Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiết 2, 3: Chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.05 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 1 : Chất – nguyên tử - phõn t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Chất có ở đâu ?</b>


<b>* N ớc tự nhiên là chất hay hỗn hợp ?</b>


<b>* Nguyên tử là gì gồm những thành phần cấu tạo nào ?</b>
<b>* Nguyên tố hóa học và nguyên tử khối là gì ?</b>


<b>* Đơn chất và hợp chất khác nhau nh thế nào , chúng </b>
<b>hợp thành từ những loại hạt nào.</b>


<b>* Cụng thc húa hc dựng biểu diễn chất cho biết </b>
<b>những gì về chất ?</b>


<b>* Hóa trị là gì ? Dựa vào đâu để viết đúng cũng nh lập đ </b>
<b>ợc cơng thức hóa học của hợp chất.</b>


<b>Mục tiêu của ch ơng cần nắm đ ợc những vấn đề sau ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 2 : CHẤT</b>


<b>1.- Vật thể </b>


<b>Những vật có ở </b>


<b>chung quanh chúng </b>
<b>ta gọi chung là vật </b>
<b>thể. Vậy các em cho </b>
<b>biết có những vật thể </b>
<b>nào? Và các vật thể </b>
<b>đó được chia ra làm </b>


<b>bao nhiêu loại?</b>


<b>I.- Chất có ở đâu? </b>


<b>Nhà, bàn, ghế, xe, </b>
<b>tập, tivi, điện, gió, </b>
<b>khơng khí, khí oxi, </b>
<b>nước, ao, hồ, sơng, </b>
<b>núi…</b>


<b>Có 2 loại vật thể: </b>
<b>vật thể tự nhiên và </b>
<b>vật thể nhân tạo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 2 : CHẤT</b>



<b>I.- Chất có ở đâu? </b>


<b>2.- Chất là gì ?</b>


<b>Các em cho biết </b>
<b>các vật thể sau </b>
<b>đây được cấu tạo </b>
<b>bằng chất nào? </b>


<b>Cây đinh, cái bàn, </b>
<b>khơng khí, cơ thể </b>
<b>người, chiếc nhẫn</b>


<b>Chất là những nguyên </b>


<b>liệu ban đầu tạo ra vật </b>
<b>thể. Chất cũng có 2 </b>


<b>loại : chất tự nhiên : sắt, </b>
<b>chì, thiếc, nhơm… và </b>


<b>chất nhân tạo : gang, </b>
<b>thép, …</b>


<b>Vậy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 2 : CHẤT</b>



<b>I.- Chất có ở đâu? </b>


<b>3.- Chất có ở đâu ?</b>


<b> Chất có ở chung quanh chúng ta nơi </b>
<b>nào có vật thể thì nơi đó có chất.</b>


<b> Một vật thể có thể được tạo từ một </b>
<b>chất hoặc nhiều chất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 2 : CHẤT</b>



<b>II.- Tính chất của chất </b>


<b>Các em hãy cho biết đặc điểm của các chất sau:</b>
<b>Màu</b> <b>Mùi</b> <b>Vị</b> <b>Thể</b> <b>Dạng</b> <b>Tan </b> <b>Cháy </b>
<b>Muối </b>



<b>Đường</b>
<b>Tinh bột</b>


<b>Trắng Không </b> <b>Mặn</b>
<b>Trắng Không </b> <b>Ngọt</b>
<b>Trắng Khơng </b> <b>Ngọt</b>


<b>Rắn</b> <b><sub>Hạt</sub></b> <b><sub>Tan </sub></b>


<b>Có </b>
<b>Có </b>
<b>Khơng </b>
<b>Rắn</b>
<b>Rắn</b> <b>Hạt</b>
<b>Hạt</b>
<b>Tan </b>
<b>Không </b>


<b>Những đặc điểm trên của các chất ta gọi là gì? Những </b>
<b>đặc điểm đó có thay đổi khơng? Vậy tính chất của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Mỗi chất đều có những tính chất nhất định khơng </b>
<b>bao giờ thay đổi. Nếu tính chất của chất thay đổi thì </b>
<b>chất đó cũng thay đổi.</b>


<b>BÀI 2 : CHẤT</b>



<b>II.- Tính chất của chất </b>



<b>1.- Tính chất của chất</b>


<b>Muốn biết được </b>
<b>tính chất của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Quan sát các vật sau ta biết được những tính chất nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-<i><b><sub>Gióp phân biệt chất này với chất khác , tức là nhËn biÕt chÊt</sub></b></i>


<i><b>Ví dụ; n ớc và r ợu etylic đều là chất lỏng r ợu cháy đ ợc còn n ớc </b></i>
<i><b>khơng cháy đ ợc.</b></i>


<i><b>-BiÕt c¸ch sư dơng chÊt; Chất </b></i>
<i><b>cách điện làm vật liệu cách </b></i>
<i><b>điện, chất dẫn ®iƯn lµm vËt </b></i>
<i><b>liƯu dÉn ®iƯn , axit sunfuric </b></i>
<i><b>lµm bỏng cháy da , thịt , vải </b></i>
<i><b>khi sử dụng cần phải cẩn </b></i>
<i><b>trọng</b></i>


<b>2.Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì ?</b>


<i><b>-Bit cỏch ng dng cht thớch </b></i>
<i><b>hp trong sản xuất và đời sống. </b></i>
<i><b>Nh cao su là chất đàn hồi sử </b></i>
<i><b>dụng làm săm lốp xe, silic là </b></i>
<i><b>chất bán dẫn ứng dụng trong </b></i>
<i><b>công nghiệp và các công nghệ </b></i>
<i><b>điện tử</b><b>…</b></i>



