Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc sinh gioi lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng Giáo dục & Đào tạo</b>


<b>___________________</b> <b>Đề thi học sinh giỏi năm học 2009 </b><b> 2010</b>


<b>Môn toán 9</b>



Thời gian làm bài 150 phút
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<i>__________________________________</i>


§Ị thi gåm 01 trang
<i>Họ và tên thí sinh</i>:... <i>Chữ ký giám thị 1</i>...


<i>Số báo danh</i>:... Chữ ký giám thị 2...


<b> Bài 1 (4 điểm):</b>


<b> Cho biÓu thøc </b>




5 2


3 2


4 3 7 12


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


    <sub> víi x</sub><sub></sub><sub>0; x </sub><sub></sub><sub>9; x </sub><sub></sub><sub>16</sub>


a) Rót gän biĨu thøc A.


b) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên.
<b> Bài 2 (4,5 điểm) Cho hệ phơng trình ( x, y là ẩn, a là tham số):</b>




2
2 1


<i>x ay</i>


<i>ax</i> <i>y</i>


 










a) Giải hệ phơng trình theo tham số a.


b) Tìm số nguyên a lớn nhất để hệ phơng trình có nghiệm (x0, y0) thoả mãn bt ng
thc x0y0 < 0.


<b> Bài 3 ( 3,5 điểm):</b>


Cho biÕt:


1 1 1


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> vµ x > 0; y > 0. Chøng minh r»ng: </sub> <i>x z</i>  <i>z y</i>  <i>x y</i>


<b> Bài 4 (5 điểm):</b>


Cho tam giác ABC nội tiếp đờng trịn tâm O đờng kính AC. Trên tia AB lấy điểm D
sao cho AD = 3AB. F là giao điểm của DC với đờng tròn tâm O (B và F cùng nằm trên
nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng AC). Đờng thẳng Dy vng góc với DC tại D, cắt


tiếp tuyến Ax của đờng tròn tâm O tại E. H là giao điểm của AF với BC, M là giao
điểm của DH với AC.


a) Chøng minh tø gi¸c AEDH là hình bình hành.
b) Chứng minh tam giác BED là tam giác cân.


c) Gọi N là giao điểm của DM với BF. Chứng minh BN.MF = NF.BM
<b>Bài 5 (3 điểm):</b>


Cho <i>ABC</i>,

<i>BAC</i>

2



0 0


0  90


; AD là tia phân giác của <i>BAC</i>(<i>D BC</i> ).
Chứng minh r»ng:


a)


1


. .sin
2


<i>ABD</i>


<i>S</i>  <i>AB AD</i> 


b)


sin


2 .
<i>BC</i>
<i>AB AC</i>


<b> </b>


<b>================== Hết =================</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phòng Giáo dục & Đào tạo</b> <b>Đáp án Đề thi học sinh giỏi năm học 2009 </b><b> 2010</b>
Môn toán 9


<i>__________________________________</i>
<b> Bài 1 (4 ®iĨm):</b>


a) Rót gän biĨu thøc A.


Víi x0; x 9; x 16 ta cã:




 



5 2


3 2


4 3 4 3



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


   


0,5 ®




 

 

 

 



 



3 3 2 4 5 2


4 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


      




  <sub>0,5 ®</sub>


 



9 2 8 5 10


4 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     




 


0,5 ®


 



3 9 3



4


4 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 




  0,5 ®


b) Tìm số ngun x để biểu thức A có giá trị ngun.


Víi x lµ số nguyên và x0; x

9; x 16 thì A có giá trị là số nguyên khi và


chỉ khi 4 <i>x</i> là ớc của 3 0,5 đ


Do ú 4 <i>x</i> nhận các giá trị -3; -1; 1; 3 0,5 đ
Khi đó x nhận các giá trị 49; 25; 9; 1 0,75 đ
Vì x

9 nên a nhân các giá trị 1; 25; 49. 0,25 đ
<b>Bài 2 (4,5 điểm) Cho hệ phơng trình ( x, y là ẩn, a là tham số):</b>





2
2 1


<i>x ay</i>


<i>ax</i> <i>y</i>











a) Giải hệ phơng trình theo tham sè a.


