Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.77 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THÔNG TIN 1. Dạy tiếng đơn ngữ và song ngữ </b>
<i><b> Vật liệu ngôn từ đúc sẵn ở người bản </b></i>
<i><b>ngữ khác người phi bản ngữ cả chất </b></i>
<i><b>lẫn lượng. Điều đó thể hiện trong:</b></i>
• vốn từ
• vốn ngữ pháp (hệ âm vị và phương
tiện cú pháp)
<b>THƠNG TIN 2. Đối với HS DTTS, TV khơng phải là một ngoại ngữ</b>
<i><b> Phương pháp luận:</b></i>
1. Về mặt lịch sử, TV được tất cả các dân tộc
anh em coi là tiếng phổ thông
2. Xu thế chủ đạo hiện nay là giao lưu và hội
nhậpTV - phương tiện trao đổi hữu hiệu.
3. Về loại hình, các ngôn ngữ ở VN đều đơn lập
<i><b> Dạy TV chủ yếu là dạy từ:</b></i>
<i>1.</i> <i>Về số lượng: mở rộng vốn từ thường trực</i>
<i>2.</i> <i>Về chất lượng: vốn từ thường gặp trong giao tiếp </i>
<i>3.</i> <i>Về cách thức: không mở rộng vốn từ theo quan </i>
hệ nghĩa học từ phải qua <b>giao tiếp</b>
Do vậy, dạy tiếng Việt cho HS DTTS ở VN
<b>THÔNG TIN 3. Cấu trúc một bài học</b>
<i><b> </b><b>Một bài Học Vần bao gồm:</b></i>
<i>1.</i> <i>Phần cứng:</i> nơi chứa thông tin mới
<i>2.</i> <i>Phần linh hoạt:</i> nơi phát triển thông tin mới
theo:
• <i>cấu trúc: </i>vị trí xuất hiện của thơng tin mới
• <i>dụng học: </i> vị trí xuất hiện trong các loại
đơn vị ngôn ngữ mang nghĩa: tiếng, từ,
câu.
<b>THÔNG TIN 4. Kĩ thuật xử lí phần cứng</b>
<i><b>SGV hiện hành: </b></i>
• <i><sub>Vị</sub></i> <i><sub>trí: </sub></i><b><sub>tiết 1</sub></b><sub> cho nhận diện thơng tin (qua đọc/ viết)</sub>
• <i>Kĩ thuật: </i><b>so sánh</b><i> (tận dụng tương đồng/ khác biệt) giữa các </i>
nét, các con chữ, hệ từ ngữ cũ/ mới
<i><b>PATTLTV1:</b></i>
• <i>Vị trí: </i><b>tiết 1</b> <b>& tiết 2</b> cho nhận diện thơng tin (qua đọc/ viết)
• <i>Kĩ thuật: </i><b>so sánh</b><i> (tận dụng tương đồng/ khác biệt) giữa các </i>
nét, các con chữ, hệ từ ngữ cũ/ mới
• Chú trọng tăng vốn từ cho HS qua <b>Vào bài</b> và các <b>hoạt </b>
<b>động Củng cố thơng tin </b>(qua trị chơi, ca hát và thực hành
giao tiếp)
<b>THÔNG TIN 5. Vai trị các hoạt động trong PATTLTV1</b>
• Cung cấp vốn từ nền, có kiểm sốt
• Linh hoạt và mềm hóa nội dung bài học
• Tạo hứng thú và say mê
• Bước vào lớp 1, trẻ bản ngữ có sẵn khoảng 2.500 đến
5000 từ.
• Mỗi năm, ở mơi trường đi học, vốn từ của trẻ bản ngữ
tăng thêm 3000 từ, tức mỗi ngày thêm khoảng 8 từ.
<i>Trẻ có tiếng mẹ đẻ không là tiếng Việt học Vần vất vả vì:</i>
• Vừa học từ, ngữ pháp tiếng Việt vừa học cách ghi từ
ngữ tiếng Việt.
• Vừa học từ ngữ có trong bài vừa học từ ngữ dùng
trong giao tiếp trường học.
• <b>Các từ thụ động</b> là những từ nghe (hoặc đọc) thì hiểu,
nhưng khơng lập tức (cái chỉ diễn ra trong vài giây) hiện ra khi
có nhu cầu <i>nói </i>hoặc <i>viết</i>.
• <b>Các từ tích cực</b> là các từ có thể tham gia trực tiếp vào các
q trình nói năng như <i>nghe, nói, đọc, viết</i>
• Từ tích cực ln <i>hữu hạn</i>, đếm được. Từ thụ động thì <i>vơ </i>
<i>hạn,</i> khơng liệt kê xuế.
