Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

lop 5 cac tuan da chinh theo CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.96 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tp c


<i>tiết 9</i><b>:</b>

<b>Một chuyên gia máy xúc.</b>



<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


-H đọc đúng trơi chảy, lu lốt toàn bài. Biết đọc diễn cảm với giọng nhẹ nhàng đằm
thắm,thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của ngời kể chuyện.Đọc các
lời đối thoại thể hiện đúng giọng của từng nhân vật.


-H hiĨu diƠn biÕn c©u chun và ý nghĩa của bài: Tình cảm chân thành của một chuyên
gia nớc bạn với một công nhân Việt Nam..


<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kim tra bi c</b>: bi: Bi ca về trái
đất” (2’)


<b>B.D¹y bµi míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1 )</b></i>’
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a. Luyện đọc: (10’)


-đọc đoạn: 4 on


b. Tìm hiểu bài: (10)



Anh Thuỷ gặp A-lếch- xây ở công trờng.
-Dáng vẻ của A-lếch- xây


-diễn biến của cuộc gặp gỡ


-Đại ý của bài: Tình cảm chân thành của
một chuyên gia .


c. Hng dn c din cm:(10)


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b><i> (2’)</i>


+2H đọc thuộc lòng bài thơ.
-H+G: nhận xét, đánh giá.
+G: giới thiệu trực tiếp.


+2H đọc nối tiếp ( mỗi H đọc 2 đoạn)
-G chia đoạn(4 đoạn).


-H đọc tiếp nối theo đoạn.


- G: ghi những từ H đọc sai và yêu cầu
Hđọc lại.


- 1H đọc chú giải; G nhấn mạnh.
-H đọc theo cặp; - đại diện H đọc.
- 1H đọc cả bài.


-G đọc diễn cảm tồn bài.


+ G chia nhóm, giao việc.


-H thảo luận các câu hỏi trong SGK.
Đại diện báo c¸o.


-H+G: nhận xét, bổ sung.G chốt lại
-2H nêu đại ý bài.


+ H đọc bài(3H)


+ G hớng dẫn H luỵên đọc diễn cảm, tên
nớc ngoài.


-4 H luyện đọc nối tiếp bài.
-G hớng dẫn H luỵên đọc đoạn 4
- H luyện đọc.


-H+G: nhận xét, đánh giá, về giọng đọc.
+2H nhắc lại đại ý câu chuyện.


-G nhận xét tiết học,
dặn H chun b bi sau.
o c:


<i>tiết 5</i><b>:Có trí thì nên( </b>tiết 1<b>)</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:Học xong bài này, H biết:


. Bit đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí.Biết đợc ngời có ý chí có
thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống



-Cảm phục những tấm gơng có ý chí vựơt lên khó khăn để trở thành những ngời có ích
cho gia đình,xã hi..


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy hc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A: Kiểm tra</b>:Nêu những biểu hiện của
ngêi sèng cã tr¸ch nhiƯm. (2’)


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 )</b>’


<b>2. Các hoạt động:</b> (34’)
a. HĐ1:Tìm hiểu thơng tin về tấm gơng
vợt khó Trần Bảo Đồng.


-MT: H biết đợc hồn cảnh và những
hiểu biết vợt khó của Trần Bảo Đồng:
-KL: ....Dù gặp hồn cảnh...


b. H§2: Xư lÝ t×nh hng.


MT: H chọn cách giải quyết tính tích cực
nhất, thể hiện ý trí vợt lên khó khăn.
-KL: Trong những tình huống trên, ngời
ta có thể tuyệt vọng,.... Biết vợt mọi khó
khăn để sống và tiếp tục học tập khó khăn


để sống và tiếp tục học tập mi l ngi cú
chớ.


c,HĐ3:làm bài tập 1,2( SGK).


MT: H phõn biệt đợc những biểu hiện cua
ý chí vợt khó.


-KL: ...thể hiện trong cả việc nhỏ và việc
lớn, trong học tập và đời sống.


-Ghi nhí( SGK)


<b>3. Hoạt động nối tiếp: (3 )</b>’


*2H nªu.


