Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

huong dan cham toan 9 NAM 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC


<b>H</b>

<sub>ƯỚ</sub>

<b>NG D</b>

<sub>Ẫ</sub>

<b>N – BI</b>

<sub>Ể</sub>

<b>U </b>

<sub>Đ</sub>

<b>I</b>

<sub>Ể</sub>

<b>M CH</b>

<sub>Ấ</sub>

<b>M </b>


<b>THI H</b><sub>Ọ</sub><b>C KÌ II N</b><sub>Ă</sub><b>M H</b><sub>Ọ</sub><b>C 2011 – 2012</b>


MƠN: TỐN


I. Phần tự chọn


2 điểm


Câu 1:


a/ Nêu đúng định nghĩa


Lấy được ví dụ


b/ Viết đúng công thức C = 2πR
C = 10π≈ 31,4 (cm)


câu 2


a/ Viết đúng hệ thức


b/ Phát biểu đúng định lý


0,5 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm



1 điểm


1 điểm


II. Phần bắt buộc
8 điểm


Câu 1: 1 điểm


<b>Câu 1</b><sub>: L</sub><sub>ậ</sub><sub>p </sub><sub>đ</sub><sub>úng b</sub><sub>ả</sub><sub>ng giá tr</sub><sub>ị</sub>
Vẽđúng đồ thị


0,5 điểm
0,5 điểm


Câu 2: 2 điểm


<b>Câu 2</b><sub>: a/ Tính </sub><sub>đượ</sub><sub>c </sub><sub>∆</sub><sub>’= 9 </sub>


Phương trình có 2 nghiệm phân biệt


x1 = 2 ; x2 = - 4


b/ 6 3 8


4 3 6


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


+ =





+ =




1


2 2


2


4 3 6


3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


=





=


 


⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>


+ = =


 <sub></sub>


0,25 điểm


0,75 điểm


0,5 + 0,5


Câu 3: 2điểm <b>Câu 3:</b> Gọi chiều dài của mảnh đất là x (m) x > 6.


Thì chiều rộng của mảnh đất là x – 6 ( m).
Vì diện tích mảnh vườn là 112 m2 nên ta có pt:
x ( x- 6 ) = 112


Giải được x = 14 ( nhận ); x = -8 (loại)


Vậy chiều dài của miếng vườn là 14 m


Chiều rộng là 14 – 6 = 8 ( m )


0,25 điểm



0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm


0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Câu 4 : 3 điểm <b>Câu 4:</b>


Vẽ hình đúng :



a/ Ta có ˆ <sub>=</sub> ˆ <sub>=</sub><sub>90</sub>0


<i>B</i>
<i>E</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>A</i>


ˆ <sub>=</sub> ˆ <sub>=</sub><sub>90</sub>0


<i>D</i>
<i>E</i>
<i>S</i>
<i>D</i>
<i>M</i>


<i>S</i>


ˆ <sub>+</sub> ˆ <sub>=</sub><sub>90</sub>0


<i>D</i>
<i>E</i>
<i>S</i>
<i>D</i>
<i>M</i>
<i>S</i>


Vậy tứ giác SMDE nội tiếp đường tròn
Hay các điểm S, M, D, E cùng nằm trên một


đường tròn


b/ Chứng minh ∆SME đồng dạng với ∆SBA.
Tứ giác AMEB nội tiếp


Nên <i>SM</i>ˆ<i>E</i>=<i>EB</i>ˆ<i>A</i>( cùng phụ với góc AME)


∆SME ∆SBA(g.g).


c/ Xét tam giác SAB có AE ⊥SB ,BM ⊥ SA
suy ra D là trực tâm . Vậy SD ⊥AB


d/ Gọi trung điểm của SD là I


IM =IS
<i>IM</i>ˆ<i>S</i> =<i>IS</i>ˆ<i>M</i>



Do <i>OA</i>ˆ<i>M</i> =<i>OM</i>ˆ<i>A</i> mà <i><sub>O</sub><sub>A</sub></i>ˆ<i><sub>M</sub></i> +<i><sub>A</sub><sub>S</sub></i>ˆ<i><sub>D</sub></i>=900


<i><sub>A</sub><sub>M</sub></i>ˆ<i><sub>O</sub></i>+<i><sub>S</sub><sub>M</sub></i>ˆ<i><sub>I</sub></i> =900


ˆ <sub>=</sub><sub>90</sub>0


<i>I</i>
<i>M</i>
<i>O</i>


IM là tiếp tuyến của (O)


Chứng minh tương tự IE là tiếp tuyến của (O)


Vậy hai tiếp tuyến tại M và E của (O) cắt tại trung
điểm I của SD.


( Học sinh vẽ hình khác với trường hợp trên hoặc
chứng minh theo cách khác thì GV chấm điểm
tương tự)


0,25 điểm


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm



0,5 điểm
0,5 điểm


HẾT


<i><b>Chú ý: </b></i>


- Phần lí thuyết Gv chấm điểm theo ý đúng để cho điểm học sinh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×