Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HK II li 6 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Hoàng Long


Họ và tên: .


Lớp 6….


KiÓm tra HK II
M«n: VËt LÝ 6


TiÕt 36 theo PPCT, thêi gian: 45 phót
Năm học 2011 - 2012


§iĨm NhËn xÐt


<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh trịn trớc đáp án đúng trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1. Các máy cơ đơn giản là: </b>


a. Mặt phẳng nghiêng. c. Rßng räc.


b. Đòn bẩy. d. Cả mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc


<b>Câu 2. Nhiệt độ của nớc đá đang tan và của hơi nớc đang sôi trong nhiệt giai </b><i><b>Xenxiut</b></i><b> là :</b>
a. 00<sub>C và 100</sub>0<sub>C b. 0</sub>0<sub>C và 37</sub>0<sub>C </sub>


c. -1000<sub>C và 100</sub>0<sub>C d. 37</sub>0<sub>C và 100</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 3. Nhiệt độ </b><i><b>cao nhất</b></i><b> ghi trên nhiệt kế y tế là:</b>


a. 1000<sub>C b. 42</sub>0<sub>C c.37</sub>0<sub>C d.20</sub>0<sub>C </sub>
<i><b>Câu 4. Khi nung nóng vật rắn thì:</b></i>


a. Khối lợng vật tăng . b. Khối lợng vật giảm


c. Thể tích vật tăng d. ThÓ tÝch vËt giảm.


<i><b>Câu 5. So sánh sự nở vì nhiệt của chất r¾n, láng, khÝ theo thø tù tõ Ýt tíi nhiỊu </b></i>
a. R¾n < láng < khÝ c. KhÝ < láng < r¾n


b. R¾n < khÝ < láng d. Khí < rắn < lỏng
<i><b>Câu 6. Sự </b></i><b>nóng chảy</b><i><b> là sự chuyển từ:</b></i>


a.Thể lỏng sang thể hơi . b.Thể rắn sang thể hơi .
c.Thể r¾n sang thĨ láng d.ThĨ lỏng sang thể rắn.
<b>Câu 7. Sự chuyển từ thể </b><i><b>lỏng</b></i><b> sang thể </b><i><b>hơi</b></i><b> gọi là:</b>


a. S ngng t. b. Sự bay hơi
c. Sự đông đặc d.Sự nóng chảy
<i><b>Câu 8. Băng phiến nóng chảy ở:</b></i>


a. 600<sub>C b.70</sub>0<sub>C c.80</sub>0<sub>C d.100</sub>0
<i><b>Câu 9. Nớc đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :</b></i>


a.Níc trong cèc cµng nhiỊu b. Níc trong cèc càng ít.
c.Nớc trong cốc càng lạnh . d.Nớc trong cốc càng nóng.


<i><b>Câu 10. </b><b>Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt. Phải làm cách nào trong các cách sau</b></i>
<i><b>đây cho dễ mở?</b></i>


a. H nóng nút. b. Hơ nóng cổ lọ.
c. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. d. Hơ nóng đáy lọ.


<i><b>Câu 11. Các câu nói về sự nở vì nhiệt của khí ơxi, hidrơ, nitơ sau đây, câu nào đúng?</b></i>
a. Ơxi nở vì nhiệt nhiều nhất. b. Hidrụ n vỡ nhit nhiu nht.



c. Nitơ nở vì nhiệt nhiỊu nhÊt. d. C¶ ba chất khí trên nở vì nhiệt nh nhau.


<i><b>Câu 12. </b><b>Phơi quần áo ở điều kiện nào dới đây thì nhanh khô hơn?</b></i>
A. Gió mạnh B. Trải rộng bề mặt quần áo


C. N¾ng to D. Vừa có gió mạnh, nắng to, vừa trải rộng bề mặt quần áo.
<b>II. Điền khuyết. (2đ):</b>


1. Sự chuyển từ thể sang thể.gọi là sự bay hơi. Sự chuyển từ thể <i><b>hơi</b></i> sang


thể <i><b>lỏng</b></i> gọi là sự


2. Sự chuyển từ thể <i><b>rắn</b></i> sang thể thể <i><b>lỏng</b></i> gọi là sự.. Sù chun tõ thĨ………..


sang thể………….gọi là sự đơng đặc.


3. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, ……… và ………


<b>III. Tù luËn.(5®):</b>


<b>Bài 1</b>.(2đ):

Lấy một lon nớc ngọt từ tủ lạnh ra và đặt trong


một phòng ấm. Sau một thời gian thấy những giọt nớc lấm


tấm ở ngoài thành lon. Để một lúc, những giọt nớc lấm tấm


này biến mất. Hãy giải thích tại sao?



<b>Bài 2</b>.(2đ): Hình bên là đờng biểu diễn mối quan hệ giữa thời
gian và nhiệt độ khi nung một kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Cho biết nhiệt độ của kim loại trên ở thời gian 5 phút và 15 phút?


<b>Bài 3.</b>(1đ)<b>: </b>Tại sao bị bỏng bởi dầu sôi nguy hiểm hơn bị bỏng bởi nớc sơi?


<b>Bµi lµm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ma trËn kiÕn thøc


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>Máy cơ đơn giản</b> <b>1</b>


<b>Sù në v× nhiƯt</b> <b>4, 5, 11</b> <b>10</b>


<b>NhiƯt kÕ </b>–<b> nhiƯt giai</b> <b>2, 3</b>


<b>Sự nóng chảy, sự đơng đặc</b> <b>6, 8</b> <b>Bt 2</b>


<b>Sù bay h¬i, sù ngng tơ</b> <b>7, 9, 12</b> <b>II</b> <b>Bt 1</b>


<b>Sự sôi</b> <b>Bt 3</b>


<b>11 câu (2,75đ)</b> <b>4 câu (2,25đ)</b>
<b>1bt (2đ)</b>


<b>2 bt (3đ)</b>
<b>Đáp án và thang điểm:</b>


I. Trc nghim (3đ) mỗi câu đúng 0,25đ


C©u 1 d C©u 2 a C©u 3 b C©u 4 c



C©u 5 a C©u 6 c C©u 7 b C©u 8 c


C©u 9 d C©u 10 b C©u 11 d C©u 12 d


II. Điền khuyết. (2đ) mỗi câu điền đúng 0,25đ
1. Lỏng... hơi. ... ngng t.


2. Nóng chảy... lỏng...rắn.
3. gió ... diện tích mặt thoáng
III. Tự luận: (5đ)


Bài 1.(2đ):


- Lúc đầu lon nớc lạnh, hơi nớc trong không khí gặp lạnh tụ lại thành những giọt nớc lấm tấm bám
trên thành lon nớc ngọt.


- một lúc, nhiệt độ của lon nớc tăng theo nhiệt độ môi trờng, những giọt nớc này bay hơi hết.
Bài 2. (2đ)


a. Biểu diễn q trình đơng đặc vì đờng biểu diễn đi xuống, nhiệt độ giảm dần
b. - Thời gian 5 phút, nhiệt độ: 3480<sub>C</sub>


- Thi gian 15 phỳt, nhit : 2320<sub>C</sub>


Bài 3.(1đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×