Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.12 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HƯỚNG DẪN GIẢI BAØI TẬP PT-BPT-HỆ PT
Gv: Nguyễn Hữu Trung – THPT VĨNH ĐỊNH
<i><b>I) Giải phương trình và bpt bằng phương pháp biến đổi tương đương</b></i>
<b>Bài 1:</b> Dạng cơ bản
Câu a, b dạng <i>A B</i> <sub>c) Biến đổi trong căn thành HĐT, đặt đk rồi phá dấu GTTĐ để giải</sub>
g) Đặt đk, xét 3 trường hợp để tách căn: x <sub> 1, x = 0 và x </sub><sub> -2. Kết quả: S = {0; 9/8}</sub>
h) Đk, chuyển vế và bình phương được kq: S = (-<sub>; -2]</sub> <sub>i) S= [3; 4]</sub>
j)quy đồng trong căn có dạng HĐT, sau đó dùng đ/n để phá dấu GTTĐ, kq: S = {3/5}
k) Đặt đk, xét 2 trường hợp: 1 - x > 0 và 1- x < 0 để nhân chéo
l)Đặt đk, xét 3 trường hợp của 3x + 2 để rút gọn
m) Đặt đk, ví căn ở mẫu dương nên quy đồng khử mẫu
n) Vì
2
2 1 3 3
2( 1) 2 2. 1
2 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> nên 1- </sub> 2(<i>x</i>2 <i>x</i> 1)<sub> < 0 </sub> <sub> nhân chéo đổi chiều bpt</sub>
o) Đặt đk, nhân chéo không đổi chiều
p) Đặt đk, viết lại (<i>x</i>1) 2 <i>x</i>(<i>x</i>1)(<i>x</i> 2) rồi xét 3 trường hợp của x +1 để rút gọn.
q) Đk, nhận thấy có x = 1 chung, xét 3 trường hợp x <sub> 2, x = 1, x </sub><sub> 1/2 để tách thành 2 căn rồi rút gọn.</sub>
r)Đk, xét 2 trường hợp <i>x</i>2 3 <i>x</i><sub>> 0, </sub> <i>x</i>2 3 <i>x</i><sub> < 0 để biết dấu của mẫu mà nhân chéo.</sub>
s)đk rồi xét 3 TH: x > 1, x = 1 và x <sub> -5</sub>
t)Đặt đk. Bpt (<i>x</i>2 3 ) 2<i>x</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 0
2 2
2 2
3 0 3 0
or
2 3 2 0 2 3 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Có thể giải gọn hơn dạng <i>A B</i>. 0<sub> như sau:</sub>
-Đặt đk: B <sub> 0</sub>
-Bpt <i>A B</i>. 0 <sub> B = 0 hoặc A </sub><sub> 0</sub>
-Đối chiếu đk để kết luận tập nghiệm
<b>Bài 2:</b> Đặt nhân tử chung hoặc tổng các bình phương bằng 0
a)Đk, đưa về
2 <sub>1</sub> <sub>3 .</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) Đk, dạng <i>A</i> <i>B</i> <i>m A B</i>( )
d) đk, chuyển vế và bình phương: (<i>y</i>1)2(2<i>x</i>1)22 <i>y</i>2. 4<i>x</i>2<i>y</i>0 <sub> y = -1, x = 1/2</sub>
e) Đk x <sub> 1. Viết lại </sub>
2
2 2
1 2 1 1 ( 1 1) 0 1 1 ( 1 1) 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1 1 1 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
f) Tương tự dạng như câu 2c
g)Đk. PT
2
2
(<i>x</i> 1) 3<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 2<i>x</i> 1 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 3:</b> Nhân chia lượng liên hợp
a) Đk, l.l.hợp là 4<i>x</i>25<i>x</i>1 2 <i>x</i>2 <i>x</i>1 0 <sub> (vì 2 căn này khơng có nghiệm trùng nhau nên không đồng thời </sub>
bằng 0)
b)Đk, llh là
c) đk, x < 2, đoán nghiệm x = 3/2 nên khi x = 3/2 thì
6 8
2; 4
3 <i>x</i> 2 <i>x</i> <sub>. PT </sub>
6 <sub>2</sub> 8 <sub>4</sub> <sub>0</sub>
