở nhà :



- Nắm vững cách ký hiệu xá bộ phận điện.
- Học thuộc phần ghi nhớ, cách vẽ mạch điện.
- Làm bài tập : 21.2; 21.3 (22 – SBT).


- Híng dÉn bµi 21.3 :


a, Dây thứ 2 là khung xe đạp nối cực thứ 2 của đi na mô (vỏ của đi na
mô) với đầu thứ 2 của dây đèn.


b, Đi na mơ có cực âm và dơng thay đổi luân phiên (nguồn điện
xoay chiều).


D- Rót kinh nghiƯm :


………
………
………


………


TiÕt 24 Tác dụng nhiệt và tác dụng

Phát sáng của dòng điện



S :
G :


A- Mục tiêu :


- Hs hiểu và nêu đợc dòng điện đi qua vật dẫn thông thờng đều làm cho vật dẫn nóng
lên, kể tên các loại dụng cụ điện sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện.


- Kể tên và mơ tả tác dụng phát sáng của dịng điện với 3 loại bóng đèn : đèn dây tóc, đèn
điốt phát quang, đèn bút thử điện.


- Có kỹ năng mắc mạch điện đơn giản


- Giáo dục tính trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B Chuẩn b :


- Đồ dùng :


+ Gv : 1 ắc qui 12V; 5 dây nối có vỏ bọc


1 công tắc, 1 đoạn dây sắt = 0,3 mm
5 mảnh giấy ăn nhỏ, 1 số cầu chì.


+ Mi nhúm : 2 pin 1,5V; 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc, 5 đoạn dây nối có vỏ
bọc, bút thử điện, 1 đèn điốt phát quang.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Các vật thông thờng đều nóng lên khi có dịng điện chạy qua, nó thể
hiện tác dụng nhiệt của dịng điện. Mọi vật khi nóng tới 5000<sub>C đều bắt </sub> <sub> đều phát ra </sub>
ánh sáng nhìn thấy. Dây tóc bóng đèn nóng tới 25000<sub>C phát ra </sub> <sub> ánh sáng trắng.</sub>


+ Sự phát sáng của khí nêơng trong bóng đèn bút thử điện khi có dịng điện
chạy qua là do hiện tợng phóng điện thành miền trong các chất khí. Khi dùng dịng
điện xoay chiều 2 đầu dây trong trong bóng đèn lúc là âm cực lúc là dơng cực.


- KiÕn thøc bæ xung :


C- Các hoạt động trên lớp :


I- ổn định tổ chức :



SÜ sè: . . . V¾ng: . . .


II- KiĨm tra bài cũ

: Kiểm tra 15 phút


Đề bài :



1- Nêu bản chất dòng điện trong kim loại, qui ớc về chiều của dòng
điện.


2- Ti sao trên các ô tô chở xăng, ngời ta phải treo 1 dây xích sắt và
cho nó chạm xuống mặt đờng. Chọn câu trả lời đúng :


A- Để phịng ngừa ơtơ bị chết máy, dùng dây này để kéo đi.
B- Khi có sét đánh vào ơtơ thì tia sét sẽ phóng qua dây xuống đất.
C- Trong q trình ơtơ chuyển động do có sự cọ xát nên xăng và vỏ



thùng chứa xăng bị nhiễm điện, xuất hiện các điện tích, dễ dàng xảy ra
tia lửa điện làm xăng bốc cháy. Vì vậy phải treo dây xích chạm đất để cho
điện tích đó chạm xuống đất.


D- Trời nắng nên vỏ thùng xăng bị đốt nóng mạnh, dễ làm cho xăng


bốc cháy. Dây sắt chạm đất có tác dụng làm cho vỏ thùng xăng bớt
nóng đi.


3- Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm nguồn điện (1 pin), 1 bóng đèn, 1


công tắc và dây dẫn kim loại biểu diễn chiều dòng điện trong mạch.