-H+G: nhận xét, đánh giá.
*G giới thiệu trực tiếp.


*2H đọc thơng tin (SGK); cả lớp đọc
thầm.


- H th¶o ln cả lớp theo câu
hỏi1,2,3(SGK)


-4H tr li.H+G: nhn xột; G kết luận.
*G chia lớp thành 4 nhóm, giao việc:
N1,3: Tình huống: Đang học lớp 5, Khơi
bị tai nạn khong thể đi lại đợc.... Khơi có


thể sẽ nh thế nào?


N2,4: Tình huống: Nhà Thiên rất nghèo.
Vừa qua lại bị lũ lụt ....Thiêu có thể làm
gì để có thể tiếp tục đi học?


-H thảo luận, đại diên báo cáo.


-H+G: nhËn xÐt, bæ sung; G kÕt luËn.
*2H nêu yêu cầu của bài. G hớng dẫn giơ
thẻ.


-H thảo luận theo bàn từng trờng hợp.
-G nêu lần lợt từng trêng hỵp.


-G kÕt ln.


* G nêu gợi ý: H rút ra ghi nh.
-2H c ghi nh.


*H liên hệ bản thân.


- G nhËn xÐt tiÕt häc, giao viƯc vỊ nhµ.


Lun Tõ và câu


<i>tiết 9</i><b>: </b>

<b>mở rộng vốn từ: hoà bình.</b>



<b>I. Mc đích, u cầu</b>:



<b>-Hiểu nghĩa của từ hồ bình BT1</b> <b>;</b>
<b>Tìm từ đồng nghĩavới từ hồ bình BT2 .</b>


Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoc thnh
ph .BT3


<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>


<b>-</b>G: phiu bi tp cho H hoạt động nhóm(BT2)


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>:Thế nào là từ trái
nghĩa? Nêu ví dụ. (2)


<b>B.Dạy bài mới</b><i><b>:</b></i>


+2Htrả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b><i><b> </b></i><b>(1 )</b>’


<b>2..Híng dÉn lun tËp</b>; (18’)


Bài tập 1:(tr.47) Dịng nêu đúng nghĩa
của từ “ hồ bình”: Trạng thái
khơng có chiến tranh.


Bài tập 2: Những từ nào đồng ngha vi


t ho bỡnh:


Bình yên, thanh bình, thái bình.


Bài tËp3: ViÕt mét đoạn văn từ 5,7
câu ....


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b> (2)


+G: giới thiệu trực tiếp.
+2H nêu yêu cầu.


- H tho luận nhóm đơi, nêu kết quả; giải
thích cách lựa chn.


-H+G: nhận xét, sửa chữa.
+2H nêu yêu cầu.


-G chia nhúm , giao việc H làm phiếu bt.
-H thảo luận, đại diện báo cáo.


-H+G: nhËn xÐt, kÕt luËn.Gi¶i nghÜa tõ
thanh thản, thái bình.


+2H nêu yêu cầu.
-G hớng dẫn cách viết


-H viết bài.1 số H đọc bài viết.
-H+G: nhận xét, đánh giá.
+G nhận xét tiết học;



híng dÉn H häc bài và chuẩn bị bài sau.
Kể chuyện


<i>Tit 5</i>

<i>: k chuyn đã nghe, đã đọc.</i>



<i>Đề bài:Kể lại một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến </i>
<i>tranh.</i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>-</b>H biết kể một câu chuyện (mẩu chuyện) đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình, chống
chiến tranh.


-Trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện (mẩu chuyện)
-H chăm chú nghe lời bạn kể, biết nhận xét li k ca bn.


<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>


-G +H :sách, báo, truyện gắn với chủ điểm hoà bình


<b>III. Cỏc hot động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.KiĨm tra bµi cị</b>:Trun “ TiÕng vÜ
cÇm ë Mü lai” (3)


<b>B.Dạy bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: (1’)



<b>2.HD học sinh kể: </b>(10’)
a. HD học sinh hiểu đợc yêu cầu ca


Đề bài:...
-Gợi ý:(SGK).


b. Thc hnh k chuyn, trao i v ý
ngha cõu chuyn<b>: </b><i> ( 19)</i>


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b><i><b> (2’) </b></i>


+ 2H kĨ tiÕp nèi.


