Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/2 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
(Đề gồm có 02 trang)
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn: TỐN – Lớp 11 </b>
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>MÃ ĐỀ 101 </b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' (minh họa như
hình bên). Khẳng định nào sau đây <b>sai </b>?
<b>A. </b> <i>AB</i>⊥<i>BC</i>. <b>B. </b> <i>AB</i>⊥<i>CC</i>'.
<b> C. </b> <i>AB</i>⊥<i>B D</i>' '. <b>D. </b> <i>AB</i>⊥<i>B C</i>' '.
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>D'</b></i> <i><b>C'</b></i>
<i><b>A'</b></i> <i><b>B'</b></i>
<b>Câu 2: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có <i>SA</i>⊥(<i>ABCD</i>) (minh họa
như hình bên). Khi đó góc tạo bởi đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng
(<i>ABCD</i>) bằng góc nào sau đây ?
<b>A. </b> <i>SAB</i>. <b>B. </b> <i>SCA</i>.
<b> C. </b> <i>SDA</i>. <b>D. </b> <i>SBA</i>. <i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b>Câu 3: </b> Tìm đạo hàm của hàm số <i>y</i>= −5 4 <i>x</i> (với <i>x</i>0).
<b>A. </b> <i>y</i>' 4
<i>x</i>
= − . <b>B. </b> <i>y</i>' 2
<i>x</i>
= − . <b>C. </b> <i>y</i>' 4
<i>x</i>
= . <b>D. </b> <i>y</i>' 2
<i>x</i>
= .
<b>Câu 4: </b> Cho hai hàm số <i>u</i> =<i>u x v</i>( ), =<i>v x</i>( ) có đạo hàm tại điểm
<b>A. </b>
/
' '
<i>u</i> <i>u v</i> <i>uv</i>
<i>v</i> <i>v</i>
−
=
(<i>v</i>=<i>v x</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 5: </b> Tìm đạo hàm của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 4
<i>x</i>
= + (với
<b>A. </b> <i>y</i>' 1 1<sub>2</sub>
= − . <b>B. </b> <i>y</i>' 1 4<sub>2</sub>
<i>x</i>
= − . <b>C. </b> <i>y</i>' 1 4
<i>x</i>
= − . <b>D. </b> <i>y</i>' 1 4<sub>2</sub>
<i>x</i>
= + .
<b>Câu 6: </b> Hàm số nào sau đây <b>không</b> liên tục tại <i>x</i>=1 ?
<b>A. </b> <i>y</i>=2. <b>B. </b> 2
1
<i>y</i>=<i>x</i> − +<i>x</i> . <b>C. </b> 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
− . <b>D. </b> <i>y</i>=sin<i>x</i>.
<b>Câu 7: </b> Tìm mệnh đề <b>sai</b> trong các mệnh đề sau.
<b>A. </b> lim <i>n</i> (q>1)
<i>q</i> = + . <b>B. </b> lim1 0
<i>n</i> = .
<b>C. </b> lim<i>c</i>=<i>c</i> (<i>c</i> là hằng số). <b>D. </b> lim 1<i><sub>k</sub></i> 1 (k *)
<i>n</i> = <i>k</i> .
<b>Câu 8: </b> Tìm đạo hàm của hàm số <i>y</i> =sin 2<i>x</i>.
<b>A. </b> '<i>y</i> =2 cos 2<i>x</i>. <b>B. </b> '<i>y</i> = −cos 2<i>x</i>. <b>C. </b> '<i>y</i> = −2cos 2<i>x</i>. <b>D. </b> '<i>y</i> =cos 2<i>x</i>.
Trang 2/2 – Mã đề 101
<b>Câu 9: </b> Cho hình chóp đều .<i>S ABCD</i> (minh họa như hình bên).
Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A. </b> (<i>SBC</i>)⊥(<i>ABCD</i>). <b>B. </b> (<i>SAC</i>)⊥(<i>ABCD</i>).