3 <i>x</i> 2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
d)
2 <sub>5 1</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>4 4</sub> <sub>0(</sub> <sub>2)</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d') Đk
1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>, llh là </sub>1 <i>x</i>1<sub>> 0: Pt </sub>
1 1
0
2
1 <i>x</i> 1 <i>x</i>
e) Đk,
f) Đk x <sub> 0, đốn nghiệm x = 1/2 nên nhóm: </sub>
2
4 1 3 1 0
g) Đoán nghiệm x = 1 3 <i>x</i>2 3 2<i>x</i>2 1 33;3 <i>x</i> 1 3 2<i>x</i>2 32 <sub> nên nhóm:</sub>
h)đk, đoán nghiệm x = 3 nên nhóm
i) Đk, nhân 2 vế với <i>x</i> 3 <i>x</i>1 0 <sub> rồi đưa về dạng tích </sub>
2
1 1<i>x</i>
. Vì chưa biết llh đã dương hay chưa nên ta xét 2TH:
*1 1<i>x</i> = 0 <sub> x = 0 thay vào để thử</sub>
*1 1<i>x</i> <sub></sub><sub> 0 thì </sub>
> 0
l) Đk, đoán nghiệm x = 2
2 1
1; 1 1; 3 2 2
4 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. Do đó có thể nhóm :</sub>
2 1
1 3 2 0
4 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> vì 2 đại lượng này có giá trị bằng nhau nên sẽ làm xuất hiện nhân tử chung</sub>
<i><b>II) Giải phương trình và bpt bằng phương pháp đặt ẩn phụ hoàn toàn</b></i>
<b>Bài 4:</b> Giải các phương trình và bpt sau(1 ẩn phụ)
a) <i>t</i> 3 <i>x</i>23<i>x</i> 0 b) nên đặt đk trước, đặt
1
0
2
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
c) 1 0
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<i>x −</i>1
<i>x</i> =
1
<i>t</i>
d)
2 <sub>1 0</sub> 2 <sub>1</sub> 1
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i>
e) Đk, <i>t</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> 0<sub> (Dạng f(a-b; ab) = 0</sub>
f)ĐK x <sub> 1. viết lại</sub>
2 2
g)
h) Đặt <i>t</i> <i>x</i> 2. Xem cách giải khác: nhân chia lượng liên hợp ở bài 3b.
i) <i>x t</i> 0 đưa về phương trình bậc 4 có nghiệm chẵn
j) dạng f(a + b; ab) = 0. Đặt đk và <i>t</i> 3<i>x</i> 2 <i>x</i>10
k)<i>t</i> 2<i>x</i>2 5<i>x</i>1 <sub>l) </sub><i>t</i> 1 2 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 0
m) 3<i>x</i>25<i>x</i> 7 3<i>x</i>25<i>x</i>2 1 <sub>n) t = </sub><sub>x</sub>2<sub> + x </sub>
0)
s) PT <i>x</i> <i>x</i> <i>x +x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x +x</i>
2 2 3 2 2
2( 1) ( 1) ( 1)( 1)
3 <sub>. dạng a.f(x) + b.g(x) + c.</sub> <i>f x</i>( ). <i>g x</i>( )<sub>= 0</sub>
w)<i>t</i><i>x x</i>1
<b>Bài 5: </b>Giải các phương trình và bpt sau(2 ẩn phụ)
a) x = -1/3 không thỏa mãn nên
3
<sub>, chia 2 vế cho </sub>
3
ta được :
3
Đặt
3 2 1; 3 1
3 1 3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> ta được hpt: </sub> 3 3
1
4 5 1
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
b)
f) <i>u</i> <i>x</i> 1 0; <i>v</i> 5 <i>x</i> 1 0 đưa về hệ :
2
2
5
5
<i>u</i> <i>v</i>
<i>v</i> <i>u</i>
<sub> </sub>
<sub>. Đây là hệ gần đối xứng loại II, giải như hệ đối </sub>
xứng loại II là trừ VTV.