-H+G: nhận xét, đánh giá.


+G giíi thiƯu trùc tiÕp.


+ 2H đọc đề bài. G gạch chân các từ ca
ngợi hồ bình chống chiến tranh
( sau khi đã ghi đề bài)


-3H đọc tiếp nối các gợi ý 1,2,3


-G nhấn mạnh các gợi ý 1,2; hớng dẫn
H kể chuyện.


-H tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện
( giới thiệu chuyện đã su tầm)
+G hớng dẫn H kể chuyện trong



nhóm( nhóm đôi) , trao đổi ý
nghĩa câu chuyện


- H thi kể chuyn trc lp.
-H+G: nhn xột, ỏnh giỏ.


-Cả lớp bình chọn cho H kĨ chun hay
nhÊt, hiĨu néi dung vµ ý nghÜa c©u
chun nhÊt.


<b>+</b>G nhận xét tiết học, hớng dẫn H chuẩn
bị bài sau: Kể chuyện đợc chứng kiến
hoặc tham gia....


ThÓ dơc


<i>tiết 9 đội hình đội ngũ- trị chơi “ Hồng anh- </i>

<b> hồng yến”</b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


-H củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: H thuần thục động tác.
-H tập chung chú ý, nhanh nhn trong khi hc.


<b> II. Địa điểm, phơng tiện:</b> Trên sân trờng.
- G chuẩn bị một còi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành.</b>



<b>1.Phần mở đầu: (6</b> phút<b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
-Trò chơi Tìm ngời chỉ huy


<b>2. Phần cơ bản: (24</b> phót<b>)</b>


<i>a. Đội hình đội ngũ:</i>


-Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều vịng phải, vũng trỏi,...


<i>b. Trũ chi vn ng:</i>


-Trò chơi Hoàng Anh, Hoàng Yến


<b>3. Phần kết thúc: (5</b> phót<b>)</b>


-Chạy đều ...
-Thả lỏng...




-H tập hợp hàng so le.
+H tập hợp hàng nh trò chơi.
-G điều khiển lớp tập (2 lần)


-H tập theo tổ(5 lần), tổ trởng điều khiển,
G quan sát, sửa sai.



-H các tổ thi đua trình diễn.


-H+G: nhận xét, biểu dơng tổ tập tốt.
-Cả lớp tập ( do lớp trởng điểu khiển) ( 2
lần)


+ G nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi.quy định chơi.


-H tập hợp đội hình vịng trịn.
-H chơi thử 2 ln.


- H chơi thật.


-G quan sát, nhận xét, xử lí các tình huống,
tổng kết trò chơi.


+ H chy u, tp động tác thả lỏng,theo
đội hình vịng trịn.


-H+G: hƯ thèng bµi.


-G nhËn xÐt giê häc, giao bµi vỊ nhµ.
<i>Thứ t ngày 22 tháng 9 năm 2010</i>


Toán


<i>Tiết 23</i><b> :</b>

<b>luyện tập</b>




<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp học sinh:


-Bit tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật hình vng .
-Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài khối lợng..


-H áp dụng vào làm bài tập tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy- häc:</b>


<b>III Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.Kiểm tra</b>: (2’)
Nhắc li bng n v o khi lng


<b>B. Dạy bài mới</b>:


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b> (1’)


<b>2. thùc hµnh:</b> (35’)


<b>Bài 1</b> (tr.24): Đổi 1 tấn300 kg = 1300 kg
2 tấn 700 kg = 2700 kg.
Số giấy cả hai trờng gom đợc:


1300 + 2700 = 4 000 (kg)
§ỉi 4000kg = 4 tấn; 4 tấn gấp 2 tấn số lần
là:



4 : 2 = 2 (lần )
4 tấn giấy vụn sản xuất đợc:


50 000 x 2 = 100 000 ( quyển vở)


<b>Bài 2</b> : Bài giải:


Đổi 120kg = 120 000 g


Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là:


+1H nhc li v nờu mi quan hệ giữa
các đơn vị đo.


