Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.16 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TU N 33Ầ</b>
<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 33</b>
<b> ( Từ ngày 23/4 đến 27/4/2012)</b>
<b>Thứ ngày</b> Tiết Môn học <b>Tiết</b> <b>Tên môn học</b>
<b>Hai</b>
<b>23/4/2012</b>
1 Đạo đức 33
3 TĐ KC 98 Cóc kiện Trời
4 Tốn 161 Kiểm tra
5 Chào cờ 33
<b>Ba</b>
<b>24/4/2012</b>
1 Tốn <sub>162</sub> Ơn tập các số đến 100 000
2 Chính tả <sub>65</sub> Nhe viêt: Cóc kiện Trời
3 Mỹ thuật <sub>33</sub> TTMT: Xem tranh thiếu nhi thế giới.
4 TN –XH <sub>65</sub> Các đới khí hậu
5 Thể dục 65 Ơn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 người - Trò<sub>chơi: "chuyển đồ vật"</sub>
<b>Tư</b>
1 Tập đọc <sub>99</sub> Mặt trời xanh của tơi
2 Âm nhạc <sub>163</sub> <sub>Ơn tập các nốt nhạc; tập biểu diễn bài hát</sub>
3 Toán <sub>153</sub> Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
4 Tập viết <sub>33</sub> Ôn chữ hoa Y
<b>Năm</b>
<b>26/4</b>
1 LT& câu 33 Nhân hóa
2 Tốn <sub>164</sub> Ơn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tr.170)
3 Chính tả <sub>66</sub> <b>Nghe viết: Qùa của đồng nội</b>
4 Thể dục 66 Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3 người -<sub>Trị chơi: "chuyển đồ vật"</sub>
<b>Sáu</b>
<b>27/4/2012</b>
1 TLV <sub>33</sub> <b>Ghi chép sổ tay</b>
2 Tốn <sub>165</sub> Ơn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tr.171)
3 TN - XH <sub>66</sub> Bề mặt Trái Đất
4 Thủ cơng <sub>33</sub> Làm quạt giấy trịn (tiết 3)
6 SH LƠP <sub>33</sub>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Tiết 33 : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (t2).</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a.Kiến thức</i>: Giúp Hs hiểu:
- Giúp Hs hiểu được quyền lợi và nghĩa vụ của bản thân trong việc bảo vệ mơi
trường sống quanh ta.
- Thấy lợi ích của mơi trường sống trong lành và có thái độ trước những hành vi làm
ô nhiễm môi trường một cách thường xuyên ở mọi lúc mọi nơi.
<i>b.Kỹ năng</i>: Thực hành bảo vệ môi trường một cách thướng xuyên mọi lúc, mọi nơi.
<i>c.Thái độ</i>:
- Có ý thức bảo vệ mơi trường, nhắc nhở và động viên những người xung quanh.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Các tình huống.
* HS: Sắm vai.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>1.ỔN định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ</b>:<i><b> Bảo vệ mơi trường (tiết 1).</b></i>
- Gọi 2 Hs lên trả lời câu hỏi:
+ Ích lợi của mơi trường trong lành ?
+ Em đã làm những việc gì để bảo vệ mơi
trường ?
- Gv nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
<b> 3.1.Giới thiệu bài:</b> <b> </b>Bài học hôm nay cô
và các em tiếp tục tìm hiểu về bảo vệ mơi
trường.
<b> 3.2. Các hoạt động: </b>
<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu và phát hiện</b>
<b>những nơi có mơi trường trong lành và</b>
<b>nơi bị ô nhiễm.</b>
- Gv nêu yêu cầu: Kể tên những nơi em thấy
mơi trường trong lành. Những nơi có môi
trường không trong lành (ở làng em, ở
trường)
( Tranh về công viên, về quang cảnh trường
học , dịng sơng ….)
* Gv kết luận: Chúng ta cần phải giữ gìn
mơi trường trong lành, nhắc nhở và động
viên những người chưa có ý thức về bảo vệ
<b> Hoạt động 2: Xử lí tình huống, sắm vai.</b>
- Hát
- 2 Hs lên trả lời câu hỏi
- HS nghe.
- Hs thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác theo dõi bổ sung
góp ý.
- HS nghe.
- Gv đưa ra các tình huống.
+ <i>Tình huống 1</i>:
Gia đình bác Nam là hàng xóm của em,
hằng ngày bác thướng xả rác ra đầu ngõ,
khơng đóng tiền rác.
Em sẽ làm gì ?
+ <i>Tình huống 2</i>:
Sân trường em có một luống hoa rất
đẹp, các anh chị lớp lớn thường hai hoa để
Em sẽ làm gì ?
+ <i>Tình huống 3</i>:
Nhà em ni chó, sáng sớm bố em
thường thả ra cho chó đi đại tiện ở đường
phố?
Em sẽ làm gì ?
* <b>Gv chốt ý</b> : Chúng ta phải biết khuyên
ngăn, nhắc nhở mọi người xung quanh phải
biết giữ gìn bảo vệ môi trường.
<b> Hoạt động 3: Thực hành.</b>
- Gv chia lớp thành 2 tổ.Tổ 1: Vệ sinh bàn
ghế, lau cửa sổ vệ sinh khu rửa tay.
+ Tổ 2: Quét cổng trường, tỉa lá. Bắt sây cây
cảnh của trường.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>4.Cũng cố:</b>
<b>- </b>Nhận xét bài học.
<b>5.Dặn dò</b>:
- Yêu cầu 1 Hs nhắc lại những việc làm cần
- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Các tệ nạn xã hội.</b></i>
trước lớp.
- Các nhóm khác bổ sung.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS nghe.
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.</b>
<b>Ti</b>
<b> ết 97,98 : </b>
<b>A. Tập đọc.</b>
a) <i>Kiến thức</i>:
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu
tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc
Trời phải làm mưa cho hạ giới.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn Hs
Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung của mỗi đoạn.
Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: <i>nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, hùng hổ…….</i>
c)Thái độ: - Giáo dục Hs biết bảo vệ muôn thú trong rừng.
<b>B. Kể Chuyện</b>.
- Hs dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể được một đoạn truyện theo lời của nhân
vật.
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>* HĐNG</b>: Nạn hạn hán do thiên nhiên gây ra nhưng nếu con người khơng có ý thức
bảo vệ mơi trường thì cũng phải gánh chịu những hậu quả đó.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. Tranh kể chuyện; Bảng phụ viết đoạn văn
cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Bài cũ: </b><i><b> Cuốn sổ tay.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:
+ Thanh dùng cuốn sổ tay để làm gì?
+ Hãy nói một điều lí thú ghi trong cuốn
sổ tay.
- Gv nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới :</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài </b>: <b> </b>Hôm nay các em
học bài Cóc kiện trời
<b>3.2. Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>
<b>a. Đọc mẫu bài văn.</b>
- Gv đọc diễm cảm toàn bài.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
<b>b. Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết</b>
<b>hợp với giải nghĩa từ.</b>
<b>* Đọc từng câu.</b>
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong
mỗi đoạn.
<b>* Đọc từng đoạn trước lớp.</b>
- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
trong bài.
- Giúp Hs giải thích các từ mới: <i>thiên</i>
<i>đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ,</i>
<i>túng thế, trần gian.</i>
<b>* Đọc từng đoạn trong nhóm.</b>
- Hát.
- 2 Hs lên đọc bài và hỏi:
- Học sinh đọc thầm theo Gv.
- Hs lắng nghe.
- Hs xem tranh minh họa.
- Hs đọc từng câu.
- Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong
đoạn.
- Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- 3 Hs đọc 3 đoạn trong bài.
