Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra hk I co ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN HAI CHIỀU</b>



Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


<b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL


Nhân, chia đa thức 1 5 <b>6</b>


<i>0.25</i> <i>1.25</i> <i><b>1.5</b></i>


Phân tích đa thức thành nhân tử 1 1 2


<i>0.5</i> <i>0.5</i> <i><b>1</b></i>


Phân thức đại số 1 1 1 3 2 8


<i>0.25</i> <i>0.5</i> <i>0.25</i> <i>2</i> <i>1.5</i> <i><b>4.5</b></i>


Tứ giác 3 1 1 2 1 8


<i>0.75</i> <i>0.5</i> <i>0.25</i> <i>1</i> <i>0.5</i> <i><b>3</b></i>


<b>Tổng</b>


<b>5</b> <b> 3</b> <b> 7</b> <b> 6</b> <b> </b> <b> 3</b> <b> 24</b>


<i><b>1.25</b></i> <i><b>1.5</b></i> <i><b>1.75</b></i> <i><b>3.5</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>10</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHỊNG GD & ĐT CƯM’GAR



TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG


<i>Họ & tên: ……… Lớp 8A…</i>


<b>THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2010 – 2011)</b>
<b>Mơn thi: Tốn 8</b>


<b>Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm. (</b><i><b>3 điểm</b></i><b>).</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Điền dấu “x” vào ơ thích hợp:


Câu Nội dung Đúng Sai


1 <sub>Đơn thức </sub><sub>5</sub><i><sub>x y z</sub></i>4 3


chia hết cho đơn thức 4<i>x y</i>2 3
2 <sub> </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>1</sub>


    
3 <sub>Đa thức </sub><sub>6</sub><i><sub>x y</sub></i>3 <sub></sub> <sub>9</sub><i><sub>xy</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


chia hết cho đơn thức 3<i>xy</i>
4 <sub> </sub><sub>(</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y x</sub></i><sub>)</sub>2


  
5 <sub> </sub><sub>(</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>)</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>y x</sub></i><sub>)</sub>3


  


6

2
2
<i>x</i>
<i>x</i>



<i><b> Bài 2:</b></i> Nối một câu ở Cột A với một câu ở cột B để được khẳng định đúng


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


Hình thoi có là hình bình hành


Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau hai đường chéo bằng nhau


Hình chữ nhật có là hình thang


hai đường chéo vng góc
<i><b> Bài 3:</b></i> Giá trị của đa thức <i>x</i>2 2<i>xy y</i> 2 tại <i>x</i>2011<sub>,</sub><i>y</i>2010<sub>bằng:</sub>


A) 2000 ; B) 2 ; C) 1000 ; D) 1 .


<i><b>Bài 4:</b></i> Mẫu thức chung của hai phân thức
5
2
11


4



<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i><sub> và </sub> 2


3
16


<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> là</sub>


A) (<i>x</i>2 4 )(<i>x x</i>216) ; B) <i>x x</i>(  4)(<i>x</i>4) ; C) (<i>x</i> 4)(<i>x</i>4) ; D) Cả A, B, C đều sai .
<i><b>Bài 5:</b></i> Cho <sub></sub>ABC. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết MN = 7,5 cm.
Độ dài cạnh BC bằng.


A) 15 cm ; B) 3,75 cm ; C) 14 cm ; D) 13 cm .


<b>II.</b> <b>Phần tự luận. (</b><i><b>7 điểm</b></i><b>)</b>


Bài 1. (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) <i>x</i>22<i>x xy</i> 2<i>y</i>; b) <i>x</i>3 2<i>x</i>2<i>x</i><sub> ;</sub>
Bài 2. (2,0đ) Thực hiện các phép tính:


a) 2


4 2



2 4 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  <sub> ; b) </sub>


3 2 3 2


2 2 2 2


7 13 13 5


6 6


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 




; c)


2 2



3 9 8


.


2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 <sub> .</sub>


Bài 3. (2,0đ) Cho biểu thức


2
2
9
3
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 <sub> .</sub>


<b>a)</b> Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định.
<b>b)</b> Rút gọn biểu thức A.


<b>c)</b> Tính giá trị của A tại x = 1.