Từ pt (1) ta có x = 2 - ay thay vào pt (2) ta đợc (2 + a2)y = 2a - 1 0,5 đ


V× a2+ 2 0 víi mäi a nªn 2
2 1
a 2


<i>a</i>


<i>y</i> 



 0,5 ®


Tìm đợc 2 2


(2 1) 4


2 2


a 2 a 2


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>x</i>  <i>ay</i>


0,5 đ


Vậy với mọi giá trị của a. Hệ phơng trình luôn có nghiệm duy nhÊt:




2


2
4
a 2


2 1
a 2


<i>a</i>


<i>x</i>


<i>a</i>
<i>y</i>








 





 


 <sub></sub>




0,5 ®


<b>b) Tìm số ngun a lớn nhất để hệ ph ơng trình có nghiệm (x0, y0) thoả mãn bất</b>


<b>đẳng thức x0y0 < 0.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>y</b>
<b>x</b>



<b>E</b>


<b>A</b>


<b>N</b>
<b>I</b>


<b>B</b>
<b>H</b>


<b>M O</b> <b>C</b>


<b>F</b>
<b>D</b>


V× a2+ 2 > 0 víi mäi a, hệ phơng trình có nghiệm (x0, y0) thoả mÃn:


x0y0 < 0  (a + 4)(2a – 1) < 0 0,5 ®
4 0


2 1 0


<i>a</i>
<i>a</i>


 


 



 


 <sub> (3) hc </sub>


4 0
2 1 0


<i>a</i>
<i>a</i>


 




 


 <sub> (4)</sub> 0,5 ®


Giải (3) ta đợc


4
1
2


<i>a</i>
<i>a</i>


 









 0,5 ®


Giải (4) ta đợc -4 < a <
1


2 0,5 ®


HƯ phơng trình có nghiệm (x0, y0) thoả mÃn x0y0 < 0  - 4 < a <
1


2 <sub>(5)</sub> 0,25 đ
=> Số nguyên lớn nhất thoả mÃn (5) là a = 0 0,25 đ
<b>Bài 3 ( 3,5 điểm):</b>


Cho biÕt:


1 1 1


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub> vµ x > 0; y > 0. Chøng minh r»ng: </sub> <i>x z</i>  <i>z y</i>  <i>x y</i> <sub>. </sub>


1 1 1


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> vµ x > 0; y > 0 => z < 0 vµ xy + yz + xz = 0</sub> 0,5 ®


=> z2= z2+ xy + yz + xz = z(x + z) + y(x + z) = (x + z)(y + z) (1) 0,5 ®


=> (x + z)(y + z) > 0 0,25 ®




1 1 1


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> => </sub>


1 1 1



0


<i>y z</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>yz</i>


  


 <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub> => </sub> 0


<i>y z</i>
<i>yz</i>





Mµ yz < 0 nªn y + z > 0 => x + z > 0


0,25 đ
0,25 đ
Vì z < 0 nên từ (1) =>

<i>x z y z</i>

 

 <i>z</i> 0,5 ®
2z + 2

<i>x z y z</i>

 

0 0,5 ®
(x + z) + (y + z) + 2

<i>x z y z</i>

x + y 0,25 đ
Vì x + z và y + z là những số dơng nªn ta cã:


 




2 2


<i>x z</i>  <i>y z</i>  <i>x y</i> 0,25 ®


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D</b>
<b>N</b>
<b>M</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>Bài 4 (5 điểm):</b>


a) Tứ giác AEDH là hình bình hành.
Kéo dài DH cắt AC t¹i M


Chỉ ra đợc<i>EA</i> <i>AC DM</i>;  <i>AC AF</i>; <i>DC</i> (0,75 đ)
Chỉ ra đợc AE//DH; AH//DE (0,25 đ)
Suy ra tứ giác AEDH là hình bình hành. (0,25 đ)
b) Tam giác BED là tam giác cân.


