Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai 11 Khu vuc Dong Nam A tiet 2 Kinh te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.02 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ti t 2:

<b>ế</b>



Kinh



t

<b>ế</b>



B i 11:

<b>à</b>



<b>KHU VỰC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Nợi</b></i>

<i><b> dung ch</b></i>

<i><b>ính</b></i>


<b> I. C¬ cÊu kinh tế</b>



<b>II. Công nghiệp</b>


<b>III. Dịch vụ</b>



<b>IV. Nông nghiệp</b>



<i><b>1. Trồng lúa n ớc</b></i>



<i><b>2. Trồng cây công nghiệp</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Cơ cấu kinh tÕ</b>



<i><b>Dựa vào H 11.5/SGK103, nhận xét </b></i>


<i><b>về xu h ớng thay đổi cơ cấu GDP </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Cơ cấu kinh tế</b>



<b>KHU V C ĐÔNG NAM ( TT )</b>

<b></b>

<b></b>


Bài 11




-

<b>Cơ cÊu kinh tÕ khu vùc Đông Nam </b>

<b>á </b>

<b>có sự </b>


<b>chun dÞch râ nÐt theo h íng:</b>



<b>+ Khu vùc I giảm</b>



<b>+ Khu vực II, III tăng</b>



<i><b><sub>Thể hiện sù chun dÞch tõ nỊn kinh tÕ n«ng </sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bi</b><b>ểu đồ cơ cấu GDP của Xingapo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Dùa v o néi dung SGK, em </b></i>

<i><b>à</b></i>


<i><b>h·y cho biÕt nÒn công nghiệp </b></i>



<i><b>của ĐNA phát triển theo xu </b></i>


<i><b>h ớng nào? Kể tên các ngành </b></i>



<i><b>công nghiệp chính của </b></i>


<i><b>ĐNA?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Công nghiệp</b>

:



<i><b>1. Xu h ớng phát triển:</b></i>



<i>- </i>

<b>Tăng c ờng liên doanh liên kết với n ớc </b>


<b>ngoµi.</b>



<b>- Hiện đại hố thiết bị, chuyển giao cơng </b>


<b>nghệ.</b>




<b>- Đào tạo kĩ thuật cho ng i lao động.</b>

<b>ờ</b>



<b>- Đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu</b>

<b></b>



<i><b><sub>Mc ớch: </sub></b></i>

<i><b>Tớch lu vốn cho q trình cơng nghiệp </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Các ngành công nghiệp chính</b></i>


<i><b>1. Xu h ớng phát triển:</b></i>



<i><b>- Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy,</b></i>



<i><b> điện tư</b></i>

<i><b>…</b></i>

<i><b>( Xingapo, Malaixia,</b></i>



<i><b> Thái lan, Inđơnêxia, Việt Nam</b></i>

<i><b>…</b></i>

<i><b>)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>-</b></i>

<i><b>Khai thác dầu khí, than và khoáng sản kim </b></i>


<i><b>loại</b></i>



<i><b>( Brunõy,Vit Nam, Inụnờxia, Malaixia</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>)</b></i>



<i><b>- Công nghiệp nhẹ: Dệt may, giày da, tiĨu thđ c«ng nghiƯp,</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>- Công nghiệp điện : </b></i>

<i></i>

<i><b>ang phát triển mạnh mẽ (sản l ợng </b></i>



<i><b> in t 439 tỉ kwh </b></i>

<i><b> 2003), tuy nhiên l ợng điện tiờu </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Dịch vụ</b>



ã

<i><b><sub>Xu h ớng chung:</sub></b></i>




- Hiện đại hố cơ sở hạ tầng.



- X©y dùng và phát triển giao thông



-

Hin i hoỏ mng l ới thông tin liên lạc



<i>- </i>

Phát triển và hiện đại hệ thống ngân hàng, tín



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C u v

ượ

t

C u treo



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>C©u hái</b></i>: <i><b>H·y dùa vào kênh chữ và kênh </b><b>hỡnh</b><b> SGk, hoàn </b></i>
<i><b>thành phiếu học tập sau (kết hợp trả lời câu hỏi SGK):</b></i>


<b> Ngµnh</b> TiỊm năng
phát triển
Tình hình
sản
xuất
Phân
bố


1. Trồng lúa n ớc


2. Trồng cây công nghiệp


<b>IV. </b>

<b>Nụng nghip</b>



<b>N3</b>
<b>N2</b>



N1 Tìm hiểu ngành trồng lúa n ớc


Tìm hiểu ngành trồng cây c«ng nghiƯp


Tìm hiểu ngành chăn ni, đánh bắt và ni trồng thuỷ hải sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. </b>

<b>Nụng nghip</b>



<b> </b>

<b>1.Trng lỳa nc</b>



<i><b>Các </b></i>
<i><b>ngành</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiềm năng</b></i>
<i><b> phát triển</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Tình hình sản xuất</b></i> <i><b>Phân bố</b></i>


