Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an lop 5 tuan 17 hai buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.78 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 17 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Tập c</b>


<b>NGu công xà trịnh tờng</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>


- c trơi chảy, lu lốt tồn bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí
sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ơng Phàn Phù Lìn.


- Hiểu: Ca ngợi ơng Lìn với tinh thần quyết tâm dám nghĩ dám làm, đã thay đổi tập
<i>quán canh tác cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả nông</i>
<i>thôn.</i>


- Giáo dục HS yêu quý ngời lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ </b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc và trả lời câu </b>
hỏi bài Thy cỳng i bnh vin.


<i></i>
<i>.</i>


<i></i>


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a. Gii thiu bài: Giới thiệu tranh minh hoạ bài </b></i>
đọc.



<i>b. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
<i>*Luyện đọc:</i>


- Gọi HS đọc bài


- Hớng dẫn chia đoạn đọc: 3 phần


Phần 1: gồm đoạn1 từ đầu đến vỡ thêm đất
<i>hoang để trồng.</i>


Phần 2: Con nớc nhỏ…đến <i>nh trớc nữa.</i>
Phần 3: còn lại.


- Hớng dẫn HS đọc đúng và giải nghĩa từ
khó(SGK)


- GV đọc diễn cảm bài văn giọng kể hào hứng...
<i>* Hớng dẫn tìm hiểu bài:</i>


- YC HS đọc thầm, thảo luận và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.


- Gỵi ý cho HS suy nghĩ liên hệ giáo dục HS ,
nêu nội dung bài.


<i>* Luyn c din cm</i>


- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm.



- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc đoạn 1,
GV đánh dấu từ cần nhấn giọng: ngỡ ngàng,
<i>ngoằn ngoèo, vắt ngang, con nớc ơng Lìn, cả </i>
<i>tháng, khơng tin, suốt một năm trời, bốn cây số,</i>
<i>xuyên đồi, vận động, m rng, v thờm.</i>


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- GV nhn xét tiết học. Nhắc nhở HS biết yêu
quý ngời lao động


2-3 HS đọc bài Thầy cúng đi bệnh
<i>viện, và trả lời câu hỏi</i>


- 1 HS giỏi đọc bài.


- Từng tốp 3 HS đọc tiếp nối
+ Luyện từ: ngoằn ngo, Phìn
<i>Ngan…</i>


+ Giải nghĩa: Ngu cơng, cao sản.
- HS luyện đọc cặp.


- 1 HS đọc bài trớc lớp.


- HS đọc thầm và thảo luận theo cặp,
trả lời 4 câu hỏi SGK


- NhËn xÐt bæ sung.



+ Nêu nội dung, ý nghĩa bài sau khi
trả lời c©u hái 4.


- 3 HS đọc lại bài.


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1 theo cặp
và thi đọc trớc lớp.


- Nhận xét, bổ sung.


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 81: luyện tập chung</b></i>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
III - Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1. Kiểm tra: Gọi HS nhắc lại 3 dang </b>
toán tỉ số phần trăm cách giải.


.





<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Thùc hành: (35 phút)</b>
<b>BT1: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- Nhận xét, HD HS chốt lại


<b>HD BT2: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
HD HS làm bài, chữa chung
Củng cố lại các bớc tÝnh


<b>HD BT3: Y/C HS đọc và HD để HS tự</b>
làm bi


Chấm, chữa bài, nhận xét, thống nhất
kết quả


HD củng cố giải bài toán liên quan
đến tỉ sốphần trm


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- YC HS hệ thống lại kiến thức
- Chuẩn bị tiết sau: LT chung.


<b>BT1(79):1 HS nêu y/c</b>
- 3 HS lên bảng thực hiện



- Cả lớp thực hiện vào vở nháp, nhận xét
a) 216,72 : 42 = 5,16


b) 1 : 12,5 = 0,08
c) 109,98 : 42,3 = 2,6


- 1 số HS nhắc lại các cách chia số thập phân
<b>BT2: 1 HS đọc y/c</b>


- HS thùc hiƯn vµo vở rồi trình bày cách làm và
kết quả, nhận xét, chữa bài, nêu các bớc


KQ a) 65,68 b) 1,5275


<i><b>* Củng cố cách tính giá trị biĨu thøc cã nhiỊu</b></i>
phÐp tÝnh


<b>BT3 :1 HS đọc y/c, tự làm bài vào vở, chữa bài</b>
<i> Bài giải</i>


a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số
ngời tăng thêm là:


15875 – 15625 = 250 (ngời)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016


0,016 = 1,6%


b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số


ngời tăng thêm là:


15875 1,6 : 100 = 254 (ngời)
Cuối năm 2002 số dân phờng đó là:
15875 + 254 = 16129 (ngi)


<i> Đáp số: a) 1,6% b) 16 129 ngêi</i>
*1–2 HS nh÷ng néi dung vừa luyện tập
<b>Lịch sử</b>


<b>ôn tập học kì I</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>ôn tập häc k× I</b>


<b>I. Mục tiêu: - Giúp HS nhớ lại những mốc thời gian, sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ </b>
năm 1858- 1950 và ý nghĩa của những sự kiện lịch sử đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ hành chính Việt Nam. </b>
III. Hoạt động dạy - học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cò:</b>


<i>- Gọi HS nêu tên những bài lịch sử đã</i>
<i>học trong chơng trình lớp 5</i>


- GV nhËn xÐt bỉ sung.



.


………


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu, nêu nhiệm vụ của bài </b></i>
<i><b>học.</b></i>


<i><b>b. Híng dÉn HS «n tËp</b></i>


- GV gợi ý để HS nhớ lại những sự
kiện lịch sử đã học từ đầu năm đến
nay.


- GV chia tỉ, dïng c©u hái( phiếu)
gợi ý hớng dẫn HS trả lời.


- Nhận xét, chốt lại những sự kiện và
mốc thời gian quan träng.


- 1-2 HS tr¶ lêi


- HS thảo luận theo cặp nhớ lại những bài đã
học trong chơng trình Lịch sử lớp 5.


- HS trao đổi theo nhóm lớn( 3 nhóm)
- Trả lời các câu hỏi ghi trong phiếu, các
nhóm ghi kết quả ra nháp, thống nhất ý kiến
và sau đó thi giữa các nhóm theo hình thức


một nhóm hỏi, một nhóm trả lời( nêu thời
gian diễn ra sự kiện và diễn biến chính của sự
kiện ú).


VD: 1858 thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc nớc
ta...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV hệ thống lạị những kiến thức cơ
bản.


- Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị
giờ sau Kiểm tra cuối HK1.


- Đầu thế kỉ XX phong trào Đông du cđa
Phan Béi Ch©u...


- 1950 Chiến thắng Biên giới thu - đông...
* 1-2 HS nhắc lại những kiến thức cơ bn ú.


<b>Tiếng việt (Ôn)</b>


Luyện từ và câu: tổng kết vốn tõ
<b>I - Mơc tiªu: TiÕp tơc gióp HS</b>


- Tìm đợc những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa nói về tính cách: nhân hậu, trung thực,
dũng cảm, cần cù.


- Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong đoạn văn tả ngời.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bút dạ, bảng phụ, bài tập trắc nghiệm TV5 – T1)</b>
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nêu từ đồng </b></i>
nghĩa, trái nghĩa với từ nhân hậu, trung
thực.


.