g)
4 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> 4 <i><sub>x</sub></i> 4 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>4</sub><sub>1</sub> 1 <sub>1</sub> <sub>4</sub><sub>1</sub> 1
<i>x</i> <i>x</i>
;<i>u</i> 41 1;<i>v</i> 41 1
<i>x</i> <i>x</i>
h) <i>u</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 4 0; <i>v</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 0
i)Đặt <i>u</i> <i>x</i>22 0, <i>v</i> <i>x</i>22<i>x</i> 3 0<sub>, biểu diễn </sub>
2 2 2 2
2 2 1 1
2 1 ; ; 1
2 2
<i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>u</i>
<i>x</i> <i>v</i> <i>u x</i> <i>x</i>
pt đã cho trở thành (<i>v u</i> )(2<i>u</i>2<i>v u</i> 2<i>uv v</i> 2 1 <i>uv</i>) 0 <sub></sub> <sub> u = v</sub>
j) pt này có dạng
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>f x</i> <i>b a a f x</i> <i>b</i>
nên ta đặt t 2002x 2001 <sub> để đưa về hệ đối xứng</sub>
k)
u = x + 3 và v =
m)<i>u</i> <i>x</i>3<i>x</i>22 0; <i>v</i> <i>x</i>3<i>x</i>21 0 đưa về hệ 2 2
3
3
<i>u v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
n)<i>u</i> <i>x</i>2 3 3;<i>v</i> 10 <i>x</i>2 0 đưa về hệ 2 2
5
13
<i>u v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<b>Bài 6:</b> (Hai ẩn phụ để đưa về pt đẳng cấp bậc 2)
a) đk x <sub> 2. Đặt </sub><i>u</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 0;<i>v</i> <i>x</i> 2 0 <sub>. Biểu diễn </sub>
2 2 2
2 2 2
6 11 5
4 7 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>v</i>
<sub> ta được pt đẳng cấp bậc</sub>
3: (u2<sub> - 5v</sub>2<sub>).u = 2(u</sub>2<sub> - 3v</sub>2<sub>).v </sub>
b) viết lại: <i>x</i>22<i>x</i> 2<i>x</i> 1 3(<i>x</i>2 2 ) (2<i>x</i> <i>x</i> 1) rồi đặt <i>u</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> 0;<i>v</i> 2<i>x</i> 1 0
<i><b>III) Giải phương trình và bpt bằng phương pháp đặt ẩn phụ khơng </b><b> hồn tồn</b></i>
<b>Bài 7:</b> Giải các phương trình sau( đặt t = căn, ưu tiên thế hết hằng số hoặc thế hết lũy thừa có bậc cao nhất)
a)
2 2
2 1 <i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 1<i>x</i> 2<i>x</i> 1
b)2 3 <i>x</i> 16<i>x</i>2 <i>x</i> 4
c)
g)6x2 10x 5
2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1 2</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
i)2 2<i>x</i>4 4 2 <i>x</i> 9<i>x</i>216 <sub>j)</sub>t x 22x 2
k)(3 <i>x</i>2 2) 3 <i>x t</i>, 3 <i>x</i>2, đưa về hệ đối xứng l)m) (3<i>x</i>+1)
a)2<i>x</i>3 8 <i>x</i>3 5 4 <i>x</i> 2 2 4<i>x</i> 8 1;<i>HD f x</i>: ( 3 4)<i>f</i>(2 <i>x</i>2)b) 4<i>x</i>1 4<i>x</i>21 1
c) 2<i>−</i>
<i>x</i>
¿
√¿
+
2+
√¿
d)4<i>x</i>7<i>x</i> 9<i>x</i>2<sub> (Dùng đến y''; ĐS: </sub><i>S</i>
'( ) 4 .ln 4 7 .ln 7 9<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <sub> và </sub> <i>f x</i>''( ) 4 .ln 4 7 .ln 7 0, <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
<sub> f'(x) đồng biến trên R</sub>
<sub> f'(x) = 0 có tối đa 1 nghiệm</sub>
<sub> f(x) = 0 có tối đa 2 nghiệm</sub>
Mặt khác f(x) = 0 nhận x = 0; 1 làm nghiệm nên phương trình có tập nghiệm <i>S</i>
f) 3sin2<i>x</i>+3cos
2
<i>x</i>
=2<i>x</i>+2<i>− x</i>+2
Bất đẳng thức cô si cho ta kết quả VP <sub> 2 + 2 = 2. Dấu "=" xảy ra khi x = 0</sub>
Xét hàm số <i>f t</i>( ) 3 <i>t</i> 3 ,1<i>t</i> <i>t</i>sin2 <i>x</i>[0;1] cho ta maxf(t) = 4 hay VT <sub> 4, dấu "=" xảy ra </sub> <sub> t = 0</sub>
Vậy VT <sub> 4 </sub><sub> VP nên dấu bằng xảy ra hay phương trình có nghiệm duy nhất x = 0</sub>
<i><b>IV- Giải hệ bằng phương pháp biến đổi tương đương:</b></i>
<b>Bài 9:</b> Dạng cơ bản(đối xứng loại I, II, đẳng cấp)
1)
¿
3
¿{
¿
2)
¿
2<i>x</i>2<i>− y</i>2=3<i>x</i>+4