<b>C. </b> (<i>SAB</i>)⊥(<i>ABCD</i>). <b>D. </b> (<i>SAD</i>)⊥(<i>ABCD</i>).
<i><b>S</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>B</b></i>
<b>Câu 10: </b> Cho hàm số <i>y</i>=2<i>x</i>−3. Tính <i>y</i>' 3
<b>A. </b> <i>y</i>' 3
<b>Câu 11: </b> Tính <sub>2</sub>
2
lim
( 2)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→ − .
<b>A. </b> 0. <b>B. </b>
<b>Câu 12: </b> Cho hình hộp <i>ABCD EFGH</i>. (minh họa như hình bên).
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
<b>A. </b> <i>AG</i>= <i>AB</i>+<i>AD</i>+<i>AE</i>. <b>B. </b> <i>AG</i> =<i>AD</i>+<i>AC</i>+<i>AE</i>.
<b>C. </b> <i>AG</i>= <i>AB</i>+<i>AC</i>+<i>AE</i>. <b>D. </b> <i>AG</i> = <i>AB</i>+<i>AD</i>+<i>AC</i>.
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>H</b></i> <i><b>G</b></i>
<i><b>E</b></i> <i><b>F</b></i>
<b>Câu 13: </b> Tính 2
1
lim( 3 1)
<i>x</i>→ <i>x</i> + <i>x</i>+ .
<b>A. </b> 5. <b>B. </b>
<b>Câu 14: </b> Tính lim(1 3)
<i>n</i>
+ .
<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 3. <b>D. </b>
<b>Câu 15: </b> Tìm đạo hàm của hàm số <i>y</i>=2cos<i>x</i>.
<b>A. </b> <i>y</i>'= −sin<i>x</i>. <b>B. </b> <i>y</i>'= −2sin<i>x</i>. <b>C. </b> <i>y</i>'=2sin<i>x</i>. <b>D. </b> <i>y</i>'=sin<i>x</i>.
<b>B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) </b>
<i><b>Bài 1 (1,5 điểm).</b></i> Tính các giới hạn sau:
<b>a.</b> lim
2 5
<i>n</i>
<i>n</i>+ . <b>b.</b>
2
2
3 2
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
→
− +
− .
<i><b>Bài 2 (1,5 điểm). </b></i>Cho hàm số
<b>a.</b> Tính đạo hàm của hàm số trên.
<b>b.</b> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
<b>Bài 3</b><i><b>(2,0 điểm). </b></i>Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy là tam giác vng tại B, cạnh bên <i>SA</i> vng góc
với mặt phẳng
<b>a.</b> Chứng minh <i>BC</i>⊥
<b>b.</b> Gọi ( )
=================<b>Hết</b>=================
<b> Họ và tên:………...………..SBD:</b> ……...………….
2
2
3 2
2
x 1
x
20
2
1/3 - Mã đề 111
<b>SỞGD&ĐT ĐẮK LẮK</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ</b>
<b>(</b><i><b>Đề thi có 03 trang</b></i><b>) </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b>MƠN: Tốn lớp 11</b>
<i><b>Thời gian làm bài : 90 phút </b></i>
<i><b>(không kể thời gian phát đề)</b></i>
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )</b>
Câu 1. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 10x2<sub> +19 </sub><sub>là:</sub>
A. y’’=20 B. y’’=19 C. y’’=19x D. y’’=20x
Câu 2. Hàm sốnào sau đây liên tục trên tập <sub></sub>
A.
<i>x</i>
=
− D.
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = 3x2 <sub>+4x là:</sub>
A. y’= 6x +4 B. y’= -6x +4 C. y’= -6x-4 D. y’= 3x+4
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = -7sinx +2là:
A. y’= -7cos2<sub>x </sub> <sub>B. </sub><sub>y’= 7cosx</sub> <sub>C. </sub><sub> y’= -</sub><sub>7cosx</sub> <sub>D. </sub><sub>y’= 7sinx </sub><sub>-2 </sub>
Câu 5. Cho hai đường thẳng a,b cùng nằm trong một mặt phẳng. Khi đó vịtrịcủa a và b không thể
xảy ra trường hợp nào sau đây ?