………


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


- Giíi thiƯu bµi – ghi bµi
<i><b>3. Thùc hµnh</b></i>


<i><b>Hớng dẫn HS làm bài tập 7, 8,9</b></i>
- GV nêu yờu cu bi


- Yêu cầu HS làm vở BT
- Chữa bài


<i><b>* Cng c v ng ngha</b></i>
<i><b>Hng dn HS làm bài 1; 2</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý HS làm bài.


<b>Bµi 3: (Bµi tËp bỉ trợ và nâng caoTV5 </b>


T1 trang 35


GV nêu yêu cầu


- Thu bài chấm nhận xét.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học


- D2<sub> vỊ nhµ häc bµi lµm bµi tËp - Chn </sub>
bị bài sau.


- 3 HS nêu.


<b>Bài 7, 8, 9 (Bài tËp tr¾c nghiƯm TV5 – </b>
T1 trang 74, 75)


- 1 HS đọc to nội dung bài tập.


- HS đọc thầm, lm vic cỏ nhõn ra bng
con.


- HS giơ bảng con
- NhËn xÐt, bỉ sung


<b>Bµi 1; 2 (Bµi tËp bỉ trợ và nâng caoTV5 </b>
T1 trang 73)


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.



- HS lµm bµi theo cặp ra nháp, 2 HS làm
ra bảng nhóm.


- i diện nhóm trình bày, nhận xét, chốt
lại kết quả ỳng


<b>Bài 3: (Bài tập bổ trợ và nâng caoTV5 </b>
T1 trang 73)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Địa lý</b>


<b>Ôn tập học kì i</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đợc củng cố những kiến thức đã học trong học kì I để chuẩn bị cho kim tra
nh kỡ.


- Học sinh nắm chắc bài cã hƯ thèng.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc ham học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu hc tp.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt đơng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bài cũ:</b>


- YC Học sinh kể tên các sân bay qc tÕ cđa níc ta?


..


………


<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bài</b>


<b>- Hớng dẫn HS thảo luận trả lời câu hỏi</b>


- Cho học sinh nhắc lại các bài địa lí mà các em đã học
trong học kì I vừa qua.


- Giáo viên làm câu hỏi cho học sinh bốc thăm.
- Giáo viên nêu nhiệm vụ của giờ ôn tập.


<b>Câu hỏi gỵi ý:</b>


1) Nêu vị trí, giới hạn, hình dạng và diện tích của nớc ta?
2)Trình bày đặc điểm chính của địa hình nớc ta?


3) Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta?
4) Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì?


5) Biển có vai trị nh thế nào đối với sản xuất và đời sống?
6) Nớc ta có mấy loại đất chính?


7) Nêu một số tác dụng của rừng đối với đời sống của nhân
dân ta?


8) Dân số tăng gây ra hậu quả gì?



9) Nờu những điều kiện để phát triển du lịch ở nớc ta?
10) Nớc ta có những loại hình giao thơng vận ti no?
<b>3. Cng c dn dũ :</b>


- Giáo viên hệ thèng bµi häc.


- Dặn dị học sinh về nhà ơn bài để chẩn bị cho giờ sau kiểm
tra học kì.


1-2 HS kĨ l¹i


- Làm việc cả lớp.
- Học sinh bốc thăm
đ-ợc câu hỏi nào thì trả
lời câu hỏi đó. Nếu
khơng trả lời đợc thì
đổi câu hỏi khác nhng
phải bị trừ điểm.


- Cho học sinh bốc
thăm câu hỏi để trả lời
câu hỏi, Cả lớp theo
dõi, nhận xét.


- HS cïng HS hƯ thèng
l¹i nội dung bài tập
<b>Toán (Ôn)</b>


<b>Ôn giải toán về tỷ số phần trăm</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>



- Rèn kỹ năng tìm tỷ số phần trăm của hai số, vận dụng giải các bài toán có nội
dung tìm tỷ số phần trăm của hai số.


- Ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
<b> II- Chuẩn bị: VBT Toán5 -T1</b>


<b>III- Hot ng dy v học:</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
1. Kin tra:


Kết hợp luyện tập


2. Rèn kỹ năng tìm tỷ số phần trăm
- Cho học sinh làm từng bài.


- Học sinh yếu làm bài 1 và bài 2
<b>Bài 1:Tìm tỷ số phần trăm của: </b>


a. 16 và 64
b. 3,5 vµ 28
c. 7 vµ 2,5
d. 7,8 vµ 1,2


- Nhận đề bài.


- Đọc đề bài từng bài


- Lµm tõng bµi tËp , chữa bài


<b>Bài 1: 4 HS lên bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Muốn tìm tỷ số phần trăm của hai số ta
lµm thÕ nµo?


<b>Bài 2: Một lớp học có 25 học sinh, trong </b>
đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ
chiếm bao nhiêu phần trăm số hc sinh ca
lp ú.


- Chữa bài.
<b>Bài 3:</b>


Mt ngi b tin vốn ra 126 000 đồng để
mua hoa quả.Sau khi bán hết số hoa quả thì
ngời đó thu đợc 157 500 ng. Hi:


a. Tiền bán hoa bằng bao nhiêu phần
trăm tiền vốn


b. Ngi ú lói c bao nhiờu phn
trm?


- Chữa bài.


- Nêu cách giải khác?
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu cách tìm tỷ số phần trăm của hai số?
- VN xem lại bài.



- Học sinh nêu.


- Nhận xét, vài HS nhắc lại


<b>Bài 2: 1 HS lên bảng , các HS khác làm </b>
vào vở


Tỷ số phần trăm học sinh nữ so với học
sinh cả lớp lµ:


13 : 25 = 0,52
0,52 = 52%
Đáp số: 52%


<b>Bài 3:1 HS lên bảng, HS khác làmvào vở</b>
a) Tỷ số phần trăm tiền bán và tiền vốn là:
157 500 : 126 000 = 1,25


1,25 = 125%


b) Coi tiền vốn là 100% thì tiền lÃi là:
125 % - 100% = 25%


Đáp số: 25%
- Cách khác:


( 157 500 - 126 000) : 126000 = 0,25
0,25 = 25%
- HS nªu



<i><b>Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>ca dao về lao động sản xut</b>
<b>I - Mc tiờu:</b>


- Đọc các bài ca dao lu loát với giọng tâm tình nhẹ nhàng.


- Hiu ý ngha của các bài ca dao: lao động vất vả trên ruộng đồng của những ngời nông
dân đã mang lại cuộc sống ấm no hạnh phúc cho mọi ngời.


- Giáo dục HS yêu quý ngời lao động.


<b>II - Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc:………..
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a. Giíi thiệu bài: Giới thiệu tranh ảnh về </b></i>
cày cấy


<i>b. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
<i><b>* Luyện đọc</b></i>


- Gọi HS đọc.



- GV nghe HS đọc, sửa lỗi về phát âm,
giọng đọc cho HS.


- GV đọc bài: Giọng tâm tình nhẹ nhàng
<i><b>* Tìm hiểu bài</b></i>


GV YC HS đọc thầm, trao đổi với nhau
theo cặp để trả lời câu hỏi SGK.


- GV nhận xét chốt lại ý đúng.


- Gỵi ý cho HS suy nghĩ liên hệ giáo dục
HS( nhớ ơn ngời làm ra hạt gạo...) , nêu
nội dung bµi.