-H+G: nhận xét, đánh giá.
+G: gii thiu trc tip.


+2H nêu yêu cầu.G gợi ý phân tích bài
toán.


-H tho lun nhúm ụi. Nờu cỏch gii
bi toỏn.


-H thực hiện giải bài toán, nêu kết quả.
- H+G: nhận xét, sửa chữa.


+2H nêu yêu cầu của bài(<b>H khá giỏi</b>).
-G gợi ý phân tích bài to¸n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

120 000 : 60 = 2000 ( lÇn)


ĐS: 2000 lần.


<b>Bài 3:</b> Bài giải:


Diện tích hình ABCD bằng:
14 x 6 = 84 ( m2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch h×nh MNCE b»ng:
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất: 84 + 49 = 133( m2<sub>)</sub>


ĐS: 133 m2


<b>Bài 4</b>:Vẽ hình chữ nhật


<b>3. củng cố, dặn dò: </b> (2)


-H+G: nhận xét, sửa chữa, chốt lại.
+ G vẽ hình lên bảng,


2H nêu yêu cầu của bµi.


-2H nêu cách tính diện tích mảnh đất.
- H thực hiện giải bài toán vào vở, 2H
nêu kết quả tính.


-H+G: nhận xét, sửa chữa, chốt lại.
+ 2H đọc bài. G vẽ hình lên bảng.
-2H nêu cách vẽ, giải thích cách vẽ.


-H+G: nhận xét. H vẽ hình vào vở.
+ G nhận xét giờ học, hớng dẫn H học
bi v lm BT nh.


Tập làm văn


<i>Tiết 9:</i><b> Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu</b>


- Biết thống kê theo hàngBT1 và thống kê theo cách lập bảng BT2 để trình bày kết quả
học tập trong thỏng ca tng thnh viờn trong t


<b>II.Đồ dùng dạy- häc:</b>


-G: Phiếu ghi điểm của từng H; 2 tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê( để các tổ làm bài tập)


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: (2 ) </b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b><i><b> (1 ) </b></i>


<b>2. Hớng dẫn luyện tập</b><i>:(30)</i>


Bài tập 1(tr.50):Thống kê kết quả häc


tËp trong th¸ng cđa em theo c¸c yêu
cầu:


a. Số điểm dới 5:...
b. Số điểm từ 5 đến 6:..
c. Số điểm từ 7 đến 8:...
d. Số điểm từ 9 đến 10:... .


Bµi tËp 2: LËp b¶ng thèng kª ... của
từng thành viên trong tổ và cả tổ.


+1H c lại bảng thống kê trong bài nghìn
năm văn hiến.


+G: giới thiệu trực tiếp.
+2H nêu yêu cầu


Gphát phiếu ghi điểm cho H.
-G hớng dẫn H làm theo hàng.


-H làm vào vở ,G bao quát giúp đỡ H yếu.
-1số H trình bày, cả lớp nhận xét.


-G nhận xét bổ sung.
+2H đọc yêu cầu của bài.


- G hớng dẫn: H trao đổi kết quả học tập của
mình với cỏc bn trong t, thng nht cỏch
lp bng.



-2H(Đại diện 2 tổ) lên bảng thi kẻ bảng
thống kê.


H+G: nhận xét, thống nhất.
-G phát phiếu + bút dạ cho 2 tổ.


-H thực hiện lập bảng; Đại diện trình bày.
-H+G: nhận xét....


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.Củng cố, dặn dò:</b> (2’) -G nhËn xÐt giê häc:


G híng dÉn H chuẩn bị bài sau.
<i>Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</i>


Toán


<i>tit 24</i>

<b>:- ca- một vuụng. hộc- tụ- mét vng.</b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


-Biết tên gọi ,kí hiêu và qhệ của các đơn vị đo diện tích đề ca mét vuông héc tô mét
vuông


-Biết đọc viết các số do diện tích theo đơn vị đề- ca- mét vng, héc- tô- mét vuông.
-Biết mối quan hệ giữa đề- ca- mét vuông và mét vuông, giữa héc- tô- mét vuông và
đề- ca- mét vuông; biết chuyển đổi đơn vị đo din tớch( trng hp n gin) .