- Hs giải thích từ.
<b>* Đọc từng đoạn trước lớp.</b>
- Một số Hs thi đọc.
<b> 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi:
<i>+ Vì sao cóc phải lên kiện trời?</i>
- Hs đọc thầm đoạn 2.
<i>+ Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước</i>
<i>khi đánh trống?</i>
<i>+ Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?</i>
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 3 và Hs
thảo luận câu hỏi:
+ <i>Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay</i>
<i>đổi như thế nào?</i>
- Gv nhận xét, chốt lại: Trời mời Cóc vào
thương lượng, nói rất dịu giọng, lại cịn
hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần
nghiếng răng báo hiệu.
+ <i>Theo em, Cóc có những điểm gì đáng</i>
<i>khen </i>
<b>3.4.Luyện đọc lại:</b>
- Gv cho các em hình thành các nhóm.
Mỗi nhóm 4 Hs tự phân thành các vai.
- Gv yêu cầu các nhóm đọc truyện theo
- Gv yêu cầu các nhóm thi đọc truyện
theo vai
- Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.
- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc
hay
<b>KỂ CHUYỆN.</b>
- Gv cho Hs quan sát tranh. Và tóm tắt
nội dung bức tranh.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Một số Hs thi đọc.
- Hs đọc thầm đoạn 1.
- Vì trời lâu ngày khơng mưa, hạ giới bị
hạn lớn, mn lồi đều khổ sở..
- HS đọc
- Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất
ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi
con vật: Cua ở trong chum nước; Ong
đợi sau cánh cửa; Cáo, Gấu và Cọp nấp
hai bên cánh cửa.
- Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh ba
hồi trống. Trời nổi giận sai Gà ra trị tội.
Gà vừa bay đến, Cóc ra hiệu, Cáo nhảy
xổ tới, cắn cổ Gà tha đi. Trời sai Chó ra
bắt Cáo. Chó vừa ra đến cửa, Gấu đã
quật Chó chết tươi.
Hs thảo luận câu hỏi.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Hs nhận xét, chốt lại.
- Hs phát biểu cá nhân: <i>Cóc có gan lớn</i>
<i>dmas đi kiện Trời, mưu trí khi chiens đấu</i>
<i>chống quân nhà Trời và rất cứng cỏi khi</i>
<i>nói chuyện với nhà Trời.</i>
- Hs phân vai đọc truyện.
- Các nhóm thi đọc truyện theo vai.
- Hs cả lớp nhận xét.
+ Tranh 1: Cóc rủ các bạn đi kiện trời<i>.</i>
+ Tranh 2: Cóc đánh trống kiện trời.
+ Tranh 3: Trời mưa, phải thương lượng
với Cóc.
+ Tranh 4: Trời làm mưa.
- Gv gợi ý cho các em có thể kể theo các
vai: Vai Cóc, vai các bạn của Cóc, vai
Trời.
- Một Hs kể mẫu đoạn.
- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể
hay, tốt.
<b>4. Củng cố:</b>
Em hãy nêu nơi dung bài ?
- Nhận xét bài học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về luyện đọc lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Mặt trời xanh của tôi.</b></i>
- Hs kể.
- Từng cặp Hs kể chuyện.
- Một vài Hs thi kể trước lớp.
- Hs nhận xét.
- Nội dung: <i><b>Do có quyết tâm và biết</b></i>
<i><b>phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ</b></i>
<i><b>phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả</b></i>
<i><b>đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời</b></i>
<i><b>phải làm mưa cho hạ giới.</b></i>
- HS nghe.
<b>*****************************</b>
<i><b> </b></i><b>TOÁN.</b>
<b>Tiết 161: </b>
- Kiểm tra, đánh giá: kiến thức, kỹ năng đọc, viết số có năm chữ số
- Tìm được số liền sau của số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến năm chữ số, nhân số có năm chữ số với
số có một chữ số (có nhớ khơng liên tiếp), chia số có năm chữ số cho số có một
chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải tốn có đến hai phép tính.
<b>II/ ĐỀ BÀI KIỂM TRA (Thời gian: 40 phút)</b>
<b>Phần I</b>/ Mỗi bài dưới đây đều có các câu A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng:
1) Số liền sau của số 78 569 là:
2) Các số 48 617, 47 861, 48 716, 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 48 617; 48 716; 47 861; 47 816 <b>B. 48 716; 48 617; 47 861; 47 816</b>
C. 47 816; 47 861; 48 617; 48 716 D. 48 617; 48 716; 47 816; 47 861
3) Kết quả của phép cộng 49347 + 36528 là:
A. 75 865 <b>B. 85 875</b> C. 75 865 D. 85 875
4) Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 là:
<b>A. 76 325</b> B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325
5) Hình vẽ dưới đây minh họa cho phép tính nào ?
A. 69 : 3
B. 69 x 3
C. 69 – 3
D. 69 + 3
<b>Phần</b> <b>II. Làm các bài tập sau:</b>
<b>1.</b> <b>Đặt tính rồi tính: (2 </b>
<b>điểm)</b>
24625 x 4
15420 : 5
...
...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
...
<b>2. Viết số thích hợp theo mẫu : (1 điểm)</b>
8 giờ 20 phút ... giờ .... phút ... giờ ... phút
Hoặc 20 giờ 20 phút; hoặc ... giờ ... phút; ... giờ .... phút
hoặc .... giờ ... phút
<b>3. Bài toán : (2 điểm)</b>
Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được 235m vải, ngày thứ hai bán được 220m
vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1<sub>3</sub> số mét vải đã bán trong hai ngày đầu. Hỏi ngày
thứ ba bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài giải
...
...
...
<b>PHẦN I: ( 4</b> 1<sub>2</sub> <b>điểm).</b>
<i>Bài 1: </i> 1<sub>2</sub> điểm: ý đúng: C. 78 570
<i>Bài 2:</i> 1 điểm: ý đúng câu: B. 48 716; 48 617; 47 861; 47 816
<i>Bài 3:</i> 1 điểm: ý đúng: B. 85 875
<i>Bài 4:</i> 1 điểm: ý đúng: A. 76 325
<i>Bài 5:</i> 1 điểm: ý đúng: A. 69 : 3
<b>PHẦN II: (5</b> 1<sub>2</sub> <b> điểm).</b>
<b>Bài 1:</b> (2 điểm): đặt và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm
15 420 5
15 3084
0 42
40
20
20
0
<b>Bài 2:</b> (1 điểm). Mỗi lần điền đúng vào một ô được 1<sub>4</sub> điểm.
+ 10 giờ 10 phút : ( 1<sub>4</sub> điểm)
+ hoặc 22 giờ 10 phút: ( 1<sub>4</sub> điểm)
+ 1 giờ 50 phút : ( 1<sub>4</sub> điểm)
+ hoặc 2 giờ kém 10 phút (hoặc 1<sub>4</sub> điểm)
+ hoặc 13 giờ 50 phút: ( 1<sub>4</sub> điểm)
<b> </b>
<b> Bài 3:</b> (<b>2,5 điểm</b>).
<b>Bài giải</b>
Hai ngày đầu cửa hàng bán được số mét vải là: (0,5 điểm)
235 + 220 = 455(m) (0,5 điểm)
Ngày thứ ba bán được số mét vải là: (0,5
điểm)
x 24
625
4
455 : 3 = 151(m): (0,5 điểm)
Đáp số: 151 mét : (0,5
điểm)
<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b>TOÁN</b><i><b>.</b></i>
<b>Tiết 162: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b> </b>a)Kiến thức</i>:
- Đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
- Viết được các tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.
<i>b) Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác.
<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn toán, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra.
- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.