<b>Bài 4. (2,0đ) Cho hình thang ABCD (AB//DC), có AB = BC. Qua A kẻ đường thẳng </b>
song song với BC cắt DC tại E. Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CM = AB.


a) Tứ giác ABCE là hình gì? Vì sao ?
b) Chứng minh BM<sub></sub>BE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

--- Hết
<b>---ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm.</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


Câu Đúng Sai


1 x <i>0,25đ</i>


2 x <i>0,25đ</i>


3 x <i>0,25đ</i>


4 x <i>0,25đ</i>


5 x <i>0,25đ</i>


6 x <i>0,25đ</i>


<i><b> Bài 2:</b></i>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>



Hình thoi có là hình bình hành <i>0,25đ</i>


Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau hai đường chéo bằng nhau <i>0,25đ</i>


Hình chữ nhật có là hình thang


hai đường chéo vng góc <i>0,25đ</i>


<i><b> Bài 3:</b></i> D 0,25đ


<i><b>Bài 4:</b></i> B 0,25đ


<i><b>Bài 5:</b></i> A 0,25đ


<b>II.</b> <b>Phần tự luận. </b>
Bài 1.


a) <i>x</i>22<i>x xy</i> 2<i>y</i>(<i>x</i>22 ) (<i>x</i>  <i>xy</i>2 )<i>y</i> <i>x x</i>( 2)<i>y x</i>( 2)<sub> 0,25đ</sub>
(<i>x</i>2)(<i>x y</i> ) 0,25đ
b) <i>x</i>3 2<i>x</i>2 <i>x x x</i>( 22<i>x</i>1) 0,25đ


<i>x x</i>( 1)2 0,25đ


Bài 2.


a) 2


4 2 4 2 ( 4). 2.2



2 4 2 2( 2) ( 2) 2( 2). ( 2).2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


  


    


      <sub> 0,5đ</sub>




2 2 2


4 4 4 4 ( 2) 2


2 ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


    


    


    <sub> 0,5đ</sub>



b)


3 2 3 2 3 2 3 2


2 2 2 2 2 2 2 2


7 13 13 5 7 13 (13 5 )


6 6 6 6


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


    


  


0,25đ


3 2 3 2 3 2


2 2 2 2


7 13 13 5 12


2


6 6



<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


  


  


0,25đ
c)


2 2 2 2


3 9 8 (3 9 ).8


.


2 3 2 .( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 





  <sub> </sub> <sub> 0,25đ</sub>


2 2


2
3 ( 3).8 3.4


12


2 .( 3) 1


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x x</i>




  


 <sub> 0,25đ</sub>


Bài 3.


a) Điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định là:


<i>x</i>23<i>x</i>0 <sub> 0,5đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Rút gọn :



2
2


9 ( 3)( 3) 3


3 ( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


  


  <sub> 0,5đ</sub>


c) Ta thấy giá trị x = 1 thỏa mãn điều kiện để giá trị


của biểu thức A xác định. 0,25đ


Do đó thay x = 1 vào biểu thức
3


<i>x</i>
<i>x</i>



ta được:
1 3


2
1





Vậy giá trị của A tại x = 1 bằng – 2 . 0,25đ
<b>Bài 4. </b>


Cho hình thang ABCD (AB//DC),
GT AB = BC, AE//BC (E<sub></sub>BC),


M<sub></sub>tia đối của tia CD, CM = AB, 0,25đ
EM = 5cm


a) Tứ giác ABCE là hình gì? Vì sao ?
KL b) BM<sub></sub>BE.


c) Tính BC.


M
E


D <sub>C</sub>


B


A


a) Xét tứ giác ABCE:


Vì tứ giác ABCD lả hình thang nên AB//DC => AB//EC ,


lại có AE//BC(GT) => ABCE là hình bình hành.
Hình bình hành ABCE có 2 cạnh kề bằng nhau : AB=BC (GT)


=> ABCE là hình thoi. 0,5đ


b) *Vì tứ giác ABCE là hình thoi nên AC<sub></sub>BE (1)
*Tứ giác ABMC có AB//CM và AB = CM (GT)
nên ABMC là hình hình bình hành => BM//AC (2)


Từ (1) và (2) => BM<sub></sub>BE. 0,5đ
c) Vì <i>EBM</i> 900<sub> (c/m trên) => </sub><sub></sub><sub>BEM vuông tại B , BC là </sub>


trung tuyến ứng với cạn huyền EM nên
BC =


1


2 <sub>EM = </sub>
1


2<sub>.5 = 2,5 cm</sub> <sub> 0,5đ</sub>


<b>Chú ý: Học sinh có thể giải theo nhiều cách khác với đáp án này, nếu đúng quy tắc và </b>
<i>hợp logic, Giám khảo vẫn cho điểm tối đa tương ứng của câu đó.</i>


Cư M’gar ngày 18/12/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Nông Quang Trọng – Trường THCS Phan Đình Phùng




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×