A. a,b là hai đường thẳng chéo nhau.
B. a,b là hai đường thẳng song song với nhau.
C. a,b là hai đường thẳng cắt nhau.
D. a,b là hai đường thẳng trùng nhau.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vng, cạnh SA vng góc với mặt phẳng (ABCD) ,( minh
họa như hình bên). Chọn khẳng định đúng?
A. <i>AD</i>⊥(<i>SBC</i>) B. <i>BC</i> ⊥<i>SC</i>
C. <i>BC</i> ⊥<i>SA</i> D. <i>CD</i>⊥(<i>SBC</i>)
Câu 7. Tính giới hạn 2
1
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→−
−
+ :
A. +∞ B. 1 C. -2 D. −∞
<b>Mã đề 111</b>
B <sub>C</sub>
A <sub>D</sub>
S
2/3 - Mã đề 111
Câu 8. Đạo hàm của hàm số 1
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
− là:
A.
, 1
1 4
<i>x</i>
<i>y</i> = −
− B.
,<sub> - </sub> 4
1 4
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
C.
,<sub> </sub> 1
1 4<i>x</i>
<i>y</i> =
− D.
,<sub> </sub> 4
1 4<i>x</i>
<i>y</i> =
−
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = -2cosx +2là:
A. y’= 2sinx -2 B. y’= 2sin2<sub>x </sub> <sub>C. </sub><sub>y’= 2sinx</sub> <sub>D. </sub><sub> y’= -</sub><sub>2sinx</sub>
Câu 10. Tính giới hạn lim3 <sub>2</sub>2
2
<i>n n</i>
<i>n</i>
−
+ :
A. −∞ B. +∞ C. 3 D. 0
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = -x3<sub>là:</sub>
A. y’= -2x3 <sub>B. </sub><sub> y’= -3x </sub> <sub>C. </sub><sub> y’= -6x </sub> <sub>D. </sub><sub> y’= -3x</sub>2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD, gọi E và F lần lượt là trung
điểm của AB và AC, ( minh họa như hình bên). Chọn
khẳng định đúng
A. <i>EF</i>//(<i>BCD</i>) B. EF cắt CD
C. <i>EF</i>//<i>AD</i> D. <i>EF</i> ⊥(ABD)
Câu 13. Tính giới hạn <sub>lim 2</sub>
<i>x</i>→+∞ <i>x</i> −<i>x</i> +
A. 0 B. 2 C. +∞ D. −∞
Câu 14. Đạo hàm của hàm sốy = 5cotx -3 là:
A. y’= -5(cot2<sub>x +1)</sub> <sub>B. </sub><sub> y’= -</sub><sub>5cotx </sub><sub>-5 </sub>
C. y’= -5cot2<sub>x +5 </sub> <sub>D. </sub><sub> y’= -</sub><sub>5(cot</sub>2<sub>x -</sub><sub>1)</sub>
Câu 15. Tính giới hạn
2
2 1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
→
+
− :
A. 2 B. +∞ C. -5 D. −∞
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật , cạnh SA vng góc với mặt phẳng (ABCD) ,( minh
họa như hình bên). Chọn khẳng định đúng?
A. <i>CD</i>⊥(<i>SBC</i>) B. <i>AC</i>⊥(<i>SAD</i>)
C. <i>CD</i>⊥(<i>SAD</i>) D. <i>AB</i>⊥(<i>SAC</i>)
A
B
C
D
E
F
B <sub>C</sub>
A <sub>D</sub>
Câu 17. Tính giới hạn <sub>lim</sub>
<i>x</i>→+∞ <i>x</i> −<i>x</i> −
A. +∞ B. 1 C. −∞ D. 2
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. A/<sub>B</sub>/ <sub>C</sub>/<sub> D</sub>/<sub>, ( minh họa </sub>
như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường DD/<sub>và </sub><sub>AB </sub><sub>là </sub>
đoạn nào sau đây ?