<b>BÀI 2 : CHẤT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cđng cè vµ h íng dÉn lµm bµi tËp(sgk)</b>


<b>Bµi 1: a) Nªu thÝ dơ vỊ hai vËt thĨ tự nhiên và hai vật thể </b>
<b>nhân tạo.</b>


<b>b) Vỡ sao nói đ ợc ở đâu có vật thể là ở ú cú cht.</b>


<b>Bài 2: HÃy kể tên 3 vật thể đ ợc làm bằng.</b>


<b>a) Nhôm. b) Thñy tinh. c) Chất dẻo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3: HÃy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất trong những từ (</b><i><b>in</b></i>


<i><b>nghiêng</b><b>)</b></i><b> sau;</b>


<i><b>a) Cơ thể</b></i><b> ng ời có 63-68 % khối l ợng là </b><i><b>n ớc</b></i><b>.</b>


<b>b) </b><i><b>Than chì</b></i><b> là chất dùng làm lõi </b><i><b>bút chì.</b></i>


<b>c) </b><i><b>Dõy in</b></i><b> lm bng </b><i><b>ng</b></i><b> c bc mt lp </b><i><b>cht do</b></i><b>.</b>


<b>d) </b><i><b>á</b><b>o</b></i><b> may bằng sợi bông ( 95-98%là </b><i><b>xenlulozo</b></i><b>) mặc thoáng mát </b>
<b>hơn may bằng </b><i><b>Ninol</b></i><b> ( một thứ tơ tổng hợp).</b>


<b>e) </b><i><b>Xe p</b></i><b> đ ợc chế tạo từ; </b><i><b>sắt , nhôm , cao su</b><b>…</b></i>


<b>Vật thể: Cơ thể , bút chì, dây điện, áo , xe đạp…</b>



<b>Chất: Than chì, n ớc, đồng, chất dẻo, xenlulozo, ninol, sắt , </b>
<b>nhôm , cao su.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>VỊ nhµ</b>



-<i><b><sub>Häc bµi lµm bµi tËp (1,2,3,4,5,6) trong (sgk) trang11 </sub></b></i>


<i><b>vµo vë bµi tËp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ChØ do mét chất tạo </b>
<b>lên là n ớc</b>


<b>N ớc khoáng gồm nhiều </b>
<b>chất tạo lên ( n ớc, các </b>
<b>cation khoáng và anion </b>
<b>khoáng)</b>


<b>N ớc khoáng và n ớc cất khác nhau ở điểm nào?</b>


<b>N ớc khoáng</b> <b>N ớc cất</b>


<b>BI 2 : CHẤT</b>



<b>III.- Chất tinh khiết – hỗn hợp </b>


<b>Hỗn hợp </b> <b>Cht tinh khit </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Hỗn hợp</b>


<b>Hỗn hợp lµ do hai hay </b>


<b>nhiỊu chÊt trén lÉn </b>


<b>VÝ dơ; N íc kho¸ng , n íc </b>
<b>ao, n íc m a , n íc biĨn, n </b>
<b>íc ® êng…</b>


<b>2. ChÊt tinh khiÕt</b>


<b>BÀI 2 : CHẤT</b>



<b>Chất tinh khiết là chất có </b>
<b>thành phần và tính chất </b>
<b>xác định ( ở hỗn hợp </b>


<b>khơng có tính chất này)</b>
<b>Ví dụ : Chất vàng, đồng , </b>
<b>hidro, oxi …</b>


<b>III.- Chất tinh khiết – hỗn hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 2 : CHẤT</b>



<b>III.- Chất tinh khiết – hỗn hợp </b>


<b>3.- Tách chất ra khỏi hỗn hợp </b>


<b>Nước biển là một hỗn hợp </b>
<b>gồm nước và muối, làm thế </b>
<b>nào để tách muối ra khỏi </b>
<b>nước biển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI 2 : CHẤT</b>



<b>III.- Chất tinh khiết – hỗn hợp </b>


<b>3.- Tách chất ra khỏi hỗn hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cđng cè vµ h íng dÉn lµm bµi tËp(sgk)</b>


<b>Bài 6: Cho biết khí cacbondioxit( cacbonnic) làm đục n ớc </b>
<b>vơi trong . Làm thế nào có thể nhận biết đ ợc khí này </b>


<b>trong h¬i thë chóng ta.</b>


-<b><sub>Dïng dơng cơ thu khÝ tõ h¬i thë .</sub></b>


<b>-Thử bằng dung dịch n ớc vơi trong nếu vẩn đục </b>
<b>thì hơi thở của chúng ta có khí cacbonnic.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Cđng cè vµ h íng dÉn lµm bµi tËp(sgk)</b>


-<b><sub>Đem hóa lỏng hai khí hạ nhiệt độ.</sub></b>


<b>-Ch ng cất ở -183 độ C ta thu đ ợc oxi , ở -196 độ C ta </b>
<b>thu đ ợc nito</b>


<b>Bµi 8: KhÝ nito và khí oxi là hai thành phần chính của </b>


<b>khụng khí. Trong kỹ thuật ng ời ta có thể hạ thấp nhiệt độ </b>
<b>để hóa lỏng hai khí. Biết nito hóa lỏng ở -196 độ C , Oxi </b>


<b>hóa lỏng ở -183 độ C. Làm thế nào có thể tách riêng khí </b>
<b>oxi và nito từ khơng khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Về nhà</b>



-<b><sub>Học bài làm bài tập còn lại trong (sgk) trang11 </sub></b>
<b>vµo vë bµi tËp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×