<b>3.Bài mới</b>
<b> 3.1. Giới thiệu bài : </b>Ôn tập các số đến
100 000
<b> 3.2.Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: - SGK /tr/169
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 0; 10 000; 20 000; 30 000; 40 000;
50 000; 60 000; 70 000; 80 000.
b) 75 000; 80 000; 85 000; 90 000;
95 000; 100 000.
<b>Bài 2VBT/86</b><i>:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài tốn và tự
- Hát.
- hs nghe
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i>a)</i>
0 10 000 20 000 ... ... ... 60 000 ...
b)
75 000 80 000 85 000 ... ... ...
- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT/86.
- Hai Hs lên bảng làm bài.
- Hs nhận xét.
- Hs đ c yêu c u đ bài.ọ ầ ề
Viết số Đọc số
làm.
- Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i> </i>
<b>Bài 3:VBT/86 (</b> cột 1 câu a và cột 1 câu
b)<i>:</i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các
em chơi trị chơi “Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
a) 9274 = 9000 + 200 + 70 + 4
4404 = 4000 + 400 + 4
b) 6000 + 800 + 90 + 5= 6895
5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
9000 + 9= 9009
<b>Bài 4. SGK/169. viết số thích hợp vào</b>
<b>chỗ chấm:</b>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.
<b>4. Củng cố : </b>
- Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về tập làm lại bài.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
30 795
Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín
46 037
80 105
Bốn mươi mốt nghìn sáu trăm
- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.
- Hs nhận xét bài của bạn.
- Hs chữa bài đúng vào VBT.
- Hs đọc yêu cầu đề bài: viết (theo mẫu):
a) 7618 = 7000 + 600 + 10 + 3
9274 =
4404 =
b) 5000 + 700 + 20 +4 = 5724
6000 + 800 + 90 + 5 =
5000 + 500 + 50 + 5 =
- Các nhóm thi làm bài với nhau.
- Hs cả lớp nhận xét.
- Hs yêu cầu đề bài.
- Hs cả lớp làm bài vào VBT. 3 HS lên bảng
<i><b>a) 2005; 2010;</b></i>2015; 2020; 2025
<i><b>b) 14300; 14400; 14500; 14600; 14700.</b></i>
<i><b>c</b>) </i>68000; 868010; 68020;<i><b> 68.030; 68040.</b></i>
- HS nghe.
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>Tiết 65: CĨC KIỆN TRỜI</b><i><b>.</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
b) <i>Kỹ năng</i>: Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2);. làm
đúng BT (3) a/b
c) <i>Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: VBT, bút.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ</b>: <i><b>Hạt mưa.</b></i>
- Gv mời 2 Hs lên viết có tiếng có vần
in/inh.
- Gv nhận xét ghi điểm.
<b> 3.1.Giới thiệu bài : Hơm nay các em</b>
<i>học chính tả bài Cóc kiện trời</i>.
<b> 3.2.</b> <b>Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>
<b>a. Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
- Gv đọc tồn bài viết chính tả<i>.</i>
- Gv u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết .
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Bài viết có mấy câu?</i>
<i> + Những từ nào trong bài phải viết</i>
<i>hoa ?</i>
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những
chữ dễ viết sai.
- Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
<b>b. Gv chấm chữa bài.</b>
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút
chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>Bài 3</b>.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv nhắc cho Hs cách viết tên riêng
nước ngoài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Gv mời 1 Hs viết trên bảng lớp.
- Hát.
- 2 Hs lên viết có tiếng có vần in/inh.
- HS nghe.
- Hs lắng nghe.
- 1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
<i>- Có ba câu.</i>
<i>- Các chữ đầu đoạn., tên bài, đầu câu và</i>
<i>các tên riêng..</i>
- Hs viết ra nháp.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- Hs tự chưã lỗi.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.hs làm bài cá
nhân.
- 1 Hs viết trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại
<i> Bài 2: </i>
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 3 bạn lên bảng thi làm bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Cây <i><b>s</b></i>ào – <i><b>x</b></i>ào nấu – lịch <i><b>s</b></i>ự – đối
<i><b>x</b></i>ử.
b) Chín m<i><b>ọ</b></i>ng – mơ m<i><b>ộ</b></i>ng – hoạt
đ<i><b>ộ</b></i>ng – ứ đ<i><b>ọ</b></i>ng.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>- </b>Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò:</b>
-Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Quà tặng của đồng nội.</b></i>
- Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- 3 Hs lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp làm vào VBT.
- HS nghe.
<i>***************************</i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS hiểu nội dung các bức tranh
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của các bức tranh qua bố cục, đường nét, màu sắc.
- Quý trọng tình cảm mẹ con, bạn bè…..
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i>+ Giáo viên: </i>SGV/191, tranh vở tập vẽ, một vài bức tranh của thiếu nhi VN và thế
giới
<i>+ Học sinh: </i>Một số tranh của thiếu nhi, vở tập vẽ
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>NDKT cơ</b>
<b>bản</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của tr</b>
<b>I.KT đồ</b>
<b>dùng</b>
<b>II. Dạy bài </b>
<b>mới</b>
<i>Giới thiệu </i>
<i>bài</i>
<b>1. Hoạt</b>
<b>động 1</b>
!KT đồ dùng
! Hát bài hát “ Thiếu nhi thế giới liên hoan”
? Bài hát có nội dung gì? Em có u qúy các bạn
bè mình khơng?
GVTK giới thiệu bài mới, ghi tên bài lên bảng và
phần 1
!Quan sát tranh “ Mẹ tôi” và trả lời câu hỏi
? Trong tranh có những hình ảnh gì? Hình ảnh
Thực hiện lệnh
Cả lớp
1-2 HS
Nghe
<i>Xem tranh</i>
Tranh “ Mẹ
tơi”
<b>Tranh</b>
<b>“Cùng giã</b>
<b>gạo”</b>
<b>2. Hoạt </b>
<b>động 2</b>
<i>Nhận xét, </i>
<i>đánh giá</i>
<b>Dặn dị</b>
nào trong tranh được vẽ nổi bật nhất?
? Tình cảm của mẹ đối với em bé được thể hiện
như thế nào?
? Cảnh đó diễn ra ở đâu? Vì sao em biết?
? Trong tranh có những màu sắc gì? Do ai vẽ ?
? Tranh có tên là gì? Do ai vẽ
GVTK: Bức tranh vẽ hình ảnh mẹ đang ngồi trên
ghế màu đỏ, nét mặt vui tươi, hồng hào; mơi đỏ,
mái tóc nâu đậm được chải gọn gàng có đính
một chiếc nơ xanh. Mẹ mặc chiếc váy dài có
chấm vàng lung linh trên nền xanh đậm. Em bé
được ấp ủ trong chiếc khăn màu xanh nhạt….
! Quan sát tranh thảo luận nhóm theo các câu hỏi
sau
T1+2:
? Tranh có tên gì? do ai vẽ? Tranh vẽ bằng chất
liệu gì?
? Tranh vẽ cảnh gì? Cảnh diễn ra ở đâu? tư thế
những người trong tranh như thế nào?
T3+4
? Hình ảnh chính trong tranh là gì?
? Các dáng người giã gạo có giống nhau khơng?
! Đọc yêu cầu thảo luận
T ( 5 phút)
! Trình bày phần thảo luận của nhóm, nhóm khác
bổ xung
<b>GVTK chuyển phần 3</b>
- Khen ngợi các nhóm, cá nhân tích cực phát
biểu kiến xây dựng bài
Sưu tầm một số dòng chữ nét thanh nét đậm ở
trên sách báo.
- Mẹ vịng tay ơm
em bé vào lịng, thể
hiện sự u thương
trìu mến..
