Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi hoa 11 hk2ancolphenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm</b>


<b>Kiểm tra 1 tiết </b> <b>Hóa Học 11 cơ bản</b>
<b>Họ tên: ……….. Lớp: …………..</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Đ.án</b>


<b>Câu</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>Đ.án</b>


<b>Câu 1: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm metanol, etanol, propan-1-ol (xúc tác H</b>2SO4 đặc 140oC) thì số


ete thu được tối đa là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 7 </b> <b>C.3</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 2: Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:</b>
<b>A. propan-2-ol. </b> <b>B. 2-metylbutan-2- ol</b> <b>C. pentan-2-ol. </b> <b>D. pentan-1-ol.</b>
<b>Câu 3. Sản phẩm chính của phản ứng tách nước của butan-2-ol ở 170</b>0<sub>c có H</sub>


2SO4 xúc tác là:


A. but-2-en B. metylpopen. C. 2-metybut-1-en. D. but-1-en
<b>Câu 4: Phân biệt benzen, toluen, stiren bằng</b>


A. dd Br2 và KMnO4 ,to B. dd Br2, bột Fe C. dd Br2 và KMnO4 D. KMnO4


<b>Câu 5. Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?</b>



<b>A. Hợp chất C</b>6H5 – CH2 – OH là phenol. B. Hợp chất C6H5– OH là phenol


<b>C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm OH. D. Tất cả đều đúng.</b>


<b>Câu 6. Cho 10,8 gam hỗn hợp C</b>2H5OH và C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng vừa đủ Na thu được 3,36 lít


H2. Khối lượng muối thu được là:


A. 14,16 g B. 7,44 g C.17,4 g D. 6,9 g


<b>Câu 7. Cho các hợp chất sau:C</b>6H5-OH (1), CH3-C6H4-OH (2), C6H4(OH)2 (3), C6H5-CH2OH(4). Các


chất là đồng đẳng của nhau:


A. (1), (2) B. (1), (4) C. (1), (3) D. (1), (2), (4).
<b>Câu 8. Công thức chung của ancol no đơn chức, mạch hở là</b>


A. CnH2n+2Ox B. CnH2n+1OH C. CnH2n+2O2 D. CnH2n+2-x(OH)x


<b>Câu 9. Hợp chất X có cơng thức phân tử C</b>4H10O. X (mạch hở, không nhánh) tác dụng với Na giải


phóng H2, khi bị oxi hóa khơng hồn toàn X thu được xeton, X là:


A. butan-2-ol B. pentan-1-ol. C. butan-1-ol D. 2-metylbut-1-ol
<b>Câu 10. Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>6H6O2. Biết X là hợp chất thơm và có tác dụng với


NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Số đồng phân cấu tạo của X là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.



<b>Câu 11. Chất hữu cơ A có cơng thức phân tử là C</b>3H8O2. A có các tính chất:Tác dụng với Na giải phóng


hiđro và hịa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh thẫm. A có CTCT là:


A. CH3-CH2-CH(OH)2. B. CH2OH-CH2-CH2OH.


C. CH3-CHOH-CH2OH. D. CH3-CH2-COOH.


<b>Câu 12. Cho hỗn hợp 3 ancol đầu tiên trong dãy đồng đẳng ancol etylic tác dụng vừa đủ với m gam Na,</b>
thấy thốt ra 4,48l khí H2 (đktc), m có giá trị bằng:


A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 1,47 gam.


<b>Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức A thu được 8,96 lít CO</b>2(đktc) và 9 gam H2O. Biết A là


ancol khơng nhánh oxi hóa khơng hồn tồn A thu được xeton. CTCT của A là:
A. CH3CH2CH2CH2OH B. CH3CH2CH2CH(OH)CH3


C. CH3CH2CH(OH)CH3 D. CH3CH(OH)CH3


<b>Câu 14: Điều kiện của phản ứng 1 và 2 lần lượt là</b>


2-bromtoluen  (1) <sub>Toluen </sub> (2) <sub>benzyl bromua</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: C</b>5H12O có số đồng phân ancol oxi hóa bằng CuO (to)thu được sản phẩm xeton là:


A. 1 B. 2 C. 3 D.4


<b>Câu 16. Cần bao nhiêu tấn tinh bột để sản xuất 5 lít ancol etylic 46</b>0<sub> biết hiệu suất là 75% và khối lượng</sub>



riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml?


