Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

16 de thi toan lop 4 cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.83 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>



MƠN :

<b>TỐN</b>

LỚP 4


<b>Bài 1</b>

<i><b>: </b></i>

<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>



1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:



A. 690 cm

B. 690 cm

2

<sub>C. 69 dm</sub>

2

<sub>D. 69 cm</sub>

2


2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

15<sub>21</sub>

=

.. . .<sub>7</sub>


A. 15

B. 21

C. 7

D. 5



3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:



A. 4

B. 40

C. 40853

D 40000



4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?



A. 50000 cm

B. 5 000 000 cm

C. 5 000 cm

D. 500 000cm



<b>Bài 2: </b>

Tính giá trị của biểu thức:



a/

6<sub>5</sub>

+

1<sub>5</sub>

:

<sub>3</sub>2

=

b/ 1 – (

<sub>7</sub>1

x 4 +

<sub>21</sub>5

) =


<b>Bài 3</b>

: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:



a.

<sub>5</sub>2+3


5=
5



5

b.



15
25<i>−</i>


3
21=


12


4

c.



3
4+5=


23


4

d.



3
2<i>−</i>


4
8=1


<b>Bài 4</b>

: Ngày thứ nhất Lan đọc được

2<sub>9</sub>

quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp

<sub>18</sub>7

quyển


sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?



<b>Bài 5</b>

: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng


3


5

chiều dài.



a. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.


b. Tính diện tích mảnh vườn.



<b>Đề 2</b>


<i><b>Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng</b></i>


<b>Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 11 x 33 là:</b>


A. 33 B. 343 C. 353 D. 363


<b>Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = … kg là:</b>


A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035


<b>Câu 3: </b>Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3<sub>4</sub> : .. .<sub>4</sub> = 1<sub>4</sub> là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12


<b>Câu 4</b>: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống (1,5 điểm)
a/ Tỷ số của 3 và 5 là: 5<sub>3</sub>


b/ 5
9 =


5


9



4
4 =


20
36


c/ 48 ( 37 + 15 ) = 48 37 + 48 15


<b>PHẦN II: Tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Tính: (2 điểm)
a/ 5


2 +
5
12 b/


2
3 -


3
7 .c/


5
7


6


11 d/
2
5 :



2
3 .


<b>C©u 2:</b> Líp 4 A cã 25 häc sinh, sè häc sinh nam b»ng 2/3 sè häc sinh n÷. TÝnh sè häc sinh nam và học sinh nữ
của lớp 4A.


<b>Cõu 3:</b> Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 2


3 chiều dài. Người ta trồng lúa ở
đó, tính ra cứ 100 m2<sub> thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1/ Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:


2/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:



a. Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:


A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000



b. Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = … kg là;


A. 132 B. 1320



C 1032 D. 10032



c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để

15<sub>21</sub>

=

.. .<sub>7</sub>

là:


A. 15 B. 21 C. 7 D. 5



d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm

2

<sub>3 cm</sub>

2

<sub>= …cm</sub>

2

<sub>là: </sub>


A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030


3/ Tính




4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


a. Tỉ số của 3 và 5 là



b.



5 Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vng CEGH


Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


a. DH = ...cm ; BE = ...cm



b. Diện tích hình M là : ...cm

2

c. Chu vi hình M là : ...cm



6/ Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo


cửa hàng thứ nhất bán được số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.



<b>ĐỀ4</b>



<b>1.Khoanh vào trước câu trả lời đúng:</b>


a, Nền một phịng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:


A. 5dm B.50m C.5mm D.5m


b, Phân số 5<sub>6</sub> bằng :


A. 20<sub>18</sub> B. 20<sub>24</sub> C. 24<sub>20</sub> D. 18<sub>20</sub>


c, Cho phép cộng 4<sub>5</sub>+4


5 .Cách tính nào đúng?



A. 4<sub>5</sub>+4


5=
4+4


5+5 B.