<b>II. Đồ dùng dạy- häc:</b>


-G chuẩn bị trớc hình vẽ biểu diễn hv có cạch 1dam, 1hm ( thu nhỏ) ( bằng bìa)


III Các hoạt động dạy học :


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KiĨm tra</b>: (2’)
Vë bµi tập


<b>B. Dạy bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:(1)


<b>2. Néi dung bµi:</b> ( 10’)


<b>a. Giới thiu n v dam2, hm2</b>


*Đề- ca- mét vuông (dam2<sub>): là diện </sub>


tích của hình vuông có cạch 1dam.
-Mối quan hệ giữa dam2<sub>và m</sub>2<sub>: </sub>


1dam2<sub> = 100m</sub>2


*Héc- tô- mét vuông( hm2<sub>) : là diện </sub>


tích của hình vuộng có cạch 1hm
-Mối quan hệ giữa hm2 <sub>vµ</sub><sub>dam</sub>2


1hm2<sub> = 100 dam</sub>2


<b>b.Thùc hµnh:</b> (25)



<b>Bài 1</b> : Đọc các số đo diện tích:
105dam2<sub>;</sub>;<sub> 32 600 dam</sub>2<sub>; 492 hm</sub>2<sub>; </sub>


180 350 hm2


<b>Bài 2</b> :Viết các số đo diện tích :
a. 217dam2<sub>; b. 18 954 dam</sub>2<sub>; </sub>


c.603 hm2<sub>; d. 34 620 hm</sub>2


<b>Bài 3:</b> a. Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.


. ..


… …


b. ViÕt ph©n sè thÝch hỵp:
1m2<sub> =</sub>…<sub>.. dam</sub>2<sub> </sub>…<sub>..</sub>


3 m2<sub> = </sub>…<sub>.. dam</sub>2 …<sub>..</sub>


<b>Bài 4:</b>Viết các số đo sau dới dạng có
đơn vị l dam2<sub>( theo mu) </sub>


<b>3. củng cố, dặn dò:</b> (2’)


+ G kiÓm tra, nhËn xÐt.
+G: giíi thiƯu trùc tiÕp.



+ H nhắc lại những đv đo diện tích đã học.
-G gợi ý để H nêu về đơn vị dam2<sub>.</sub>


-G HD H nêu cách đọc, viết, ký hiệu dam2<sub>.</sub>


-G dán h.v có cạch 1dam, gthiệu về hình.
-H qsát hình, tự xác định số đo diện tích
-2 H nhắc lại mối qhệ giữa đv đo dam2<sub>và m</sub>2


+ G HD t¬ng tù


-3H nêu cách đọc ,vit, ký hiu hm2<sub>.</sub>


-G dán h.vuông có cạnh dài 1hm, giới thiệu...
-H quan sát hình, nhận xét


-2H nêu mối q.hệ giữa hm2<sub>và dam</sub>2<sub>. G KL</sub>


+2H nêu yêu cầu của bµi.


- H tự viết các số đo diện tích vào vở, đổi vở
cho nhau ( theo cặp ) để kiểm tra.


-1H lên bảng viết -H+G: nhận xét
+ 2H nêu ycầu của bài.G h. dẫn cách đổi
-3 H lên bảng thực hiện , lớp làm vào vở,
-H+G: nhận xét, sửa chữa, chốt lại.


+ 2H đọc bài. G hớng dẫn (theo mẫuSGK


-2H làm bài vào vở, nêu miệng kết quả.
-H+G: nhận xét , bổ sung G chốt lại.
+2H đọc yêu cầu của bài.( H khá,giỏi)
G hớng dẫn mẫu.


-H+G: nhËn xÐt, bỉ sung; G chèt l¹i.
G nx giê häc hd H häc vµ lµm BT ở nhà
Kĩ thuật


<i>Tiết 5 :</i>

<b>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Bit c im, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng thờng
trong gia đình.


-Cã ý thøc bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ đun,
nấu, ăn uống.


II. Đồ dïng d¹y häc:


-Một số dụng cụ đun, nấu,ăn uống thờng dùng trong gia đình.
-Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng.