Gäi I là trung điểm của BD. (0,25 đ)


Tứ giác AEDH là hình bình hành => DE = AH (0,25 đ)
AD = 3AB và I là trung ®iĨm cđa BD => AB = BI = ID (0,25 đ)
Tứ giác AEDH là hình bình hành => DE // AH => <i>EDI</i> <i>HAB</i> (0,25 ®)


Suy ra đợc<i>EDI</i> <i>HAB</i> (0,25 đ)



Suy ra <i>DIE</i> <i>ABH</i> mà <i>ABH</i> 900=><i>DIE</i>900=> EIBD (0,25 đ)


<i>BED</i>


<sub> cú EI va là đờng cao vừa là đờng trung tuyến nên </sub><i>BED</i><sub> cân</sub> (0,25 đ)
c) Chứng minh BN.MF = NF.BM


Chøng minh


<i>DB</i> <i>DH</i>


<i>DBH</i> <i>DMA</i>


<i>DM</i> <i>DA</i>


    <i>DA</i> <i>DH</i>


<i>DM</i> <i>DB</i>




(0,5 đ)


<i>ADH</i> và<i>MDB</i> có


<i>DA</i> <i>DH</i>


<i>DM</i> <i>DB</i> <sub>; Chung </sub><i>D</i><sub> => </sub><i>ADH</i> <i>MDB</i> (0,25 ®)


=> <i>DAH</i> <i>DMB</i> (1) (0,25 đ)


Tơng tự nh chứng minh trên ta cã <i>DMF</i> <i>DCH</i> (2) (0,25 ®)
Mµ <i>DAH</i> <i>DCH</i> (cïng phơ víi <i>ADC</i>) (3) (0,25 ®)
Tõ (1); (2); (3) => <i>DMF</i> <i>DMB</i>=> MN là tia phân giác của gãc BMF (0,25 ®)


<i>BMF</i> có MN là đờng phân giác =>


. .


<i>BN</i> <i>BM</i>


<i>BN MF NF BM</i>


<i>NF</i> <i>MF</i> (0,25 đ)


<b>Bài 5 (3 điểm):</b>
a)


1


. .sin
2


<i>ABD</i>


<i>S</i> <i>AB AD</i>


Kẻ BM vuông góc với AD tại M


AD là phân giác của <i>BAC</i> => <i>BAD</i> =<i>DAC</i> = 0,25 ®



Chỉ ra đợc


1
.
2


<i>ABD</i>


<i>S</i>  <i>BM AD</i>


(1) 0,5 ®


Chứng minh đợc BM = AB.sin (2) 0,25 đ


Tõ (1); (2) =>


1


. .sin
2


<i>ABD</i>


<i>S</i>  <i>AB AD</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b)
sin


2 .
<i>BC</i>


<i>AB AC</i>


Kẻ CN vuông góc với AD tại N


Cú c BM = AB.sin ; CN= AC.sin => BM + CN = (AB + AC).sin 0,5 đ


Có đợc BM + CN  BC 0,5 đ


=> (AB + AC).sin  BC =>


sin <i>BC</i>


<i>AB AC</i>




0,25 đ


Mà <i>AB AC</i> 2 <i>AB AC</i>. 0,25 ®


=> 2 .


<i>BC</i> <i>BC</i>


<i>AB AC</i>  <i>AB AC</i> <sub> => </sub>sin 2 .


<i>BC</i>
<i>AB AC</i>



 


0,25 ®
* <i><b>Chó ý:</b></i>


<i>1, Trong tõng c©u: </i>


<i>+ Học sinh giải cách khác hợp lý, kết quả đúng cho điểm tơng ứng.</i>


<i>+ Các bớc tính, hoặc chứng minh độc lập cho điểm độc lập, các bớc liên quan với </i>
<i>nhau đúng đến đâu cho điểm đến đó.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×