4
5+


4
5=


4+4


5 C.


4
5+


4
5=


4


5+5 D.


4
5+



4
5=


4<i>x</i>5+4<i>x</i>5


5


<b>2.Tính</b>


9
16<i>−</i>


3
8 =


5
6+


9
12 :


18
5 =


1
2:


1
2:



1
2 =


3.Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều rộng bằng 3<sub>5</sub> chiều dài. Tính diện tích
của mảnh vườn đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1:</b> (1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:


Phân số 3<sub>5</sub> bằng phân số: A. 12<sub>15</sub> B. <sub>10</sub>6 C. <sub>10</sub>5 D. 15<sub>20</sub>


<b>Bai 2:</b> (1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:


2
3+


3


4=¿ A.


17


12 B.
5


12 C.


5


7 D.



1
12


<b>Bài 3:</b> (2 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


7 tạ 20 kg = ………. kg <sub>12</sub>1 giờ = ……….. phút


3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ………. m</sub>2 <sub> </sub> <sub>2 110 dm</sub>2<sub> = ………. m</sub>2


<b>Bài 4:</b> (2 đ) Tìm trung bình cộng của các số sau:


a/ 137; 248 và 395 = ……….
b/ 348; 219; 560 và 725 = ……….


<b>Bài 5:</b> (1 đ) Tìm hai số khi biết tổng của hai số là 91và tỉ số của hai số là <sub>6</sub>1 .


Số lớn là: ……….; số bé là: ………


<b>Bài 6:</b> (1 đ) Tim hai số khi biết hiệu của hai số là 63 và số bé bằng 3<sub>4</sub> số lớn.


Số lớn là: ……….; số bé là: ………


<b>Bài 7:</b> (2 đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính


diện tích của thửa ruộng.


ĐỀ 6



<b>Câu1(2 điểm):</b>

1a. (1 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng




trước số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính: 3m

2


29cm

2

<sub> = ...cm</sub>

2


A. 3029 ; B. 30029 ; C. 329 ; D. 3290



1b.(1 điểm): Phân số

5<sub>9</sub>

bằng phân số nào dưới



âáy?



A.

10<sub>27</sub>

; B.

15<sub>18</sub>

; C.

15<sub>27</sub>

; D.

20<sub>27</sub>

<b>Câu2 (1 điểm):</b>

Giá trị của X trong phép tính X +

4<sub>5</sub>

=

3<sub>2</sub>

là:



A.

15<sub>10</sub>

; B.

23<sub>10</sub>

; C.

25<sub>15</sub>

; D.



20
15


<b> Câu3 ( 2 điểm):</b>

Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:


a.

6<sub>7</sub>

;

4<sub>7</sub>

;

5<sub>7</sub>

:...; b.

<sub>11</sub>6

;

6<sub>5</sub>

;

6<sub>7</sub>


:...



<b> Câu 4 (3 điểm):</b>

Thực hiện các phép tính:

<sub>16</sub>5

+

3<sub>8</sub>

;

4<sub>7</sub>

X



5


8

;


10

12

-



3


4

;


8
5

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu5(2điểm): </b>

Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài



cạnh đáy là 20m, chiều cao bằng

1<sub>2</sub>

cạnh đáy. Tính diện tích



mảnh đất đó.



<b>ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 - LỚP 4 - NĂM HỌC 2007 - 2008</b>


MƠN: TỐN (40 Phút )


<b>PHẦN 1 : </b>Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (4đ )


<b>Bài 1</b> : Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ :


a.5 ; b. 50 ; c. 5 000 , d. 50 000


<b>Bài 2</b> : Phân số 5<sub>6</sub> bằng phân số nào dưới đây :


a. 20<sub>24</sub> ; b. 24<sub>20</sub> ; c. 20<sub>18</sub> ; d. 18<sub>20</sub>


<b>Bài 3</b> : Phân số nào lớn hơn 1 :



a. 5<sub>7</sub> ; b. 7<sub>5</sub> ; c. 5<sub>5</sub> ; d. 7<sub>7</sub>


<b>Bài 4 </b>:


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 32 giờ 6 phút = ....ngày...giờ...phút là
a.1 ngày 2 giờ 6 phút ; b. 1 ngày 8 giờ 6 phút


c. 1 ngày 10giờ 6 phút ; d. 1 ngày 4 giờ 6 phút


<b>PHẦN 2 : (6đ)</b>


<b>Bài 1 : </b>Tính (2,5đ )


3
6+


7


12 ;
9
24<i>−</i>


2


6 ;
1
4 <i>x</i>


3



5 ;
2
3+


4
5:


1
2


<b>Bài 2 :</b> (3,5đ )


Một mãnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng 5<sub>8</sub> chiều dài. Tính chu vi và diện
tích của mảnh đất đó?


ĐỀ 8



<b>Bài 1 </b>: (2đ) Tính


3167 x 204 = 28 5720 : 216 = 11<sub>12</sub> - <sub>6</sub>1 = <sub>6</sub>1 + 3<sub>4</sub> =


<b>Bài 2 </b>: (2đ) Tìm Y


<sub>7</sub>2 x Y = <sub>3</sub>2 <sub>5</sub>2 : Y = 1<sub>3</sub>


<b>Bài 3 </b>: (2đ ) ( >, <, = )


2 kg 7 hg ... 2700 g 2 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> ...25dm</sub>2
5 kg 3 g ... 5035 g 495 giây ... 8 phút 15 giây



<b>Bài</b>


<b> 4 </b>: (2đ ) Tính nhanh:


1 x 2 x 3 x 4
5 x 6 x 7 x 8


<b>Bài 5 </b>: (2đ ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 84 m. Chiều rộng bằng 3<sub>5</sub> chiều dài. Tính diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÈ 9</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Câu 1</b>: (1điểm)Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?


<b> </b>A. <sub>10</sub>6 <b> </b> B<b>. </b> 7<sub>7</sub> <b> </b>C<b>.</b> 3<sub>2</sub> <b> </b>D. 99<sub>100</sub>


<b>Câu 2</b>: (1điểm)Phân số nào sau đây bằng phân số 3
5 <b>?</b>


A. <sub>10</sub>3 <b> </b>B<b>.</b> 3<sub>2</sub> <b> </b>C.<b> </b> <sub>15</sub>9 <b> </b>D. 12<sub>20</sub>


<b>Câu 3</b>:. (1điểm)Một đàn gà có tất cả 1200 con. 4


5 số gà là bao nhiêu con?
A. 450 B. 800 C. 900 D. 960


<b>Câu 4</b>: (1điểm)Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 000, quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn đo được 169mm. Tìm độ dài
thật của quãng đường Hà Nội – lạng Sơn.



A. 169 km B. 169 m C. 169000 mm D. 1690 km


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1</b>: (1điểm)<b> Điền vào chỗ chấm:</b>


a. 24 m2 <sub>=………… cm</sub>2<sub> c. 180 phút = ... giờ</sub>
b. 5 tạ 20 yến =……….. kg d. <sub>3</sub>2 ngày =………… giờ


<b>Câu 2: </b>(1điểm) <b>Tính:</b>


a. 4<sub>7</sub>+8


7 b.
8
9<i>−</i>


5
7


<b>Câu 3: </b>(1 điểm) <b>Tìm </b><i>x</i><b>:</b>


a. x 3<sub>8</sub> = 31<sub>3</sub> b. x : 5 = <sub>7</sub>8
<b>Câu 4: </b>(1 điểm)


Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; 5<sub>8</sub> ; 3<sub>2</sub> ; 5<sub>9</sub>


<b>Câu 5: ( 2 điểm) </b>Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 64m. Chiều rộng bằng 3



5 chiều dài
.Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa , cứ 1 m2 <sub>thu được 5 kg thóc. Hỏi thử ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu </sub>
ki-lơ-gam thóc?