<i><b>* Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm</b></i>
- GV mời HS đọc lại bài, HD đọc thể hiện
đúng giọng đọc.


- HD HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn
cảm 1 bài( bài 3).


- Nhận xét đánh giá phần thi đọc.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- GV gäi HS nhắc lại nội dung, ý nghĩa
bài học.


- Nhắc nhë HS vỊ häc bµi...



- 3 HS đọc bài Ngu công xã Trịnh Tờng..
- Trả lời câu hỏi về bài đọc.


- 3 HS khá đọc 3 bài.


- Từng tốp 3 HS đọc tiếp nối.


+ Luyện đọc: Nhấn giọng: Thánh thót,
<i><b>dẻo thơm, đắng cay, bừa cạn, cày sâu, </b></i>
<i><b>n-ớc bạc, cơm vàng, tấc đất tấc vàng </b></i>


- HS luyện đọc cặp.


- 3 HS đọc cả bài trớc lớp.


- HS thảo luận theo cặp, dựa vào 3 bài ca
dao để trả lời các câu hỏi SGK và lần lợt
trình bày ý kiến.


- NhËn xÐt bỉ sung.


- Nỗi vất vả: cày đồng buổi tra, mồ hơi
<i>thánh thót, Bng bỏt cm y, do thm </i>
<i>mt ht</i>


<i>- Công lênh chẳng quản bao lâu</i>


<i>Ngy nay nc bc ngy sau cm vng</i>
<i>Cõu a: Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang</i>
<i>Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.</i>


<i>Câu b: Thể hiện sự quyết tâm lao động. </i>
<i>Câu c: Nhắc ngời ta nhớ ơn ngi lm ra </i>
<i>ht go.</i>


Cả lớp thảo luận chung và nêu bài học cho
bản thân.


- 3 HS c li 3 bài.


- Luyện đọc theo cặp và thi đọc diễn cảm
bài 3.


- Nhận xét đánh giá giọng đọc của bạn.
- Thi c thuc lũng c 3 bi.


- HS nhắc lại nội dung các bài.
<b>Toán</b>


<b>Giới thiệu máy tính bỏ túi</b>
<b>I- Mục tiªu: </b>


Giúp HS : làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia và tính phần trăm, chuyển môt số phân số thành số thập phân.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Mỗi HS một máy tính bỏ túi
III- Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt đơng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. KiĨm tra: Sự chuẩn bị của HS</b>
<b>2. Bài mới: </b>


a) Giới thiệu bài.


b) Làm quen với máy tính bỏ túi
HD quan sát và trả lời câu hỏi:


+Em thấy trên mặt máy tính có những gì?
+ Em thấy gì ghi trên bàn phím?


c) Thực hiện các phép tính
- GV ghi 1 phép tính lên bảng
Tính : 25,3 + 7,09


Đọc cho HS ấn lần lợt các phím cần thiết


- HS quan sát , trả lời câu hỏi
+ Màn hình, các phÝm


+ C¸c phÝm ghi sè, phÐp tÝnh


- HS ấn phím ON/C và phím OFF và nói
kết quả quan sát đợc


- HS thực hành ấn phím theo yc của GV
đồng thời quan sát trên màn hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Thùc hµnh:</b>



GV tổ chức cho HS tự làm theo cặp, trao
đổi máy để kiểm tra lẫn nhau


Tæ chøc thi sử dụng MTBT nhanh


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- YC HS hƯ thèng l¹i kiÕn thøc


- Chuẩn bị tiết sau luyện tập sử dụng máy
tính để giải tốn về t s phn trm.


- Làm tơng tự với 3 phép tÝnh trõ, nh©n,
chia


- HS đổi máy để kiểm tra kết quả
- HS tự làm bài tập ( sử dụng MTBT)
- Nêu kết quả của từng phép tính
- 2 đội, mỗi đội 2 em thi


( một em đọc và ghi kết quả, 1 em n
mỏy)


*12 HS nêu lại ý nghĩa của việc sử dụng
MTBT


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập về từ và cÊu t¹o tõ</b>



<b>I - Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ( từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; </b>
từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, đồng âm).


- Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, đồng âm
Tìm đợc từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bớc đầu biết giải thích lí do lựa chọn từ trong vn
bn.


<b>II - Đồ dùng dạy học.</b>


Bng ph k sn ct để làm BT1.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: GV kiĨm tra trong </b>
lúc ôn tập.


.




<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bµi</b></i>
<i><b>b. HD HS lµm bµi tËp</b></i>


<b>BT1: Híng dÉn HS lµm bµi tËp 1:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu, gội HS nhắc lại
kiến thức đã học ở lớp 4: Trong Tiếng
<i>Việt có những kiểu cấu tạo từ nh thế</i>


<i>nào? Nhắc lại cho HS hai kiểu cấu tạo</i>
từ( từ đơn và từ phức), hai loại từ ( từ
ghép và láy) và cho HS việc theo cặp.
- Hớng dẫn HS làm theo cách kẻ bảng.
- GV chốt lại lời giải đúng.


<b>BT 2: Híng dÉn HS làm bài tập 2:</b>
Cho HS nêu yêu cầu.


- HD HS trao đổi theo cặp và trả lời câu
hỏi.


- Gọi HS trình bày kết quả, GV cùng cả
lớp nhận xÐt, bỉ sung.


<b>BT3: Híng dÉn cho HS th¶o ln theo</b>
nhóm


- GV gợi ý hớng dẫn HS làm bài.


<b>BT4: Hớng dẫn HS làm bài và kiểm tra</b>
kết quả


- Chấm, chữa một số bài.


- Củng cố lại khái niệm về từ trái nghĩa.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết häc.



- Yêu cầu HS về nhà ôn lại những kiến
thức ó ụn luyn trong gi hc.


- Chuẩn bị cho bài tiÕp theo


<b>Bài 1: HS nêu YC BT, nhắc lại khái niệm các</b>
kiểu cấu tạo từ đã học từ lớp 4. Nêu lại khái
niệm đã học .


- HS làm việc theo cặp trao đổi cùng bạn để
thực hiện yêu cầu bài 1.


- Viết vào bảng nhóm( 2 nhóm).
- Trình bày, nhận xét.


<i>Từ ghép: Cha con, mặt trời, chắc nịch</i>
<i>Từ láy: rực rỡ, lênh khênh.</i>


- HS tự tìm thêm một số từ minh hoạ.
<b>Bài 2: 1 HS nêu yêu cầu của BT</b>


- HS trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
a) <i><b>đánh trong các từ đánh cờ, đánh giặc,</b></i>
<i>đánh trống là một từ nhiều nghĩa</i>


b) Trong veo, trong vắt, trong xanh là các từ
đồng nghĩa với nhau.


c) đậu trong các từ thi đậu, chim đậu trên
<i>cành, xôi đậu là các từ đồng âm.</i>



<b>BT3: HS đọc và nêu yêu cầu bài tập, thảo </b>
luận theo nhóm 4, trình bày kết quả theo
nhóm.


<b>BT4: HS lµm vµo vë, 1 HS làm trên bảng </b>
phụ.


- Nhn xột v c bi gii ỳng:
a. Cú mi ni c.


b. Xấu gỗ, tốt níc s¬n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã c</b>
<b>I - Mc tiờu</b>


<i>* Rèn kĩ năng nói:</i>


- Tỡm v kể đợc câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những ngời biết sống đẹp, biết
mang lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác.


