Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.27 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 19: Thêm 0,25 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng dung dịch có
A. KH2PO4, K2HPO4 B.KH2PO4, K3PO4
C. K2HPO4, K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
Câu 20: Khi cho Cu2O hoà tan trong HNO3 lỗng, hiện tượng xảy ra là
A. Khơng có khí bay ra và dung dịch thu được có màu xanh
B. Có khí khơng màu bay ra, hố nâu trong khơng khí, dd thu được có màu xanh
C. Có khí màu nâu đỏ bay ra, dd thu được có màu xanh
D. Có khí khơng màu bay ra, dd thu được có màu xanh
Câu 21: Cơng thức hố học của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2 B. Ca3(PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2, CaSO4
Câu 22: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây ?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí. D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng
A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí khơng mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu hố nâu trong khơng khí.
Câu 24: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với dung dịch kiềm vì
khi đó
A. Thốt ra một khí nàu lục nhạt
B. Thốt ra một khí khơng màu, mùi khai làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. Thốt ra khí màu đỏ làm xanh quỳ tím ẩm
D. Thốt ra khí khơng màu khơng mùi
Câu 25: Ở điều kiện thường P hoạt động mạnh hơn N là do
A. P có độ âm diện nhỏ hơn N B. P có điện tích hạt nhân lớn hơn N
C. P có các obitan d trống D. Liên kết giữa các nguyên tử P kém bền hơn trong phân tử N2
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 12 gam Mg trong dd HNO3 lỗng dư thu được khí N2 duy nhất. Thể tích N2 thu
được ở đktc là
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. Kết quả khác
Câu 27: Cho một hỗn hợp gồm 3 mol N2, 5 mol H2 vào bình kín, dung tích khơng đổi. Đưa bình về nhiệt
độ thích hợp thì thấy có 20% lượng N2 tham gia phản ứng. Tổng số mol các chất thu được sau phản ứng là
A. 8 mol B. 6,8 mol B. 7 mol D. Kết qủa khác
Câu 28: Cho từ từ tới dư dd NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol NH4Cl thì thể tích NH3 thu được ở đktc là
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit
Câu 29: Nhiệt phân hồn tồn 12,8 gam NH4NO2 thì thể tích N2 thu được là
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit
Câu 30: Cho 0,3 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 thì khối lượng muối thu được là
A. 12 gam B. 14,2 gam C. 16,4 gam D. Kết quả khác
Câu 31: Dãy các chất là chất điện li mạnh là
A. HCl, NaOH, NaCl B. HClO, Na2SO4, KOH
C. Mg(OH)2, HNO3, MgSO4 D. H2S, NaCl, KNO3
Câu 32: Theo Areniut, chất nào sau đây là axit
A. HCl B. NaOH C. NaCl D. Khơng có chất nào
Câu 33: Theo Areniut, chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Zn(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ba(OH)2
Câu 34: Dung dịch HCl 0,01M có pH là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35: Dung dịch NaOH 0,01 có pH là
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 36: Nhóm các ion cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. CO32-, Ca2+, Na+, Cl- B. H+, CO32-, K+, Cl
-C. H+<sub>, OH</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>- <sub>D. Tất cả đều sai</sub>
Câu 37: Trộn dung dịch NaOH vào dung dịch HCl thì hiện tượng xảy ra là
A. Có kết tủa tạo thành B. Có khí bay lên
C. Dung dịch thay đổi màu C. Khơng có hiện tượng gì
Câu 38: Trộn 300 ml dung dịch NaOH 0,5M vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thì pH của dung dịch thu
được là
A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. Không xác định được
Câu 39: Trộn 300ml dd Na2SO4 0,1M vào 200ml dd Ba(OH)2 0,1M thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 6,69 gam B. 4,66 gam C. 5,62 gam D. Kết quả khác
Câu 40: Trộn 500ml dd H2SO4 0,1M vào 500ml dd Ba(OH)2 0,1M thì pH của dd thu được là