A. AC B. B/<sub>D</sub>/
C. A/<sub>B </sub> <sub>D. </sub><sub> AD </sub>
Câu 19. Chọn khẳng định đúng
A. Mặt phẳng (Q) vng góc với đường thẳng a mà a vng góc với đường thẳng b thì b song song
với (Q)
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì chúng song song.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì chúng song song
D. Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng song song
Câu 20. Hàm số <sub>2</sub> 1
2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
+ − gián đoạn tại điểm nào sao đây
A.
C. <i>x</i>= −2;<i>x</i>=1 D. <i>x</i>= −1;<i>x</i>= −2
<b>II. PHẦN TỰLUẬN ( 6 điểm )</b>
Câu 1 (1đ). Tính giới hạn: 2
3
9
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→
−
Câu 2 (0.5đ). Chứng minh rằng phương trình <i><sub>x</sub></i>4 <sub>−</sub><sub>3 1 0</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ =</sub> <sub>ln có ít nhất một nghiệm trong </sub>
khoảng
Câu 3.(1đ) Tính đạo hàm của hàm số y=(x3<sub>+2020x)</sub>2
<i>--- HẾT --- </i>
Câu 4.(1đ) Cho đường đồ thị ( C) có phương trình:y= x3-3x. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C)
biết tiếp tuyến song songvới đường thẳng <i>d </i>:y = 9x -2019
Câu 5. (2,5 đ) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/ C/có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB = c,
<i>Trang 1</i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH </b>
<b>TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2019 -2020 </b>
<b>MƠN: TỐN 11 </b>
<i>Đề kiểm tra có 2 trang </i>
<b>Thời gian: 90 phút </b>
<b>Họ và tên thí sinh ... SBD ... </b>
<b>Câu 1.</b> Giới hạn
lim
<i>x</i>→ <i>x</i> −<i>x</i> bằng?
A. 1
2. B. 2. C. 1. D. −2.
<b>Câu 2.</b> Tính giới hạn lim
A. −. B. 0 . C. +. D. 1.
<b>Câu 3.</b> Tính lim4 2
3 2
<i>n</i>
<i>n</i>
−
− ?
A. −2. B. 4. C. −4. D. 2
3
− .
<b>Câu 4.</b> Giới hạn
2
1
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→
−
− bằng?
A. 0 . B. +. C. 2. D. 1.
<b>Câu 5.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2−<i>x</i>.
A. <i>y</i> =2<i>x</i>. B. <i>y</i> =2<i>x</i>−1. C. <i>y</i> =2<i>x</i>−<i>x</i>. D. <i>y</i> =<i>x</i>2−1.
<b>Câu 6.</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. <i>k</i> =2. B. <i>k</i> = −2. C. <i>k</i> =0. D. <i>k</i>=1.
<b>Câu 7.</b> Giới hạn lim
<i>x</i>→+ <i>x</i> − −<i>x</i> <i>x</i> bằng?
A. 1. B. +. C. −. D. 1
2
− .
A. <i>y</i> =sin<i>x</i>−cos<i>x</i>. B. <i>y</i> =sin<i>x</i>+cos<i>x</i>.
C. <i>y</i> = −sin<i>x</i>−cos<i>x</i>. D. <i>y</i> = −sin<i>x</i>+cos<i>x</i>
<b>Câu 9.</b> Biết rằng <i>f x</i>
2
lim 2
<i>x</i>→ <i>f x</i> = và lim<i>x</i>→2<i>g x</i>
2
lim 2
<i>x</i>→ <i>f x</i> − <i>g x</i> bằng?
A. 4. B. 3 . C. 2. D. −2.
<b>Câu 10.</b> Đạo hàm của hàm số 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ trên tập
1
\
2
<sub>−</sub>
là?
A. 3
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ . B.
3
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ . C.
2
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ . D.