- Biết KC một cách rõ ràng, đủ ý tự nhiên, biết trao đổi với các bạn về nội dung ý nghĩa
câu chuyện.


<i>* RÌn kĩ năng nghe: </i>


- Nghe bn k chuyn, bit nhn xét đúng lời kể của bạn.
<b>II - Đồ dùng dạy học</b>



- Một số sách, truyện, bài báo liên quan.
- Bảng lớp viết đề bài.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt đông dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


..




<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học.
<i><b>b. HD HS kể chuyÖn.</b></i>


<i><b>* HD HS hiểu yêu cầu của đề bài.</b></i>
<i><b>- Gọi HS đọc đề bài và GV gạch chân </b></i>
những từ ngữ quan trọng trong đề bài: Hãy
<i>kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc </i>
<i>về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại </i>
<i>niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác.</i>


<i><b>- KiĨm tra sù chn bÞ cho tiÕt kĨ chun.</b></i>
- YC HS giíi thiƯu tªn chun.



<i><b>* HS thực hành kể, trao đổi về ý nghĩa </b></i>
<i><b>câu chuyện.</b></i>


- GV ghi tên những HS thi kể lên bảng
<i><b>- GV cùng HS bình chọn câu chuyện hay </b></i>
<i><b>và ngời kể hay.</b></i>


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, liên hệ giáo dục.
- Nhắc HS chuẩn bị cho tiÕt kĨ chun ë
tn sau


- HS kể lại 1 câu chuyện về một buổi
sum họp đầm ấm của gia đình.


- 1 HS đọc đề bài.


- HS nêu những yêu cầu cơ bản của đề.
- Một số HS giới thiệu tên câu chuyện
các em chọn k.


- HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lợc của câu chuyện.


- HS k theo cp; trao đổi về chi tiết, ý
nghĩa câu chuyện.


- HS thi kể trớc lớp; có thể trả lời thêm
câu hỏi của bạn.



- Cả lớp nhận xét nhanh về nội dung,
cách kể....


- Bình chọn câu chuyện hay.


<b>Toán (Ôn)</b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>


- Giúp HS: Củng cố, kiểm tra việc nắm kiến thức đã học trong học kì
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra cẩn thận, trình bày sạch s.


- Ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
<b> II- Chuẩn bị: Đề bài, giấy kiểm tra.</b>


<b>III. Lên lớp:</b>


- GV nêu đề bài.


- HS lµm bµi ( 40 phót)
- GV thu bµi – chÊm


<b>Phần I ( 4 điểm): Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D</b>
( là đáp số , kết quả tính,....) . Hãy khoanh vào chữ đặt trớc cõu tr li ỳng:


<b>Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 56,279 có giá trị là:</b>
A. ; B. ; C. ; D. 7


<b>Bài 2: Tìm 4% của 100000 đồng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi 3 : 89000 m bằng bao nhiêu ki -lô- mét?</b>


<b>A. 890km ; B. 89km ; C. 3,7km ; D. 0,37km</b>
<b> Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>


<b> a) 2 tấn 40kg = 2040kg b) 630ha < 63km</b>2
c) 350 mm2<sub> = 35cm</sub>2<sub> d) 4 < </sub>


<b>PhÇn II ( 6 điểm)</b>


<b>Bài 1( 4 điểm) : Đặt tính rồi tÝnh</b>


a) 456,25 + 213,98 ; b) 578,40 - 407,89
c) 55,07 x 4,5 ; d) 78,24 : 1,2


<b>Bài 2( 2 điểm) : Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số </b>
tiền đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 2500 đồng một quyển thì bạn Việt
mua c bao nhiờu quyn v?


<b>Khoa học</b>


<i><b>Bài 33: ôn tập học kì I</b></i>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố và hệ thống kiến thức về:</b>
- Đặc điểm giới tÝnh.


- Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học.


<b>II. Đồ dùng dạy và học </b>


- Hình trang 68(SGK)
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Kể tên 1 số loại tơ sợi, nêu đặc điểm chính của các loại tơ sợi.</b>
..


………


<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu, ghi bµi</b>


<i><b>a.Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập.</b></i>


<i>*Mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vµ hƯ thèng kiÕn thøc vỊ:</i>
- Đặc điểm giới tính.


- Mt s bin phỏp phũng bnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhõn.
<i>*Cỏch tin hnh: </i>


<i> Bớc 1: Làm việc cá nhân.</i>


- GV nêu yêu cầu HS làm việc, ghi kết
quả vào phiếu học tập.


<i>Bớc 2: Chữa bài tập</i>


- Gọi HS lên bảng chữa bài tập và HS
khác chữa bài cho nhau.


GV nhËn xÐt - kÕt luËn.



- Tõng HS làm bài tập trang 68 SGK và
ghi lại kết quả làm việc vào phiếu học
tập.


- mt s HS lên bảng trình bày HS khác
đổi chéo bài và chữa cho nhau)


- HS nhËn xÐt.
<i><b>b. H§2: Thùc hµnh.</b></i>


<i>* Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về tính chất, cơng dụng của </i>
mt s vt liu ó hc.


<i>* Cách tiến hành.</i>
<b>+Bài tËp 1:</b>


<i>Bíc 1: tỉ chøc vµ híng dÉn</i>


- GV chia líp thµnh 3 nhãm vµ giao
nhiƯm vơ


<i>Bớc 2: làm việc theo nhóm</i>
<i>Bớc 3: trình bày và đánh giá.</i>


- 3 nhóm( 3 tổ) mỗi nhóm nêu tính chất, công
dụng cđa 4 lo¹i vËt liƯu


+ Nhóm 1: Làm bài tập về tính chất, cơng dụng
của tre; sắt, các hợp kim của sắt; thuỷ tinh; đá
vôi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>+ Các bài tập chọn câu trả lời </b>
<b>đúng.</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “
Ai nhanh, ai đúng”


- GV nhËn xÐt - kÕt luËn.


song.


Nhãm 3: Lµm bµi tËp về tính chất, công dụng
của nhôm; gạch, ngói; xi măng.


- Nhóm trởng điều hành nhóm mìnhlàm việc
theo YC mơc thùc hµnh trang 69 SGK, vµ
nhiƯm vơ GV giao.


- Đại diện các nhóm trình bày - nhóm khác
nhËn xÐt - bỉ sung.


- HS chơi trị chơi: Ai nhanh ai ỳng.


+ Đáp án: 2.1- c; 2.2 – a; 2.3 – c; 2.4
a.


<i><b>c. HĐ3: Trò chơi: " Đoán chữ "</b></i>


<i>* Mc tiờu: Giỳp HS cng cố một số kiến thức trong chủ đề: “ Con ngời và sức khoẻ”</i>
<i>* Cách tiến hành.</i>



Bíc 1: Tỉ chức và hớng dẫn


- GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm
- GV nêu luật chơi và chọn quản trò.
Bớc 2: HD chơi theo HD ở bớc 1.
- GV tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


- HS chi theo nhúm: mi nhúm 5 HS.
- Ngời chơi có thể nêu tên ngay đáp án
hoặc nêu tên một chữ cái...


- HS chơi theo hớng dẫn.
<b>3. Củng cố - dặn dò: Lu ý cách bảo quản các đồ dùng trên.</b>


- Về nhà học bài - chun b bi sau kim tra nh kỡ.


