Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.07 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
4,1(6) ; 0,5 ; - 4 ; 3,21347… ;
Điền các số thích hợp vào chỗ trống (<b>. . . ):</b>
a. Các số hữu tỉ là: . . .
b. Các số vô tỉ là: . . .
4,1(6) ; 0,5 ; - 4 ; ; 3 .1
2
3,21347… <b>; </b> 5.
<b>1. Số thực:</b>
<b>?1 Cách viết x R cho ta biết </b>
Tập hợp các số thực được kí hiệu là <b>R</b>.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
x là một số thực.
điều gì ?
Điền các dấu thích hợp vào ơ vng:
a) 3 <b>Q</b> ; 3 <b>R</b> ; 3 <b>I </b>;
5
<b>Q</b> <b>;</b> <b>I </b>;
<b>R </b>;
b)
c)
<b>Z </b>;
<b>I</b>
<b>N</b>
d) <b>I </b>.
Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau:
a) Nếu a là số thực thì a là số … hoặc số …
b) Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới dạng …
- Với hai số thực x, y bất kì, ta ln có:
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y.
<b>1. Số thực:</b>
Tập hợp các số thực được kí hiệu là <b>R</b>.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Ví dụ: So sánh:
a) 0,3192… 0,32(5)và
b) 1,24598… 1,24596…và
?2 So sánh các số thực:
a) 2,(35) 2,369121518…
b) - 0,(63) 7
- Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu a > b
thì<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>.</sub>>
- Với hai số thực x, y bất kì, ta ln có:
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y.
<b>1. Số thực:</b>
Tập hợp các số thực được kí hiệu là <b>R</b>.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
1
1 <sub>2</sub>
2 1
1
2
0 1 2 3 <sub> 4</sub> <sub>5</sub>
-1
-2
A
<b>1. Số thực:</b>
<b>2. Trục số thực:</b>
Kết luận: Người ta chứng minh được rằng :
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên
trục số.
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn
* Ý nghĩa của trục số thực:
Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục
số. Vì thế, trục số còn gọi là trục số thực .
Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép
tốn với các tính chất tương tự như các phép toán
trong tập hợp các số hữu tỉ.
<b>1. Số thực:</b>
<b>2. Trục số thực:</b>
Quan hệ giữa các tập hợp <b>N</b>, <b>Z</b>, <b>Q</b>, <b>R</b>:
Số hữu tỉ không nguyên
Số nguyên <b>Z</b>
Số hữu tỉ Q
Số thực <b>R</b>
<b>Bài 1</b> : Số nào là số thực nhưng không phải là số
hữu tỉ ?
a) b) 31,(12)
c) d) 42,37
4
13
<b>Bài 2</b>: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào
sai?
a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
c) Số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không
là số hữu tỉ âm.
b) Nếu a là số tự nhiên thì a khơng phải là số vô tỉ.
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
; <b>- </b>4 là các số thực âm.
1
3
2
là các số thực dương.
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347… ; 0,5; .
1
2
; 3,21347…; 0,5
<b>R</b>
<b>0</b>