- diễn ra ở trong
phòng; .. đằng sau là
tấm rèm,trên là
chiếc bàn, bên cạnh
là quả bóng
- Hs trả lời
- Nghe
- Quan sát
-Đại diện các nhóm
đọc y/c - HSTLN
- ĐD trả lời, nhóm
khác bổ xung
- Nghe
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>.<b> </b>
<b> Tiết 65</b>
- Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
<i><b>b.Kỹ năng:</b></i>
- Nêu đặc điểm chính của các đới khí hậu .
- Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu.
<i><b>c.Thái độ: </b></i>
- Giáo dục Hs bảo vệ mái nhà chung.
<b>* HĐNG </b>: Qua bài học HS biết có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng của
chúng đối với sự phân bố của các sinh vật.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b>*</b> GV: Hình trong SGK tranng 124 Quả địa cầu.
Tranh ảnh phóng to.
<b>*</b> HS: SGK, vở.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Bài cũ:</b><i><b>Năm, tháng và mùa</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên bảng :
+ Một năm có bao nhiêu ngày? Bao nhiêu
tháng?
+ hãy cho biết các mùa của Bắc bán cầu vào
các tháng 3, 6, 9, 12 ?
- Gv nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>
<i> 3.1. Giới thiệu bài</i><b> </b>: Các đới khí hậu
<b> 3.2.Các hoạt động:</b>
<b> Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK<i><b>.</b></i>
<b>Bước 1:</b> Làm việc theo nhóm.
- Gv yêu cầu Hs làm việc theo nhóm.
- Gv yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các
<i>+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán</i>
<i>cầu và Nam bán cầu ?</i>
<i>+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí gậu?</i>
<i>+ Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến</i>
<i>Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực? </i>
<b>Bước 2: </b>Làm việc cả lớp.
- Gv mời đại diện một số nhóm Hs lên trả
lời trước lớp các câu hỏi trên.
* Gv chốt lại : Mỗi bán cầu đều có ba đới
khí hậu. Từ xích đạo đến Bắc cực hay đến
Nam cực có các đới sau: nhiệt đới, ơn đới và
hàn đới.
- Hát.
- 2 Hs lên bảng
- HS nghe.
- Hs làm việc theo nhóm.
- Hs thảo luận các câu hỏi.
Một số Hs lên trình bày kết quả thảo
<b> Hoạt động 2</b>: Làm việc theo cặp<b>.</b>
<b>Bước 1 </b>:
- Gv hướng dẫn Hs cách chỉ vị trí các đới
khí hậu: nhiệt đới, ơn đới và hàn đới.
- Gv u cầu Hs tìm đường xích đạo trên
quả địa cầu.
- Gv xác định trên quả địa cầu 4 đường ranh
giới giữa các đới khí hậu. Những đường đó
là: chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vịng cực
Bắc, vịng cực Nam. Sau đó dùng phấn màu
tơ đậm 4 đường đó.
- Gv hướng dẫn Hs chỉ các đới khí hậu trên
quả địa cầu.
<b>Bước 2:</b>.
- Gv yêu cầu Hs làm việc trong nhóm theo
gợi ý:
+ Chỉ trên quả địa cầu vị trí của Việt Nam
và cho biết nước ta nằm trong đới khí hậu
nào?
- Gv yêu cầu Hs trưng bày các hình ảnh
<b>Bước 3:</b>
- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày.
* Gv nhận xét : Trên Trái Đất, những nơi
càng ở gần xích đạo càng nóng, càng ở xa
xích đạo càng lạnh. Nhiệt đới: nóng quanh
năm. n đới: ơn hịa có đủ 4 mùa. Hàn đới:
rất lạnh. Ở hai cực của Trái Đất quanh năm
nước đóng băng.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhận xét bài học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Bề Mặt Trái Đất.</b></i>
- Hs quan sát.
- Hs tìm.
- Hs quan sát.
- Hs trong nhóm lần lượt chỉ các đới
khí hậu trên quả địa cầu.
- Các nhóm lên trình bày.
- HS nghe.
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Tiết 65:</b>
- Kĩ năng : Thực hiện động tác tương đối chính xác. Tham gia trị chơi hoạt động
nhanh nhẹn.
- Thái độ, hành vi : Giáo dục tính nhanh nhẹn, trật tự, kỉ luật, tinh thần đồng đội.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>: Sân trường vệ sinh sạch sẽ
Bóng
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>:
<b>NỘI DUNG </b> <b>SLVĐ</b> <b>PHƯƠNG PHÁP LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>I.Phần mở đầu:</b>
Ổn định: Giáo viên nhận lớp, phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.
Khởi động:Chạy chậm trên địa hình tự
nhiên
Đứng tại chỗ khởi động các khớp
Đi đều theo nhịp vừa đi vừa hát
5 -7’
2’
2’
2’
*
x x x x x
x x x x x
x x x x x
<b>II.Phần cơ bản:</b>
* <b>Tung bóng bằng hai tay, bắt bóng </b>
<b>bằng một tay theo nhóm 2 người</b>
- Tập hợp học sinh hướng dẫn lại tư thế
đứng chuẩn bị tung bóng, bắt bóng
- Từng em tập tung và bắt bóng tại chỗ,
di chuyển một số lần
- Cho tập từng đôi một, nhắc học sinh
chú ý phối hợp toàn thân khi thực hiện
động tác và cách di chuyển để bắt
bóng. Khi tung bóng các em dùng lực
vừa phải để tung bóng đúng hướng.
Khi bắt bóng cần khéo léo nhẹ nhàng,
chắc chắn
<b>* Chơi trò chơi “Ai kéo khoẻ”</b>
- Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi
- Học sinh chơi
- Chia ra từng đôi chơi thi 3 lần, bạn
nào được 2 lần bạn đó thắng
25 – 27’
15’
10’
2-3 L
x x x
x
x x x
x
x x x x x x
<b>III.Phần kết thúc:</b>
- Đi lại vừa đi vừa hít thở sâu
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- Giao bài về nhà: Ôn bài thể dục
5 -6’
2’
2’
1’
1’
*
x x x x x
x x x x x
x x x x x
<b>ÂM NHẠC (GVBM)</b>
<b>*****************</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>.
<b>Tiết 65: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI.</b>
<b>Mục tiêu:</b>
<b>a)</b> <b>Kiến thức : </b>
<i>- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “mặt trời xanh” và</i>
<i>những dịng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ; trả lời được các câu hỏi trong SGK;</i>
<i>thuộc bài thơ.</i>
<b>b)</b> <b>Kỹ năng</b>: <i>- Đọc đúng nhịp bài thơ. - Biết ngắt nhịp hợp lý ở các dòng thơ,</i>
<i>nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.</i>
<b>c) Thái độ:</b><i>Giáo dục Hs biết bảo vệ môi trường sống.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ:</b><i><b>Cóc kiện trời.</b></i>
- GV gọi 2 học sinh nối tiếp kể lại theo
lời một nhân vật của câu chuyện “<i><b>Cóc</b></i>
<i><b>kiện trời”</b></i>
- Gv nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>
<b> 3.1. Giới thiệu bài: (1’) </b>Hôm nay
các em học bài Mặt trời xanh của tôi
<b> 3.2. Luyện đọc</b>.
<b>a. Gv đọc diễm cảm toàn bài. (1’)</b>
- Giọng nhẹ nhàng, vui tươi, nhanh.
- Gv cho Hs xem tranh.
<b>b. Hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp</b>
<b>với giải nghĩa từ.</b>
<b>* Đọc từng dòng thơ. </b>
- Gv mời Hs đọc từng dòng thơ trước
lớp.
- Hát.