<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tit 84: s dng mỏy tính bỏ túi</b></i>
<b>để giải tốn về tỉ số phàn trăm</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Giúp HS : Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài tốn về tỉ số phần trăm.
- GD học sinh tính cn thn khi lm bi.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
Máy tính bá tói



III- Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


<b>1. Kiểm tra: Gọi học sinh nhắc lại các nút </b>
trên máy tính.


.




<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài.


b) Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40


Giáo viên hớng dẫn thực hiện bớc 1 bằng
MTBT.


c) TÝnh 34% cđa 56


- GV híng dÉn thay 34: 100 = 34%
Đọc cho HS ấn lần lợt các phím cần thiÕt
d) T×m mét sè biÕt 65% cđa nã = 78
HD cách ấn phím


<b>3. Thực hành:</b>


GV t chc cho HS tự làm theo cặp, trao


đổi máy để kiểm tra lẫn nhau


Tỉ chøc thi sư dơng MTBT nhanh


GV gọi HS nêu kết quả sau đó nhận xét và
thống nhất kt qu


- 1 học sinh nêu.


- HS nêu cách tính theo quy tắc:
+ Tìm thơng của 7 và 40


+ Nhõn thơng đó với 100 và viết thêm kí
hiệu %


- HS tính bằng MTBT, nêu kết quả
- 1 HS nêu cách tính: 56 34 : 100
- HS thực hành ấn phím theo yc của GV
đồng thời quan sát trên màn hình, nêu KQ
VD: 5 6 3 4 %


- 1 HS nêu cách tính: 78 : 65 100
- HS thực hành tính bằng máy
- HS đổi máy để kiểm tra kết quả
<b>BT1(83): 1 HS nêu yc </b>


HS tự làm bài tập ( sử dụng MTBT)
- Nêu kết quả của từng phép tính
- 2 đội thi điền kết quả vào bng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- YC HS hệ thống lại kiến thức
- Chuẩn bị tiết sau: Hình tam giác.


<b>BT3: HS tính theo nhóm rồi nêu kết quả</b>
*12 HS nêu lại ý nghĩa của việc sử
dụng MTBT


<b>Tập làm văn</b>


<b>ụn tp v vit n</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


- Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cụ thể :
- Biết điền đúng nội dungvào một lá đơn in sẵn


- Biết viết một lá đơn theo đúng thể thức, đủ nội dung cần thiết.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


Phô tô mẫu đơn xin học trong SGK ( mỗi em một bản )
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt đông dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


.


………



<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i><b>b- Híng dÉn HS lµm tËp. </b></i>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>


- Giúp HS nắm vững yêu cầu của BT
VD về một lá đơn xin học ( SGV / 327 )
- GV nhận xét và bổ sung


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>


- GV cho hs xác định yêu cầu:


- GV nhắc lại cách trình bày đơn đúng với
quy định


- Quốc hiệu, tiêu ngữ
- Nơi và ngày viết
- Tên đơn


- Nơi nhận đơn
- Ni dung n :


+ Giới thiệu về bản thân


+ Trình bày lý do vì sao muốn đi học môn tù
chän



+ Lêi høa khi tham gia häc tËp
+ Lêi cảm ơn


- Ch ký ca ngi vit n cuối
( Có thể có ý kiến của cha mẹ HS )
<b>3. Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn dò ghi nhớ thể thức viết đơn.


HS đọc lại biên bản về việc cụ ún
trốn viện ( tiết TLV trớc )


<i><b>Bài 1:- 1 HS đọc bài.</b></i>


- HS làm bài cá nhân, hoàn thành đơn
xin học theo mẫu in sẵn.


- HS trình bày lá đơn của mình
- Nhận xét, bổ sung.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>


Em hãy viết một lá đơn gửi ban giám
hiệu xin đợc học môn tự chọn về
ngoại ngữ hoặc tin học


- HS tiến hành làm đơn



<i><b>( Mẫu đơn xin đi học môn tự chọn </b></i>
<i><b>SGV / 328 )</b></i>


- HS trình bày đơn của mình . Cả lớp
và GV nhận xét và bổ sung


<i><b>Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>hình tam giác</b>
I- Mơc tiªu: Gióp HS:


- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
- Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).


- Nhận biếtđáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam giác.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Các dạng hình tam giác nh SGK, Ê ke
III- Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa HS</b>
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV yêu cầu HS vẽ hình tam giác


<i><b>b) Giới thiệu ba dạng hình tam giác ( theo </b></i>


góc)


- GV yc HS nhận xét các góc trên tam giác
của mình vẽ


( Củng cố khái niêm góc tù, nhọn, vuông)
- Giới thiệu 1 số hình tam giác


<i><b>c) Gii thiu ỏy v đờng cao tơng ứng</b></i>
- Cho HS tự xác định


- HD HS nhËn biÕt chiỊu cao cđa tam gi¸c


<b>3. Thùc hành:</b>


<b>BT1: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
( GV kẻ sẵn bảng)


- Nhận xét, HD HS chốt lại đặc điểm của
hình tam giác


<b>HD BT2: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
HD HS làm bài, chữa chung
Củng cố lại đáy và đờng cao


<b>HD BT3: Y/C HS đọc và HD HS làm bài </b>
( bằng cách đếm ơ vng)


- Ch÷a bài, nhận xét, thống nhất kết quả
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>



- YC HS hệ thống lại kiến thức
- Chuẩn bị tiết sau.


- Mỗi HS tự vẽ 1 hình tam giác (tự chọn)
ra bảng con của mình


+ Ch ra 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.


+ Viết tên 3góc, 3 cạnh của mỗi hình đó
- 3 HS có ba dạng tam giac khác nhau nêu
nhận xét các góc tam giỏc mỡnh v


+ Hình tam giác có ba góc nhọn


+ Hình tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn
+ Hình tam giác có 1 góc vuông và có 2
gãc nhän


- HS nhËn biÕt tam gi¸c (theo gãc) trên
hình vẽ của GV


- HS t xỏc nh (chọn) đáy và đờng cao
t-ơng ứng.


- Nêu nhận xét để nhận biết chiều cao của
tam giác


- HS dùng ê ke để nhận biết đờng cao
trong các trờng hp



<b>BT1(86):1 HS nêu y/c</b>
- 3 HS lên bảng thực hiện


- Cả lớp thực hiện vào vở nháp, nhận xét
- 1 số HS nhắc lại đặc điểm của tam giác
<b>BT2: 1 HS đọc y/c</b>


- HS thảo luận theo cặp và nêu kết quả
( Đại diện 3 cặp lên bảng trình bày)
<i><b>* Củng cố về đáy và đờng cao của tam </b></i>
<i><b>giác)</b></i>


<b>BT3 :1 HS đọc y/c, thảo luận theo nhóm </b>
bàn rồi nêu kết quả


*1–2 HS hƯ thèng lại những kiến thức về
hình tam giác


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ôn tập về câu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tỡm c 1 cõu hỏi, 1câu kể, 1câu cảm, 1 câu khiến và nêu đợc dấu hiệu của mỗi kiểu
câu đó.


- Phân loại đợc các kiểu câu kể Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? xác định đúng thành
phần chủ ngữ, vị ngữ, trong từng câu theo yêu cầu của BT2.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Bảng phụ chuẩn bị nội dung ghi nhớ về các kiểu câu.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa học sinh.




