Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai giang Powerpoint SH8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Môn : Sinh học 8</b><i><b> </b></i>


<i><b> Giáo viên TH : Nguyễn Thanh</b></i>


<b>Môn : Sinh học 8</b><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Thức ăn dù được nấu nướng, chế biến </b>
<b>cũng vẫn cịn rất “thơ” so với tiêu chuẩn </b>
<b>hấp thụ của cơ thể người .</b>


<b><sub> Vai trị của tiêu hóa là biến đổi thức ăn </sub></b>


<b>thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể </b>
<b>hấp thụ được qua thành ruột, và thải bỏ các </b>
<b>chất bã trong thức ăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Bạn Lan lớp mình có một cậu em tên là Hưng (5 </b>
<b>tuổi).</b>


<b> Hôm nào cũng vậy , Hưng ăn cơm phải mất hàng </b>
<b>giờ Bố em bảo “ Nhai kĩ no lâu”</b>


<b> Vì em ăn cơm rất chậm nên mẹ thường nấu cháo </b>
<b>cho em ăn . Thỉnh thoảng em không ăn cơm, cháo </b>
<b>mà chỉ uống sữa thơi.</b>


<b> ?Em có đồng ý với câu nói của bố Lan và cách </b>
<b>chăm sóc em trai Lan của mẹ khơng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các em quan sát những hình ảnh sau.</b>




-

<b><sub>Cấu tạo khoang miệng.</sub></b>


-

<b><sub> Răng.</sub></b>



-

<b><sub>Lưỡi</sub></b>



-

<b>Tuyến nước bọt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>Răng cửa</b>


<b>Tuyến nước bọt</b>
<b>Nơi tiết nước bọt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TUYẾN NƯỚC BỌT</b>
<b>RĂNG NGƯỜI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tinh bột</b>


<b>Đường mantôzơ</b>


<b>pH=7,2</b>
<b>t0 = 370C</b>


<b>Amilaza</b>



<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>CỦA </b>
<b>ENZIM</b>
<b>AMILAZA</b>


<b>TRONG</b>
<b>NƯỚC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có </b>
<b>cảm giác ngọt là vì sao ? </b>


<b>2. Từ những thông tin trên, hãy điền các cụm</b>
<b> từ phù hợp theo cột và theo hàng trong bảng </b>
<b> 25-T82 (SGK) “Hoạt động biến đổi thức ăn </b>


<b> ở khoang miệng”</b>


<b> </b>


<b> Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm </b>
<b>giác ngọt là vì tinh bột trong cơm đã chịu tác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Biến đổi thức </b>
<b>ăn ở khoang </b>


<b>miệng</b>


<b>Các hoạt động </b>



<b>tham gia</b> <b>phần tham gia Các thành </b>
<b>hoạt động</b>


<b>Tác dụngcủa hoạt </b>
<b>động</b>


<b>Biến đổi lý </b>
<b>học</b>


<b>Biến đổi hóa </b>
<b>học</b>


<b>-Tiết nước bọt</b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>Enzim Amilaza </b>
<b>trong nước bọt</b>


<b>-Răng</b>


<b>-Răng, lưỡi,các</b>
<b> cơ môi má</b>


<b>-Răng, lưỡi,các</b>
<b> cơ môi má</b>


<b>-Tuyến nước bọt</b>


<b>Biến đổi một </b>
<b>phần tinh bột </b>



<b>(chín) trong thức </b>
<b>ăn thành đường</b>
<b> mantozơ</b>


<b>Enzim Amilaza</b>


<b>-Ướt, mềm </b>
<b>thức</b>


<b> ăn</b>


<b>- Mềm, nhuyễn thức</b>
<b> ăn</b>


<b>-Ngấm nước bọt</b>


<b>-Tạo viên vừa </b>
<b>nuốt</b>


- <b>Nhai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nhờ hoạt động phối hợp của</b> <i><b>răng, </b></i>


<i><b>lưỡi, các cơ môi và má</b></i> <b>cùng phối </b>


<b>hoạt động của</b> <i><b>tuyến nước bọt</b></i> <b>làm </b>
<b>cho thức ăn đưa vào khoang miệng </b>
<b>trở thành</b> <i><b>viên thức ăn nhuyễn, thấm</b></i>