<i>− x</i>2+2<i>y</i>2=3<i>y</i>+4
¿{
¿
3)
2
2
420
280
<i>x</i> <i>y xy</i>
<i>y</i> <i>x xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4)
¿
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>
+<i>y</i>2=7
<i>x</i>+xy<i>− y</i>=1
¿{
¿
5)
2 2
3 3
2 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>
<sub>6) </sub>
2
2
1 2 1
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
7) 2 2
( 2)( 2) 24
2( ) 11
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub>8) </sub>
2 2
4 2 2 4
3 3
2 2 3
1
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
10)
3 2 2 3
2 2
(1 ) ( 2) 30 0
(1 ) 11 0
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x y y</i> <i>xy</i>
<i>x y x</i> <i>y y</i> <i>y</i>
<sub>11) </sub>
3 3
2 2
16 4
1 5( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub>12) </sub>
8
5
<i>x x</i> <i>y</i> <i>x y y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
13)
2
2
3 2 3
3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub>14)</sub>
2 2
2 2
91 2
91 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>(LLH)</sub> <sub>15) </sub>
2
3 2
2
2 2
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y x</i>
<b>Bài 10:</b> Công trừ , rút thế(Rút x hoặc y hoặc một biểu thức theo x, y; phát hiện 1 pt của hệ đẳng cấp; phân tích một
pt của hệ thành nhân tử để rút thế; giải được một pt của hệ để thế vào pt còn lại; nâng lũy thừa)
1)
¿
<i>x</i>2+<i>x</i>=<i>y</i>2+<i>y</i>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2=3(<i>x</i>+<i>y</i>)
¿{
¿
pt đầu đối xứng nên phân tích thành (x - y)(x + y + 1) = 0
2)
2 2
2 2
3
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>Bình phương (2) sau đó thế </sub><i>x</i>2<i>y</i>2<i>xy</i>3 <sub>để được phương trình 1 ẩn là xy</sub>
3) 9 2 3 3
x 1 2 y 1
3log (9x ) log y 3
<b><sub>(B/05)</sub></b><sub>. Đặt đk, giải (2) được x = y rồi thế vào (1)</sub>
4)
3
x y 1 x y 1
x y 2 2y 2
<sub>Đặt đk rồi nâng lũy thừa 6 hai vế của (1) được (x+y-1)</sub>2<sub>.(x+y-2) = 0</sub>
5)
2 2
2 2
5
2( ) 5
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
pt đầu:
2 2
2 2
2
2 2 2 2 2 2
5 0
5
2( ) 25 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<sub>thay </sub>2(<i>x</i>2 <i>y</i>2) 5 <sub> và giải ra </sub>
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
= 2 rồi kết hợp với (2) để giải
6)
¿
<i>x</i>+<i>y −</i>
¿{
¿
<b>(A/06) giống câu 2</b>
7)
2
4 2 2
1
log log 16 4
log 2
4 8 16 4
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<sub>Đặt đk, giải (1) rồi thế vào (2)</sub>
8)
3
3
(6 21 ) 1
( 6) 21
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<sub> Xét x = 0, chia xuống được hệ đx loại II</sub>
9)
3 2 3 2
2
3 5.6 4.2 0
( 2 )( 2 )
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub> đặt đk và biến đổi (2):</sub>
( 2 )( 2 ).( 2 )
<i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
* x = y = 0 thỏa mãn hệ
*y <sub> 0 thì (2) </sub>
2
(2 ).( 2 )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> x = 2y rồi thế vào (1)</sub>
10)
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> 2 <sub>4</sub> 3 <sub>0</sub>
2
<sub> phương trình đầu đẳng cấp bậc 3, giải rồi thế vào (2)</sub>
11)
2 2
2
2
1
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>đk, phân tích phương trình đầu thành nhân tử: </sub>
<i>x y</i>
2 1
1 2 1 0
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
1 1 <i>xy</i> 0
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
x + y - 1 = 0 (do đk x + y > 0)
12)
2 2
3
8
16
3 3 2 1
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> (Tương tự câu 11)</sub>
13)
4 2 2
2 2
4 6 9 0