Đáp án biểu điểm

:


Câu 1 (4 điểm) : Mỗi ý đúng 2 điểm
Câu 2 (3 điểm) : Câu đúng C


Câu 3 (3 diểm) : Vẽ đúng sơ đồ mạch điện – Khoá K đóng : 2 điểm
Biểu diễn đúng chiều dòng điện trong mạch : 1 im


III- Bài mới :



Phơng pháp

Nội dung



- Em hóy k tên 1 số dụng cụ thiết bị đợc
đốt nóng khi có dịng điện chạy qua?
Hs: Hoạt động nhóm mắc mch in theo
hỡnh 22.1 úng khoỏ K



- Đọc và tr¶ lêi C2


Gv: Treo bảng phụ ghi nhiệt độ nóng chảy
của 1 số chất.


Gv: Khi có dịng điện chạy qua thì các dây
sắt, dây đồng có nóng lên hay khơng? ->
TN 22.2


I- T¸c dơng nhiƯt
C1 :


Dụng cụ đốt nóng bằng điện : bóng đèn
dât tóc, bếp điện, bàn là, nồi cơm điện, lò
sởi …


C2 : Sơ đồ mạch điện


a, Khi đèn sáng bóng đèn nóng lên có thể
xác nhận qua cảm giác bằng tay.


b, Dây tóc của bóng đèn bị đốt nóng mạnh
và phát sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Gv: Bè trí làm TN 22.2


- Lu ý: Dùng các mảnh giấy ¨n


- Đoạn dây sắt – dùng dây may so chỉ


đóng cơng tắc trong khoảng 5 giây.


Hs: Quan s¸t c¸c mảnh giấy vắt trên dây ->
trả lời C3


- Hoàn chỉnh kết luận
Gv: Chốt lại


Gv: Cho Hs quan sát cầu chì mắc trong
mạch nhiệt độ nóng chảy ca dõy chỡ l
3270<sub>C </sub>


Hs: Đọc trả lời C4


Hs: Quan sát bóng đèn bút thử in
Gv: Treo bng ph hỡnh 22.3


Hs: Quan sát trả lời C5; C6


Hs: Hoạt động nhóm quan sát đèn điốt phát
quang, thấy đợc 2 bản kim loại to, nhỏ
khác nhau.


- Mắc đèn vào mạch điện, đảo ngợc 2 u
dõy ốn.


- Quan sát nhận xét >trả lời C7
Hs: Hoàn chỉnh kết luận.


Gv: Chốt lại.



- Qua bài học này em hÃy nêu những nội
dung cơ bản cần nắm trong bài?


Hs: Đọc trả lời C9


<i>* KÕt luËn :</i>

VËt dÉn điện nóng lên khi có
dòng điện chạy qua.


- TN :
C3 :


a, Các mảnh giấy bị cháy đứt và rơi xuống.
b, Dịng điện làm dây sắt nóng lên nên các
mảnh giấy bị cháy đứt.


<i>* KÕt luËn :</i>



- Khi cã dòng điện chạy qua các vật dẫn bị
nóng lên.


- Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm
dây tóc nóng tới nhiệt độ cao và phát sáng.
C4 :


Khi nhiệt độ dây dẫn trên 3270<sub>C khi đó </sub>
dây chì nóng chảy và bị đứt, mạch điện bị
hở, dễ gây hoả hoạn và tổn thất.



II- Tác dụng phát sáng
Bóng đèn bút thử điện
C5 :


Hai đầu dây bên trong bút thử điện tách
rời nhau.


C6:


Đèn của bút thử điện sáng do chất khí ở
giữa 2 đầu dây bên trong phát sáng.


<i>* Kết luận :</i>

Dịng điện chạy qua chất khí
trong bóng đèn của bút thử điện làm chất
khí này phỏt sỏng.


Đèn điốt phát quang
C7 :


Đèn điốt phát quang sáng khi bản kim
loại nhỏ hơn bên trong đèn đợc nối với cực
(+) của nguồn, bản kim loại to hơn đợc nối
với cực (-).


<i>* KÕt ln :</i>

… “mét chiỊu” …
III- VËn dơng


* Ghi nhí :
* VËn dơng :



C8 : E. Kh«ng cã trêng hợp nào
C9 :


Ni bản kim loại nhỏ của đèn LED với
cực A của nguồn, đóng khố K. Nếu đèn
sáng thì A là cc (+) của nguồn.