- 2 học sinh nối tiếp kể.
- HS nghe và xem tranh lá cọ.
- Gv cho Hs giải thích các từ mới: <i>cọ.</i>
<i><b>*</b></i><b> Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ</b>
<b>trong bài</b><i><b>.</b></i>
- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc từng
khổ trong bài<i>.</i>
<b>* Thi đọc đồng thanh 4 khổ thơ.</b>
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<b> 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (10’)</b>
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài thơ.
+ <i>Tiếng mưa trong rừng cọ được so</i>
<i>sánh với âm thanh nào ?</i>
<i>+ Vào mùa hè, rừng cọ có gì thú vị ?</i>
- Gv u cầu Hs đọc 2 đoạn còn lại. Và
yêu cầu Hs thảo luận
<i> + Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như</i>
<i>mặt trời ?</i>
- Gv chốt lại: Lá cọ có hình quạt, có
gân lá xịe ra như các tia nắng nên tác
giả thấy giống như mặt trời và cho đó là
“mặt trời xanh”
<i>+ Em có thích gọi lá cọ là” mặt trời</i>
<i>xanh” khơng? Vì sao?</i>
<b> 3.4.Thuộc lòng bài thơ. (10’)</b>
- Gv mời một số Hs đọc lại toàn bài
thơ bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài
thơ.
- Hs thi đua học thuộc lòng từng khổ
thơ của bài thơ.
- Gv mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng
cả bài thơ .
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc
hay.
<b>4. Củng cố: (2’)</b>
- Em hãy nêu nội dung bài ?
- Nhận xét tiết học .
<b>5.Dặn dò : (1’)</b>
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài
thơ.Chuẩn bị bài: <i><b>Quà của đồng đ</b></i>
-hs đọc chú giải SGK/126
- Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Hs đọc thầm bài thơ:
<i>- Được so sánh với tiếng thác đổ về, tiếng</i>
<i>gió thổi ào ào.</i>
<i>- Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ nhìn lên,</i>
<i>nhà hơ thấy trời xanh qua từng kẻ lá.</i>
- Hs thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Hs nhận xét.
- HS nghe.
- Hs phát biểu cá nhân.
- Hs đọc lại toàn bài thơ.
- Hs thi đua đọc thuộc lòng từng khổ của
bài thơ.
- 4 Hs đọc thuộc lòng bài thơ.
- Hs nhận xét.
- Nội dung: Qua hình ảnh “mặt trời xanh”
và những dịng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của
rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của
tác giả.
- HS nghe.
<b>TỐN</b><i><b>.</b></i>
<b>TIẾT 163</b><i><b>: </b></i>
<i>a.Kiến thức</i>:
- Củng cố các số trong phạm vi 100.000.
- Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định.
<i>b. Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác.
<i>c. Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ:</b><i><b>Ôn tập các số đến 100.000 (tiết 1)</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3 (a, cột 1/b).
a) Viết các số: 9725, 6819, 2096; 5204; 1005
(theo mẫu)
<b>Mẫu: </b>
b) viết các tổng (theo mẫu):
4000 + 600 + 30 + 1
9000 + 900 + 90 + 9
9000 + 9
<b>Mẫu: </b>
- Nhận xét ghi điểm.
<i> 3.1. Giới thiệu bài: </i>Ôn tập các số đến 100.000
(tiết 2)
<b> 3.2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số với nhau.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
- Hát.
- 1 học sinh lên bảng sửa bài 3
a) 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
2096 = 2000 + 90 + 6
5204 = 5000 + 200 + 4
1005 = 1000 + 5
b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
9000 + 9 = 9009
- HS nghe.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
27 469 ... 27 470
85 100 ... 85 099
30 000 ... 29 000 + 1000
70000 + 30000 ... 99 000
80000 + 10000 ... 99 000
90000 + 9000 ... 99 000
- Hs nhắc lại cách so sánh hai số.
- Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
- Ba Hs lên bảng sửa bài.
- Hs nhận xét.
9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
4000 + 600 + 30 +1 = 4631
<b>></b>
<b>Bài 2:</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>a) Số lớn nhất trong các số 42360</i>
<i>b) Số lớn nhất trong các số 27998</i>
<b>Bài 3:</b>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài
vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>Bài 4:.</b>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài
vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>Bài 5</b><i><b>: khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi
trị chơi “ Ai nhanh”:
- u cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng
sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>4. Củng cố : </b>
- Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò: </b>Chuẩn bị bài: <b>Ơn tập bốn phép tính.</b>
- Hs: <i>Tìm số lớn nhất trong các</i>
<i>số sau:</i>
a/ 41 590; 41 800; 42 360; 41785
b/ 27 898; 27 989; 27 899; 27 998
- Hai Hs lên bảng sửa bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
- Hs nhận xét bài của bạn.
- Hs: - Viết các số 69 725;
70 100; 59 825; 67 525 theo thứ
tự từ bé đến lớn.
- Hs cả lớp làm vào VBT. Một em
- <i>Các số viết theo thứ tự từ bé</i>
<i>đến lớn là: </i>
<b>59825; 67925; 69725;70100</b>
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs cả lớp làm vào VBT. Một em
lên bảng sửa bài.
<i>- Các số theo thứ tự từ lớn đến</i>
<i>bé: </i>
<b>96400, 94600, 64900, 46900</b>
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Các nhóm thi làm bài với nhau.
- Hs cả lớp nhận xét.
- HS nghe.
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>Tiết 33: </b>
<i><b>a)Kiến thức</b></i><b>:</b> Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa<i><b> Y</b>.</i> Viết tên riêng <i><b>Phú Yên</b></i>
<i><b>b)Kỹ năng:</b></i> Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và
<i><b>c)Thái độ:</b></i> Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị </b>: * GV: Mẫu viết. Các chữ <i> Phú Yên.</i>
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ</b>:
- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở
bài trước.
- Gv nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới :</b>
<b> 3.1.Giới thiệu bài: </b>Ôn chữ hoa Y
<b> 3.2.</b> <b>Giới thiệu chữ Y hoa</b>
- Gv treo chữ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ <b>Y</b>
<b> 3.3. Hướng dẫn Hs viết trên bảng</b>
<b>con.</b>
<b>* Luyện viết chữ hoa.</b>
- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong
bài: <i><b>P, K, Y.</b></i>
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại
cách viết từng chữ: P, K,<b>Y</b>
- Gv yêu cầu Hs viết chữ <b>Y</b><i><b> </b></i>bảng con.
<b>* Hs luyện viết từ ứng dụng.</b>
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng : <i><b>Phú Yên</b></i>
- Gv giới thiệu: <i><b>Phú Yên </b></i> là tên một
tỉnh ở ven biển miền Trung.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
<b>* Luyện viết câu ứng dụng</b>.
- Gv mời Hs đọc câu ứng dụng<i><b>.</b></i>
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà.
Kính già, già để tuổi cho<b>.</b>
- Gv giải thích câu ứng dụng: Câu tục
ngữ khuyên người yêu trẻ, kính trọng
người già và nói rộng ra là sống tốt với
mọi người. Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu.
Trọng người già thì sẽ đựơc sống lâu
- Hát<b>.</b>
- HS nộp vở
- HS nghe.
- Hs quan sát.
- Hs nêu.
- Hs tìm.
- Hs quan sát, lắng nghe.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs đọc: tên riêng : <b>Phú Yên.</b>
- Một Hs nhắc lại.
- Hs viết trên bảng con. <b>Phú Yên.</b>
- Hs đọc câu ứng dụng:
thì sẽ được đền đáp..