ĐỀ 10
<b>Câu 1. </b><i>(2 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trước kết quả đúng.</i>
a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ


A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000
b) 2 tấn 5 yến =……….kg:


A. 205 B. 2500 C. 2050 D. 2005
c) Phép chia 1740 : 70 có số dư là :


A. 6 B. 13 C. 60 D. 130
d ) Phép nhân 1524 x 24 có thể viết:


A. 152 x (20 +4) B. 152 x (20 x 4)
C. 152 x (20 – 4 ) D. 152 x (20 : 4)


<b>Câu 2</b>. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:


a) 1081 : (64 - 41) b) 149 + 608 : 8 – 56


<b>Câu 3.</b> (2 điểm) Tìm, x biết


a ) x x 34 = 748 b) x : 24 = 325


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Một phân xưởng có 32 người thợ. Tuấn thứ nhất may được 1536 bộ quần áo, tuần thứ hai may được nhiều hơn
tuần thứ nhất 192 bộ quần áo. Hỏi trung bình mỗi người thợ may đượ bao nhiêu bộ quần áo?



ĐỀ 11


Phần 1: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả
tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


1. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số


4
5<sub> ?</sub>


A.


5


6<sub> B. </sub>
6


7<sub> C. </sub>
7


8<sub> D. </sub>
3
4


2. Số thích hợp để viết vào ô trống của


20
44<sub> = </sub>



5


là:
A. 5 B. 11 C. 20 D. 44
3. Kết quả của phép tính


6
7<sub> + </sub>


5
14<sub> là :</sub>


A.


11


21<sub> B. </sub>
11


14<sub> C. </sub>
17


14<sub> D. </sub>
11


7


4. Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là:
A. 73 548 B. 73 458 C. 64 021 D. 64 001



5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2<sub> 6cm</sub>2<sub> = ……….. cm</sub>2<sub> là :</sub>
A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000


6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm. Như vậy độ dài thật của quãng
đường từ A đến B là:


A. 63 000m B. 63 000dm C. 63 000cm D. 63 000mm
7. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:


A. 690cm B. 690cm2<sub> C. 69dm</sub>2 <sub>D. 69cm</sub>2
8. Chu vi của hình vng có diện tích 25cm2<sub> là:</sub>


A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm2
Phần 2: (6 điểm) Học sinh trình bày bài làm.


Bài 1: (1 điểm)


Viết tất cả các giá trị của X biết 33 < X < 48 và X chia hết cho 3 :


……….
Bài 2: (2 điểm)


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a. Năm 2010 cả nước ta kỷ niệm Một ngàn năm “Thăng Long- Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội
được thành lập năm………. Thuộc thế kỷ ……….


b.Trung bình cộng của các số 2001; 2002; 2003; 2004; 2005 là:………
c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ………;…………



d. Bốn số chẵn liên tiếp: 7684; ………; 7688 ; ……….
Bài 3: (3điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng


3


4<sub> chiều dài. Người ta lát nền nhà</sub>


bằng các viên gạch hình vng có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần
mạch vữa khơng đáng kể)


ĐỀ 12


...


<b>1. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.( 2,5 điểm)</b>
<b>a.</b> Số nào trong các số dới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000:


<b>A.</b> 93574 <b>B.</b> 29687 <b>C.</b> 17932 <b>D.</b> 80296


<b>b.</b> Chữ số cần viết vào ô trống của số 13  để đợc một số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 8


<b>c.</b> Trong hình tứ giác ABCD, cặp đoạn thẳng song song là:


<b>A.</b> AD và BC A B <b>B.</b> AD vµ


AB



<b>C.</b> AB vµ CD


<b>D.</b> AB vµ BC


<b> D</b>


<b>d.</b> Ph©n sè 5


7 lín hơn phân số nào dới đây?


