Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.17 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ:</b>
<b>Câu 1: ( 1 điểm) </b>
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Tìm:
a) Đường thẳng song song với đường thẳng AA’.
b) Các mặt phẳng vng góc với mp(ABCD).
<b>Câu 2: ( 2,5 điểm) Giải các phương trình sau:</b>
a.
3
1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
b. 2
1 1 4
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3: (2 điểm) Trong buổi lao động dọn vệ sinh gồm 2 lớp 6 và 9 có tất cả 58 học sinh. Biết rằng lớp 6 </b>
nhiều hơn lớp 9 là 4 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
<b>Câu 4: ( 1,5 điểm) Tìm x và biểu diễn lên trục số sao cho:</b>
Giá trị của biểu thức
5
3
<i>x</i>
không nhỏ hơn giá trị của biểu thức
1
4
<i>x</i>
<b>Câu 5: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC, trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm P và Q sao cho AP = </b>
2cm, AQ = 3cm. Biết AB = 4cm, AC = 6cm.
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu 1: ( 1 điểm) Vẽ hình ( 0.25 điểm)</b>
A B
<b>Câu 2: ( 2,5 điểm) </b>
a.
3
1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2 ( 3) 2( 1)
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>( 0.25 điểm)</i>
2 – x -3 = 2x + 2 <i>( 0.25 điểm)</i>
-x – 2x = 2 + 3
x =
5
3
<i>( 0.25 điểm)</i>
Vậy nghiệm của phương trình là x =
5
3
<i>( 0.25 điểm)</i>
b. 2
1 1 4
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ĐKXĐ: <i>x</i>1 <i><sub>( 0.5 điểm)</sub></i>
( 1)( 1) ( 1)( 1) 4
( 1)( 1) ( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><sub>( 0.25 điểm)</sub></i>
(<i>x</i>1)(<i>x</i>1) ( <i>x</i>1)(<i>x</i>1) = 4 <i>( 0.25 điểm)</i>
4x = 4 <i>( 0.25 điểm)</i>
x = 1
Vậy phương trình có nghiệm x = 1 <i>( 0.25 điểm</i>
<b>Câu 3: ( 2 điểm) </b>
Gọi x (HS) là số HS lớp 6, x nguyên dương <i>( 0.5 điểm)</i>
Số HS lớp 9 là: x – 4 (HS) <i>( 0.25 điểm)</i>
Theo đề tổng số học sinh lớp 6 và 9 là 58 HS, ta có phương trình:
x + (x - 4) = 58 <i>( 0.5 điểm)</i>
x = 31 <i>( 0.25 điểm)</i>
Vậy số HS lớp 6 là: 31 (HS) <i>( 0.25 điểm)</i>
Số HS lớp 9 là: 31 – 4 = 27 (HS) <i>( 0.25 điểm)</i>
a) Các đường thẳng song song với AA’ là:
DD’, BB’, CC’. <i>( 0.25 điểm)</i>
b) Các mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD) là:
<b>Câu 4:</b><i>( 1,5 điểm). </i>
5
4
1
3
<i>x</i>
<i>( 0.25 điểm)</i>
3(x - 5) <sub> 4(x - 1)</sub> <i><sub>( 0.25 điểm)</sub></i>
3x – 4x <sub> -4 + 15</sub> <i><sub>( 0.25 điểm)</sub></i>
<i> -x </i><sub> 11</sub>
x <sub> -11</sub> <i><sub>( 0.25 điểm)</sub></i>
Vậy nghiệm của bất phương trình là x <sub> -11</sub> <i><sub>( 0.25 điểm)</sub></i>
Biểu diễn lên trục số <i>( 0.25 điểm)</i>
<b>Câu 5: Vẽ hình, ghi GT-KL ( 0.5 điểm)</b>
<b>a)</b> Chứng minh ∆ABC đồng dạng APQ:
Xét ∆ABC và APQ <i>( 0.25 điểm)</i>
Có : <i>A</i><sub> chung</sub> <i><sub>( 0.25 điểm)</sub></i>
4
<i>AP</i> <sub> ; </sub>
6
2
3
<i>AC</i>
<i>AQ</i> <i><sub>( 0.25 điểm)</sub></i>
2
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AP</i> <i>AQ</i> <i><sub>( 0.25 điểm)</sub></i>
Vậy ∆ABC ഗ APQ (c.g.c) <i>( 0.5 điểm)</i>
<b>b)</b> Tính độ dài đoạn BC:
Ta có : 2
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AP</i> <i>AQ</i>
PQ // BC (Theo định lí đảo của định lí Ta-lét) <i>( 0.25 điểm)</i>
A
∆ABC, P <sub> AB, Q </sub><sub> AC</sub>
AP = 2cm, AQ = 3cm, AB = 4cm,
AC = 6cm.
PQ = 5cm
GT 2 3
6
5
4 <sub>P</sub> Q
a.Chứng minh ∆ABC đồng dạng
APQ.
b. Tính độ dài đoạn BC.
KL
<i>AP</i> <i>PQ</i>
<i>AQ</i> <i>BC</i><sub> hay </sub>
2 5
4<i>BC</i> <i><sub>( 0.5 điểm)</sub></i>
5.4
10
2
<i>BC</i>
Vậy BC = 10 <i>( 0.25 điểm)</i>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
<b> Cấp độ</b>
<b> </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn</b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>0.75</b>
<b>4</b>
<b>2.25</b>
<i><b>(22,5%)</b></i>
<b>2. Bất </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn</b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>2.75</b>
<b>5</b>
<b>3,75</b>
<i><b>(37.5%)</b></i>
<b>3. Tam giác</b>
<b>đồng dạng. </b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<b>2,5</b>
<b>1</b>
<b>4. Hình </b>
<b>lăng trụ </b>
<b>đứng. Hình </b>
<b>chóp đều. </b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>2</b>
<b>1,5</b>
<i><b>2</b></i>
<b>1,5</b>
<i><b>(15%)</b></i>
<i>Tổng số câu</i>
<i>Tổng số </i>
<i>điểm </i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5 </b></i>
<i><b>(5%)</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>(10%)</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i><b>8,5 </b></i>
<i><b>(85%)</b></i>