III. Các hoạt động dạy- học


Néi dung Cách thức tiến hành.


<b>A. Kim tra bi c. </b> dùng.(2’)


<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b> (1’)


<b>2. Nội dung bài.</b> (35’)
a, Xác định các dụng cụ đun, nấu ăn
uống thơng thờng trong gia đình.
b. Đặc điểm cách sử dụng, bảo quản
một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống
trong gia ỡnh.


Loại dụng cụ Tên các dụng cụ Tác dụng sử dụng bảo quản
Bếp đun


Dng c nu
Dng by
thc n v n
ung


Dụng cụ cắt
thái thực
phẩm
Các dụng cụ
khác.


c. Đánh giá kết quả học tập.


<b>3. Nhận xét, dặn dò.</b> (2)


-G kiểm tra đồ dùng của H.
+G giới thiệu bài trực tiếp.



+ G hỏi: Em hãy kể tên các dụng cụ
dùng để đun nấu, ăn uống trong gia
đình.


-H kể tên. G ghi bảng.
-H+G: nhận xét, đấnh giá.


+ H thảo luận về đặc điểm các sử
dụng, bảo quản một số dụng cụ đun ,
nấu, ăn uống trong gia đình.


-G hớng dẫn các ghi kết quả thảo
luận theo nhóm vào phiếu.


-Các nhóm thảo luận và ghi kết quả
vào phiÕu


-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả. Nhóm khác nhận xét, G đánh
giá.


-G sử dụng tranh minh hoạ để kết
luận từng nội dung.


+G nêu câu hỏi cuối bài để đánh giá
kết quả học tập của H


+ G nhận xét tiết học, dặn H chuẩn
bị bài sau.



ThĨ dơc


<i> tiết 1o: đội hình đội ngũ- trị chơi </i>

<b>“ mèo đuổi chuột”</b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


-H củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác quay phải, quay trái, quay sau...
H thực hiện động tác đúng với kĩ thuật, đúng khẩu lệnh.


-H tËp chung chú ý, nhanh nhẹn trò chơi Mèo đuổi chuột
-H hăng hái, chú ý khi tập luyện.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>


-Trên sân trờng<b>.</b>


- G chuẩn bị một còi.


<b>III. Nội dung và ph</b>ơng pháp lên lớp:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
-Khởi động:


-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
-Trò chơi “Kết bn


<b>2. Phần cơ bản: (24</b> phút<b>)</b>



<i>a. i hỡnh i ng:</i>


-Ôn quay phải, quay trái, quay sau,....


<i>b. Trũ chi vn ng:</i>


-Trò chơi Mèo đuổi chuột


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (5</b> phót<b>)</b>


-Chạy u ...
-Th lng...


+H tập hợp hàng ngang.


-H tập hợp hàng so le.


+H tập hợp hàng nh trò chơi.
-G điều khiển lớp tập (2 lần)


-H tập theo tổ(5 lần), tổ trởng điều khiển,
G quan sát, sửa sai.


-H các tổ thi đua trình diễn.


-H+G: nhận xét, biểu dơng tổ tập tốt.
-Cả lớp tËp ( do líp trëng ®iĨu khiĨn) ( 2
lÇn)



+ G nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi.quy định chơi.


-H tập hợp đội hình vịng trịn.
-H chơi thử 2 ln.


- H chơi thật.


-G quan sát, nhận xét, xử lí các tình huống,
tổng kết trò chơi.


+ H chy u, tập động tác thả lỏng,theo
đội hình vịng trịn.


-H+G: hƯ thèng bµi.


-G nhËn xÐt giê häc, giao bµi vỊ nhµ.
Tập làm văn


<i>tiết 10</i>

<b>:trả bài văn tả cảnh</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


-Bit rỳt kinh nghim khi viết bài văn tả cảnh (về ý,bố cục dùng từ đặt câu...)
Nhận biết đợc lỗi trong bài và t s c li.


