Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de hk 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN TỐN LỚP 10
NĂM HỌC 2010 -2011


<i>Thời gian làm bài: 90 phút không, kể thời gian giao đề</i>


<b>Câu 1 (2,0 điểm): </b>


Cho hàm số: y = x2<sub> + 2x - 2 , đồ thị là parabol (P).</sub>


1. Lập biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.


2.Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x.


<b>Câu 2 (2,0điểm): </b>


Cho phương trình :(m+1)x2<sub> -2(m-1)x+m-2 =0 (1)</sub>


1. Giải phương trình trên với m=-6


2. Xác định m để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt sao cho: x12<i>x</i>22 2
<b>Câu 3 (2,0 điểm): </b>


Giải phương trình, hệ phương trình sau:
1. 2 3 <i>x</i>  <i>x</i> 4 .


2.


2 2 3 4


5 6 1



2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>










   


   


   


<b>Câu 4( 3,0 điểm) : </b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A (-1;-2), B (2;1), C (-4;1)
1. Chứng minh tam giác ABC vng cân.Tính diện tích tam giác ABC.


2. Tìm tọa độ điểm M sao cho :<i>u</i> <i>AM</i> <i>BM</i>
 


với <i>u</i> (2;3)






3. Tìm trên trục Ox điểm N sao cho AN và BN vuông góc với nhau.


<b>Câu 5 (1,0điểm) :</b>


Chứng minh rằng với a, b, c là những số dương tùy ý thì:
12 (


2 2 2 1 1 1)


<i>a b b c c a</i> <i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


       


.


<i> ………..Hết ………</i>



<i>Họ và tên học sinh:………SBD:…………..</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu Nội dung Điểm


1.1 TXĐ: D = R
BBT:



x -<sub> -1 +</sub>
y -<sub> +</sub>


-3


Đồ thị: đỉnh I (-1;-3), trục đối xứng x = -1, cắt Oy : A(0; -2)


0,25 đ
0,25 đ


0,25 đ


0,25 đ
1.2 Pt :x2<sub> + 2x - 2 =x, giao điểm B(1;1) , C(-2;-2)</sub> <sub>0,5x2=1,0đ</sub>


2.1


m =-6 (1) trở thành :-5x2<sub>+14x-8 =0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i>


<i>x</i>=2


¿


<i>x</i>=4


5


¿
¿
¿


¿


Vậy với m=-6 phương trình (1)có 2 nghiệm x=2 và x= 4
5


0,5+0,25đ
0,25đ


2.2


Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt sao cho x


❑12+<i>x</i>22=2


2 2


1 2


0
0


2
<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>












  


 


2


1 2 1 2


1 0
3 0


( ) 2 2


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>











 


   


  


2
1


3


2( 1) 2( 2) <sub>2.(2)</sub>


1 1


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>










<sub></sub> <sub></sub>







 


 


 


 


Giải (2) : (2)


<i>⇔</i>




2
2


4( 1) 2( 2) <sub>2</sub>


1
( 1)


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>
<i>m</i>


 


 




 <i>⇔m</i>=


3


5 <sub>(thỏa)</sub>
Vậy : <i>m</i>=3


5


0,25đ


0,25x2=0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.1


|2<i>−</i>3<i>x</i>|=<i>− x</i>+4


<i>⇔</i>
<i>− x</i>+4<i>≥</i>0



2<i>−</i>3<i>x</i>=<i>− x</i>+4


¿


2<i>−</i>3<i>x</i>=<i>x −</i>4


¿
¿<i>⇔</i>


¿
¿<i>x ≤</i>4


¿


<i>x</i>=<i>−</i>1


¿


<i>x</i>=3


2
¿
¿
¿
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
<i>x</i>=<i>−</i>1



¿


<i>x</i>=3


2
¿
¿
¿
¿
¿


Vậy phương trình có 2 nghiệm x = - 1 và x = 3
2


0,25x2


0,25


3.2


¿


<i>−</i>2<i>x</i>+2<i>y −</i>3<i>z</i>=4
<i>−</i>5<i>x</i>+<i>y −</i>6<i>z</i>=1
<i>− x</i>+2<i>y −</i>2<i>z</i>=2


¿{ {


¿



<i>⇔</i>
<i>x</i>=<i>−</i>20


<i>y</i>=9
<i>z</i>=18


¿{ {


Vậy hệ có nghiệm duy nhất(x; y; z)=(-20; 9;18)


0,5x2


4.1


Ta có


. 0


(3;3), ( 3;3) <i>AB AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
 

   <sub> </sub>



 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
.
1


. 9( )


2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AB AC</i>  <i>dvdt</i> 0,25x4


4.2 Gọi M(m;n) ta có


( 1; 2), ( 2; 1) (2 1; 2 1)


3



2 1 2 3


. â ( ;1)


2


2 1 3 <sub>1</sub> 2


<i>AM</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>BM</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>AM</i> <i>BM</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>u AM</i> <i>BM</i> <i>V y M</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
          

  
 
    <sub></sub>  <sub></sub>
 
 <sub> </sub>

   
   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
  
0.5
0.5
4.3 Gọi N( x;0)


( 1;2), ( 2; 1) . 0


1 5


2


( 1)( 2) 2 0


1 5


2


<i>AN</i> <i>x</i> <i>BN</i> <i>x</i> <i>AN</i> <i>BN</i> <i>AN BN</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
        


 <sub> </sub>



     
 <sub> </sub>



   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


Vậy có 2 điểm thõa bài toán là N (


1 5


2



 


;0) và N’(


1 5
2
 
;0)
05
05


<i> T</i>a có: a ❑2<i>b</i>+1


<i>b≥</i>2<i>a</i> <i> </i> <i>⇒</i>


1
2(<i>a</i>


2
<i>b</i>+1


<i>b</i>)<i>≥ a</i>


Tương tự 1
2(<i>b</i>


2<i><sub>c</sub></i>
+1


<i>c</i>)<i>≥ b</i>



1<sub>2</sub>(<i>c</i>2<i>a</i>+1
<i>a</i>)<i>≥ c</i>


Cộng từng vế 3 bất đẳng thức ta có:
1


2 (a ❑


2


<i>b</i>+<i>b</i>2<i>c</i>+<i>c</i>2<i>a</i>+1
<i>a</i>+


1


<i>b</i>+


1


<i>c</i>¿<i>≥ a</i>+<i>b</i>+<i>c</i> (đpcm)


0,25x3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×