Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

tong hop chat mau huu co 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phẩm màu tổng hợp


BRILLIANT BLUE FCF



<b>1. Tên khác và chỉ thị:</b>


Brilliant Blue FCF, cũng được biết đến dưới tên thương mại là CI
Food Blue 2, FD&C Blue No. 1. Nó được ký hiệu là E số E133 và có
chỉ số màu sắc CI: 42090.


<b>2. Định nghĩa</b> Chủ yếu gồm dinatri
3-[N-ethyl-N-[4-[[4-[N-ethyl-N-(3-sulfonbenzyl)-amino] phenyl]
(2-
sulfonphenyl)methylen]-2,5-cyclohexadien-1-yliden] amonimethyl] benzensulfonat và các
đồng phân của nó cùng các chất màu phụ cùng
với NaCl và (hoặc) Na2SO4 là các thành phần


khơng màu chính.


Tên hóa học Dinatri
3-[N-ethyl-N-[4-[[4-[N-ethyl-N-(3-sulfonbenzyl)-amino] phenyl]


(2-
sulfonphenyl)methylen]-2,5-cyclohexadien-1-yliden] amonimethyl] benzensulfonat.


Dinatri


I-sulfonatobenzylamino)phenyl]-I-
[4-(N-ethyl-3-
sulfonatobenzyliminio)cyclohexa-2,5-dienyli-den]toluen-2-sulfonat (Tên hóa học khác).
Cơng thức hóa học C37H34N2Na2O9S3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Tính chất vật lý</b>.


 Dạng bột hoặc hạt màu xanh lam


 Nó hịa tan tốt trong nước, ít tan trong ethanol.
 Độ hấp thụ tối đa ở bước sóng khoảng 630 nm.


<b>4. Tính chất hóa học.</b>


 Phản ứng thủy phân trong mơi trường acid<b>.</b>


 Phản ứng hidro hóa nối đơi (làm mất màu thuốc nhuộm)


<b>5. Ứng dụng</b>


-Brilliant Blue FCF trong thực phẩm,mỹ phẩm và dược phẩm là một
màu xanh, thường được tìm thấy trong kem, đậu Hà Lan đóng hộp
chế biến, sản phẩm sữa, bánh kẹo, và đồ uống.Nó cũng được sử dụng
trong xà phòng, dầu gội, vệ sinh và mỹ phẩm các ứng dụng


khác.Trong khoa học đất, Brilliant Blue được áp dụng trong việc truy
tìm các nghiên cứu để hình dung sự xâm nhập và phân phối nước
trong đất.


Nó đã từng bị cấm tại Áo, Bỉ, Đan Mạch, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ý, Na
Uy, Tây Ban Nha, Thụy Điển, và Thụy Sĩ nhưng đã được chứng nhận
là một phụ gia thực phẩm an toàn của EU và hiện nay không bị cấm
trong hầu hết các quốc gia. Ở Hoa Kỳ sản xuất vượt quá 1.000.000
pounds hàng năm, và hàng ngày tiêu thụ khoảng 16 mg / người.



-Ngồi ra, nó cịn là phẩm màu cho nhuộm và in hoa hàng dệt: lụa, tơ
tằm, len. Và cho các ngành như: pha chế sơn mài, nhuộm nhựa hóa
học, cao su, nhuộm giấy, in văn phịng phẩm, bao bì, nhuộm da
thuộc, lơng thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>Từ khí metan, chất vô cơ và thiết bị,dụng cụ cần thiết tổng hợp
phẩm màu brilliant blue FCF.


<b> </b>


CaC<sub>2</sub>

+

<sub>2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> Ca(OH)<sub>2</sub>

+

C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>


3C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> C <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl


CH<sub>4</sub>

+

O<sub>2</sub> HCHO

+

H<sub>2</sub>O


HNO<sub>3</sub>


+

NO2


NO<sub>2</sub>


F e / H C l NH2


NH<sub>2</sub>


+




+

HCl


N O


4 0 0 -6 0 0 ° C


H <sub>2</sub>S O <sub>4</sub>


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl


HN


CH<sub>3</sub>


+

HCl


+

H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


SO<sub>3</sub>H


+

H<sub>2</sub>O


+

CH<sub>3</sub>Cl


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


+




A l C l<sub>3</sub>


+

HCl


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


CH<sub>3</sub>
SO<sub>3</sub>H


CH<sub>3</sub>
SO<sub>3</sub>H


[ O ]


CHO
SO<sub>3</sub>H


SO<sub>3</sub>H


+

CH<sub>3</sub>Cl


SO<sub>3</sub>H


CH<sub>3</sub>


x / t


HCl



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+


SO<sub>3</sub>H


CH<sub>3</sub>


Cl2


a s k t


+


SO<sub>3</sub>H


CH<sub>2</sub>Cl


CHO
SO<sub>3</sub>H


NH
CH<sub>3</sub>


CH SO<sub>3</sub>H
OH


NH
CH<sub>3</sub>


NH
CH<sub>3</sub>



CH SO<sub>3</sub>H
OH


C u , t °


NH
CH<sub>3</sub>


C SO<sub>3</sub>H


O


+


NH


CH<sub>3</sub> <sub>NH</sub>


CH<sub>3</sub>


SO<sub>3</sub>H
HO


HN CH<sub>3</sub>


SO<sub>3</sub>H


CH<sub>2</sub>Cl



+ 2


N
CH<sub>3</sub>


SO<sub>3</sub>H
HO


N CH<sub>3</sub>


HO<sub>3</sub>S
HO<sub>3</sub>S


HN SO<sub>3</sub>H


HO


HN CH<sub>3</sub>


CH<sub>4</sub>


HN C SO<sub>3</sub>H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

N
CH<sub>3</sub>


SO3H


HO



N CH<sub>3</sub>
HO<sub>3</sub>S


HO<sub>3</sub>S


- H <sub>2</sub>O
x / t


N
CH<sub>3</sub>


SO-3


N+ CH<sub>3</sub>
HO<sub>3</sub>S


HO3S


N
CH<sub>3</sub>


SO-<sub>3</sub>


N+ CH<sub>3</sub>
HO<sub>3</sub>S


HO<sub>3</sub>S


+ 2NaOH



N
CH<sub>3</sub>


SO-<sub>3</sub>


N+ CH<sub>3</sub>
NaO3S


NaO<sub>3</sub>-S
+



-+


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×