<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>:Chấm điểm bảng
thống kê. (5)


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b><i><b> </b></i><b>(1 )</b>


<b>2.Nhận xét chung và hớng dẫn H </b>
<b>chữa một số lỗi điển hình:</b><i><b> </b></i>
(10)


<i> </i>


<b>3. Trả bài và hớng dẫn H chữa bài:</b>


+ G chm im 2,3 H.
-H+G: nhn xột, đánh giá
+G: giới thiệu trực tiếp.


+1 số H đọc đề bài ; lớp đọc thầm.
G ghi bảng.


-G nhËn xÐt chung vỊ bµi lµm cđa H.


-G hớng dẫn H chữa một số lỗi về ý , cách
diễn đạt: G nêu lỗi, H nêu cách chữa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(20)


<b>4.Củng cố, dặn dò: (2 ) </b>’


+ G trả bài viết cho H; hớng dẫn H chữa lỗi.
-H đọc lại bài của mình và tự sửa lỗi.


-H trao đổi với bạn, rà soát việc sửa lỗi.
-G đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay.
-H nhận xét về đoạn văn( bài văn)


-H cả lớp tự chọn viết lại một đoạn văn cha
đạt của mình;


2H trình bày đoạn đã viết lại. .
+G nhận xét tiết học.


G híng dÉn H học ở nhà, chuẩn bị tiết sau.


Khoa học


<i>Tiết 10:</i>

<b>thực hành nói không! với các chất gây</b>



<b>nghiện (tiếp )</b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- H hiểu đợc những tác hại của rợu , bia ma tuý, thuốc lá, ( là các chất gây nghiện ).
- H có khả năng thực hiện kĩ năng từ chối , không sử dụng chất gây nghin.



- H có ý thức tránh xa chất gây nghiện .


<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học : </b>
<b>III. C</b>ác hoạt ng dy- hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (4)
Nêu tác hại của rợu bia , thuốc lá, ma
tuý?


<b>B. Dạy bµi míi</b> :


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b> : (1)


<b>2. Phát triển bài </b>


<i> a. Tránh xa nguy hiểm : (16’)</i>
Tại sao có một số ngời biết chắc là
nếu họ thực hiện một hành vi nào đó
có thể gây nguy hiểm cho bản thân ,
vậy mà họ vẫn làm ….


§a sè mäi ngêi rÊt thËn trọng và tránh
xa nguy hiểm .


<i>b. Núi khụng đối với các chất gây </i>“ ”
<i>nghiện ( 16’)</i>
- Tình huống 1: Lân rủ Hùng cùng hút


thuốc lá với mình . Nếu là Hùng bạn sẽ
nh thế nào ?


- T×nh huèng 2 : trong một lần đi sinh
nhật , bạn bị các anh lớn ép uống bia .
Bạn sẽ ứng xư nh thÕ nµo?


=> Mỗi ngời có một cách từ chối
riêng , song cái đích cần đạt đến là nói
“ khơng ! ”.


- G nêu câu hỏi ; 3 H lần lợt trả lời .
- H+ G nhận xét , bổ sung , đánh giá.
- G giới thiu trc tip .


* HĐ1: Trò chơi Chiếc ghế nguy hiĨm”
B1: Tỉ chøc vµ híng dÉn


- G hớng dẫn cách chơi: kê 1 chiếc ghế …
VD đây là chiếc ghế đã nhiễm điện cao áp
.


- B2 : Ch¬i trò chơi


- H đi ra ngoài hành lang , đi vào lớp
( tránh xa chiếc ghế )


B3: Thảo luận cả lớp ; G nêu một số câu
hỏi phân tích



- H trả lời; G kết luận
* HĐ2 : Đóng vai :
B1 Thảo luận


- G nờu vấn đề : Khi chúng ta từ chối 1việc
gì đó các em sẽ nói gì?


- Mét sè em nªu ra ý kiÕn ; G rót ra KL
B2 : Tỉ chøc vµ híng dÉn :


- G chia lớp thành 2 nhóm giao việc
B3 : H đọc các tình huống , hội ý nhận
vai , cách thể hiện


B4: Trình diễn và thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Củng cố, dặn dò</b> : (3’)


thùc tÕ


- 2 H đọc mục bạn cần biết .


</div>

<!--links-->

×