2 22 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x y x</i> <i>y</i>
<sub>rút y từ (2) thay vào (1) được x = </sub> 2; 2
14)
2
5 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>Đặt đk, bình phương 2 vế của (1) được:</sub>
2 2
2 2
2 2
2 0 2 2
2 2 4
0 5 4
5 4 0
2
<i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
or <sub> thay vào (1) để giải</sub>
15)
2
2 2
(5 4)(4 )
5 4 16 8 16 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> thay y</sub>2<sub> vào (2) để giải</sub>
16)
2
2
36
72
<i>x</i> <i>y xy</i>
<i>y</i> <i>x xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
17)
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> 2 <sub>4</sub> 3 <sub>0</sub>
2
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub>trùng câu 10</sub>
18)
2
3 2 2
5 9
3 2 6 18
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<sub> rút y thế vào (2)</sub>
19) 2
3( ) 2
2 8
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i>
<sub> đặt đk, bình phương (1) để đưa về </sub>
( 3 )(3 ) 0
0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
20)
2
2
4 8
2
<i>xy</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<sub> xét 2 TH của GTTĐ, vì x = 0 không thỏa mãn nên rút y từ (2) thế vào (1)</sub>
21)
2 2
2
( 1)( 1) 3 4 1
1
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xy x</i> <i>x</i>
<sub> rút xy thế vào (1)</sub>
<i><b>VI- Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ:</b></i>
2)
2 1 0
0
<i>u</i> <i>x y</i>
<i>v</i> <i>x y</i>
u x y 0
v x y 0
<sub>4) </sub>
1
3
<i>u</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>v</i> <i>x y</i>
5) u = x+y,v = 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>6) </sub>
1
<i>u x y</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
7) xét y = 0 để chia cho y và đặt
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>y</i>
<i>v x y</i>
8) 2 2
3 2 16
2 4 33
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
3 2 16
1 2 38
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>Vì (x-1)(y-2) = xy - 2x - y + 2 nên biến đổi được </sub>
3 2 16
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub></sub> <sub> (xy - 2x - y + 2) - (x - 1) - (y- 2) = 21 </sub><sub></sub> <sub> (x-1)(y-2) - (x - 1) - (y- 2) = 21</sub>
Vậy đặt u = x - 1 và v = y - 2
9)
u x
v y
<sub>10) Đặt đk và </sub>
2 2
<i>u x y</i>
<i>v</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> hoặc </sub> 2 2
<i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
11)
2
2 2
1
2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y y x</i> <i>y</i>
<sub>chia pt (2) cho y</sub>2<sub> rồi đặt ẩn phụ</sub>
12)
2
2
3
4
<i>u x</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>y</i> <i>y</i>
14)2222
2
13
<i>xyxy</i>
<i>xyxy</i>
<sub>đặt u = x + y và v = x - y. Bình phương (1) và thế u + v vào (2)</sub>
15)
2 2
2
3
4( ) 7
( )
1
2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3 ( ) 13
1
( ) 3
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> nên đặt </sub>
1
, 2
<i>u x y</i> <i>u</i>
<i>x y</i>
<i>v x y</i>
16)
2 2
2 2
3 2
1
1
4
22
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
2 2 <sub>1</sub>
17) Đk rồi đặt
<i>u</i> <i>x y</i>
<i>v</i> <i>x y</i><sub> </sub>
18)
2 2 <sub>1</sub>
2
2
( 1)( 2) 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>xy x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
2 2
( 1) ( 1) 5
( 1)( 1) ( 1) ( 1) 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
20) )
2
2
3
2 3
1 1
(1 ) 4
1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2
2
3
3
1 1
4
1 1
( ) 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> nên ta đặt </sub>
1