A. 3,6 kg B. 9 kg C. 4,32 kg D. 8,64 kg


<b>Câu 17. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ tan</b>


CH3- O-CH3(1), CH3OH(2), CH3-CH2-OH (3)


A. 1< 2 < 3 B. 1< 3 < 2 C. 2< 3 < 1 D. 3< 2 < 1
<b>Câu 18. Đun m gam C</b>2H5OH và H2SO4 đặc, 1400C thu được 14,8

gam ete. Giá trị m là:



A. 7,4 g. B. 10 g C. 18,4 g D. 14g


<b>Câu 19: Nhận xét nào sau đây khơng đúng khi nói về phenol?</b>


A. Phenol là một axit có thể tác dụng NaOH và làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Phenol khơng phải là một ancol thơm


C. Phenol làm mất màu dd Br2


D. Giữa nhóm OH và vịng benzen có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
<b>Câu 20. Dung dịch ancol etylic 40</b>o<sub> có nghĩa là gì?</sub>


A. 100 ml dung dịch có 40 ml ancol etylic B. 100 ml dd có 40 gam ancol etylic
C .1000 ml dung dịch có 40 gam ancol etylic D. 100 g dd có 40 ml ancol etylic .
<b>Câu 21. Phân biệt các chất : ancol đơn chức, glixerol và phenol, người ta dùng hoá chất nào sau đây?</b>


A. Na B. dd Br2 C. Cu(OH)2 và dd Br2 D. Cu(OH)2



<b>Câu 22. Cho một số chất sau, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?</b>


(1) CH3-CH2-CH2-OH; (2) CH3-CH2-O-CH3; (3) CH3-CH2-OH; (4)CH3-O-CH3


A. (3) B. (2) C. (4) D. (1)


<b>Câu 23. Tên gọi của hợp chất là: </b>


CH<sub>3</sub> CH CH
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>
OH


A. 3-metylbutan-2-ol B. pentan-3-ol C. pentan-2-ol D. 2-metylbutan-3-ol
<b>Câu 24: Cho 4,6 g C</b>2H5OH tác dụng với Na thu được thể tích H2 là:


A. 1,12 l B.2,24 l C. 3,36 l D. 4,48 l


<b>Câu 25: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của</b>
ancol etylic thấy sinh ra 5,6 lít H2 ( đktc). CTPT 2 ancol là:


A . CH3OH, C2H5OH B.C2H5OH, C3H7OH C. C3H7OH, C4H9OH D.C4H9OH, C5H11OH


<b> Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít CO</b>2 (đktc) và 1,44 gam


H2O.Cơng thức phân tử của X là:


A. C3H8O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C3H8O3



Câu 27: Cho 6,9 gam Na tác dụng với lượng dư ancol etylic, thể tích khí H2( đktc) thu được là:


A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 13,44 lít D. 6.72 lít


<b>Câu 28: Cho 21,6 gam hỗn hợp C</b>2H5OH và C2H4(OH)2 phản ứng vừa đủ Na thu được 6,72 lít H2. Khối


lượng C2H5OH trong hỗn hợp đầu.


A. 9,8 g B. 9,2 g C. 4,6 g D. 12,4 g


Câu 29: Cho 7,4g một ancol no đơn chức X tác dụng Na dư thu được 1,12 lít H2(đktc). CTPT của X là:


A. C2H5OH D. C5H11OH B. C3H7OH C. C4H9OH


<b>Câu 30: Cho 21,2 gam hỗn hợp glixerol và 1 ancol no đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ Na thu được</b>
5,6 lít H2 (đktc). Cũng 21,2 gam hỗn hợp đó hòa tan hết 4,9 gam Cu(OH)2. Biết ancol này bị oxi hóa bởi


CuO tạo xeton, CTCT ancol đã cho:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×