<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>a- Giới thiệu bài:</b></i>


GV nờu mc đích yêu cầu của tiết học.
<i>b. Hớng dẫn HS làm bài tập:</i>


<i><b>- Híng dÉn HS lµm bµi tËp 1:</b></i>
- Cho HS nêu yêu cầu


+ Cõu hi dựng làm gì? có thể nhận ra
câu hỏi bằng dấu hiệu gì?


<b>+ Câu kể dùng để làm gì? có thể nhận ra</b>
câu kể bằng dấu hiệu gì?


<b>+ Câu cầu khiến dùng để làm gì? có thể</b>
nhận ra câu cầu khiến bằng dấu hiệu gì?
<b>- GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung ghi</b>


nhớ .


- 3 HS đặt câu có từ đồng âm, từ nhiều
nghĩa, từ đồng nghĩa.


- Nhận xét.


<b>Bài 1: HS nêu YC BT</b>


- nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
- nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HD HS lµm bµi tËp.


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
<i>- Hớng dẫn HS làm bài tập 2:</i>
- GV nêu yêu cầu.


+ Có những kiểu câu kể nào? chủ ngữ, vị
ngữ trong kiểu câu đó trả lời câu hỏi gì?
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung ghi
nhớ.


- HD HS làm và chữa bài chung.
- GV chốt lại bài giải đúng
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc những ghi


nhớ về các kiểu câu.


<b>Bài 2: 3 HS nối tiếp nhau tr¶ lêi.</b>


- HS trả lời câu hỏi, sau đó đọc nội dung
ghi nhớ,


- HS tù lµm bµi theo nhãm.


- Viết riêng từng câu kể trong mẩu chuyện.
- Xác định kiểu câu kể đó.


- Xác đinh CN, VN trong cõu ú?
ỏp ỏn:


1/ câu kể ai là gì?
2/ câu kể Ai thế nào?
3/ câu kể ai là gì?


- HS nhắc lại những kiểu câu vừa ôn tập.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tr bài văn tả ngời</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả ngời (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi
tiết, cách diễn t, trỡnh by).


- Nhận biết tự sửa lỗi mà cô giáo yêu cầu sửa lỗi trong bài viết của mình, tự viết lại một
đoạn cho bài văn hay hơn.



- Giáo dục HS ý thức ham học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc</b>


- Bảng phụ ghi một số lỗi điển hình để chữa bài.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi HS nhắc lại dàn bài chung của văn tả ngời. GV
nhận xét.


<b>2 . Dạy bài mới: Giới thiệu bài: </b>


<i><b>- Giáo viên nhận xét chung về kết quả bài làm của </b></i>
<i><b>cả lớp.</b></i>


* Nhn xột về kết quả bài làm của học sinh.
- GV nhận xét chung về bài làm của học sinh.
* Ưu điểm : Nhìn chung các em có ý thức làm bài
văn tả ngời. Biết cách trình bày bài văn theo ba phần,
phân ra từng phần rõ ràng. Đã giới thiệu đợc ngời
định tả. Tả đợc bao quát đặc điểm nổi bật của ngời
đ-ợc tả về hình dáng và tính tình. Một số em có đoạn
văn hay nh, hấp dẫn ngời đọc.


* Hạn chế : Các em làm bài văn chủ yếu là liệt kê
những gì các em thấy ở ngời định tả, cha biết lồng


cảm xúc của mình vào trong bài vn:


..




Một số bài văn làm sơ sài, ý lủng củng, viết sai nhiều
lỗi chính tả:..


..




* Thông báo điểm số: §iĨm 9: ….bµi; §iĨm 8:
.bµi; §iĨm 7: .bµi; §iĨm 6: .bµi; §iĨm 5:


… … …


.bµi; §iĨm d


ới 5: .bài


<i><b>3. Hớng dẫn học sinh chữa bài.</b></i>


- Gọi một số học sinh lên bảng chữa lỗi. Cả lớp tự
chữa bài trên nháp.


- C lp nhận xét, GV chữa bài cho đúng.


- Híng dÉn học sinh chữa lỗi trong bài làm của mình.


- GV theo dâi vµ kiĨm tra HS lµm viƯc.


- Hớng dẫn học sinh đọc những đoạn văn hay, có ý


1-2 HS nhắc lại dàn bài chung
của văn t¶ ngêi.


- Nghe nhận xét, đánh giá của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

riêng, sáng tạo để các bạn học tập và rút kinh nghiệm
cho mình.


- Yêu cầu học sinh chọn đoạn viết của mình cha đạt
để viết lại cho hay hn.


<i><b>4. Củng cố dặn dò :</b></i>
- GV nhận xÐt giê häc.


- Dặn học sinh về nhà ôn tập các bài tập đọc để tuần
sau kiểm tra học kì I.


cho nhau.


<b>Khoa häc</b>


<b>Kiểm tra định kì lần 1</b>
<b>Tiếng việt(Ơn)</b>


<b>KiĨm tra</b>


<b>I- Mơc tiªu: </b>


Giúp HS: Củng cố, kiểm tra việc nắm kiến thức đã học trong học kì
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
- Giáo dục HS viết bi cn thn, lm vn sỏng to.


<b>II- Chuẩn bị: Đề bài, giấy kiểm tra.</b>
<b>III. Lên lớp:</b>


- GV nờu bi.


- HS lµm bµi ( 50 phót)
- GV thu bµi – chấm
<b>Chính tả nghe viết (5 điểm) (15)</b>


<b>Qun o Trng Sa.</b>


T lâu Trờng Sa đã là mảnh đất gần gũi với ông cha ta. Đảo Nam Yết và Sơn Ca
có giống dừa đá, nhỏ nhng dày cùi, cây lực lỡng , cao vút. Trên đảo cịn có những cây
bàng, quả vuông bốn cạnh, to bằng nửa chiếc bi đông , nặng bốn năm lạng, khi chín, vỏ
ngả màu da cam. Gốc bàng to, đờng kính chừng hai mét, xoè một tán lá rộng . Tán bàng
là những cái nón che bóng mát cho những hịn đảo nhiều nắng này. Bàng và dừa đều đã
cao tuổi , ngời lên đảo trồng cây chắc chắn phải từ rất xa xa.


<i> </i>
<b>Tập làm văn (5 điểm) (35’): Chọn một trong hai đề bài sau.</b>
Đề 1: Tả một thầy cô giáo mà em yêu quý nhất.


Đề 2 <b>: Tả con đờng quen thuc t nh em ti trng.</b>



-Sinh hoạt lớp


<b>Kiểm điểm nền nếp tuần 17</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS thy c u nhc điểm trong tuần.
- Rèn thói quen phê và tự phê.


- Giáo dục HS có ý thức vơn lên trong mọi hot ng
<b>II. Chun b</b>


- Nội dung kiểm điểm tuần 17 và phơng hớng tuần 18.
- Các tổ chuẩn bị nội dung sinh ho¹t.


<b>III. Néi dung:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Chia tổ để sinh hoạt
<b>2. Nội dung sinh hoạt</b>


- GV tổ chức HS kiểm điểm theo tổ


- Cả lớp hát 1 bài.
<i><b>* HS kiểm điểm theo tổ</b></i>


- Từng HS trong tổ kiểm điểm nêu rõ u
khuyết điểm trong tuÇn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tổ chức sinh hoạt cả lớp- GV đánh
giá chung, tuyên dơng, phê bình.


