Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thi hoc ki I toan 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD&ĐT Thanh Hóa ĐỀ THI HỌC KỲ I - KHỐI 10
Trường THPT Nga Sơn Năm học: 2010 – 2011
MƠN: TỐN


Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
<b>I.PHẦN CHUNG </b><i><b>(8 điểm)</b></i>


<b>Câu 1 (</b><i>2 điểm</i>): Tìm tập xác định của hàm số:


3


3
2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 <sub> </sub>
<b>Câu 2 (</b><i>3 điểm</i>): Cho phương trình: <i>x</i>2 2

<i>m</i>1

<i>x m</i> 2 3 0 ( với m là tham số)
a/ Giải phương trình với <i>m</i>0


b/ Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1 và <i>x</i>2 thỏa mãn:


<i>x x</i>1 2 2

<i>x</i>1<i>x</i>2

14


<b>Câu 3 (</b><i>3 điểm</i>): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho <i>A</i>( 1;0) <sub>, </sub><i>B</i>( 5; 4) <sub> và </sub><i>C</i>(3;4)
a/ Chứng minh tam giác <i>ABC</i> là tam giác vuông cân



b/ Tìm tọa độ điểm <i>D</i><sub> để tứ giác </sub><i>ABDC</i><sub> là hình vng</sub>
<b>II. PHẦN RIÊNG (</b><i><b>2 điểm</b></i><b>)</b>


<b>A.Theo chương trình chuẩn</b>


<b>Câu 4a (</b><i>2 điểm</i>): Giải phương trình sau: 2<i>x</i>  1 <i>x</i> 1<sub> </sub>
<b>B. Theo chương trình nâng cao ( lớp 10A, 10E )</b>


<b>Câu 4b (</b><i>2 điểm</i>). Giải phương trình sau:



2 <sub>2</sub>


3 3 22 3 7


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I – KHỐI 10
Năm học: 2010 – 2011


MƠN: TỐN
Thời gian: 90 phút


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1



Đk:


2 0 2


3 0 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 

 
  
 


Vậy: TXĐ: <i>D</i> 

3;

 

\ 2



1<sub>đ</sub>

1<sub>đ</sub>
2a <sub>Với </sub><i>m</i>0<sub> phương trình có dạng: </sub><i>x</i>2 2<i>x</i> 3 0



1
3
<i>x</i>
<i>x</i>


  <sub></sub>




Vậy: phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>3


0, 25đ
0,5đ
0, 25đ
2b <sub>Để phương trình có hai nghiệm thì </sub> ' <sub>0</sub>


 




2 <sub>2</sub>


1 3 0


<i>m</i> <i>m</i>


    


 2<i>m</i> 4 0  <i>m</i>2

 

*


Theo định lý Vi-et, ta có:



 


1 2
2
1 2

2 1
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>I</i>
<i>x x</i> <i>m</i>


   


 



Theo bài ra: <i>x x</i>1 2  2

<i>x</i>1<i>x</i>2

14 **

 



Thế

 

<i>I</i> vào

 

** ta được: <i>m</i>2  3 4

<i>m</i>1

14




2 <sub>4</sub> <sub>21 0</sub>


7
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
   



  <sub></sub>

Đối chiếu với

 

* <i>m</i>7<sub> thỏa mãn</sub>


Vậy: <i>m</i>7<sub> là giá trị cần tìm</sub>


0, 25đ


0, 25đ
0,5đ


0,5đ
0, 25đ
0, 25đ
3a


Ta có: <i>AB</i>

4; 4






<sub>4</sub>

2 <sub>4</sub>2 <sub>4 2</sub>


<i>AB</i> <i>AB</i>


     




<i>AC</i>

4; 4





2 2


4 4 4 2
<i>AC</i> <i>AC</i>


    



Suy ra: <i>AB</i><i>AC</i>


Mặt khác: <i>AB AC</i> 

4 4 4.4 0

   <i>AB</i><i>AC</i> <i>A</i> 900


  


Vậy: <i>ABC</i><sub> vuông cân tại </sub><i>A</i>


0, 25đ
0, 25đ
0, 25đ
0,5đ
0, 25đ
3b


Gọi điểm <i>D x y</i>

<i>D</i>; <i>D</i>

<sub>,để tứ giác </sub><i>ABDC</i><sub>là hình vng thì</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mà: <i>ABDC</i> là hình bình hành  <i>AB CD</i>


Với <i>AB</i>

4; 4







và <i>CD x</i>

<i>D</i> 3;<i>yD</i> 4







4 3 1


1;8


4 4 8


<i>D</i> <i>D</i>


<i>D</i> <i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>AB CD</i> <i>D</i>


<i>y</i> <i>y</i>


   


 


   <sub></sub>  <sub></sub>  



  


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Vậy: <i>D</i>

1;8

thỏa mãn yêu cầu bài toán


0, 25<sub>đ</sub>
0, 25<sub>đ</sub>


0,5đ
0, 25đ
4a


Đk: <i>x</i>  1 0 <i>x</i>1 *

 




Bình phương hai vế của pt ta được:



2


2<i>x</i> 1 <i>x</i>1


 2<i>x</i> 1 <i>x</i>2 2<i>x</i>1
 <i>x</i>2 4<i>x</i>0




0
4
<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>



Đối chiếu với

 

* thì <i>x</i>4<sub> thỏa mãn</sub>
Vậy: <i>x</i>4<sub> là nghiệm của phương trình</sub>


0, 25<sub>đ</sub>
0, 25<sub>đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4b



Pt:

 



2 <sub>2</sub>


3 3 22 3 7 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



Đk: <i>x</i>2 3<i>x</i> 7 0


 

1  <i>x</i>2 3<i>x</i>13 <i>x</i>2 3<i>x</i>7
 (<i>x</i>2 3<i>x</i>7) <i>x</i>2 3<i>x</i> 7 20 0
Đặt <i>t</i> <i>x</i>2  3<i>x</i>7<sub>, </sub><i>t</i>0


Phương trình trở thành: <i>t</i>2 <i>t</i> 20 0




5 /


4 ai
<i>t</i> <i>t m</i>
<i>t</i> <i>lo</i>
 
 





 <sub></sub>



Với <i>t</i>5  <i>x</i>2  3<i>x</i>7 5  <i>x</i>2 3<i>x</i> 7 25
 <i>x</i>2 3<i>x</i>18 0 <sub> </sub>


6
3
<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>




Vậy: phương trình có hai nghiệm là <i>x</i>3<sub> và </sub><i>x</i>6<sub> </sub>


0, 25<sub>đ</sub>
0, 25<sub>đ</sub>
0, 25<sub>đ</sub>
0, 25<sub>đ</sub>


0,5đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×