Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra hoa hoc ki 1 ban co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài kiểm tra hoá học lớp 11 cơ bản



Câu 1: Cho các chất sau CH

4

(1), CHCl

3

(2), C

2

H

7

Cl (3), HCN (4), CH

3

COONa (5), Al

4

C

3


(6). Số hợp chất hữu cơ là



A. 3

B. 4

C. 5

D.6



Câu 2: Để nhận biết khí NH

3

sinh ra khi phân tích định tính nitơ nên dùng cách nào sau



đây



A. Ngửi

B. Dùng quỳ tím ẩm

C. Dùng phenolphtalein

D. ddHCl đặc


Câu 3: So với các chất vô cơ, các chất hữu cơ thường có



A. Độ tan trong nước lớn hơn


B. Độ bền nhiệt cao hơn



C. Khả năng tham gia phản ứng hoá học với tốc độ cao hơn


D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn



Câu 4: Đặc tính nào chung cho các hợp chất hữu cơ


A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion


B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt



C. Có nhiệt độ sơi thấp



D. Ít tan trong dung môi hữu cơ



Câu 5: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư CuO, người ta thấy thốt ra CO

2

, hơi




H

2

O, khí N

2

. Nhận xét nào sau đây đúng



A. Chất X chắc chắn chứa C, H, có thể có N


B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N


C. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O



D. Chất X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có thêm oxi



Câu 6: Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH

3

COOCH

3


A. CH

3

CH

2

OCH

3

B. CH

3

CH

2

COOH



C. CH

3

COCH

3

D. CH

3

CH

2

CH

2

OH



Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng



A. CTĐGN cho biết tỷ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất


B. CTPT cho biết tỷ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử


C. CTĐGN cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử


D. Nhiều hợp chất có CTĐGN trùng với CTPT



Câu 8: Phản ứng hoá học hữu cơ:



A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất



B. Thường xảy ra rất chậm, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng xác định


C. Thường xảy ra rất nhanh, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng xác định


D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hồn tồn, khơng theo một hướng xác định


Câu 9: Các chất khác nhau có cùng CTPT được gọi là




A. Các chất đồng phân của nhau


B. Các chất đồng đẳng của nhau


C. Các dạng thù hình của nhau



D. Các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Nguyên tố C



C. Nguyên tố C, H, O


D. Nguyên tố C và N



Câu 11: Phân tích định lượng một hidrocacbon thấy % theo khối lượng của C là 92,3%.


Biết khối lượng mol phân tử của nó là 26. Vậy nó là



A. C

2

H

6

B. C

2

H

4

C. C

2

H

2

D. C

3

H

4


Câu 12: Phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ A thu được kết quả sau %C = 63,16%,


%H = 12,28%, % N = 24,56. Biết rằng trong 1 phân tử này có một nguyên tử N. CTPT của


A là



A. C

2

H

7

N

B. C

3

H

7

N

C. C

4

H

9

N

D. CH

5

N



Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 9,2g một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O thu được 6,72 lit


CO

2

và 7,2 gam H

2

O. Biết rằng tỷ khối hơi của X so với H

2

là 46. CTPT của X là



A. C

3

H

8

O

B. C

3

H

8

O

3

C. C

2

H

6

O

2

D. C

3

H

8

O

2


Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam một hidrocacbon Y sau đó dẫn tồn bộ sản phẩm


cháy qua bình 1 đựng H

2

SO

4

đặc, bình 2 đựng dd KOH đặc. Thấy khối lượng bình 1 tăng




5,4 gam và bình 2 tăng 26,4 gam. Biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn một mol Y cần 168 lit


O

2

ở đktc. CTPT của Y là



A. C

6

H

6

B. C

2

H

2

C. C

3

H

4

D. C

4

H

8


Câu 15: Số đồng phân cấu tạo của C

4

H

8



A. 3

B. 4

C. 5

D. 6



Câu 16: Cho phương trình điện li H

3

PO

4

3H

+

+ PO

43-

. Khi thêm vào dung dịch một



lượng HCl thì



A. Cân bằng chuyên dịch theo chiều thuận B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch


C. Cân bằng không chuyển dịch

D. Nồng độ PO

43-

giảm



Câu 17: Nitơ trơ về phương diện hoá học ở nhiệt độ thường là do



A. Phân tử N

2

không phân cực

B. Bán kính nguyên tử nitơ nhỏ



C. Liên kết ba của hai nguyên tử nitơ rất bền

D. Do nitơ có độ âm điện lớn nhất nhóm VA


Câu 18: Dãy chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với HNO

3

đặc nguội



A. BaSO

4

, Al, Cu, CaCO

3

B. Mg, Cu, CaCO

3

, Na

2

CO

3


C. Fe, Ag, Cu, Al

2

O

3

D. Fe, CaCO

3

, FeO, Ag



Câu 19: Thêm 0,25 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng dung dịch có


