Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De tham khao 2HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT TP Bến Tre</b>


<b>Trường THCS Vĩnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
Mơn: HĨA HỌC 9


Năm học: 2010- 2011
<b>Ma trận đề :</b>


Hiểu (30%)
TN TL


Biết(40%)
TN TL


Vận


dụng(30%)
TN TL


Tổng cộng
TN TL
Tính chất của


chất vơ cơ
:Oxit-Axit –
Bazơ- Muối –
Kim loại


3 2 7


Thực nghiệm 1 3 3 1



Quan hệ giữa
các chất


3 1 1 4 1


Tính tốn 1 2 1


Tổng cộng 3 1 5 1 4 1 12 3


<b>I/ PH ẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Oxit nào sau đây có thể dùng làm khơ khí HCl:
A/ CaO ; B/ P2O5 ; C/ MgO ; D/ SiO2


<i><b> Câu 2:</b></i> Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:


A/ K2SO3 và H2SO4 ; B/ K2SO4 và HCl; C/ Na2SO4 và CuCl2 ; D/ Na2SO3 và NaCl


<i><b>Câu 3:</b></i> Dung dịch canxi hiđroxit có thể phản ứng với tất cả những chất trong dãy nào sau
đây:


A/ CO2 và KNO3 ; B/ NaCl và SO3 ; C/ HNO3 và CuCl2; D/ CaCO3và ZnCl2


<i><b>Câu 4:</b></i> Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học
tăng dần?


A/ K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe ; B/ Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C/ Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K ; D/ Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe



<i><b>Câu 5:</b></i> Thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn?


A/ Dd bari clorua và dd bạc nitrat ; B/ Dd natri sunfat và dd nhôm clorua
C/ Dd natri clorua và dd canxi sunfat; D/ Dd kẽm clorua và dd đồng (II) clorua


<i><b>Câu 6: </b></i>Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 . Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch
dung dịch FeSO4 ?


A/ Zn ; B/ Al ; C/ Fe ; D/ Mg


<i><b>Câu 7: </b></i>Dãy các oxit tác dụng với nước:


A/ NO, Na2O, BaO, SO2 ; B/ CaO, Na2O, SO3, P2O5
C/ Na2O, N2O5, BaO, CO ; D/ CaO, MgO, SiO2, CuO


<i><b>Câu 8:</b></i>Có những chất sau: H2O, NaOH, CO2, Na2O. Các cặp chất có thể phản ứng
với nhau là: A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5


<i><b>Câu 9: </b></i>Để pha loãng axit sunfuric đặc, người ta rót từ từ:
A/ H2SO4 đặc vào nước ; B/ Nước vào H2SO4 đặc
C/ H2SO4 đặc vào H2SO4loãng ; D/ Làm cách khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 11:</b></i> Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn
và không màu: H2SO4, NaOH, Na2SO4:


A/ Phenolphtalein ; B/ dung dịch BaCl2 ; C/ Quỳ tím ; D/ Dung dịch Na2CO3


<i><b>Câu 12:</b></i> Hịa tan hồn tồn 8,4 gam sắt cần dùng hết 150 ml dung dịch axit sunfuric.
Nồng độ mol của dung dịch axit lúc ban đầu là:



A/ 0,5M ; B/ 1M ; C/ 1,5M ; D/ 2M.
<b>II/ TỰ LUẬN: ( 7 đ )</b>


<i><b>C</b><b>âu 1: </b></i> Nhận biết các kim loại sau bằng phương pháp hóa hoc: Al, Fe, Ag.Viết các
phương trình hóa học.


<i><b> Câu 2: </b></i>Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Na2O <sub></sub> NaOH <sub></sub> Na2CO3 <sub></sub> Na2SO4 <sub></sub> NaCl


<i><b>Câu 3:</b></i> Trộn 30 ml dung dịch có chứa 2,22 g CaCl2 với 70 ml dung dịch AgNO3.
a) Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học.


b)Tính khối lượng chất rắn sinh ra


c) Tính nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng.
Cho: Fe= 56, Ca= 40, Cl= 35,5, Ag= 108, N= 14, O= 16


* ĐÁP ÁN:


I/ Trắc nghiệm: mỗi câu 0, 25 đ


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


B A C C A C B C A C C B


II/ Tự luận:
Câu 1:


+ Nhận biết Al bằng dd NaOH, viết pt: 1đ
+ Nhận biết Fe bằng dd axit, viết pt: 0,75 đ


+ Còn lại là Ag: 0,25 đ


Câu 2: Viết đúng mỗi pt: 0,5 đ
Câu 3:


a- Nêu hiện tượng: 0,5 đ
Viết pt: 0,5 đ


b- Số mol CaCl2: 0,5 đ
Số mol AgCl: 0,25 đ
Khối lượng AgCl: 0,5 đ
c- Số mol AgNO3: 0,25 đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×