Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>A. Trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm)</b></i>
<b>Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án mà em cho là đúng </b>
<b>Câu 1: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là oxit?</b>
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO
B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.
<b>Câu 2: </b>Dãy chất gồm các hợp chất muối là:
A. Na2O, KNO3, Cu(OH)2, Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , MgCl2, ZnSO4, K2S
B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
<b>Câu 3: Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau : </b>
1. Zn + CuCl2 <sub> ZnCl2 + Cu 2. Fe + H2SO4 </sub> <sub> FeSO4 + H2 </sub>
3. HCl + NaOH <sub> NaCl + H2O </sub> <sub> </sub><sub>4. </sub><sub>Fe2O3 + 3CO </sub> <i>t</i>0 <sub> 2Fe + 3CO2</sub>
Các phản ứng thế là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (2), (4).
<b>Câu 4: Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thốt ra (ở đktc) là:</b>
A. 2 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 4 lít.
<b>Câu 5: </b>Hồ tan 30 g muối ăn vào 270 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối là:
A. 10% B. 12% C. 15% D. 20%
<b>B.Tự luận: (7,5 điểm) </b>
<b>Câu 1.</b><i>(1,0điểm)</i> Hãy viết CTHH các muối Canxi có gốc axit cho dưới đây
= CO3 HSO4 = PO4 NO3
<b>Câu 2: (</b><i>2,5 điểm</i>) Hoàn thành các phương trình hố học sau:
a) Fe2O3 + ? → Fe + ?
b) Zn + HCl → ZnCl2 + ?
c) Na + H2O → NaOH + ?
d) Sắt+ bạc nitrat → sắt (II) nitrat + bạc
e) Al + H2SO4 (loãng) → ? + ?
<b>Câu 3: </b><i>(2,0 điểm)</i> hòa tan 3,2g CuSO4 vào 400 ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu
được ( Coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể)
<b>Câu 4: </b><i>(2,0 điểm)</i> Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng?
a) Viết phương trình hố học xảy ra?
<i><b>ĐÁP ÁN MƠN HỐ HỌC 8 HỌC KỲ II</b></i>
<b>A/ Trắc nghiệm khách quan: (2,5điểm </b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>
B C B C A
<b>B. Tự luận: (7,5đ) </b>
Câu 1: Mỗi CT đúng được 0,25 điểm
CaCO3 ; Ca(HSO4)2
Ca3(PO4)2 Ca(NO3)2
Câu 2: Mỗi PTHH đúng: 0,5x 5 =2,5đ Cân bằng sai trừ ½ số điểm mỗi câu
a) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
d) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
e) 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3 H2
Câu 3: (2,0đ) Số mol CuSO4 : 3,2: 160 = 0,02 mol 1 điểm
CM = 0,02: 0,4 = 0,5M 1 điểm
Câu 4: (2,0đ)
a) CuO + H2 <i>t</i>0 <sub>Cu +H2O 0,5điểm</sub>
b)
19, 2
0,3
64
<i>Cu</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
0,5điểm
PTHH CuO + H2 <i>t</i>0 <sub>Cu + H2O 0,5điểm</sub>
1mol 1mol 1mol
0,3mol 0,3mol←0,3mol