§Ìn không sáng thì A là cực (-), B là
cực (+).


IV- Củng cố :



- Khái quát nội dung bài dạy.


V- Hớng dẫn học ở nhà :



- Học thuộc các kết luận, phần ghi nhớ.
Pin


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Làm bài tập 22.1 -> 22.3 (23 SBT).


- Đọc trớc bài Tác dơng tõ, t¸c dơng ho¸ häc … ”.
D- Rót kinh nghiƯm :


………
………
………
………


TiÕt 25 T¸c dơng tõ - t¸c dơng ho¸ häc


Và tác dụng sinh lý của dòng ®iƯn


S :


G :


A- Mơc tiªu :


- Hs mơ tả đợc 1 TN hoặc hoạt động của 1 thiết bị thể hiện tác dụng từ của dòng điện.
- Mô tả 1 TN hoặc ứng dụng trong thực tế về tác dụng hố học của dịng điện.


- Nêu đợc các biểu hiện do tác dụng sinh lý của dòng điện khi đi qua cơ thể
ngời.


- Giáo dục cho Hs có thái độ ham hiểu biết, có ý thức khi sử dụng điện an ton.
B Chun b :


- Đồ dùng :


+ Cho cả lớp : 1 kim nam châm, 1 nam châm thẳng, vài vật nhỏ bằng sắt,
thép.


1 chuông điện, 1 bộ nguồn 6V


Nguồn điện 12V, bình điện phân đựng dung dịch CuSO4
1 cơng tắc, 1 bóng đèn 6V, 6 đoạn dây dẫn


Tranh vÏ h×nh 23.2 (SGK)


+ Cho mỗi nhóm : 1 nam châm điện dùng pin, 2 pin 1,5V; 1 công tắc, 5
đoạn dây dÉn.



1 kim nam châm đợc đặt trên mũi nhọn
- Những điểm cần lu ý :


- KiÕn thøc bæ xung :


C- Các hoạt động trên lớp :


I- ổn định tổ chức :



SÜ sè: . . . Vắng: . . .


II- Kiểm tra bài cũ :



Hs : Cho biết các tác dụng của dòng điện mà em đã học.
- Chữa bài tập 22.1; 22.3


(Kết quả : 22.1 : Có ích : Nồi cơm điện, ấm điện
Khơng có ích : 3 dụng cụ cịn lại
22.3 : D- đèn báo của ti vi)


§V§ :


Gv: Cho Hs quan sát ảnh chụp cần cẩu dùng nam châm điện (47)
- Nam châm điện là gì? Nó hoạt động dựa vào tác dụng nào của
dòng điện? -> vo bi.


III- Bài mới :



Phơng pháp

Nội dung




Trong i sống ta đã biết tới nam châm.
- Em hãy cho biết nam châm có tính chất
gì?


Gv: Cho Hs quan sát thanh nam châm
- Tại soa 2 đầu thanh nam châm lại đợc sơn
2 màu khác nhau?


- Khi c¸c nam châm lại gần nhau thì các


I- Tác dụng tõ


1- TÝnh chÊt tõ cña nam châm


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

cực của nam châm tơng tác với nhau nh thế
nào?


Gv: Làm TN cho Hs quan sát


Gv: Giới thiệu nam châm điện qua hình
23.1


Hs: Hot ng nhúm làm TN mắc mạch
điện theo hình 23.1


- Quan s¸t hiện tợng thảo luận trả lời C1
- Nhận xét gì về cuộn dây quấn quanh lõi
sắt có dòng điện chạy qua?



Hs: Hoàn chỉnh kết luận


Hs: Quan sát hình 23.2 tìm hiểu cấu tạo
của chuông điện.


- Hot động nhóm quan sát chng điện
chỉ ra những bộ phận cơ bản của chuông
điện.


- Mắc chuông điện cho nó hoạt động.
- Quan sát trả lời C2; C3; C4


Gv: Chốt lại : Hoạt động của nam châm
điện dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
Đầu gõ chuông chuyển động làm cho
chuông kêu liên tiếp. Đó là biểu hiện tác
dụng cơ học của dũng in.


