Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.51 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở GD&ĐT Tây Ninh
Trờng THPT Lộc Hng
---Kỳ thi: KiĨm tra kú II 2009-2010 Khèi 11 nc
M«n thi: HóA (Thời gian làm bài: 60 phút)
<b>Đề số: 353</b>
Họ tªn thÝ sinh:...
SBD:...
<b>Câu 1: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai hiđrocacbon no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc </b>
14,3g CO2 và 5,85g H2O. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankin B. xicloankan C. Anken D. Ankan
<b>Câu 2: Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen cđa hi®rocabon?</b>
A. <sub>CH2Cl-CH2-OH</sub> B. <sub>CCl4</sub> C. <sub>CH3-O-CH2Cl</sub> D. <sub>CH3-CO-Br</sub>
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
A. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ
B. Phenol có tính axit yếu
C. TÝnh axit của phenol mạnh hơn ancol
D. Phenol làm mất màu nớc brom tạo ra kết tủa màu trắng.
<b>Cõu 4: Cht no sau đây không làm mất màu nớc brom ở nhiệt độ thờng?</b>
A. Propan B. Xiclopropan C. Propin D. Propen
<b>C©u 5: Một hợp chất có thành phần 40%C, 6,7%H và 53,3%O và M=30 có công thức phân tử là:</b>
A. <sub>C2H5O</sub> B. <sub>C2H4O2</sub> C. <sub>CH2O</sub> D. <sub>C2H6O</sub>
<b>Câu 6: Nguyên tử C trong phân tử axetilen ở trạng thái lai hóa nào sau ®©y?</b>
A. <sub>sp</sub> <sub>B. sp3d</sub> <sub>C. sp2</sub> <sub>D. sp3</sub>
<b>Câu 7: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi, độ tan trong nớc của ancol cao hơn so với các hiđrocacbon,</b>
dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối chênh lệch khơng nhiều là do:
A. Ancol có liên kết cộng hóa trị B. Ancol có liên kết hiđro liên phân tử
C. Ancol có nhóm OH D. Ancol có liên kết ion
<b>Câu 8:</b><sub> Ankan (CH3)2CH-CH2-C(CH3)3 có tên gọi theo IUPAC là:</sub>
A. 1,1,3-trimetylpentan B. 1,1,1,3-tetrametylbutan
C. 2,2,4-trimetylpentan D. 2,2-đimetylpentan
<b>Câu 9:</b><sub> Số đồng phân ankan ứng với công thức phân tử C5H12 là:</sub>
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
<b>Câu 10:</b><sub> Số đồng phân của (C4H9Cl) là:</sub>
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
<b>Câu 11: Một anken có tỉ khối so với khí hiđro bằng 28. cơng thức phân tử của anken đó là:</b>
A. C2H4 B. <sub>C3H6</sub> C. <sub>C4H8</sub> D. <sub>C5H10</sub>
<b>Câu 12: Tecpen là những hiđrocacbon không no thờng có công thức phân tử là:</b>
A. <sub>C5H8</sub> B. <sub>(C5H8)n víi (n</sub> 2) cã trong dÇu má
C. <sub>(C5H8)n với (n</sub> 2) có trong giới thực vật. D. <sub>C5H8 có trong giới thực vật.</sub>
<b>Câu 13: Hiđrocacbon nào sau đây có đồng phân hình học</b>
A. CH3-CH=C(CH3)2 B. <sub>CH3-CH=CH-CH3</sub>
C. CH2= CH-CH3 D. <sub>CH2=CH2</sub>
<b>Câu 14:</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam một ankađien liên hợp X, thu đợc 5,6 lít khí CO2 (đktc). khi X</sub>
cộng với hiđro tạo thành isopentan. Tên gọi của X l:
A. 2-metylbuta-1,3-đien B. Penta-1,3-đien
C. 3-metylbuta-1,3-đien D. Penta-1,4-đien
<b>Câu 15:</b><sub> Cho biÕt s¶n phÈm chÝnh cđa ph¶n øng CH2=CH-CH3 + H2O</sub>
<sub>CH3CHOHCH3</sub> <sub>CH2=CHOHCH3</sub> <sub>C. CH2OHCH2CH3</sub> <sub>D. CH2=CHCH2OH</sub>
<b>Câu 16: Để phân biệt etan, etilen, axetilen ngời ta dùng thuốc thử nào sau đây?</b>
A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3
B. <sub>Dung dịch kalipemanganat (KMnO4) và dung dịch nớc brom</sub>
C. <sub>Dung dịch AgNO3 trong NH3 và dung dịch nớc brom</sub>
D. Dung dịch HBr và dung dịch AgNO3 trong NH3
A. Axetilen B. Etan-1,2-điol C. Vinyl clorua D. Etanol
<b>Câu 18: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?</b>
<b>Câu 19: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm etan và eten đi qua dung dịch brom d, thấy dung dịch nhạt </b>
màu và còn 2,24 lít khí thoát ra, các khí đo ở đktc. Thành phần % thể tích của eten có trong hỗn hợp
là:
A. 75% B. 50% C. 60% D. 25%
<b>Câu 20: Chọn định nghĩa đầy đủ nht v ng phõn:</b>
A. Là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau
B. Là hiện tợng các chất có cùng công thức phân tử, nhng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất
khác nhau
C. Là hiện tợng các chất có tính chất khác nhau
D. Là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau
<b>Cõu 21: t chỏy hon ton V lớt hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu đợc 1,12 lít khí </b>
CO2 (đktc) vá 1,26 gam H2O. Giá trị của V(đktc) là:
A. 0,448 lÝt B. 0,336 lÝt C. 0,224 lÝt D. 0,112 lÝt
<b>Câu 22:</b><sub> Cho hỗn hợp chứa 1.3 mol CH3OH và 0,7 mol C2H5OH tác dụng với natri d. Thể tích khí </sub>
hiđro thu đợc ở đktc là:
A. 33,6 lÝt B. 11,2 lÝt C. 22,4 lÝt D. 5,6 lÝt
<b>Câu 23:</b><sub> Cho toluen tác dụng với HNO3 có H2SO4 đặc làm xúc tác, sản phẩm thế chủ yếu vào vị trí:</sub>
A. Meta B. Cả ortho và para C. Ortho D. Para
<b>Câu 24: Khi tách nớc, ancol nào cho sản phẩm là 3-metylbut-1-en?</b>
A. 2-metylbutan-2-olB. 3-metylbutan-1-ol C. 2-metylbutan-1-ol D. 3-metylbutan-2-ol
<b>Câu 25:</b><sub> Ph¶n øng cđa CH2=CHCH3 víi khÝ clo ë 500oC tạo ra sản phẩm chính là:</sub>
A. CH2=CClCH3 B. <sub>CH2=CHCH2Cl</sub> C. <sub>CH3CH=CHCl</sub> D. <sub>CH2ClCHClCH3</sub>
<b>Câu 26:</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 13,1 g hỗn hợp gồm propan và butan thì thu đợc 20,16 lít khí CO2 </sub>
(đktc). Thành phần % khối lợng của propan và butan lần lợt là:
A. 66,41% vµ 33,59% B. 66,41% và 35,39%
C. 33,59% và 64,61% D. 33,59% và 66,41%
<b>Câu 27: Cho 11,28 gam phenol tác dụng với dung dịch brom thì khối lợng kết tủa tạo ra là:</b>
A. 66,48g B. 40,08g C. 39,72g D. 37,92g
<b>Câu 28: Khi đốt ankan trong khí clo, sinh ra một sản phẩm gồm muội đen và 1 chất khí làm đỏ quỳ </b>
tím ẩm. Sản phẩm đó là:
A. <sub>C, H2O</sub> B. <sub>CO2, H2O</sub> C. C, HCl D. <sub>CO2, HCl</sub>
<b>Câu 29: Khi đun nóng propyl bromua trong dung dịch chứa KOH thu đợc:</b>
A. Propan B. Propan-1-ol C. Propilen D. Xiclopropan
<b>Câu 30: Anken còn có tên gọi khác là:</b>
A. Olefin B. Aren C. Parafin D. Xiclo ankan
<b>Câu 31: Kết luận nào sau đây không đúng?</b>
A. Chng cất chỉ có thể tách đợc dầu mỏ thành các phân đoạn chứa các hiđrocacbon riêng biệt.
B. Chng cất chỉ có thể tách đợc dầu mỏ thành các phân đoạn dầu mỏ (là hỗn hợp các hiđrocacbon)
có nhiệt độ sụi gn nhau.
C. Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có thành phần các chất khác nhau và khác nhau về hàm lợng của
từng chất.
D. Dầu mỏ là hỗn hợp các loại hiđrocacbon khác nhau
<b>Câu 32:</b><sub> Cho phơng trình ph¶n øng: Ankin + H2 </sub> Ankan. Chän chÊt xúc tác thích hợp cho phản
ứng trên?
A. Ni, to B. <sub>HgCl2, 150-200oC</sub> C. <sub>Pd/PbCO3 hoặc Pd/BaSO4, to</sub> D. to, xt
<b>Câu 33: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy 1,2 mol benzen là:</b>
A. 100,8 lÝt B. 50,4 lít C. 25,5 lít D. 201,6 lít
<b>Câu 34:</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 1,8g ankan A thu dợc 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của A là:</sub>
A. C5H12 B. <sub>C3H8</sub> C. <sub>C5H10</sub> D. <sub>C4H10</sub>
<b>Câu 35: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>
A. Ankan có cơng thức tổng qt là CnH2n+2
B. Ankin có cơng thức tổng qt là CnH2n-2
C. <sub>Tất cả các chất có cơng thức phân tử CnH2n-2 đều là ankin</sub>
D. Tất cả các anken đều có cơng thức phân tử là CnH2n
<b>C©u 36: Trong ph©n tư ankin X, cacbon chiếm 90% về khối lợng. Công thức phân tử của X lµ:</b>
A. C4H6 B. <sub>C5H8</sub> C. <sub>C3H4</sub> D. <sub>C2H2</sub>
A. C3H8 vµ C5H12 B. <sub>C2H4 vµ C4H8</sub> C. <sub>C2H6 và C4H10</sub> D. <sub>CH4 và C3H8</sub>
<b>Câu 38: ở điều kiện bình thờng hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí?</b>
A. C5H12 B. <sub>C6H14</sub> C. <sub>C4H10</sub> D. <sub>C25H52</sub>
<b>Câu 39: Chọn công thức phân tử đúng cho ancol no, đơn chức mạch hở?</b>
A. <sub>CnH2n+2OH</sub> B. <sub>CnH2n-2OH</sub> C. <sub>CnH2n+1OH</sub> D. <sub>CnH2nOH</sub>
<b>Câu 40: Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng, phần trăm khối lợng của </b>
cacbon trong phân tử xicloankan
A. Giảm dần B. Tăng dần