• <b>Lượng tin</b> trong một văn bản phụ thuộc vào từ có <b>TSXH</b>
(tần suất xuất hiện) cao:
<sub>2000 từ TSXH cao, cấp 80% lượng tin một văn bản</sub>
<sub> tăng thêm 3000 từ nữa, chỉ nâng lượng tin lên 10%.</sub>
<sub> để hiểu 97,8% lượng tin trong một văn bản cần nắm </sub>
• <b>Số lượng và chất lượng</b> <b>thông tin trong một bài học </b>
<b>được quyết định bởi:</b>
<sub> </sub><sub>Khối kiến thức kĩ năng của bộ sách HS</sub>
<sub> Phương pháp đơn hay song ngữ</sub>
• <b>Phần linh hoạt</b>:
<sub>Thơng tin cần được lặp lại</sub>
<sub> Thông tin mới phải xuất hiện trong nhiều hoàn cảnh</sub>
<b>Phtích ss /tờ a/:</b>
<b>Stt</b> <b><sub>SGV hiện hành</sub></b> <b><sub>SGV PATTLTV1(a)</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG</sub></b>
<b>I</b> <b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b> <b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>II</b> <b>DẠY/ HỌC BÀI MỚI</b> <b>DẠY/ HỌC BÀI MỚI</b>
<b>Tiết 1</b> <b>Tiết 1</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b> <b>1. Vào bài</b> <i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>2. Dạy bài mới</b> <b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Đơn vi 1</b></i> <i><b>Đơn vi 1</b></i>
<b> a/ Nhận diện</b> <b>Nhận diện</b> <i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b> b/ Đánh vần</b> <b> a/ vần</b>
<b> Vần</b> <b> b/ tiếng</b>
<b> Tiếng - từ khóa</b> <b> c/ từ ngữ khóa</b>
<b> Trị chơi </b> <i><b>Hoạt động 3</b></i>
<b> c/ Viết</b> <b>Viết</b> <i><b>Hoạt động 4</b></i>
<b> Vần</b> <b>a/ vần</b>
<b> Tiếng</b> <b>b/ tiếng</b>
<b> Trò chơi</b> <i><b>Hoạt động 5</b></i>
<i><b>Đơn vi 2</b></i>
<b>Phtích ss /tờ b/:...</b>
<b>Tiết 2</b> <b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập</b> <i><b>Đơn vi 2</b></i>
<b>a/ Luyện đọc</b> <b>Nhận diện</b> <i><b><sub>Hoạt động 6</sub></b></i>
<b>Vần và tiếng khóa </b> <b> a/ vần</b>
<b>Từ ngữ ƯD</b> <b> b/ tiếng</b>
<b>Câu ƯD</b> <b> c/ từ ngữ khóa</b>
<b>b/ Luyện viết</b> <b>Trị chơi </b> <i><b><sub>Hoạt động 7</sub></b></i>
<b>c/ Luyện nói</b> <b>Viết</b> <i><b><sub>Hoạt động 8</sub></b></i>
<b> a/ vần</b>
<b> b/ tiếng</b>
<b>Trò chơi</b> <i><b><sub>Hoạt động 9</sub></b></i>
<b>Tiết 3</b>
<b>3. Luyện tập</b>
<b> a/ Luyện đọc</b> <i><b><sub>Hoạt động 10</sub></b></i>
<b>Vần, tiếng khóa</b>
<b>Từ ngữ ƯD</b>
<b>Câu ƯD</b>
<b> 'SS bài soạn học vần theo lối đơn và song ngữ:</b>
<b>TT</b> <b>SGV hiện hành</b> <b>SGV PATTLTV1 (b)</b> <b>HĐ</b>
<b>I</b> <b>KT bài cũ</b> <b>KT bài cũ</b>
<b>II</b> <b>Dạy/học bài mới</b> <b>Dạy/học bài mới</b>
<b>Tiết 1</b> <b>Tiết 1</b>
1.GTB 1.Vào bài HĐ 1
2.Dạy bài mới 2.Dạy bài mới
<i><b>Đơn vị 1</b></i> <i><b>Đơn vị 1</b></i>
a/ Nhận diện Nhận diện HĐ 2
b/ Đánh vần a/ Vần
Vần b/ Tiếng
Tiếng-Từ khố c/ Từ khố
Trị chơi HĐ 3
c/ Viết Viết HĐ 4
Vần a/ Vần
Tiếng b/ Tiếng
Trò chơi HĐ 5
<i><b>Đơn vị 2</b></i> Luyện đọc HĐ 6
a/ Nhận diện Vần
b/ Đánh vần Tiếng-Từ khoá
<b>Tiết 2</b> <b>Tiết 2</b>
3. Luyện tập <i><b>Đơn vị 2</b></i>
a/ Luyện đọc Nhận diện HĐ 1
Vần và Tiếng-Từ khoá a/ Vần
Từ ngữ ƯD b/ Tiếng
Câu ƯD c/ Từ khố
b/ Luyện viết Trị chơi HĐ 2
c/ Luyện nói Viết HĐ 3
a/ Vần
Trị chơi HĐ 4
Luyện đọc HĐ 5
Vần
Tiếng-Từ khoá
Từ ứng dụng
<b>Tiết 3</b>
3. Luyện tập
a/ Luyện đọc HĐ 1
Vần, Tiếng-Từ khoá <i>(c/cố)</i>
Từ ứng dụng <i>(c/cố)</i>
Câu ứng dụng
<i>a/ Bài 9: O, C; Bài 13: N, M</i>
<i>b/ Bài 16: Ôn âm; Bài 21: Ôn âm</i>
<i>c/ Bài 53: ĂNG, ÂNG; Bài 92: OAI, OAY</i>
<i>d/ Bài 97: Ơn vần; Bài 103: Ơn vần</i>
<i>Phân cơng 1: 9=N1&N2; 16=N3&N4; 53=N5&N6; 97=N7&N8</i>
<i>Ph/công 1b: 13=N1b&N2b; 21=N3b&N4b; 92=N5b&N6b; </i>
2. Anh/chị thường gặp khó khăn ở những khâu nào trong 3
hoạt động <b>Vào bài, Dạy và học bài mới </b>và<b> Luyện tập </b>