<b> </b>
<b> 3.4.</b> <b>Hướng dẫn Hs viết vào vở tập</b>
<b>viết.</b>
<b>a. Gv nêu yêu cầu:</b>
+ Viết chữ <i><b>Y:</b></i>1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>P, K</b></i>: 1 dòng
+ Viết chữ <i><b> Phú Yên</b></i>: 2 dòng cở nhỏ.
- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao
và khoảng cách giữa các chữ.
<b>b.</b> <b>Chấm chữa bài.</b>
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở
viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Cho học sinh viết tên một địa danh có
chữ cái đầu câu la ø<i><b>Y </b></i> .Yêu cầu: viết
đúng, sạch, đẹp.
- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
<b>- </b>Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: Ôn chữ A, M, N, V.
<b>Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y </b>
<b>P P P P P K K K K K </b>
<b>Phú Yên</b> Phú Yên Phú Yên Phú
<b>Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà</b>
<b>Kính già, già để tuổi cho</b>
- Hs viết vào vở
<b>- </b>HS nộp vở .
- Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.
- HS nghe.
<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 33:</b>
<i>a) Kiến thức : - Nhận biết hiện tượng nhân hóa trong các đoạn thơ, đoạn văn</i>
<i>BT1) </i>
<b>* HĐNG :</b> HS viết đoạn văn ngắn có sữ dụng phép nhân hóa để tả bầu trời buổi
sớm .Qua đó GD tình cảm gắn bó với thiên nhiên có ý thức bảo vệ mơi truờng.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng lớp viết BT1. Bảng phụ viết BT2.
* HS: Xem trước bài học, VBT.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.ỔN định lớp;</b>
<b>2.Bài cũ:</b> Ôn cách đặt và TLCH “ Bằng gì?”.
Dấu hai chấm, dấu phẩy .
- Gv gọi 2 Hs lên làm BT1 và BT2.
- Gv nhận xét ghi điểm..
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b> </b></i><b>3.1.Giới thiệu bài: </b> Nhân hoá
<b> 3.2.Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>
<b>Bài 1</b><i><b>:</b></i>
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài
- Gv yêu cầu Hs trao đổi theo nhóm.
- Gv u cầu các nhóm trình bày ý kiến
của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a. Đoạn thơ.
- Những sự vật được nhân hoá: mầm cây,
hạt mưa, cây đào.
- Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ người, bộ
phận của người: mắt.
- Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người: tỉnh giấc, mải miết,
trốn tìm, lim dim, cười.
b. Đoạn văn
- Những sự vật được nhân hố: cơn dơng,
lá gạo, cây gạo.
- Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ người, bộ
phận của người: anh em.
- Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người: kéo đến, múa, reo,
chào, thảo, hiền, đứng, hát.
<b>Bài 3</b><i><b>:</b></i>
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu cả lớp viết bài vào VBT.
- Gv gọi vài Hs đứng lên đọc bài viết của
mình.
- Gv nhận xét, chốt lại:
- Hát.
- 2 Hs lên làm BT1 và BT2.
- HS nghe.
- Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Hs thảo luận nhóm các câu hỏi trên.
- Các nhóm trình bày ý kiến của
mình.
- Hs cả lớp nhận xét.
<b>Ví dụ</b>: Trên sân thượng nhà em có một
vườn cây nhỏ trồng mấy cây hoa phong lan,
hoa giấy, hoa trạng nguyên. Oâng em chăm
chút cho vườn cây này lắm. Mấy cây hoa
hiểu lịng ơng nên chúng rất tươi tốt. Mỗi
sáng ông lên sân thượng, chúng vẫy những
<b>4. Củng cố:</b>
<b>- </b>Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò:</b>
-Chuẩn bị : <i>Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm</i>
<i>và dấu phẩy.</i>
- HS nghe.
<b>TỐN</b>
<b>TIẾT 164: </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a. Kiến thức: </i>
- Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
- Giải bài toán bằng hai cách khác nhau.
<i>b. Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác.
<i>c. Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy hoc:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ:</b><i><b>Ôn tập các số đến 100.000.</b></i>
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài3,4.
- Nhận xét ghi điểm.
3. <b>Bài mới:</b>
<b> 3.1. Giới thiệu bài: </b>Ôân tập bốn phép
tính trong phạm vi 100.000.
<b> 3.2.Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Hát.
- 2 học sinh lên bảng sửa bài3,4
- HS nghe.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu
cách tính nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a.50000 + 20.000 = 70.000
b. 25.000 + 3000 = 28.000
c.20.000 x 3 = 60.000
d. 25968 : 6= 4461 ( dư 2)
<b>Bài 2:</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 8 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách
tính. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>Bài 3:</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Hai
Hs lên bảng giải, mỗi Hs giải một cách.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
<b>4. Củng cố : </b>
<b>- </b>Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về tập làm lại bài.
- Chuẩn bị bài: Oân tập bốn phép tính trong
phạm vi 100.000.
- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Tám Hs lên bảng sửa bài.
- Hs nhận xét bài của bạn.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Một hs tóm tắt bài tốn.
- Hai Hs lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Hs cả lớp nhận xét.
<b>Tóm tắt:</b>
Có:80.000
lần 1: 38.000 bóng đèn
lần 2:26.000 bóng đèn
Cịn lại: ……bóng đèn?
<i><b>Cách 1:</b></i>
<i>Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần</i>
<i>đầu:</i>
<i> 80.000 – 38.000 = 42.000 (</i>bóng
đèn<i>)</i>
<i>Số bóng đèn còn lại trong kho:</i>
<i> 42.000 – 26.000 = 16.000 (</i>bóng
đèn<i>)</i>
<i> Đáp số: 16.000 </i>bóng
đèn
<i><b>Cách 2:</b></i>
<i> Số bóng đèn chuyển hai lần:</i>
<i> 38.000 + 26.000 = 64.000 (</i>bóng đèn<i>)</i>
<i>số bóng đèn cịn letrong kho là:</i>
*********************************
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>TIẾT 66: </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức: </i>Hs nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn của bài
“<i><b>Quà của đồng đội”.</b></i>
<i>b</i>) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập có các âm đầu dễ lẫn <i>s/x (bài 2/a), Bài 2/b</i>
<i>điền o hay ô để giải câu đố.</i>
<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Ba, bốn băng giấy viết BT2.
* HS: VBT, bút.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ:</b><i><b>“ Cóc kiện trời”</b></i>.
- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ bắt
đầu bằng chữ <i>n/l.</i>
- Gv nhận xét ghi điểm.
<b> 3.1. Giới thiệu bài:</b> Quà của đồng đội
<b> 3.2.Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
* Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc 1 lần đoạn viết .
- Gv mời 2 HS đọc lại bài .
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và
cách trình bày bài thơ.
<i>+ Đoạn viết có mấy câu ?</i>
<i>+ Những từ nào trong đoạn phải viết</i>
<i>hoa.</i>
- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp
những từ dễ viết sai : <i>lúa non, giọt sữa,</i>
<i>phảng phất, hương vị.</i>
- Hs nghe và viết bài vào vở.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.
- Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút
chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Hát.
-3 Hs lên bảng viết các từ bắt đầu bằng
chữ <i>n/l.</i>
- HS nghe.
- Hs lắng nghe.
- Hai Hs đọc lại.
<i>- Có ba câu</i>
<i>- Từ ở đầu dịng, đầu đoạn, đầu câu.</i>
- Yêu cầu các em tự viết ra nháp những từ
các em cho là dễ viết sai.
- Học sinh nhớ và viết bài vào vở.
- Hs tự chữa bài.
