Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.29 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức.Viết công Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức.Viết cơng
thức.
thức.
Nêu các tính chất của phép nhân phân phân thức.Nêu các tính chất của phép nhân phân phân thức.
Áp dụng tính:Áp dụng tính:
3
3
5 7
.
7 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Muốn nhân hai phân thức,ta nhân các tử với
nhau,các mẫu thức với nhau:
Các tính chất:
-Giao hốn:
-Kết hợp:
-Phân phối đối với phép cộng:
. .
<i>A C</i> <i>C A</i>
<i>B D</i> <i>D B</i>
. . .
<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C E</i>
<i>B D F</i> <i>B D F</i>
. . .
<i>A</i> <i>C</i> <i>E</i> <i>A C</i> <i>A E</i>
<i>B</i> <i>D</i> <i>F</i> <i>B D</i> <i>B F</i>
Bài 8:
Để chia phân số cho phân số ta phải
nhân với số nghịch đảo của
Tương tự như vậy,để thực hiện phép chia các
phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai
<i>a</i>
<i>b</i> 0
<i>c c</i>
<i>d d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
?1.Làm tính nhân phân thức:
3
3
5 7
7 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Giải:
3
3
3 <sub>3</sub>
Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là
nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng
bằng 1
Tổng quát:
Nếu là một phân thức khác 0 thì .
Do đó:
là phân thức nghịch đảo của phân thức
là phân thức nghịch đảo của phân thức
<i>A</i>
<i>B</i> . 1
<i>A B</i>
<i>B A</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
?2.Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân
thức sau:
2
2
Quy tắc:
Muốn chia phân thức cho phân thức
khác 0,ta nhân với phân thức nghịch
đảo của :
,với
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
: .
<i>A C</i> <i>A D</i>
<i>B D</i> <i>B C</i> 0
<i>C</i>
?3.Làm tính chia phân thức:
2
2
1 4 2 4
:
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2
1 4 3
.
4 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 1 2 3 3 1 2
4 2 1 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Làm tính chia phân thức:
3
2
2
Giải
3 3
2 2
2 3 2
20 4 20 4
/ : :
3 5 3 5
20 5 25
.
3 4 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
3 3 4 3
4 12 4
/ : .
4 3 3
?4.Thực hiện phép tính sau:
2
2
4 6 2
: :
5 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Giải:
2 2
2 2
Bài 41 trang24 sbt
Bài 41 trang24 sbt
Giải:
2
2
1 2 3
/ : :
2 3 1
1
1 3 1
. .
2 2 3 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
1 2 3 1 2 1
/ : : : .
2 3 1 2 3 3
3 3
1
.
2 2 1 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
Thực hiện phép tính sau:
Giải:
2
5 10
/ : 2 4
7
<i>x</i>
5 10 1
: 2 4 .
7 7 2( 2)
5
2( 7)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 44:Tìm biểu thức Q,biết rằng:
Giải:
2 2
2
2 4
.
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
2 2
2
2
2 4
.
1
4 2
:
1
2 2 <sub>1</sub>
.
1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>Q</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
Học thuộc quy tắc.
Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được
xác định và các phép cộng,trừ,nhân,chia
phân thức.
Bài tập về nhà:43(b,c),45 sgk.
TiẾT HỌC KẾT THÚC XIN CẢM ƠN VÀ CHÀO TẠM BiỆT