Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PGD & ĐT HUYỆN ĐỒNG VĂN ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II </b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỐ LÀ Năm học 2011-2012</b>


<b> Mơn : Tốn (Khối lớp 1)</b>
<b> Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề)</b>
I/ Phần trắc nghiệm : (6 điểm)


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :</b>
1. Kết quả của phép cộng 12 + 3 =... là: (1 điểm)


A. 14 B. 15 C. 16
2. Kết quả của phép trừ 17 – 4 =... là: (1 điểm)


A.11 B. 12 C. 13
3. Số liền sau của 19 là số nào ? (1 điểm)


A.. 20 B. 17 C. 18


<b>4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1,5 điểm)</b>


A. 60cm – 10cm =50


B. 60cm – 10cm =50 cm


C. 60cm – 10cm = 40cm
5. Nối mỗi phép tính với số thích hợp: (1,5 điểm)



<b> </b>


<b> </b>
<b>II/ Tự luận : ( 4 điểm )</b>


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)</b>


13 + 6 17 – 5 30 + 40 8 0 – 50
<b>Bài 2. Bài toán:(2 điểm)</b>


An có 12 cái kẹo, chị cho An thêm 6 cái kẹo nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu
cái kẹo?


Bài 3. (1 điểm)


. a.Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9cm.
b. Vẽ hai điểm ở trong hình vuông


... Hết ...


30 + 20 60 + 10 90 – 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PGD & ĐT HUYỆN ĐỒNG VĂN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỐ LÀ Năm học 2011-2012</b>


<b> Mơn : Tốn (Khối lớp 1)</b>
I/ Phần trắc nghiệm : (6 điểm)


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :</b>
<b> 1. B. 15 (1 điểm)</b>



2. C. 13 (1 điểm)
3. A. 20 (1 điểm)


4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm.


A. 60cm – 10cm =50


B. 60cm – 10cm =50 cm


C. 60cm – 10cm = 40cm
5. Nối mỗi phép tính với số thích hợp: (1,5 điểm)


Nối mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm.


<b> </b>


<b> </b>
<b>II/ Tự luận : ( 4 điểm )</b>


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm). Thực hiện đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm</b>
13 17 30 80
6 5 40 50
<b> 19 12 70 30</b>
<b>Bài 2. Bài toán:(2 điểm)</b>


Bài giải



An có tất cả số kẹo là: (0,5 điểm).
12 + 6 = 18 (cái) (1 điểm).
Đáp số: 18 cái kẹo. (0,5 điểm).
Bài 3. (1 điểm). Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm


. a.Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9cm.


9cm.


b. Vẽ hai điểm ở trong hình vuông


<b> ... Hết ...</b>
S


Đ
S


30 + 20 60 + 10 90 – 60


50 30 70


+


+




-


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường tiểu học Phố Là</b>


<b>Họ và tên:...</b>
<b>Lớp:...</b>


<b> BÀI THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II </b>
<b> Năm học 2011-2012</b>


<b> Mơn : Tốn (Khối lớp 1)</b>


<b> Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề)</b>
Điểm Lời phê của thầy cô, giáo


Bài làm
<b>I/ Phần trắc nghiệm : (6 điểm)</b>


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :</b>
1. Kết quả của phép cộng 12 + 3 =... là: (1 điểm)


A. 14 B. 15 C. 16
2. Kết quả của phép trừ 17 – 4 =... là: (1 điểm)


A.11 B. 12 C. 13
3. Số liền sau của 19 là số nào ? (1 điểm)


A.. 20 B. 17 C. 18



<b>4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1,5 điểm)</b>


A. 60cm – 10cm =50


B. 60cm – 10cm =50 cm


C. 60cm – 10cm = 40cm
5. Nối mỗi phép tính với số thích hợp: (1,5 điểm)


<b> </b>


<b> </b>


30 + 20 60 + 10 90 – 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II/ Tự luận : ( 4 điểm )</b>


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)</b>


13 + 6 17 – 5 30 + 40 8 0 – 50
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
<b>Bài 2. Bài toán:(2 điểm)</b>


An có 12 cái kẹo, chị cho An thêm 6 cái kẹo nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu


cái kẹo?


Bài giải


...
...
...
...
Bài 3. (1 điểm)


. a.Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9cm.


...
...
...


b. Vẽ hai điểm ở trong hình vuông


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×