<b> 3.3.Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<b>Bài 2/a: </b>
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân
vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
a. <i>Nhà xanh – đố xanh (Cái bánh</i>
<i>chưng)</i>
<i>Câu b) gọi HS nêu y/cầu</i>
<i>HS làm bài</i>
b. <i>Ở trong – rộng mênh mông – cánh</i>
<i>đồng (Thung lũng).</i>
<b>4. Củng cố:</b>
<b>- </b>Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
a) Điền vào chỗ trống s hay x ? giải câu
đố.
Nhà ..anh lại đóng đố ..anh
Tra đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong
- Cả lớp làm vào VBT.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc lại các câu đã hoàn chỉnh.
- Cả lớp chữa bài vào VBT.
b) Điền vào chỗ trống o hay ô ? giải câu
đố.
Lịng chảo mà chẳng nấu, kho
Lại có đàn bò gặm cỏ ở tr..ng
Chảo gì mà r..ng mênh m..ng
Giữa hai sườn núi, cánh đ...ng cò bay.
- Hs nhận xét.
- HS nghe.
*******************************************************************************
<b>THỂ DỤC</b>
<b>TIẾT 65: TUNG BÓNG BẰNG TAY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Kiến thức : Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm hai người Chơi trị chơi
Ai kéo khoẻ
- Kĩ năng : Thực hiện động tác tương đối chính xác. Tham gia trị chơi hoạt động
nhanh nhẹn.
- Thái độ, hành vi : Giáo dục tính nhanh nhẹn, trật tự, kỉ luật, tinh thần đồng đội.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>: Sân trường vệ sinh sạch sẽ
Bóng
<b>NỘI DUNG </b> <b>SLVĐ</b> <b>PHƯƠNG PHÁP LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>I.Phần mở đầu:</b>
Ổn định: Giáo viên nhận lớp, phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.
Khởi động:Chạy chậm trên địa hình tự
nhiên
Đứng tại chỗ khởi động các khớp
Đi đều theo nhịp vừa đi vừa hát
5 -7’
2’
2’
2’
*
x x x x x
x x x x x
x x x x x
<b>II.Phần cơ bản:</b>
* <b>Tung bóng bằng hai tay, bắt bóng </b>
<b>bằng một tay theo nhóm 2 người</b>
- Tập hợp học sinh hướng dẫn lại tư thế
đứng chuẩn bị tung bóng, bắt bóng
- Từng em tập tung và bắt bóng tại chỗ,
di chuyển một số lần
- Cho tập từng đôi một, nhắc học sinh
chú ý phối hợp toàn thân khi thực hiện
động tác và cách di chuyển để bắt
bóng. Khi tung bóng các em dùng lực
vừa phải để tung bóng đúng hướng.
Khi bắt bóng cần khéo léo nhẹ nhàng,
chắc chắn
<b>* Chơi trò chơi “Ai kéo khoẻ”</b>
- Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi
- Học sinh chơi
- Chia ra từng đôi chơi thi 3 lần, bạn
nào được 2 lần bạn đó thắng
25 – 27’
15’
10’
2-3 L
x x x
x
x x x
x
x x x x x x
<b>III.Phần kết thúc:</b>
- Đi lại vừa đi vừa hít thở sâu
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- Giao bài về nhà: Ôn bài thể dục
5 -6’
2’
2’
1’
1’
*
x x x x x
x x x x x
x x x x x
<b>********************************************************************</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 33: </b>
<i>Kiến thức</i>: Giúp Hs
- Hs đọc bài báo “A lô, Đô-rê-mon thần đồng đây!”. Hiểu nội dung, nắm được
ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon .
b) <i>Kỹ năng</i>:
- Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
<i>c) Thái độ</i>:
- Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa.
* HS: VBT, bút.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Bài cũ</b>: Kể lại một việc tốt em đã làm để
- Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình.
- Gv nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<b> 3.1.Giới thiệu bài : </b>Ghi chép sổ tay<i>.</i>
<b> 3.2. Hướng dẫn Hs làm bài.</b>
<b>Bài 1</b><i><b>:</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1Hs đọc cà bài “ Alô,Đô-rê-mon”.
- Hai Hs đọc theo cách phân vai.
- Gv nhận xét.
<b>Bài 2:</b>
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở
mục a.
- Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở
mục b.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
<b>Ví dụ</b>: Những loài động vật có nguy cơ
tuyệt chủng ở Việt Nam: sói đỏ, có, gấu
chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác, …
các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam:
trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh,
tam thất,…
Các loài động vật quý hiếm trên thế giới:
chim kền kền ỡ Mĩ còn 70 con, cá heo xanh
Nam Cực còn 500 con, gấu Trung Quốc
còn khoảng 700 con.
- Gv mời một số Hs đọc trước lớp kết quả
- Hát.
- 2 Hs đọc lại bài viết của mình
- HS nghe.
- Hs đọc yêu cầu của bài .
- Hs đọc bài.
- Hs đọc bài theo cách phân vai.
.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp viết bài vào VBT.
- Hs đọc bài viết của mình.
ghi chép những ý chính trong câu trả lời
của Mon .
- Gv nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về nhà tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bị bài: Vươn tới các vì sao. Ghi
chép sổ tay.
<b>**************************</b>
<b>TỐN.</b>
<b>TIẾT 165: ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH</b>
<b>TRONG PHẠM VI 100.000 (tt)</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
a)<i>Kiến thức</i>:
- Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
- Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết
- Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
<i>b) Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác những kiến thức ơn trong bài.
<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy hoc:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ</b>: <i><b>Ơn tập bốn phép tính trong</b></i>
<i><b>phạm vi 100.000.</b></i>
- Gọi 3 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- 1 Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới:</b>
<b> 3.1. Giới thiệu bài: Ơ</b><i><b>ân tập bốn</b></i>
<i><b>phép tính trong phạm vi 100.000.</b></i>
<b>3.2. Luyện tập</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và
- Hát.
3 học sinh lên bảng sửa bài 2
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
nêu cách tính nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>Bài 2:</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 6 Hs lên bảng sửa bài và nêu
cách tính. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i> Bài 3:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài. Cả
lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 1999 + X = 2005
X = 2005 – 1999
X = 6
b) X x 2= 3998
X = 3998 : 2
X = 1999
<b>Bài 4:</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài.
Một Hs lên bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>4.Cũng cố:</b>
- GV nhận xét tiết học.
<b>5.Củng cố:</b>
- Làm bài 2, 3- chuẩn bị: ơn tập 4 phép
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Sáu Hs lên bảng sửa bài.
- Hs nhận xét bài của bạn.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs trả lời.
- Ba Hs lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Hs sửa bài đúng vào VBT.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Một hs tóm tắt bài tốn.
- Một Hs lên bảng làm bài.
<i>Giá tiền mua mỗi quyển sáchlà:</i>
<i>28500 : 5 =5700 (đồng)</i>
<i>Số tiền để mua tám quyển sáchlà:</i>
<i>5700 x 8 =45600 (đồng)</i>
<i>Đáp số : 45 600 đồng.</i>
- Hs cả lớp nhận xét.
- HS nghe.
<b>TIẾT 66 </b>
<i>a.Kiến thức</i>:
- Biết trên bề mặt trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương.
<i>b.Kỹ năng</i>:
- Nói tên được và chỉ được vị trí 6 châu kục và 4 đại dương trên lược đồ “ Các
châu lục và các đại dương”.
c. <i>Thái độ</i>: - Biết bảo vệ mái nhà chung.
<b>* HĐNG </b>: Qua bài học giúp HS biết được các loại địa hình trên trái đất: núi , sơng ,
biển…. Là thành phần tạo nên môi truờng sống của con người và các loại sinh vật.Từ
đó có ý thức bảo vệ mơi trường sống của con người.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Hình trong SGK trang 126, 127 SGK.