- ………....


- ………


.


- ………


..


-




-






-- Đề ra phơng hớng tuần sau.
- Tổ chức cho cả lớp vui văn nghệ.
- Dặn dò HS thực hiện tốt tuần sau:
Chuẩn bị sơ kết học kì I


- Tổ trởng tổ chức cho tổ mình thảo luận bổ


sung ý kiến.


- Bình chọn cá nhân tiêu biểu của tổ.
<i><b>* Sinh hoạt cả lớp.</b></i>


-Tổ trởng tổng hợp chung cđa tỉ, b¸o c¸o
- Líp trëng nhËn xÐt chung.


- HS phát biểu ý kiến chung.
- Bình xét thi đua.


* Tổ tiêu biểu:
* Cá nhân tiêu biểu:..


+ Khen:..


+ Chê:


+ Liên hoan văn nghệ.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Thức ăn nuôi gà</b>
<b>I. Mục tiêu: HS cần ph¶i:</b>


- Liệt kê đợc tên một số thức ăn thờng dùng để nuôi gà.


- Nêu đợc tác dụng và sử dụng một số thức ăn thờng dùng để nuôi gà.
- Có nhận thức bớc đầu về vai trị của thức ăn trong chăn nuôi gà.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



- Tranh, ảnh ở SGK, một số mẫu thức ăn (lúa, ngô, tấm, đỗ, thức ăn hỗn hợp)
- Phiếu học tập. (giấy to – bút dạ)


III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Néi dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i>1. Gii thiu bi:</i>
<i>2. Bi mi:</i>
<i><b>a, Hoạt động 1: </b></i>
Tìm hiểu tác dụng
của thức ăn ni
gà.


(5’)


<i><b>b, Hoạt động 2: </b></i>
Tìm hiểu các loại
thức ăn ni gà
<i><b>c, Hoạt động 3: </b></i>
Tìm hiểu tác dụng
và sử dụng từng
loại thức ăn nuôi




- Yêu cầu HS đọc thầm mục 1 SGK.
- Tác dụng của thức ăn nuôi gà?



GV giải thích và kết luận: Thức ăn có
tác dụng cung cấp năng lợng để duy trì
và phát triển cơ thể gà. Khi nuôi gà cần
cung cấp đầy cỏc loi thc n thớch
hp.


Quan sát hình 1 SGK kết hợp với thực
tế hÃy kể tên các loại thức ăn nuôi gà.
GV kết luận: Khi nuôi... nhiều loại
thức ăn....


- Hng dn HS c mc 2 SGK
- Thức ăn của gà đợc chia thành mấy
loại? Hãy kể tên các loại thức ăn?
GV tóm tắt... Trong các nhúm trờn thỡ


- HS c thm


- Cung cấp năng lợng, chất
dinh dỡng....


lúa, ngô, rau, củ, cào cào....
(3 HS nªu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>





nhóm thức ăn cung cấp chất bột đờng


cần cho ăn thờng xun và nhiều hơn vì
là thức ăn chính cịn ...


- Cho HS thảo luận nhóm về tác dụng
và sử dụng các loại thức ăn nuôi gà:
+ Chia 6HS/nhóm phổ biến nhiệm
vụ (mỗi nhóm thảo luận 1 nội dung)
theo mÉu sau:


1. Tên nhóm thức ăn (cung cấp chất)..
2. Tác dụng của thức ăn cung cấp chất..
3. Ngời ta dùng thức ăn nào để cung
cấp chất... cho gà ăn nhóm thức ăn này
dới dạng nào?


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
thảo ln về nhóm thức ăn cung cấp
chất bột đờng (GV treo tranh minh hoạ)
GV kết luận và thu kết quả thảo lun
ca cỏc nhúm s trỡnh by trong tit 2.


ăn tổng hợp.


- HS về vị trí phân công
nhóm trởng lấy phiếu
học tập


HS thảo luận


2 nhóm trình bày



<b>3. Nhận xét, dặn dò: Tóm tắt nội dung bài chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 82: luyện tập chung</b></i>
<b>I- Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính.
- Ơn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
<b>II- Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm</b>
III- Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra: Gọi HS nhắc lại 3 dang </b>
toán tỉ số phần trăm cách giải.


.




<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>3. Thực hành: (35 phút)</b>
<b>BT1: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
HD HS làm 1 trong 2 cách


C1 chuyển phần phân số của hỗn số
thành P/STP rồi viết số thập phân tơng
ứng



C2 Thực hiện chia tử số của phần
phân số cho mÉu sè


- NhËn xÐt, HD HS chèt l¹i


<b>HD BT2: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
HD HS làm bài, chữa chung


Củng cố lại cách tìm thành phần cha
biết của phÐp tÝnh


<b>HD BT3: Y/C HS đọc và HD để HS t</b>
lm bi


Chấm, chữa bài, nhận xét, thống nhất
kết qu¶


HD củng cố giải bài tốn liên quan
đến tỉ sốphần trăm


<b>HD BT4: GV cho HS đọc bài</b>
HD HS làm bài rồi chữa bài


<b>BT1(79):1 HS nªu y/c</b>


- HS cïng thùc hiƯn theo HD cđa GV theo 2
c¸ch 1 phÇn


VD: C1: 41
2=4



5
10=4,5


C2: Vì 1:2 = 0,5 nên 41
2=4,5


- Cả lớp thực hiện vào vở nháp các phép tính
còn lại, trình bày kết quả và giải thích cách lµm,
nhËn xÐt


<i><b>* Củng cố lại cách chuyển hỗn số thành STP</b></i>
<b>BT2: 1 HS đọc y/c</b>


- HS thùc hiÖn vào vở rồi trình bày
KQ a) x = 0,09 b) x = 0,1


<i><b>* Củng cố cách tìm thành phần cha biết </b></i>
<b>BT3: 1 HS đọc y/c, tự làm bài vào vở, chữa bài</b>
Bài giải


C1 Hai ngày đầu máy bơm hút đợc là:
35% + 40% = 75% (lợng nớc trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:


100% - 75% = 25%( lỵng níc trong hồ)
Đáp số: 25% lợng nớc trong hồ
C2...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chữa bài, nhận xét chung


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- YC HS h thống lại kiến thức
- Chuẩn bị máy tính để tiết sau học.


<i><b>* Củng cố lại cách chuyển đổi đơn vị đo diện </b></i>
<i><b>tích</b></i>


*1–2 HS nh÷ng néi dung võa lun tËp
<b>Tiếng vit </b><i><b>(Ôn)</b></i>


Luyện từ và câu<b>: ễN TP V T V CẤU TẠO TỪ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : Giúp HS tiếp tục:</b>


1. Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, cỏc kiểu từ phức; Từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng õm).


2. Rèn kĩ năng nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; Từ đồng nghĩa, từ nhiều
nghĩa, từ đồng âm. Tìm đựơc từ đồng nghĩa với từ đã cho.


<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>
A. Bài cũ:


- Đặt câu có hình ảnh so sánh miêu tả dịng sơng, miêu tả bầu trời.


………
B. Bài mới: Hướng dẫn HS làm bài tập trong VBT


<i>Hoạt động 1: Bài tập 1.</i>



- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ:


1. Từ có hai kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức. Từ đơn gồm 1 tiếng, từ phức gồm 2 hay
nhiều tiếng.