3
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+
<b>Câu 11.</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>Mã đề: 101 </b>
<i>Trang 2</i>
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Mặt phẳng ( ) và đường thẳng <i>a</i>cùng vng góc với đường thẳng <i>b</i>thì song song với nhau.
<b>Câu 12.</b> Với <i>a b c</i>, , là các đường thẳng, khẳng định nào sau đây là <b>SAI</b>?
A. Nếu <i>a</i>/ /<i>b</i> và <i>b</i>⊥<i>c</i> thì <i>a</i>⊥<i>c</i>.
B. Nếu <i>a</i>⊥<i>b</i> và <i>b</i>⊥<i>c</i> thì <i>a</i>/ / .<i>c</i>
C. Nếu <i>a</i> vng góc với mặt phẳng ( ) và <i>b</i> song song với mặt phẳng ( ) thì <i>a</i>⊥<i>b</i>.
D. Nếu <i>a</i>⊥<i>b</i>, <i>c</i>⊥<i>b</i> và <i>a</i> cắt <i>c</i>thì <i>b</i>vng góc với mặt phẳng ( , ).<i>a c</i>
<b>Câu 13.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥(<i>ABC</i>), đáy <i>ABC</i>là tam giác vng tại <i>B AH</i>, là đường cao của tam
giác <i>SAB</i>. Khẳng định nào sau đây là <b>SAI</b>?
A. <i>SA</i>⊥<i>BC</i>. B. <i>AH</i> ⊥<i>BC</i>. C. <i>AH</i> ⊥<i>SC</i>. D. <i>AH</i> ⊥<i>AC</i>.
<b>Câu 14.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>⊥(<i>ABCD</i>). Khi đó góc giữa <i>SC</i> và mặt phẳng (<i>ABCD</i>)là
A. <i>ASC</i>. B. <i>SCA</i>. C. <i>SCD</i>. D. <i>SCB</i>.
<b>Câu 15.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình chữ nhật và <i>SA</i>⊥(<i>ABCD</i>). Khi đó, đường thẳng <i>BC</i>
vng góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. (<i>SAC</i>). B. (<i>SCD</i>). C. (<i>SAD</i>). D. (<i>SAB</i>).
<b>Câu 16.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i>là tam giác vng cân tại <i>B AB</i>, =<i>BC</i>=<i>a SA</i>, =<i>a</i> 3,<i>SA</i>⊥(<i>ABC</i>).
Góc giữa hai mặt phẳng (<i>SBC</i>) và (<i>ABC</i>) là
A. 0
90 . B. 0
30 . C. 0
45 . D. 0
60 .
<b>Câu 1. [</b><i>1.0 đ</i>]Tính các giới hạn sau:
<b>a. </b>
2
2
4
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→
−
− . <b>b. </b>
2
2
1
lim
2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
→+
− +
+ .
<b>Câu 2. [</b><i>1.0 đ] </i>Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2−3<i>x</i>, có đồ thị
<b>a. Tính đạo hàm của hàm số trên. </b>
<b>b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b>
2
1
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
+ <sub> −</sub>
= +
− = −
tại <i>x</i><sub>0</sub> = −1.
<b>Câu 4. [</b><i>0.5 đ</i>] Chứng minh phương trình: <i>m x</i>
2 .
<i>SA</i>= <i>a</i>
<b>a. [</b><i>1.0 đ</i>] Chứng minh rằng <i>BC</i>⊥(<i>SAB</i>)và (<i>SCD</i>)⊥(<i>SAD</i>).
<b>b.[</b><i>0.75đ</i>] Tính góc giữa đường thẳng<i>SC</i>và mặt phẳng (<i>ABCD</i>).
<b>c. [</b><i>0.75đ</i>] Tính góc giữa hai mặt phẳng (<i>SBD</i>)và (<i>ABCD</i>).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM Năm học: 2019 – 2020
Mơn: TỐN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề.