Gv: Giới thiệu dụng cụ mắc mạch điện theo
hình 23.3 ngắt công tắc


Hs: Quan sát màu sắc ban ®Çu cđa 2 thái
than – chØ râ thái than nèi víi cùc (-) cđa
ngn.


Gv: Làm TN : Đóng K -> đèn sáng
Sau vài phút Gv ngắt công tắc nhc thi
than ni vi cc (-)


Hs: Quan sát màu -> nhËn xÐt.



Gv: Thơng báo: lớp màu đỏ nhạt đó là kim
loại đồng. Hiện tợng đồng tách khỏi dung
dịch muối đồng khi có dịng điện chạy qua
chứng tỏ dịng điện có tác dụng hố học.


2- Nam châm điện
C1 :


a, Khi công tắc mở : Không có hiện tợng gì
xảy ra.


- Khi úng cụng tc : Đầu cuộn dây hút
đinh sắt, không hút dây ng, nhụm.


b, Đặt kim nam châm lại gần ống dây -> 1
cực của kim nam châm hoặc bị hút hoặc bị
đẩy.


- Khi o u cun dõy, cc ca nam châm
lúc trớc bị hút thì nay bị đẩy và ngợc lại.
- Nhận xét : Khi có dịng điện chạy qua
cuộn dây có lõi sắt -> cuộn dây có tác dụng
giống nh nam châm. Nam châm này cũng
có 2 cực.


<i>* KÕt ln :</i>



1- … lµ Nam châm điện
2- Tính chất từ



3- Tìm hiểu chuông điện
C2 :


Khi đóng cơng tắc, có dịng điện chạy
qua cn dây -> cuộn dây trở thành nam
châm điện -> cuộn dây hút miếng sắt làm
đầu gõ chuông đập vào chuông -> chuông
kêu.


C3 :


Chỗ hở của mạch là chỗ miếng sắt bị
hút nên dời khỏi tiếp điểm.


- Khi mch h cun dây khơng có dịng
điện chạy qua -> khơng hút sắt, do tính đàn
hồi của thanh kim loại nên miếng sắt lại trở
về tì vào tiếp điểm.


C4 :


Khi miếng sắt tì vào tiếp điểm -> mạch
kín. Cuộn dây lại hút miếng sắt và đầu gõ
chuông lại đập vào chuông -> chuông kêu.
Mạch lại hở … cứ nh vậy chuông kêu liên
tiếp chừng nào cơng tắc cơng đóng.


II- T¸c dơng ho¸ häc
- Quan s¸t TN



C5 :


Than chì, dung dịch CuSO4 là vật liệu
dẫn điện vì nó đều cho dòng điện đi qua,
biểu hiện là đèn sáng.


C6 :


Sau khi có dịng điện chạy qua thỏi than
đợc nối với cực (-) của nguồn điện có màu
đỏ nhạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Hs: Hoµn chØnh kết luận
Hs: Đọc SGK


- Dòng điện đi qua cơ thể ngời có lợi hay
có hại?


- Dũng in trong mng điện gia đình trực
tiếp đi qua cơ thể ngời cú hi gỡ?


Gv: Liên hệ giáo dục Hs ý thức sử dụng
điện an toàn.


Hs: Nêu nội dung cần nắm trong bài


III- Tác dụng sinh lý


- Dũng in trong mạch điện gia đình trực


tiếp đi qua cơ thể ngời có thể gây điên giật,
chết ngời.


IV- VËn dơng
* Ghi nhí :
* VËn dơng :
C7 : (C - ).
C8 : (D - ).


IV- Củng cố :



- Nêu tất cả các tác dụng của dòng điện (5 tác dụng).


- Liên hệ trong thực tế các ứng dụng của mỗi tác dụng của dòng điện.


V- Hớng dẫn học ở nhà :



- Học thuộc phần ghi nhớ. Đọc Có thể em cha biết.
- Lµm bµi tËp 23.1 -> 23.4 (24 – SBT).


- Giê sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
D- Rót kinh nghiƯm :


………
………
………
………


TiÕt 26 ¤n tËp
S :



G :


A- Mơc tiªu :


- Củng cố phần kiến thức cơ bản về điện học Hs đã đợc học.