<b>A.</b> 10


21 <b>B.</b>


10


14 <b>C.</b>


15


14 <b>D.</b>


15


12


C


<b> (4)</b>



<b>2. TÝnh: ( 2,5 ®iĨm)</b>


a; 1


3+
2


9=¿ b;
22
15<i>−</i>


4


3=¿ c;
4
5 x


3


4 = d;
1
6:


7
12=¿


<b> 3. ( 2,5 điểm)</b> Một cửa hàng có 180 kg đờng, buổi sáng đã bán đợc 30 kg đờng,buổichiều bán 2


5 sè



đ-ờng còn lại. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng đã bán đợc bao nhiêu Ki-lô-gam đđ-ờng?
Giải


<b> 4</b>.<b> ( 2,5 điểm)</b>Một mảnh đất hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 90m,chiều dài hơn chiều rộng 30 m.
Tính:


a,Chu vi mảnh đất?
b,Diện tích mảnh đất?


ĐỀ 13


<b>C©u 1</b>: (4 ®iĨm). TÝnh nhanh
a) 16 x 48 + 8 x 48 + 16 x 28 =
b) 2 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 =


c) 1


2+
1
6+


1
12+


1


20+. .. .. . ..+
1
90=¿



<b>C©u 2</b>: (4 điểm). Tìm X


a) ( 627 138 ) : (X : 2 ) = 163


b) ( X + 3 ) + ( X + 7 ) + ( X + 11 ) + ...+ ( X + 79 ) = 860


<b>Câu 3</b>: (4 điểm)


a) Tìm số tù nhiªn bÐ nhÊt chia cho 2 d 1, chia cho 3 d 2 chia cho 4 d 3


b) Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 9 lần hiệu của chúng và hiệu kém số bé 27 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 5</b>: (4 điểm) Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi con bằng 1


5 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi ngời biết tỉng sè ti


cđa mĐ vµ con lµ 36 ti?


ĐỀ 14
<b>Câu 1</b>: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:


a) Giá trị chữ số 3 trong số 683 941 là:


A. 3 B. 300 C. 3 000 D. 30 000
b) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5?


A. 26 540 B. 62 045 C. 60 452 D. 65 024


<b>c)</b> Phân số 3<sub>8</sub> bằng phân số nào dưới đây?


A. 6


8 ; B.


1


2 ; C.


27


72 ; D.


9
15


<b>d)</b> Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.


1
3<sub>;</sub>


1
6<sub>;</sub>


5
2<sub>;</sub>


3


2 <sub>B. </sub>



1
3<sub>;</sub>


5
2<sub>; </sub>


1
6<sub>; </sub>


3


2 <sub>C. </sub>


1
6<sub>;</sub>


1
3<sub>;</sub>


3
2<sub>;</sub>


5
2 <sub>D. </sub>


5
2<sub>;</sub>


3


2<sub>;</sub>


1
3<sub>;</sub>


1
6
<b>e)</b> Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:


A. 54cm2 <sub>B. 15 cm</sub>2 <sub>C. 27 cm</sub>2 <sub>D. 108 cm</sub>2


<b>Bài 2</b>: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô <sub></sub> dưới đây:
 3 tấn 25 kg = 3025kg




1


20<sub> thế kỉ = 50 năm</sub>


5m2 <sub>9dm</sub>2<sub> = 509 dm</sub>2
 2km2<sub> 12m</sub>2<sub> = 200012m</sub>2


<b>Bài 4:</b> Tìm x
a) x -


1
2<sub>=</sub>


3



4<sub> b) </sub>
3


5<sub> x x = </sub>
4
7
<b>Bài 5:</b> Tính giá trị của biểu thức.


a) 12054 : ( 15 + 67 ) b)


3 5 1


4 <i>X</i> 6 6


<b>Bài 6:</b> Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 cm, chiều cao bằng


5


6<sub> độ dài cạnh đáy. Tính chu vi và diện </sub>


tích hình bình hành đó.


Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng


3


4<sub> chiều dài.</sub>


a) Tính diện tích thửa ruộng đó.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×