<i><b> đẫm nước bọt, và dễ nuốt</b></i><b>. Trong đó :</b>


<b> Enzim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Sự di chuyển của viên thức ăn trong thực quản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ quan nào</b>
<b> là chủ yếu và có tác dụng gì ?</b>


<b>2. Lực đẩy thức ăn qua thực quản xuống dạ dày </b>
<b> đã được tạo ra như thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ quan nào</b>
<b> là chủ yếu và có tác dụng gì ?</b>


<b>2. Lực đẩy thức ăn qua thực quản xuống dạ dày </b>
<b> đã đượctạo ra như thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Thức ăn qua thực quản có được biến đổi gì</b>
<b> về mặt lý học và hóa học khơng ?</b>


<b> Lực đẩy thức ăn qua thực quản xuống dạ dày </b>
<b>đã được tạo ra nhờ sự co dãn phối hợp nhịp </b>


<b>nhàng của các cơ thực quản.</b>


<b>Thời gian thức ăn qua thực quản rất nhanh </b>
<b>( chỉ 2 - 4 giây) nên có thể coi như thức ăn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Thức ăn được</b> <i><b>nuốt</b></i> <b>xuống thực quản </b>


<b>nhờ hoạt động chủ yếu của</b> <i><b>lưỡi</b></i> <b>và được </b>
<b>đẩy xuống dạ dày nhờ hoạt động của</b> <i><b>các </b></i>
<i><b>cơ thực quản</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Nhờ hoạt động phối hợp của</b> <i><b>răng, lưỡi, các cơ </b></i>


<i><b>môi và má</b></i> <b>cùng phối hoạt động của</b> <i><b>tuyến nước </b></i>


<i><b>bọt</b></i> <b>làm cho thức ăn đưa vào khoang miệng trở </b>


<b>thành</b> <i><b>viên thức ăn nhuyễn,thấm đẫm nước bọt, và </b></i>


<i><b>dễ nuốt</b></i><b>. </b>


<b>Trong đó : Enzim</b>


<b> Tinh bột chín Đường mantozơ </b>
<b> Amilaza</b>


<b> Thức ăn được</b> <i><b>nuốt</b></i> <b>xuống thực quản nhờ hoạt </b>
<b>động chủ yếu của</b> <i><b>lưỡi</b></i> <b>và được đẩy xuống dạ dày </b>
<b>nhờ hoạt động của</b> <i><b>các cơ thực quản</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Qúa trình tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng gồm :</b>
<b> a. Biến đổi lý học</b>


<b> b. Biến đổi hóa học</b>


<b> c. Nhai, đảo trộn thức ăn</b>
<b> d. Tiết nước bọt</b>



<b> e. Cả A, B , C và D</b>
<b> f. Chỉ A và B</b>


<b> <sub>2. </sub><sub>Loại thức ăn được biến đổi về mặt hóa học ở </sub></b>
<b> khoang miệng là :</b>


<b> a. Prôtêin</b>
<b> b. Lipit</b>


<b> c. Tinh bột chín</b>
<b> d. Hoa quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Tôi có vai trị trong tiêu hóa</b>
<b> thức ăn .</b>


<b>2. Tơi cịn bảo vệ răng miệng .</b>


<b>3. Tơi có enzim amilaza</b>


<b>Em có biế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Nước bọt khơng chỉ có vai trị trong tiêu hóa ở </b>


<b>khoang miệng. Mà còn tham gia bảo vệ răng miệng </b>
<b>(nhờ có chất lizơzim có tác dụng sát khuẩn)</b>


<b>- Vào ban đêm và khi uống thuốc kháng sinh nước </b>
<b>bọt tiết ra ít ,sẽ là điều kiện cho vi khuẩn phát triển </b>
<b>ở nơi vết thức ăn cịn dính lại, tạo môi trường axit </b>


<b>gây viêm răng lợi, và làm cho miệng có mùi hơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-<b><sub> Về nhà học bài.</sub></b>


-<b><sub> Trả lời câu hỏi 1,2,3,4, (SGK-T83).</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×