<i><b>1. </b></i>


<i><b>Trồng </b></i>
<i><b>lúa n ớc</b></i>
<i><b>Các </b></i>
<i><b>ngành</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiềm năng</b></i>
<i><b> phát triển</b></i>
<i><b> </b></i>



<i><b> Tình hình sản xuất</b></i> <i><b>Phân bố</b></i>


<i><b>1. </b></i>


<i><b>Trồng </b></i>
<i><b>lúa n ớc</b></i>


- t phù sa
màu mỡ, KH
nhiệt đới ẩm,
nguồn n ớc
dồi dào.
- Dân c


đụng, lao
động dồi
do, cỳ kinh


nghim sx.


- Là cây LT truyền thèng vµ
quan träng cđa khu vùc.


- Sản l ợng không ngừng tăng.
- Vấn đề LT cơ bản đ ợc giải
quyết.


- Việt Nam và Thái Lan: đứng
đầu thế giới về XK gạo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Các </b></i>


<i><b>ngành</b></i> <i><b> Tiềm năng</b><b><sub> phát triển</sub></b></i> <i><b> Tình hình sản xuất</b></i> <i><b> Phân bố</b></i>
<i><b>2. Trồng </b></i>


<i><b>cây công </b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>


<b>IV. </b>

<b>Nụng nghip</b>



<b>2.Trng cõy cụng nghip</b>



<i><b>Các </b></i>


<i><b>ngành</b></i> <i><b> Tiềm năng</b><b><sub> phát triển</sub></b></i> <i><b> Tình hình sản xuất</b></i> <i><b> Phân bố</b></i>
<i><b>2. Trồng </b></i>


<i><b>cây công </b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>


- H ch
yu l đồi
núi, đất


Feralit chiÕm
tØ lÖ cao.


- KH nhiệt
i m.



- Thị tr ờng
tiêu thụ lớn.


- Các cây tiêu biểu: cao su, cà
phê, hồ tiêu.Ngoài ra có: cây
lấy dầu, cây lấy sợi.


- Sn l ng cỏc loại cây CN
tăng nhanh qua các năm và
chiếm tỉ trọng cao so với TG.
- Các sản phẩm cây CN chủ
yếu để XK.Việt Nam đứng
thứ 2 TG về XK cà phê.


- Cao su: Th¸i
Lan,


Inđơnêxia,


Malaixia, Việt
Nam


- Cà phê và hồ
tiêu: Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>C©y cao su</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Các </b></i>



<i><b>ngành</b></i> <i><b> Tiềm năng</b><b><sub> phát triển</sub></b></i> <i><b> Tình hình </b><b>sản xuất</b></i> <i><b> Ph©n bè</b></i>


<i><b>3. Chăn </b></i>
<i><b>ni, </b></i>
<i><b>đánh bắt </b></i>
<i><b> và ni </b></i>
<i><b>trồng </b></i>
<i><b>thuỷ hải </b></i>
<i><b>sản.</b></i>


<b>IV. </b>

<b>Nông nghiệp</b>



<b>3. Chăn nuôi, đánh bắt v nuụi trng thu hi sn</b>



<i><b>Các </b></i>


<i><b>ngành</b></i> <i><b> Tiềm năng</b><b><sub> phát triển</sub></b></i> <i><b> Tình hình </b><b>sản xuất</b></i> <i><b> Phân bố</b></i>


<i><b>3. Chn </b></i>
<i><b>nuụi, </b></i>
<i><b>ỏnh bt </b></i>
<i><b> và ni </b></i>
<i><b>trồng </b></i>
<i><b>thuỷ hải </b></i>
<i><b>sản.</b></i>


- Do có nhiều
đồng cỏ, LT
đảm bảo.
- Vùng biển


rộng lớn,
biển m.
- Mng l i
sụng ngũi
dy c.


- Chăn nuôi:


Sản l ợng lớn, nh
ng ch a PT.


- Nuụi trồng,
đánh bắt thuỷ
hải sản là ngành
truyền thống và
đang PT. Sản l
ợng khai thác
ngày càng tăng.


- Trâu, bị: Malaixia,
Inđơnêxia, Thái lan,
VN.


- Lợn: VN, Thái lan,
Inđônêxia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 1: Cơ cấu GDP của khu vực Đông nam á đang </b>
<b>có sự chuyển dịch theo h ớng ?</b>


<i>A. Khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng.</i>


<i>B. Khu vực I và II tăng, khu vực III giảm.</i>


<i>C. Khu vực I và III tăng, khu vực II giảm.</i>
<i>D. Khu vực II và III tăng, khu vực I giảm.</i>


<b>Cõu 2 : Quc gia nào có tốc độ chuyển dịch cơ cấu GDP rõ </b>
<b>nét nhất ?</b>


</div>

<!--links-->

×