2. Từ phức gồm 2 loại: Từ ghép và từ láy:


?. Trong tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào?
- HS làm bài tập cá nhân và báo cáo kết quả.


+. Từ đơn là những từ gồm một tiếng trong khổ thơ.
+. Từ ghép: Cha con, mặt trời, chắc nịch.


+. Từ láy: Rực rỡ, lênh khênh.
<i>Hoạt động 2: Bài tập 2.</i>


- HS làm bài tập và trình bày trước lớp.
a) Từ nhiều nghĩa.


b) Từ đồng nghĩa.
c) Từ đồng âm.


<i>Hoạt động 3: Bài tập 3.</i>


- HS làm bài tập và trình bày kết quả trước lớp.
- Lớp cùng GV chốt lại lời giải đúng:


+) Đồng nghĩa với tinh ranh là tinh nghịch, tinh khôn, khôn ngoan…
+) Đồng nghĩa với dâng là tặng, biếu, nộp, cho…



+) Đồng nghĩa với từ êm đềm là êm ả, êm ái, êm dịu…


- HS Tự nêu cách hiểu vì sao tác giả không chọn từ đồng nghĩa với từ in đậm?
- GV chốt lại kiến thức


<i>Hoạt động 4: Bài tập 4.</i>


- HS tự điền vào chỗ trống để hoàn thiện các câu thành ngữ, tục ngữ và trình bày trước
lớp.


- Các từ cần điền: Cũ, tốt, yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ChÝnh t¶</b>


<b>ngời mẹ của 51 đứa con (Nghe </b>–<i><b> viết)</b></i>
<b>I - Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nghe - viết chính xác, đẹp bài chính tả: Ngời mẹ của 51 đứa con.


- Làm đúng BT chính tả ơn tập mơ hình cấu tạo vần và tìm đợc những tiếng bắt vần với
nhau.


II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm, bút dạ


III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra: </b>



- Gäi HS lên bảng làm bài tập




<b>2. Dạy bài mới:</b>
- Giới thiệu bµi:


<i><b>a. Hớng dẫn nghe viết:</b></i>
- GV đọc mẫu bài viết.


<i><b>+ Em hÃy nêu nội dung đoạn văn?</b></i>
<i><b>- Hớng dẫn viết từ khó:</b></i>


- Y/ cầu HS nêu từ ngữ khó viết, dƠ lÉn trong
khi viÕt chÝnh t¶.


- Y/ cầu HS viết các từ khó.
(GV đọc cho HS viết một số từ)
- Nhận xét, HD viết đúng chính tả.
<i><b>- Viết chính tả:</b></i>


- GV đọc cho HS viết bài.
<i><b>-Sốt lỗi chính tả:</b></i>


- GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.
- Thu chấm bài.


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.



<i><b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
<b>Bài 2: a) Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần a..</b>
- Chia nhóm HD HS làm bài.


- Nhận xét, bổ sung, củng cố lại mô hình cấu
tạo vần.


<b>b) Gi HS c yờu cu, </b>
- GV HD HS làm theo cặp.
- Nhận xét chữa bài chung.


- GV đặt câu hỏi để HS tìm hiểu tính bắt vần
trong thơ lục bát( Tiếng thứ sáu của dòng 6
bắt vần với tiếng thứ sáu của dịng 8).


<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò về nhà ôn lại mô hình cấu tạo vần.


- HS lên bảng làm lại bài tập tiết trớc:
đặt câu có từ rẻ/ giẻ.


- NhËn xÐt.
- 2 HS trả lời.


- HS nêu tríc líp: 51, Lý Sơn, Quảng
<i>NgÃi 35 năm, bơn chải... </i>


- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết vở


nháp.


- HS nhận xét.


- HS nghe và viết bài.


- Dựng bút chì , đổi vở cho nhau để kiểm
tra, sốt lỗi, chữa bài.


Bài 2:a) HS đọc YC, làm việc theo nhóm
bàn.


- Trình bày kết quả trên bảng nhóm.
b)1 HS đọc YC bi tp 2b).


- 1HS nhắc lại yêu cầu:


- HS trao đổi, làm việc theo cặp.


- Trình bày kết quả.( Tiếng xôi bắt vần
với tiếng đôi)


- NhËn xét.


V nh ụn tp...
<b>o c</b>


<i><b>Bài 8: hợp tác với những ngêi xung quanh ( tiÕt 2)</b></i>
<b>1- Mơc tiªu: Häc xong bài này, HS biết:</b>



- Cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.


- Hợp tác với những ngời xung quanh trong lao động, học tập, sinh hoạt hàng ngày.
- Đồng tình với những ngời hợp tác với những ngời xung quanh và không đồng tình với
những ngời khơng biết hợp tác với những ngời xung quanh.


<b>II- Chuẩn bị: Cờ đỏ, xanh để bày tỏ thái độ.</b>
III- Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1- Kiểm tra: Nêu lại ghi nhớ</b>
<b>2- Bài mới: Giới thiệu, ghi bài.</b>
<i>a.HĐ1: Làm bài tập 3- SGK (10 ).</i>’


<i><b>*MT: HS biết nhận xét một số hành vi, việc làm có liên </b></i>
quan đến việc hợp tác với những ngời xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


- GV nờu y/c cỏc nhúm quan sát và thảo luận câu hỏi đợc
nêu ở BT3- SGK.


- Cho HS trình bày theo nhóm. (lần lợt).
- GV kết luËn:


<i>+ Việc làm của các bạn Tâm, Nga, Hoan trong tình </i>
<i>huống a là đúng.</i>


<i>+ Việc làm của bạn Long trong tình huống b là cha </i>


<i>đúng.</i>


<i><b>b. H§2: Xư lÝ t×nh hng BT4- SGK.(10 )</b></i>’


<i><b>* MT: Biết xử lí một số tình huống liên quan đến việc </b></i>
hợp tác vi nhng ngi xung quanh.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV giao việc cho làm BT4 vào phiếu lớn.
- Cho HS trình bµy ý kiÕn.


- GV kết luận: a. Trong khi thực hiện công việc chung,
<i>cần phải phân công nhiệm vụ cho từng ngời, phối hợp </i>
<i>giúp đỡ lẫn nhau.</i>


<i>b. Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc mang đồ dùng cá</i>
<i>nhân nào, tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi.</i>
<i><b>c. HĐ 3: Bày tỏ thái độ (10’) (BT5 -SGK).</b></i>


<i><b>* MT: HS biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những </b></i>
ng-ời xung quanh trong các công việc hàng ngày.


<i><b>* Cách tiến hành</b></i>


- GV yêu cầu HS làm BT5


- GV nhận xét về những dự kiến của HS.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>



- GV cho nhắc lại ghi nhớ.


- Dặn HS về thực hành việc hợp tác víi mäi ngêi xung
quanh ë nhµ, ë trêng.


- HS quan sát thảo luận theo
nhóm bàn.


- HS các nhóm trình bày ý
kiến. nhận xét, bổ sung.


- HS làm việc nhóm tổ


- Các nhóm gắn kết quả trình
bày, nhËn xÐt, bỉ sung c¸c ý
kiÕn kh¸c.


- HS tự làm bài tập 5; sau đó
trao đổi với bạn bên cạnh.
- Một số em trình bày dự
kiến sẽ hợp tác với những
ngời xung quanh trong một
số việc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×