A. KH2PO4, K2HPO4 B.KH2PO4, K3PO4



C. K2HPO4, K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4


Câu 20: Khi cho Cu2O hoà tan trong HNO3 lỗng, hiện tượng xảy ra là


A. Khơng có khí bay ra và dung dịch thu được có màu xanh


B. Có khí khơng màu bay ra, hố nâu trong khơng khí, dd thu được có màu xanh
C. Có khí màu nâu đỏ bay ra, dd thu được có màu xanh


D. Có khí khơng màu bay ra, dd thu được có màu xanh
Câu 21: Cơng thức hố học của supephotphat kép là


A. Ca(H2PO4)2 B. Ca3(PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2, CaSO4


Câu 22: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây ?


A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.


C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí. D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí khơng mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.


C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.


D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu hố nâu trong khơng khí.


Câu 24: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với dung dịch kiềm vì
khi đó



A. Thốt ra một khí nàu lục nhạt


B. Thốt ra một khí khơng màu, mùi khai làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. Thốt ra khí màu đỏ làm xanh quỳ tím ẩm


D. Thốt ra khí khơng màu khơng mùi


Câu 25: Ở điều kiện thường P hoạt động mạnh hơn N là do


A. P có độ âm diện nhỏ hơn N B. P có điện tích hạt nhân lớn hơn N


C. P có các obitan d trống D. Liên kết giữa các nguyên tử P kém bền hơn trong phân tử N2


Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 12 gam Mg trong dd HNO3 lỗng dư thu được khí N2 duy nhất. Thể tích N2 thu


được ở đktc là


A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. Kết quả khác


Câu 27: Cho một hỗn hợp gồm 3 mol N2, 5 mol H2 vào bình kín, dung tích khơng đổi. Đưa bình về nhiệt


độ thích hợp thì thấy có 20% lượng N2 tham gia phản ứng. Tổng số mol các chất thu được sau phản ứng là


A. 8 mol B. 6,8 mol B. 7 mol D. Kết qủa khác


Câu 28: Cho từ từ tới dư dd NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol NH4Cl thì thể tích NH3 thu được ở đktc là


A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit



Câu 29: Nhiệt phân hồn tồn 12,8 gam NH4NO2 thì thể tích N2 thu được là


A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit


Câu 30: Cho 0,3 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 thì khối lượng muối thu được là


A. 12 gam B. 14,2 gam C. 16,4 gam D. Kết quả khác


Câu 31: Dãy các chất là chất điện li mạnh là


A. HCl, NaOH, NaCl B. HClO, Na2SO4, KOH


C. Mg(OH)2, HNO3, MgSO4 D. H2S, NaCl, KNO3


Câu 32: Theo Areniut, chất nào sau đây là axit


A. HCl B. NaOH C. NaCl D. Khơng có chất nào


Câu 33: Theo Areniut, chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính


A. Zn(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ba(OH)2


Câu 34: Dung dịch HCl 0,01M có pH là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 35: Dung dịch NaOH 0,01 có pH là


A. 1 B. 2 C. 12 D. 13



Câu 36: Nhóm các ion cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. CO32-, Ca2+, Na+, Cl- B. H+, CO32-, K+, Cl


-C. H+<sub>, OH</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>- <sub>D. Tất cả đều sai</sub>


Câu 37: Trộn dung dịch NaOH vào dung dịch HCl thì hiện tượng xảy ra là


A. Có kết tủa tạo thành B. Có khí bay lên


C. Dung dịch thay đổi màu C. Khơng có hiện tượng gì


Câu 38: Trộn 300 ml dung dịch NaOH 0,5M vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thì pH của dung dịch thu
được là


A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. Không xác định được


Câu 39: Trộn 300ml dd Na2SO4 0,1M vào 200ml dd Ba(OH)2 0,1M thì khối lượng kết tủa thu được là


A. 6,69 gam B. 4,66 gam C. 5,62 gam D. Kết quả khác


Câu 40: Trộn 500ml dd H2SO4 0,1M vào 500ml dd Ba(OH)2 0,1M thì pH của dd thu được là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×