- Hs có kỹ năng vận dụng 1 cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề
có liên quan.


- Hs høng thú học tập, biết sử dụng điện trong sinh hoạt 1 cách an toàn có hiệu quả.
B- Chuẩn bị :


- Đồ dùng :


+ Gv : Bng ph vẽ hình : 30.1; 30.2; 30.3; 30.5 (SGK).
+ Hs : Chuẩn bị đề cơng ôn tập.


- Những điểm cần lu ý :
- Kiến thức bổ xung :
C- Các hoạt động trên lớp :


I-

n định tổ chức :


SÜ sè : Vắng :
II- Kiểm tra bài cũ :


Hs : Nêu các tác dụng của dòng điện?
- Trả lời bài tập : 23.1; 23.2



- Kiểm tra phần trả lời câu hỏi ở nhà của Hs.
III- Tỉ chøc «n tËp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Gv: Lần lợt đặt câu hỏi.
Hs: Trả lời


Hs: NhËn xÐt – bæ xung
Gv: Chốt lại


- Có những loại điện tích nào?
- Đặt câu với các cụm từ :


- Vật nhiễm điện dơng, vật nhiễm điện âm?
- Nhận thêm êlêctrôn, mất bớt êlêctrôn?


Hs: Đọc C5


-

điều kiện bình thờng những vật liệu nào
là cách điện, dẫn điện?


- Kể tên các tác dụng chính của dòng điện?
- Mỗi tác dụng nêu ứng dụng cđa nã trong
thùc dơng cơ dïng ®iƯn.


Gv: Treo bảng phụ hình 30.1. Trong hình
các vật A và B đều bị nhiễm điện. Hãy ghi
dấu (+), (-) cho vt cha ghi du.


Gv: Treo bảng hình 30.2



Hs: Quan sỏt cho biết sơ đồ nào có mũi tên
chỉ đúng chiu dũng in?


Gv: Treo bảng hình 30.3


- Trong hỡnh v TN nào tơng ứng với mạch
kín và bóng đèn sáng?


I- Tù kiĨm tra


1- Cã thĨ lµm nhiễm điện nhiều vật bằng
cọ xát.


2- Có 2 loại điện tích là điện tích dơng và
điện tích âm.


- Điện tích khác loại thì hút nhau.
- Điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
3-


Vật nhiễm điện dơng do mất bớt êlêctrôn
4-


a, Dòng điện là dòng các điện tích dịch
chuyển có hớng.


b, Dòng điện trong kim loại là dòng các
êlêctrôn tự do chuyển dịch có hớng.
5- ở điều kiện bình thờng :



- Các vật (vật liệu) dẫn điện là :
a, Mảnh tôn


b, Đoạn dây đồng


- C¸c vËt (vËt liƯu) c¸ch điện là :
b, Đoạn dây nhựa


c, Mảnh pôliêtilen (ni lông)
d, Không khí


f, Mảnh sứ
6-


Năm tác dụng chính của dòng điện là :
Tác dụng nhiệt


Tác dụng ph¸t s¸ng
T¸c dơng tõ


T¸c dơng ho¸ häc
T¸c dơng sinh lý
II- Vận dụng


Cách làm thớc nhựa dẹt nhiễm điện :


a, A và B hút nhau khác loại điện tích ->
B mang dấu (-).


b, A và B đẩy nhau (cùng loại ®iÖn tÝch)- >


A mang dÊu (-)


c, B mang dÊu (+)
d, A mang dấu (+)


Mảnh ni lông cọ xát vào len -> ni lông
nhiễm điện (+) thì nhận thêm êlêctrôn.
Đúng : Hình C


Đúng : Hình C


IV- Củng cố :


- Hs trả lời các bài tập :
Bài 19.1 : Điền tõ
Bµi 22.2


Bµi 23.2; 23.3; 23.4 (SBT).
V- Híng dÉn häc ë nhµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.


TiÕt 27 KiÓm tra
S :


G :


A- Mc tiờu :
Nhm ỏnh
B- Kim tra



Đề bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×