Câu 1 (1,0 điểm). Tính
2 <sub>1 2</sub> <sub>1</sub>
lim
10
x
x x x
x .
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
2
3 ( 1)
( ) 1 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>
3 2
ax a x
f x x <sub>x</sub>
x
.
Xác định a để hàm số f x
Câu 3 (3,0 điểm). Tính đạo hàm các hàm số sau:
a)
2 1
4
x
x
b) <sub>y x</sub> <sub>2 5</sub> <sub>x x</sub> 2
c) <sub></sub> <sub></sub>
2020
sin <sub>8 2</sub>x .
y
Câu 4 (1,0 điểm). Cho hàm số <sub>y x</sub> <sub>.cos .</sub><sub>x</sub> Chứng minh rằng: x y. 2( ' cos )y x x y. '' 0.
Câu 5 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
:
2 x 3
C y
x biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng <sub>d y</sub><sub>:</sub> <sub>3</sub><sub>x</sub> <sub>4</sub>.
Câu 6 (3,0 điểm). Cho hình chóp S ABCD. với ABCD là hình vng có cạnh bằng 2a, H là
trung điểm của AB, SH
a) Chứng minh
b) Xác định và tính góc giữa
c) Tính theo a khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TRẦN ĐẠI NGHĨA
Năm học: 2019 - 2020
Mơn: Tốn - Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 2 trang)
I.PHẦN CHUNG (8 điểm)
Bài 1. (1, 5 điểm)Chohàm số
2 <sub>4</sub>
2
1 1
2 2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
x <sub>khi x</sub>
f x x
m x khi x
. Tìm m để hàm số f x
Bài 2. (2 điểm)Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1)
2
9
x
y
x
;
2) y (1 cos ).sinx x.
Bài 3. (1,5 điểm)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
biết tung độ tiếp điểm bằng 3.
Bài 4. (3 điểm)Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vng tâm O, cạnh a,
1) Chứng minh rằng SH
2) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SHK).
II.PHẦN RIÊNG
A. Dành cho lớp 11A1, 11A2, 11CL, 11CH, 11CS
Bài 4a. (1 điểm)Tính khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng (SAD).
Bài 5a. (1 điểm) Một xe khách đang chuyển động thẳng đều thì gặp phải chướng ngại vật nên
tài xế quyết định giảm tốc độ, từ đó xe chuyển động theo phương trình <sub>s t</sub>
s (mét) là quãng đường xe đi được và t (giây) là thời gian xe chuyển động, tính từ lúc bắt đầu
giảm tốc độ. Biết rằng vào lúc xe khách bắt đầu giảm tốc độ, chướng ngại vật đứng yên và cách
xe khách 60 mét. Hỏi sau bao lâu thì xe khách dừng hẳn? Khi đó, xe khách có tránh được va
chạm với chướng ngại vật hay khơng? Vì sao?
B. Dành cho lớp 11CA1, 11CA2, 11CA3, 11CV
Bài 4b. (1 điểm)Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SAD).
Bài 5b. (1 điểm) ) Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình <sub>( )</sub> 1 2 <sub>6</sub>
2
s t t at , ở đó
t được tính bằng giây (s) và s được tính bằng mét (m). Tìm a biết rằng tại thời điểm t3 (s)
vận tốc tức thời của chất điểm bằng 8 /m s.
2
C. Dành cho lớp 11TH1, 11TH2
Bài 4c. (1 điểm)Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD).
Bài 5c. (1 điểm) Một vật chuyển động có phương trình chuyển động là <sub>s t</sub><sub>( )</sub><sub> </sub><sub>t</sub>3 <sub>3</sub><sub>t</sub>2<sub> </sub><sub>9</sub><sub>t</sub> <sub>2</sub><sub>, </sub>
trong đó t là thời gian tính bằng giây (s), t0, slà quãng đường vật chuyển động và được tính
bằng mét (m). Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t4.
D. Dành cho lớp 11CT
Bài 4d. (1 điểm) Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vng tâm O, cạnh a. Hai mặt phẳng
rằng 5
2
a
SA , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BC.