Tranh, ảnh phóng to về lục địa và đại dương.
* HS: SGK, vở.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<i><b>1.</b></i><b> Ổn định lớp:</b>
<b>2.Bài cũ:</b><i><b>Các đới khí hậu.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên trả lời:
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán
cầu và Nam bán cầu.
+ Chỉ trên quả địa cầu vị trí của Việt Nam
và cho biết nước ta nằm trong đới khí hậu
nào ?
- GV nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>
<b> 3.1.Giới thiệu bài: B</b>ề mặt trái đất
<b> 3.2. Các hoạt động:</b>
<b> Hoạt động 1: </b>Thảo luận cả lớp<i><b>.</b></i>
<b>Bước 1: </b>
- Gv yêu cầu các nhóm trả lời theo gợi ý
- Chỉ đâu là nước, đâu là đất trong hình 1
SGK trang 126.
<b>Bước 2: </b>
- Gv chỉ cho Hs biết phần đất và phần
nước trên quả địa cầu.
- Gv hỏi: Nứơc hay đất chiếm phần lớn
hơn trên bề mặt Trái Đất.
- Gv mời đại diện một số nhóm lên trình
bày
<b>Bước 3:</b>
- Gv giải thích kết hợp với minh họa bằng
tranh, ảnh để cho Hs biết thế nào là lục
địa, thế nào là đại dương.
- Hát.
- 2 HS TLCH
- HS nghe.
- Hs các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trả lời các câu
hỏi thảo luận.
+ Lục địa: Là những khối đất liền lớn trên
bề mặt Trái Đất.
+ Đại dương: Là khoảng nước rộng mênh
mông bao bọc phần lục địa.
* Gv nhận xét : Trên bề mặt Trái Đất có
chỗ là đất, có chỗ là nước. Nước chiếm
phần lớn hơn trên bề mặt Trái Đất. Những
khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất gọi
là lục địa. Phần lục địa chia thành 6 châu
lục. Những khoảng nước rộng mênh mông
bao bọc phần lục địa gọi là đại dương.
Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dương.
<b> Hoạt động 2</b>: Làm việc theo nhóm<b>.</b>
<b>Bước 1: </b>Làm việc theo nhóm.
- Gv yêu cầu các nhóm trả lời theo gợi ý:
<i>+ Có mấy châu lục? Chỉ và nói tên các</i>
<i>châu lục trên lược đồ hình 3?</i>
<i>+ Có mấy đại dương? Chỉ và nói tên các</i>
<i>đại dương trên lược đồ hình 3?</i>
<i>+ Vị trí của Việt Nam trên lược đồ. Việt</i>
<i>Nam ở châu lục nào?</i>
<b>Bước 2: </b> Làm việc cả lớp.
- Gv mời đại diện một số nhóm lên trình
bày
* Gv nhận xét : Trên thế giới có 6 châu
lục: châu Á, châu Aâu, châu Mĩ, châu Phi,
châu Đại Dương, châu Nam Cực và 4 đại
dương: Thái Bình Dương, Aán Độ Dương,
<b> Hoạt động 3</b>: Chơi trị chơi “ Tìm vị trí
các châu lục và các đại dương”<b>.</b>
<b>Bước 1 </b>:
- Gv chia nhóm Hs và phát cho mỗi nhóm
một lược đồ câm, 10 tấm bìa nhỏ ghi tên
châu lục hoặc đại dương.
<b>Bước 2: </b>
- Khi Gv hô “ bắt đầu “ Hs trong nhóm sẽ
trao đổi với nhau và dán các tấm bìa vào
lược đồ câm.
<b>4.Củng cố:</b>
- Nhận xét bài học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Bề mặt lục địa.</b></i>
- HS nghe.
.
- Hs quan sát và trả lời các câu hỏi.
- Đại diện vài Hs lên trả lời các câu hỏi.
- Hs cả lớp nhận xét.
- Hs lắng nghe.
- Hs cả lớp chơi trò chơi.
- Hs cả lớp nhận xét.
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>TIẾT 33: </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a)</i> <i>Kiến thức</i>: Giúp Hs hiểu:
- Hs biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm quạt giấy tròn.
<i>b)</i> <i>Kỹ năng</i>:
- Làm được quạt giấy tròn đúng quy trình kĩ thuật<b>.</b>
<i>c)</i> <i>Thái độ</i>:
- Hứng thú với giờ học.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Mẫu quạt giấy tròn.
Tranh quy trình làm quạt giấy trịn.
Bìa màu, giấy thủ cơng, kéo, thước, bút chì, hồ dán.
* HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ:</b><i><b> Thực hành làm quạt giấy tròn.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên nhắc lại các bước làm lọ
hoa gắn tường
- Gv nhận xét bài kiểm tra của Hs.
<b>3. Bài mới</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài </b>: Thực hành làm quạt
giấy tròn
<b>3.2. Hs thực hành làm quạt giấy tròn.</b>
- Gv yêu cầu một số Hs nhắc các bước làm
quạt giấy tròn .
- Gv nhận xét và hệ thống hóa lại các bước
+ Bước 1: Cắt giấy.
+ Bước 2: Gấp, dán quạt ;
+ Bước 3: Làm cán quạt và hồn chỉnh quạt;
- Sau đó Gv tổ chức cho Hs thực hành.
- Gv gợi ý cho Hs trang trí quạt bằng cách
vẽ các hình hoặc dán các nan giấy bạc nhỏ,
hay kẻ các đường màu song song theo chiều
dài tờ giấy trước khi gấp quạt.
- Gv theo dõi, giúp đỡ các em.
- Sau khi Hs thực hành xong, Gv tổ chức
- Hát.
2 Hs lên nhắc lại các bước làm
- HS nghe.
- Hs nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn
tường.
cho các em trang trí, trưng bày và nhận xét
sản phẩm.
- Gv tuyên dương những lọ hoa đẹp nhất.
- Nhận xét bài học.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Về tập làm lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Kiểm tra.</b></i>
- Hs trình bày các sản phẩm của mình.
- HS nghe.
<b>TIẾT 33: </b>
- Tổng kết công tác thi đua của lớp trong tuần qua .
- Phổ biến công tác tuần tới
<b>II) Chuẩn bị </b>
- GV Tổng hợp ưu điểm, và những tồn tại của học sinh trong tuần qua
- HS :Tự nhận xét chất lượng học tập, và các hoạt động
<b>III) LÊN LỚP </b>
1.<i><b>Tổng kết những ưu khuyết điểm trong tuần qua</b></i>
- Lớp trưởng cùng với tổ trưởng báo cáo công tác thi đua của tổ, của lớp trong tuần
qua
- GV nhận xét nhắc nhở thêm
+ Các em cần ổn định nề nếp học tập, còn một số em còn thiếu dụng cụ học tập .
+ Một số em cịn nói chuyện, làm việc riêng trong giờ học, chưa nghiêm túc trong giờ
học .
+ Sinh hoạt 15’ đầu buổi một số em thực hiện nghiêm túc
+ Trong tuần qua có nhiều em cố gắng học tập, ngoan ngoãn, vâng lời, biết giúp đỡ
bạn trong học tập
+ Một số em phát biểu ý kiến xây dựng bài, học thuộc bài .
<i><b>2)Kế hoạch tuần tới</b></i>
- Học chương trình 34
- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập và nề nếp ra vào lớp
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Tham gia phụ đạo HS yếu, và bồi dưỡng HS giỏi của lớp
- Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập như SGK, bảng con ,giấy thủ công, viết ………….
- Tập thể dục giữa giờ nghiêm túc
- Lao động vệ sinh trường lớp sạch sẽ .