<i>u</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>y</i>
<sub>24)</sub>
(Giải 1 bằng cách t = x+y được t = 1/2)
<i><b>VI- Giải hệ bằng phương pháp hàm số, đánh giá và vecto:</b></i>
<b>Bài 12:</b> Sử dụng hàm số
1)
1
( )(2 ) 2ln
1
2
<i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>2)</sub>
2 2
2 2
log log
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>3) </sub>
2 y 1
2 x 1
x x 2x 2 3 1
y y 2y 2 3 1
4)
1 2
2
(1 4 ).5 1 3 (1)
1
3 1 2 (2)
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <sub>(giải 1 bằng hs rồi đặt t =</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
) 5)
3 3
4 4
5 5
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 13:</b> Xác định mọi giá trị của m để phương trình sau có nghiệm(khơng đặt ẩn phụ):
1) <i>x</i> 3 <i>m x</i>21 <sub>2) </sub> 2<i>x</i>2 2(<i>m</i>4)<i>x</i>5<i>m</i>10 3 <i>x</i>0<sub>(m </sub><sub></sub><sub> 3)</sub>
3) <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>m</i> <sub>4)8) </sub>4 <i>x</i>2 1 <i>x</i> <i>m</i>
<b>Bài 14:</b> Xác định mọi giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:
1) ( <i>x</i> 1 <i>x</i>)3 <i>x</i>(1 <i>x</i>) <i>m</i> 2) <i>x</i> 3 6 <i>x m</i> (<i>x</i>3)(6 <i>x</i>), (3 2 4,5 <i>m</i>3)
3) 3
5) <i>m</i>( 1<i>x</i>2 1 <i>x</i>2 2) 2 1 <i>x</i>4 1<i>x</i>2 1 <i>x</i>2 (<b>B/04)</b> 6)
1
( 3)( 1) 4( 3) ,( 4)
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m m</i>
<i>x</i>
7) <i>x x</i> <i>x</i>12 <i>m</i>
9) 11/ <i>x</i>1 4 <i>m x</i>4 2 3<i>x</i> 2 (<i>m</i>3) <i>x</i> 2 0 10) <i>x</i>6 <i>x</i> 9 <i>x</i> 6 <i>x</i> 9 (<i>x m</i> ) / 6
<b>Bài 15:</b> Xác định mọi giá trị của m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
1)
2
<i>−</i>3<i>x −</i>2
2
3 1
2 1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i>
<sub>b) </sub>4 <i>x</i>413<i>x m x</i> 1 0
<b>Bài 16:</b> Xác định mọi giá trị của m để phương trình:
1)
<b>7)</b>
+3) (<i>x</i>+5)=<i>m</i> có 4 nghiệm phân biệt x1 ; x2 ; x3 ; x4 thỏa mãn
1
<i>x</i><sub>1</sub>+
1
<i>x</i><sub>2</sub>+
1
<i>x</i><sub>3</sub>+
1
<i>x</i><sub>4</sub>=<i>−</i>1
8)
2 2
1/ 2 1/ 2
1
( 1).log ( 2) 4( 5) log 4 4 0
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub> có nghiệm thực trong đoạn </sub>
5<sub>;4</sub>
2
a) <i>x</i> <i>x</i>1<i>m</i><sub> có nghiệm với m > 0</sub> <sub>b) </sub> (<i>m</i>2)<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>1<sub> có nghiệm trên [0; 2].</sub>
c) (<i>x</i>21)2<i>m x x</i> 2 2 4 TM với mọi <i>x</i>
<b>Bài 18:</b> Xác định số m nhỏ nhất để bpt
2
2
2 <sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>1</sub>
(<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <sub> đúng </sub><sub></sub><sub>x</sub>
a)
3 2
2
2 ( 2)
( , )
1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy m</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>m</i>
<i>(D/11)</i> b)
¿
¿{
¿
<i><b>(D/2004)</b></i>
c)
2 0
1
<i>x y m</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
<sub>(Rút y)</sub> <sub>d) </sub>
3 3 2
2 2 2
x y 3y 3x 2 0
x 1 x 3 2y y m 0
<sub>(t =x +1, 1 </sub> <sub>y = t)</sub>
<b>Bài 20:</b> Cho hệ:
¿
<i>x</i>3<i>− y</i>3=<i>m</i>(<i>x − y</i>)
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>−</i>1
¿{
¿
a)Giải hệ khi m = 3
b)Tìm m để hệ có 3 nghiệm ( <i>x</i><sub>1</sub> ; <i>y</i><sub>1</sub> ), ( <i>x</i><sub>2</sub> ; <i>y</i><sub>2</sub> ),( <i>x</i><sub>3</sub> ; <i>y</i><sub>3</sub> ) với <i>x</i><sub>1</sub> , <i>x</i><sub>2</sub> , <i>x</i><sub>3</sub> lập thành cấp
số cộng.
<b>Bài 21:</b>Tìm m để hệ :
2 2
2 2
2
( ) 4
<i>x y x</i> <i>y</i>
<i>m x</i> <i>y</i> <i>x y</i>