Bài 5d. (1 điểm) Tính đạo hàm cấp n
2020
17 6
x
f x
x x .
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 11
NĂM HỌC: 2019 - 2020 Mơn: TỐN - Thời gian: 90 phút.
---
ĐỀ CHÍNH THỨC
---
Câu 1. (2,0 điểm)
Tính các giới hạn sau
a)
2
2
2 4
2 6
lim
x
x x
x
b)
2
2 2
lim
1
x
x x x
x
c) 2
5
lim
2
x
x
x
Câu 2. (1,0 điểm)
Xét tính liên tục của hàm số
3
khi 3
1 2
4 khi 3
x
x
f x x
x
<sub></sub>
tại x<sub>0</sub> 3.
Câu 3. (1,5 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) 1 4
4
y mx m x m (m là tham số)
b) <sub>y</sub><sub></sub> <sub>7</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub> <sub>c) </sub> <sub>cos</sub> π <sub>3</sub> <sub>tan 2</sub>
4
y <sub></sub> x<sub></sub> x
Câu 4. (1,5 điểm)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>f x</sub>
góc k9.
b) Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
3
s t t t trong đó t được tính bằng giây
được tính bằng mét
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho hai hàm số y f x
a) Dựa vào đồ thị xác định f
Câu 6. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh bẳng a, cạnh SA a 3 và SA
a) Chứng minh BC
b) Gọi là góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng
---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 – 2020
MƠN TỐN – Khối 11 (Từ 11A02 đến 11A24)
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) lim2 3.5
5 3
n n
n n
.
b) <sub>3</sub>
2
2 2
lim
3 2
x
x
x x
.
c) <sub>lim (</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>)</sub>
x x x x .
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Cho hàm số
2
34 <sub>1</sub> 3 , 1
( ) <sub>4</sub>
, 1
3
x x <sub>khi x</sub>
x
f x
khi x
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Xét tính liên tục của hàm số f x( ) tại điểm x<sub>0</sub> 1.
b) Chứng minh phương trình <sub>2</sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub>3 <sub> </sub><sub>x</sub> <sub>6 0</sub><sub> có ít nhất một nghiệm dương. </sub>
Bài 3: (2 điểm)
a) Tính đạo hàm của hàm số 1
1
x
y
x
.
b) Cho hàm số <sub>y x</sub><sub> </sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub> có đồ thị </sub>
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi I J, lần lượt là
trung điểm của AB và CD, SI vng góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AB2a,
BC a , SI a 3.
a) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
b) Chứng minh
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng
d) Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
... ..HẾT ...
Bài 1:(2.0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
2
2
1
2
4 1
lim
6 5 1
x
x
x x
b)
2
lim 2 1
x x x x
Bài 2: (1.0 điểm). Cho hàm số 2
2
2 3 3
khi 3
( ) 9
. khi 3
x
x
f x x
a x a x
<sub></sub> <sub></sub>
. Tìm a để hàm số liên tục tại x 3.
Bài 3: (2.0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) <sub>y</sub> <sub></sub>
Bài 4:(1.0 điểm) Cho hàm số ( ) 2 1
1
x
f x
x
có đồ thị ( )C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )C , biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng có phương trình 1 2020
3
y x .
Bài 5: (2.0 điểm) Cho hình chóp S A BC. có đáy A BC là tam giác vuông tại B, biết
2 , 2, 3
BC a A B a SA a và SA (A BC).
a) Chứng minh rằng tam giác SBC là tam giác vuông tại B .
b) Gọi I là trung điểm BC . Xác định và tính góc giữa SI và
Bài 6: (2.0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S A BC. có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
3
a . Gọi O là tâm của đáy A BC và M là trung điểm cạnh BC .
a) Chứng minh BC vng góc mặt phẳng (SA M).
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MƠN: TỐN 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề có 1 trang )
Họ và tên thí sinh :... Số báo danh :...